Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
23:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông xông vào chém giết người Phi-li-tin cho đến khi tay rã rời, dính chặt vào cán gươm, và Chúa Hằng Hữu cho ông chiến thắng vẻ vang. Người Ít-ra-ên quay lại theo sau ông, nhưng chỉ để thu chiến lợi phẩm!
  • 新标点和合本 - 他起来击杀非利士人,直到手臂疲乏,手黏住刀把。那日耶和华使以色列人大获全胜;众民在以利亚撒后头专夺财物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他起来击杀非利士人,直到手臂疲乏,手粘住刀把。那日耶和华大获全胜,百姓跟在以利亚撒后面只顾夺取掠物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他起来击杀非利士人,直到手臂疲乏,手粘住刀把。那日耶和华大获全胜,百姓跟在以利亚撒后面只顾夺取掠物。
  • 当代译本 - 他却坚守阵地,奋勇杀敌,直到手臂发麻,握刀的手无法松开。那天,耶和华使以色列人大获全胜。以色列军队回到以利亚撒那里来捡死人的财物。
  • 圣经新译本 - 他却起来,击杀非利士人,直到他的手疲乏无力,紧贴在刀把上。那一天耶和华使以色列人获得了大胜利。众人转到以利亚撒后面,只顾剥夺死者的财物。
  • 中文标准译本 - 他却坚守,击杀非利士人,直到手臂疲乏,手粘住刀。那日耶和华施行了大拯救。军兵转回跟着他,只是来剥去死者的衣物。
  • 现代标点和合本 - 他起来击杀非利士人,直到手臂疲乏,手粘住刀把。那日耶和华使以色列人大获全胜,众民在以利亚撒后头专夺财物。
  • 和合本(拼音版) - 他起来击杀非利士人,直到手臂疲乏,手粘住刀把。那日耶和华使以色列人大获全胜,众民在以利亚撒后头专夺财物。
  • New International Version - but Eleazar stood his ground and struck down the Philistines till his hand grew tired and froze to the sword. The Lord brought about a great victory that day. The troops returned to Eleazar, but only to strip the dead.
  • New International Reader's Version - But Eleazar stayed right where he was. He struck down the Philistines until his hand grew tired. But he still held on to his sword. The Lord helped him win a great battle that day. The troops returned to Eleazar. They came back to him only to take what they wanted from the dead bodies.
  • English Standard Version - He rose and struck down the Philistines until his hand was weary, and his hand clung to the sword. And the Lord brought about a great victory that day, and the men returned after him only to strip the slain.
  • New Living Translation - He killed Philistines until his hand was too tired to lift his sword, and the Lord gave him a great victory that day. The rest of the army did not return until it was time to collect the plunder!
  • Christian Standard Bible - but Eleazar stood his ground and attacked the Philistines until his hand was tired and stuck to his sword. The Lord brought about a great victory that day. Then the troops came back to him, but only to plunder the dead.
  • New American Standard Bible - He rose up and struck the Philistines until his hand was weary and it clung to the sword, and the Lord brought about a great victory that day; and the people returned after him only to plunder the dead.
  • New King James Version - He arose and attacked the Philistines until his hand was weary, and his hand stuck to the sword. The Lord brought about a great victory that day; and the people returned after him only to plunder.
  • Amplified Bible - Eleazar stood up and struck down the Philistines until his hand was weary and clung to the sword. The Lord brought about a great victory that day; the people returned after him only to take the spoil [of the slain].
  • American Standard Version - He arose, and smote the Philistines until his hand was weary, and his hand clave unto the sword; and Jehovah wrought a great victory that day; and the people returned after him only to take spoil.
  • King James Version - He arose, and smote the Philistines until his hand was weary, and his hand clave unto the sword: and the Lord wrought a great victory that day; and the people returned after him only to spoil.
  • New English Translation - he stood his ground and fought the Philistines until his hand grew so tired that it seemed stuck to his sword. The Lord gave a great victory on that day. When the army returned to him, the only thing left to do was to plunder the corpses.
  • World English Bible - He arose and struck the Philistines until his hand was weary, and his hand froze to the sword; and Yahweh worked a great victory that day; and the people returned after him only to take plunder.
  • 新標點和合本 - 他起來擊殺非利士人,直到手臂疲乏,手黏住刀把。那日耶和華使以色列人大獲全勝;眾民在以利亞撒後頭專奪財物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他起來擊殺非利士人,直到手臂疲乏,手黏住刀把。那日耶和華大獲全勝,百姓跟在以利亞撒後面只顧奪取掠物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他起來擊殺非利士人,直到手臂疲乏,手黏住刀把。那日耶和華大獲全勝,百姓跟在以利亞撒後面只顧奪取掠物。
  • 當代譯本 - 他卻堅守陣地,奮勇殺敵,直到手臂發麻,握刀的手無法鬆開。那天,耶和華使以色列人大獲全勝。以色列軍隊回到以利亞撒那裡來撿死人的財物。
  • 聖經新譯本 - 他卻起來,擊殺非利士人,直到他的手疲乏無力,緊貼在刀把上。那一天耶和華使以色列人獲得了大勝利。眾人轉到以利亞撒後面,只顧剝奪死者的財物。
  • 呂振中譯本 - 他卻起來擊殺 非利士 人,直到手都困乏,手粘住刀把;那一天永恆主成就了大勝利;眾民在 以利亞撒 後頭回來,只顧剝取 死者的財物 。
  • 中文標準譯本 - 他卻堅守,擊殺非利士人,直到手臂疲乏,手粘住刀。那日耶和華施行了大拯救。軍兵轉回跟著他,只是來剝去死者的衣物。
  • 現代標點和合本 - 他起來擊殺非利士人,直到手臂疲乏,手粘住刀把。那日耶和華使以色列人大獲全勝,眾民在以利亞撒後頭專奪財物。
  • 文理和合譯本 - 彼擊非利士人、至於手倦、握刃不能釋、當日耶和華使之大獲勝捷、民眾但隨其後、掠取貨財、
  • 文理委辦譯本 - 以利亞撒擊非利士人、雖至困憊、手仍執刃、當時耶和華賜其大獲全勝、民從其後、以得貨財。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼起擊 非利士 人、直至臂力疲乏、手若與刀柄相黏、當日主使 以色列 人 獲大勝、戰士 戰士原文作民 但隨其後、以奪貨財、 以奪貨財或作以剝被殺者
  • Nueva Versión Internacional - pero Eleazar se mantuvo firme y derrotó a tantos filisteos que, por la fatiga, la mano se le quedó pegada a la espada. Aquel día el Señor les dio una gran victoria. Las tropas regresaron adonde estaba Eleazar, pero solo para tomar los despojos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그는 물러서지 않고 지쳐서 칼이 손에 제대로 잡히지 않을 때까지 블레셋군을 쳤다. 그 날 여호와께서 그에게 큰 승리를 주시자 그제서야 이스라엘군은 그 곳으로 돌아와서 죽은 블레셋군의 장비를 약탈하였다.
  • Новый Русский Перевод - Израильтяне вышли против них, и он проявил храбрость и разил филистимлян, пока его рука не устала и не прилипла к мечу. В тот день Господь одержал великую победу. Только после битвы воины вернулись к Элеазару, но лишь для того, чтобы обирать убитых.
  • Восточный перевод - Исраильтяне вышли против них, и он проявил храбрость и разил филистимлян, пока его рука не устала и не прилипла к мечу. В тот день Вечный даровал великую победу. Только после битвы воины вернулись к Элеазару, но лишь для того, чтобы обирать убитых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраильтяне вышли против них, и он проявил храбрость и разил филистимлян, пока его рука не устала и не прилипла к мечу. В тот день Вечный даровал великую победу. Только после битвы воины вернулись к Элеазару, но лишь для того, чтобы обирать убитых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроильтяне вышли против них, и он проявил храбрость и разил филистимлян, пока его рука не устала и не прилипла к мечу. В тот день Вечный даровал великую победу. Только после битвы воины вернулись к Элеазару, но лишь для того, чтобы обирать убитых.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais lui tint bon et frappa les Philistins jusqu’à ce que sa main fût engourdie et resta crispée sur la poignée de son épée. Ce jour-là, l’Eternel accorda une grande victoire à Israël ; les Israélites n’eurent plus qu’à revenir derrière Eléazar pour s’emparer des dépouilles.
  • リビングバイブル - 彼は次々にペリシテ人を打ち倒し、ついに手が疲れて、剣を握ることもできないほどでした。主は彼に輝かしい勝利を授けました。残りの兵士が引き返して来た時には、戦利品を集めるばかりになっていたのです。
  • Nova Versão Internacional - mas ele manteve a sua posição e feriu os filisteus até a sua mão ficar dormente e grudar na espada. O Senhor concedeu uma grande vitória a Israel naquele dia, e o exército voltou para onde Eleazar estava, mas somente para saquear os mortos.
  • Hoffnung für alle - stürzte Eleasar sich mit dem Schwert auf die Feinde. Er schlug so lange auf sie ein, bis er keine Kraft mehr im Arm hatte und seine Hand sich so verkrampfte, dass er sie kaum noch vom Schwertgriff lösen konnte. Der Herr schenkte den Israeliten an diesem Tag einen großen Sieg. Da kehrten auch die restlichen Israeliten wieder um, aber bloß, um die Gefallenen auszuplündern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เขายืนหยัดฟาดฟันคนฟีลิสเตียจนมือล้าเป็นเหน็บปล่อยดาบไม่ได้ องค์พระผู้เป็นเจ้าประทานชัยชนะอันยิ่งใหญ่ในวันนั้น บรรดาทหารกลับมาหาเอเลอาซาร์ เพียงเพื่อจะริบข้าวของจากผู้ตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ลุก​ขึ้น​สู้​ชาว​ฟีลิสเตีย​จน​มือ​อ่อนล้า​และ​เกร็ง​จน​ติด​ดาบ และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ผู้​ให้​ชัย​ชนะ​ครั้ง​ใหญ่​ใน​วัน​นั้น พวก​ทหาร​ตาม​เขา​กลับ​มา เพื่อ​ริบ​ของ​จาก​พวก​ที่​ถูก​ฆ่า​ตาย
交叉引用
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
  • 1 Sa-mu-ên 14:23 - Và như vậy, Chúa Hằng Hữu giải cứu Ít-ra-ên hôm ấy, chiến trận lan ra cho đến Bết-a-ven.
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
  • Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
  • Ê-phê-sô 6:15 - Mang giày sẵn sàng từ Phúc Âm hòa bình.
  • Ê-phê-sô 6:16 - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.
  • Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Giô-suê 10:10 - Chúa Hằng Hữu khiến địch quân hoảng hốt. Vì thế, quân Ít-ra-ên chém giết vô số địch quân ở Ga-ba-ôn, và đuổi theo đám tàn quân chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, chận giết họ tại A-xê-ca và Ma-kê-đa.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • Giô-suê 11:8 - Chúa Hằng Hữu nạp tính mạng quân thù vào tay Ít-ra-ên; họ chém giết một phần, đuổi theo phần còn lại cho đến Si-đôn Lớn, Mít-rê-phốt Ma-im, và thung lũng Mích-pê ở phía đông, rồi giết không để thoát một ai.
  • Thi Thiên 144:10 - Chúa đã cứu các vua! Giải thoát Đa-vít, đầy tớ Chúa khỏi gươm tai hại.
  • Thi Thiên 108:13 - Nhờ sức Đức Chúa Trời, chúng con đấu tranh anh dũng, vì chính Ngài chà nát quân thù chúng con.
  • Thẩm Phán 15:18 - Lúc ấy ông cảm thấy khát nước quá, nên xin Chúa Hằng Hữu: “Chúa vừa dùng con giải thoát dân Ngài, nay đầy tớ Chúa phải chết khát và rơi vào tay quân thù không cắt bì này sao?”
  • Thi Thiên 68:12 - Các vua chúa và tướng lãnh đều bỏ chạy, các phụ nữ Ít-ra-ên chia nhau chiến lợi phẩm.
  • 2 Các Vua 5:1 - Đức Chúa Trời dùng Na-a-man, là tướng chỉ huy quân đội A-ram, để giải cứu dân tộc này. Ông đã lập được nhiều chiến công nên rất được vua quý chuộng. Tuy là một chiến sĩ dũng cảm, nhưng chẳng may Na-a-man lại mắc bệnh phong hủi.
  • Thẩm Phán 15:14 - Khi họ dẫn Sam-sôn về đến Lê-hi, người Phi-li-tin nghe tin reo hò mừng rỡ. Nhưng Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên Sam-sôn, ông giựt đứt dây thừng trói tay như một sợi chỉ gai gặp lửa.
  • 1 Sa-mu-ên 19:5 - Anh ấy đã liều mạng sống mình mà giết tên Phi-li-tin kia, và nhờ vậy Chúa Hằng Hữu đã cho Ít-ra-ên chiến thắng. Lúc ấy cha vui mừng lắm, phải không? Tại sao cha lại giết một người vô tội như Đa-vít? Thật vô lý quá!”
  • 1 Sa-mu-ên 11:13 - Nhưng Sau-lơ nói: “Không một ai phải bị xử tử hôm nay cả, vì là ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu Ít-ra-ên!”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông xông vào chém giết người Phi-li-tin cho đến khi tay rã rời, dính chặt vào cán gươm, và Chúa Hằng Hữu cho ông chiến thắng vẻ vang. Người Ít-ra-ên quay lại theo sau ông, nhưng chỉ để thu chiến lợi phẩm!
  • 新标点和合本 - 他起来击杀非利士人,直到手臂疲乏,手黏住刀把。那日耶和华使以色列人大获全胜;众民在以利亚撒后头专夺财物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他起来击杀非利士人,直到手臂疲乏,手粘住刀把。那日耶和华大获全胜,百姓跟在以利亚撒后面只顾夺取掠物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他起来击杀非利士人,直到手臂疲乏,手粘住刀把。那日耶和华大获全胜,百姓跟在以利亚撒后面只顾夺取掠物。
  • 当代译本 - 他却坚守阵地,奋勇杀敌,直到手臂发麻,握刀的手无法松开。那天,耶和华使以色列人大获全胜。以色列军队回到以利亚撒那里来捡死人的财物。
  • 圣经新译本 - 他却起来,击杀非利士人,直到他的手疲乏无力,紧贴在刀把上。那一天耶和华使以色列人获得了大胜利。众人转到以利亚撒后面,只顾剥夺死者的财物。
  • 中文标准译本 - 他却坚守,击杀非利士人,直到手臂疲乏,手粘住刀。那日耶和华施行了大拯救。军兵转回跟着他,只是来剥去死者的衣物。
  • 现代标点和合本 - 他起来击杀非利士人,直到手臂疲乏,手粘住刀把。那日耶和华使以色列人大获全胜,众民在以利亚撒后头专夺财物。
  • 和合本(拼音版) - 他起来击杀非利士人,直到手臂疲乏,手粘住刀把。那日耶和华使以色列人大获全胜,众民在以利亚撒后头专夺财物。
  • New International Version - but Eleazar stood his ground and struck down the Philistines till his hand grew tired and froze to the sword. The Lord brought about a great victory that day. The troops returned to Eleazar, but only to strip the dead.
  • New International Reader's Version - But Eleazar stayed right where he was. He struck down the Philistines until his hand grew tired. But he still held on to his sword. The Lord helped him win a great battle that day. The troops returned to Eleazar. They came back to him only to take what they wanted from the dead bodies.
  • English Standard Version - He rose and struck down the Philistines until his hand was weary, and his hand clung to the sword. And the Lord brought about a great victory that day, and the men returned after him only to strip the slain.
  • New Living Translation - He killed Philistines until his hand was too tired to lift his sword, and the Lord gave him a great victory that day. The rest of the army did not return until it was time to collect the plunder!
  • Christian Standard Bible - but Eleazar stood his ground and attacked the Philistines until his hand was tired and stuck to his sword. The Lord brought about a great victory that day. Then the troops came back to him, but only to plunder the dead.
  • New American Standard Bible - He rose up and struck the Philistines until his hand was weary and it clung to the sword, and the Lord brought about a great victory that day; and the people returned after him only to plunder the dead.
  • New King James Version - He arose and attacked the Philistines until his hand was weary, and his hand stuck to the sword. The Lord brought about a great victory that day; and the people returned after him only to plunder.
  • Amplified Bible - Eleazar stood up and struck down the Philistines until his hand was weary and clung to the sword. The Lord brought about a great victory that day; the people returned after him only to take the spoil [of the slain].
  • American Standard Version - He arose, and smote the Philistines until his hand was weary, and his hand clave unto the sword; and Jehovah wrought a great victory that day; and the people returned after him only to take spoil.
  • King James Version - He arose, and smote the Philistines until his hand was weary, and his hand clave unto the sword: and the Lord wrought a great victory that day; and the people returned after him only to spoil.
  • New English Translation - he stood his ground and fought the Philistines until his hand grew so tired that it seemed stuck to his sword. The Lord gave a great victory on that day. When the army returned to him, the only thing left to do was to plunder the corpses.
  • World English Bible - He arose and struck the Philistines until his hand was weary, and his hand froze to the sword; and Yahweh worked a great victory that day; and the people returned after him only to take plunder.
  • 新標點和合本 - 他起來擊殺非利士人,直到手臂疲乏,手黏住刀把。那日耶和華使以色列人大獲全勝;眾民在以利亞撒後頭專奪財物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他起來擊殺非利士人,直到手臂疲乏,手黏住刀把。那日耶和華大獲全勝,百姓跟在以利亞撒後面只顧奪取掠物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他起來擊殺非利士人,直到手臂疲乏,手黏住刀把。那日耶和華大獲全勝,百姓跟在以利亞撒後面只顧奪取掠物。
  • 當代譯本 - 他卻堅守陣地,奮勇殺敵,直到手臂發麻,握刀的手無法鬆開。那天,耶和華使以色列人大獲全勝。以色列軍隊回到以利亞撒那裡來撿死人的財物。
  • 聖經新譯本 - 他卻起來,擊殺非利士人,直到他的手疲乏無力,緊貼在刀把上。那一天耶和華使以色列人獲得了大勝利。眾人轉到以利亞撒後面,只顧剝奪死者的財物。
  • 呂振中譯本 - 他卻起來擊殺 非利士 人,直到手都困乏,手粘住刀把;那一天永恆主成就了大勝利;眾民在 以利亞撒 後頭回來,只顧剝取 死者的財物 。
  • 中文標準譯本 - 他卻堅守,擊殺非利士人,直到手臂疲乏,手粘住刀。那日耶和華施行了大拯救。軍兵轉回跟著他,只是來剝去死者的衣物。
  • 現代標點和合本 - 他起來擊殺非利士人,直到手臂疲乏,手粘住刀把。那日耶和華使以色列人大獲全勝,眾民在以利亞撒後頭專奪財物。
  • 文理和合譯本 - 彼擊非利士人、至於手倦、握刃不能釋、當日耶和華使之大獲勝捷、民眾但隨其後、掠取貨財、
  • 文理委辦譯本 - 以利亞撒擊非利士人、雖至困憊、手仍執刃、當時耶和華賜其大獲全勝、民從其後、以得貨財。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼起擊 非利士 人、直至臂力疲乏、手若與刀柄相黏、當日主使 以色列 人 獲大勝、戰士 戰士原文作民 但隨其後、以奪貨財、 以奪貨財或作以剝被殺者
  • Nueva Versión Internacional - pero Eleazar se mantuvo firme y derrotó a tantos filisteos que, por la fatiga, la mano se le quedó pegada a la espada. Aquel día el Señor les dio una gran victoria. Las tropas regresaron adonde estaba Eleazar, pero solo para tomar los despojos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그는 물러서지 않고 지쳐서 칼이 손에 제대로 잡히지 않을 때까지 블레셋군을 쳤다. 그 날 여호와께서 그에게 큰 승리를 주시자 그제서야 이스라엘군은 그 곳으로 돌아와서 죽은 블레셋군의 장비를 약탈하였다.
  • Новый Русский Перевод - Израильтяне вышли против них, и он проявил храбрость и разил филистимлян, пока его рука не устала и не прилипла к мечу. В тот день Господь одержал великую победу. Только после битвы воины вернулись к Элеазару, но лишь для того, чтобы обирать убитых.
  • Восточный перевод - Исраильтяне вышли против них, и он проявил храбрость и разил филистимлян, пока его рука не устала и не прилипла к мечу. В тот день Вечный даровал великую победу. Только после битвы воины вернулись к Элеазару, но лишь для того, чтобы обирать убитых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраильтяне вышли против них, и он проявил храбрость и разил филистимлян, пока его рука не устала и не прилипла к мечу. В тот день Вечный даровал великую победу. Только после битвы воины вернулись к Элеазару, но лишь для того, чтобы обирать убитых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроильтяне вышли против них, и он проявил храбрость и разил филистимлян, пока его рука не устала и не прилипла к мечу. В тот день Вечный даровал великую победу. Только после битвы воины вернулись к Элеазару, но лишь для того, чтобы обирать убитых.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais lui tint bon et frappa les Philistins jusqu’à ce que sa main fût engourdie et resta crispée sur la poignée de son épée. Ce jour-là, l’Eternel accorda une grande victoire à Israël ; les Israélites n’eurent plus qu’à revenir derrière Eléazar pour s’emparer des dépouilles.
  • リビングバイブル - 彼は次々にペリシテ人を打ち倒し、ついに手が疲れて、剣を握ることもできないほどでした。主は彼に輝かしい勝利を授けました。残りの兵士が引き返して来た時には、戦利品を集めるばかりになっていたのです。
  • Nova Versão Internacional - mas ele manteve a sua posição e feriu os filisteus até a sua mão ficar dormente e grudar na espada. O Senhor concedeu uma grande vitória a Israel naquele dia, e o exército voltou para onde Eleazar estava, mas somente para saquear os mortos.
  • Hoffnung für alle - stürzte Eleasar sich mit dem Schwert auf die Feinde. Er schlug so lange auf sie ein, bis er keine Kraft mehr im Arm hatte und seine Hand sich so verkrampfte, dass er sie kaum noch vom Schwertgriff lösen konnte. Der Herr schenkte den Israeliten an diesem Tag einen großen Sieg. Da kehrten auch die restlichen Israeliten wieder um, aber bloß, um die Gefallenen auszuplündern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เขายืนหยัดฟาดฟันคนฟีลิสเตียจนมือล้าเป็นเหน็บปล่อยดาบไม่ได้ องค์พระผู้เป็นเจ้าประทานชัยชนะอันยิ่งใหญ่ในวันนั้น บรรดาทหารกลับมาหาเอเลอาซาร์ เพียงเพื่อจะริบข้าวของจากผู้ตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ลุก​ขึ้น​สู้​ชาว​ฟีลิสเตีย​จน​มือ​อ่อนล้า​และ​เกร็ง​จน​ติด​ดาบ และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ผู้​ให้​ชัย​ชนะ​ครั้ง​ใหญ่​ใน​วัน​นั้น พวก​ทหาร​ตาม​เขา​กลับ​มา เพื่อ​ริบ​ของ​จาก​พวก​ที่​ถูก​ฆ่า​ตาย
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
  • 1 Sa-mu-ên 14:23 - Và như vậy, Chúa Hằng Hữu giải cứu Ít-ra-ên hôm ấy, chiến trận lan ra cho đến Bết-a-ven.
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
  • Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
  • Ê-phê-sô 6:15 - Mang giày sẵn sàng từ Phúc Âm hòa bình.
  • Ê-phê-sô 6:16 - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.
  • Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Giô-suê 10:10 - Chúa Hằng Hữu khiến địch quân hoảng hốt. Vì thế, quân Ít-ra-ên chém giết vô số địch quân ở Ga-ba-ôn, và đuổi theo đám tàn quân chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, chận giết họ tại A-xê-ca và Ma-kê-đa.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • Giô-suê 11:8 - Chúa Hằng Hữu nạp tính mạng quân thù vào tay Ít-ra-ên; họ chém giết một phần, đuổi theo phần còn lại cho đến Si-đôn Lớn, Mít-rê-phốt Ma-im, và thung lũng Mích-pê ở phía đông, rồi giết không để thoát một ai.
  • Thi Thiên 144:10 - Chúa đã cứu các vua! Giải thoát Đa-vít, đầy tớ Chúa khỏi gươm tai hại.
  • Thi Thiên 108:13 - Nhờ sức Đức Chúa Trời, chúng con đấu tranh anh dũng, vì chính Ngài chà nát quân thù chúng con.
  • Thẩm Phán 15:18 - Lúc ấy ông cảm thấy khát nước quá, nên xin Chúa Hằng Hữu: “Chúa vừa dùng con giải thoát dân Ngài, nay đầy tớ Chúa phải chết khát và rơi vào tay quân thù không cắt bì này sao?”
  • Thi Thiên 68:12 - Các vua chúa và tướng lãnh đều bỏ chạy, các phụ nữ Ít-ra-ên chia nhau chiến lợi phẩm.
  • 2 Các Vua 5:1 - Đức Chúa Trời dùng Na-a-man, là tướng chỉ huy quân đội A-ram, để giải cứu dân tộc này. Ông đã lập được nhiều chiến công nên rất được vua quý chuộng. Tuy là một chiến sĩ dũng cảm, nhưng chẳng may Na-a-man lại mắc bệnh phong hủi.
  • Thẩm Phán 15:14 - Khi họ dẫn Sam-sôn về đến Lê-hi, người Phi-li-tin nghe tin reo hò mừng rỡ. Nhưng Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên Sam-sôn, ông giựt đứt dây thừng trói tay như một sợi chỉ gai gặp lửa.
  • 1 Sa-mu-ên 19:5 - Anh ấy đã liều mạng sống mình mà giết tên Phi-li-tin kia, và nhờ vậy Chúa Hằng Hữu đã cho Ít-ra-ên chiến thắng. Lúc ấy cha vui mừng lắm, phải không? Tại sao cha lại giết một người vô tội như Đa-vít? Thật vô lý quá!”
  • 1 Sa-mu-ên 11:13 - Nhưng Sau-lơ nói: “Không một ai phải bị xử tử hôm nay cả, vì là ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu Ít-ra-ên!”
聖經
資源
計劃
奉獻