Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
23:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - người sẽ như ánh sáng bình minh, vào một ngày trời quang mây tạnh, như ánh dương sau cơn mưa lạnh, làm cỏ non mọc lên xanh mởn.
  • 新标点和合本 - 他必像日出的晨光, 如无云的清晨, 雨后的晴光, 使地发生嫩草。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他必像晨光, 如无云清晨的日出, 如雨后的光辉, 在嫩草地上。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他必像晨光, 如无云清晨的日出, 如雨后的光辉, 在嫩草地上。’
  • 当代译本 - 就像旭日的光辉、 晴朗的早晨, 又像雨后的光芒, 使大地长出青草。’
  • 圣经新译本 - 他必像旭日升起的光芒, 像无云的早晨, 像雨后的晴朗, 使地长出绿草。
  • 中文标准译本 - 他就像日出的晨光、 无云的清晨, 又像雨后的晴光, 使嫩草破土而出。”
  • 现代标点和合本 - 他必像日出的晨光, 如无云的清晨, 雨后的晴光, 使地发生嫩草。’
  • 和合本(拼音版) - 他必像日出的晨光, 如无云的清晨, 雨后的晴光, 使地发生嫩草。
  • New International Version - he is like the light of morning at sunrise on a cloudless morning, like the brightness after rain that brings grass from the earth.’
  • New International Reader's Version - Then he will be like the light of morning at sunrise when there aren’t any clouds. He will be like the bright sun after rain that makes grass grow on the earth.’
  • English Standard Version - he dawns on them like the morning light, like the sun shining forth on a cloudless morning, like rain that makes grass to sprout from the earth.
  • New Living Translation - is like the light of morning at sunrise, like a morning without clouds, like the gleaming of the sun on new grass after rain.’
  • Christian Standard Bible - is like the morning light when the sun rises on a cloudless morning, the glisten of rain on sprouting grass.”
  • New American Standard Bible - Is like the light of the morning when the sun rises, A morning without clouds, When the fresh grass springs out of the earth From sunshine after rain.’
  • New King James Version - And he shall be like the light of the morning when the sun rises, A morning without clouds, Like the tender grass springing out of the earth, By clear shining after rain.’
  • Amplified Bible - Is like the morning light when the sun rises, A morning without clouds, When the fresh grass springs out of the earth Through sunshine after rain.’
  • American Standard Version - He shall be as the light of the morning, when the sun riseth, A morning without clouds, When the tender grass springeth out of the earth, Through clear shining after rain.
  • King James Version - And he shall be as the light of the morning, when the sun riseth, even a morning without clouds; as the tender grass springing out of the earth by clear shining after rain.
  • New English Translation - is like the light of morning when the sun comes up, a morning in which there are no clouds. He is like the brightness after rain that produces grass from the earth.
  • World English Bible - shall be as the light of the morning, when the sun rises, a morning without clouds, when the tender grass springs out of the earth, through clear shining after rain.’
  • 新標點和合本 - 他必像日出的晨光, 如無雲的清晨, 雨後的晴光, 使地發生嫩草。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必像晨光, 如無雲清晨的日出, 如雨後的光輝, 在嫩草地上。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他必像晨光, 如無雲清晨的日出, 如雨後的光輝, 在嫩草地上。』
  • 當代譯本 - 就像旭日的光輝、 晴朗的早晨, 又像雨後的光芒, 使大地長出青草。』
  • 聖經新譯本 - 他必像旭日昇起的光芒, 像無雲的早晨, 像雨後的晴朗, 使地長出綠草。
  • 呂振中譯本 - 他必昇起像晨光, 像 清晨的日頭、沒有雲翳、只射發光輝, 像 甘雨 下降 , 使 青草從地上 長起 。
  • 中文標準譯本 - 他就像日出的晨光、 無雲的清晨, 又像雨後的晴光, 使嫩草破土而出。」
  • 現代標點和合本 - 他必像日出的晨光, 如無雲的清晨, 雨後的晴光, 使地發生嫩草。』
  • 文理和合譯本 - 譬如旭日朝暉、清晨無雲、雨後日照、嫩草自地而發、
  • 文理委辦譯本 - 彼如旭日晨光、猶朝無雲、雨後日出、草萌其芽。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則如朝日升而輝耀、如無雲之清晨、如雨後日照、百卉自地而生、
  • Nueva Versión Internacional - será como la luz de la aurora en un amanecer sin nubes, que tras la lluvia resplandece para que brote la hierba en la tierra”.
  • 현대인의 성경 - 쏟아지는 아침 햇살 같고 청명한 아침 같으며 비 온 뒤의 햇볕으로 파릇파릇 돋아나는 새싹과 같다.’
  • Новый Русский Перевод - свету утра подобен, солнцу подобен, встающему безоблачным утром, сияющему после дождя, которое растит траву из земли».
  • Восточный перевод - подобен свету утра, подобен солнцу, встающему безоблачным утром, подобен сиянию после дождя, которое растит траву из земли».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - подобен свету утра, подобен солнцу, встающему безоблачным утром, подобен сиянию после дождя, которое растит траву из земли».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - подобен свету утра, подобен солнцу, встающему безоблачным утром, подобен сиянию после дождя, которое растит траву из земли».
  • La Bible du Semeur 2015 - est pareil au soleil ╵qui se lève au matin et répand sa lumière ╵dans un ciel sans nuage, et la verdure sort de terre ╵par ses rayons et par la pluie.
  • リビングバイブル - その人は、朝の光のよう、雲一つない朝焼けのようだ。 地に萌え出た若草に降り注ぐ 雨上がりの陽光のようだ。』
  • Nova Versão Internacional - é como a luz da manhã ao nascer do sol, numa manhã sem nuvens. É como a claridade depois da chuva, que faz crescer as plantas da terra’.
  • Hoffnung für alle - gleicht der Morgensonne, die nach einem Regenschauer am wolkenlosen Himmel steht: Unter ihren warmen Strahlen sprießen die Pflanzen aus der Erde hervor.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาก็เป็นเช่นแสงอรุณ ดั่งอรุโณทัยอันไร้เมฆหมอก ประดุจฟ้ากระจ่างหลังฝน ซึ่งทำให้หญ้างอกขึ้นมาจากผืนดิน’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทอแสง​มา​ยัง​มนุษย์​ประดุจ​แสง​อรุณ​รุ่ง ประดุจ​ดวง​อาทิตย์​ส่อง​แสง​ใน​ยาม​เช้า​ที่​ปลอด​เมฆ ประดุจ​ฝน​ที่​ทำ​ให้​หญ้า​งอก​จาก​ดิน’
交叉引用
  • Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Mi-ca 5:7 - Lúc ấy, dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa nhiều dân tộc khác. Họ như sương móc từ Chúa Hằng Hữu, hay như mưa rơi trên cỏ, chẳng trông cậy vào loài người, cũng chẳng mong đợi một ai.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
  • Ô-sê 6:5 - Ta đã sai các tiên tri Ta cắt các ngươi ra từng mảnh— để tàn sát các ngươi bằng lời Ta, với sự xét đoán chiếu rọi như ánh sáng.
  • Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
  • Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thẩm Phán 5:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện mọi kẻ thù của Ngài bị diệt như Si-sê-ra! Còn những người yêu kính Ngài sẽ giống như mặt trời mọc lên rực rỡ!” Sau đó, xứ sở được bình an trong bốn mươi năm.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - người sẽ như ánh sáng bình minh, vào một ngày trời quang mây tạnh, như ánh dương sau cơn mưa lạnh, làm cỏ non mọc lên xanh mởn.
  • 新标点和合本 - 他必像日出的晨光, 如无云的清晨, 雨后的晴光, 使地发生嫩草。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他必像晨光, 如无云清晨的日出, 如雨后的光辉, 在嫩草地上。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他必像晨光, 如无云清晨的日出, 如雨后的光辉, 在嫩草地上。’
  • 当代译本 - 就像旭日的光辉、 晴朗的早晨, 又像雨后的光芒, 使大地长出青草。’
  • 圣经新译本 - 他必像旭日升起的光芒, 像无云的早晨, 像雨后的晴朗, 使地长出绿草。
  • 中文标准译本 - 他就像日出的晨光、 无云的清晨, 又像雨后的晴光, 使嫩草破土而出。”
  • 现代标点和合本 - 他必像日出的晨光, 如无云的清晨, 雨后的晴光, 使地发生嫩草。’
  • 和合本(拼音版) - 他必像日出的晨光, 如无云的清晨, 雨后的晴光, 使地发生嫩草。
  • New International Version - he is like the light of morning at sunrise on a cloudless morning, like the brightness after rain that brings grass from the earth.’
  • New International Reader's Version - Then he will be like the light of morning at sunrise when there aren’t any clouds. He will be like the bright sun after rain that makes grass grow on the earth.’
  • English Standard Version - he dawns on them like the morning light, like the sun shining forth on a cloudless morning, like rain that makes grass to sprout from the earth.
  • New Living Translation - is like the light of morning at sunrise, like a morning without clouds, like the gleaming of the sun on new grass after rain.’
  • Christian Standard Bible - is like the morning light when the sun rises on a cloudless morning, the glisten of rain on sprouting grass.”
  • New American Standard Bible - Is like the light of the morning when the sun rises, A morning without clouds, When the fresh grass springs out of the earth From sunshine after rain.’
  • New King James Version - And he shall be like the light of the morning when the sun rises, A morning without clouds, Like the tender grass springing out of the earth, By clear shining after rain.’
  • Amplified Bible - Is like the morning light when the sun rises, A morning without clouds, When the fresh grass springs out of the earth Through sunshine after rain.’
  • American Standard Version - He shall be as the light of the morning, when the sun riseth, A morning without clouds, When the tender grass springeth out of the earth, Through clear shining after rain.
  • King James Version - And he shall be as the light of the morning, when the sun riseth, even a morning without clouds; as the tender grass springing out of the earth by clear shining after rain.
  • New English Translation - is like the light of morning when the sun comes up, a morning in which there are no clouds. He is like the brightness after rain that produces grass from the earth.
  • World English Bible - shall be as the light of the morning, when the sun rises, a morning without clouds, when the tender grass springs out of the earth, through clear shining after rain.’
  • 新標點和合本 - 他必像日出的晨光, 如無雲的清晨, 雨後的晴光, 使地發生嫩草。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必像晨光, 如無雲清晨的日出, 如雨後的光輝, 在嫩草地上。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他必像晨光, 如無雲清晨的日出, 如雨後的光輝, 在嫩草地上。』
  • 當代譯本 - 就像旭日的光輝、 晴朗的早晨, 又像雨後的光芒, 使大地長出青草。』
  • 聖經新譯本 - 他必像旭日昇起的光芒, 像無雲的早晨, 像雨後的晴朗, 使地長出綠草。
  • 呂振中譯本 - 他必昇起像晨光, 像 清晨的日頭、沒有雲翳、只射發光輝, 像 甘雨 下降 , 使 青草從地上 長起 。
  • 中文標準譯本 - 他就像日出的晨光、 無雲的清晨, 又像雨後的晴光, 使嫩草破土而出。」
  • 現代標點和合本 - 他必像日出的晨光, 如無雲的清晨, 雨後的晴光, 使地發生嫩草。』
  • 文理和合譯本 - 譬如旭日朝暉、清晨無雲、雨後日照、嫩草自地而發、
  • 文理委辦譯本 - 彼如旭日晨光、猶朝無雲、雨後日出、草萌其芽。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則如朝日升而輝耀、如無雲之清晨、如雨後日照、百卉自地而生、
  • Nueva Versión Internacional - será como la luz de la aurora en un amanecer sin nubes, que tras la lluvia resplandece para que brote la hierba en la tierra”.
  • 현대인의 성경 - 쏟아지는 아침 햇살 같고 청명한 아침 같으며 비 온 뒤의 햇볕으로 파릇파릇 돋아나는 새싹과 같다.’
  • Новый Русский Перевод - свету утра подобен, солнцу подобен, встающему безоблачным утром, сияющему после дождя, которое растит траву из земли».
  • Восточный перевод - подобен свету утра, подобен солнцу, встающему безоблачным утром, подобен сиянию после дождя, которое растит траву из земли».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - подобен свету утра, подобен солнцу, встающему безоблачным утром, подобен сиянию после дождя, которое растит траву из земли».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - подобен свету утра, подобен солнцу, встающему безоблачным утром, подобен сиянию после дождя, которое растит траву из земли».
  • La Bible du Semeur 2015 - est pareil au soleil ╵qui se lève au matin et répand sa lumière ╵dans un ciel sans nuage, et la verdure sort de terre ╵par ses rayons et par la pluie.
  • リビングバイブル - その人は、朝の光のよう、雲一つない朝焼けのようだ。 地に萌え出た若草に降り注ぐ 雨上がりの陽光のようだ。』
  • Nova Versão Internacional - é como a luz da manhã ao nascer do sol, numa manhã sem nuvens. É como a claridade depois da chuva, que faz crescer as plantas da terra’.
  • Hoffnung für alle - gleicht der Morgensonne, die nach einem Regenschauer am wolkenlosen Himmel steht: Unter ihren warmen Strahlen sprießen die Pflanzen aus der Erde hervor.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาก็เป็นเช่นแสงอรุณ ดั่งอรุโณทัยอันไร้เมฆหมอก ประดุจฟ้ากระจ่างหลังฝน ซึ่งทำให้หญ้างอกขึ้นมาจากผืนดิน’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทอแสง​มา​ยัง​มนุษย์​ประดุจ​แสง​อรุณ​รุ่ง ประดุจ​ดวง​อาทิตย์​ส่อง​แสง​ใน​ยาม​เช้า​ที่​ปลอด​เมฆ ประดุจ​ฝน​ที่​ทำ​ให้​หญ้า​งอก​จาก​ดิน’
  • Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Mi-ca 5:7 - Lúc ấy, dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa nhiều dân tộc khác. Họ như sương móc từ Chúa Hằng Hữu, hay như mưa rơi trên cỏ, chẳng trông cậy vào loài người, cũng chẳng mong đợi một ai.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
  • Ô-sê 6:5 - Ta đã sai các tiên tri Ta cắt các ngươi ra từng mảnh— để tàn sát các ngươi bằng lời Ta, với sự xét đoán chiếu rọi như ánh sáng.
  • Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
  • Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thẩm Phán 5:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện mọi kẻ thù của Ngài bị diệt như Si-sê-ra! Còn những người yêu kính Ngài sẽ giống như mặt trời mọc lên rực rỡ!” Sau đó, xứ sở được bình an trong bốn mươi năm.
聖經
資源
計劃
奉獻