Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
20:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy có một người trong đám hạ cấp tên là Sê-ba, con của Bích-ri người Bên-gia-min, đứng ra thổi kèn kêu gọi người Ít-ra-ên: “Triều đình Đa-vít tan rã rồi! Con của Gie-sê chẳng giúp ích gì cho chúng ta đâu. Con dân Ít-ra-ên ơi! Ai về trại nấy đi thôi!”
  • 新标点和合本 - 在那里恰巧有一个匪徒,名叫示巴,是便雅悯人比基利的儿子。他吹角,说:“我们与大卫无份,与耶西的儿子无涉。以色列人哪,你们各回各家去吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里恰巧有一个无赖,名叫示巴,是便雅悯人比基利的儿子。他吹角,说: “我们与大卫无份, 与耶西的儿子无关。 以色列啊,各回自己的帐棚去吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那里恰巧有一个无赖,名叫示巴,是便雅悯人比基利的儿子。他吹角,说: “我们与大卫无份, 与耶西的儿子无关。 以色列啊,各回自己的帐棚去吧!”
  • 当代译本 - 有一个无赖名叫示巴,是便雅悯人比基利的儿子,当时刚好在吉甲。他吹响号角,大喊:“我们与大卫毫无关系,耶西儿子的产业没有我们的份。以色列人啊,各自回家去吧!”
  • 圣经新译本 - 在那里恰巧有一个流氓名叫示巴,是便雅悯人比基利的儿子。他吹号角,说: “我们在大卫的身上无分, 在耶西的儿子身上无干, 以色列人哪!各回自己的帐棚去吧!”
  • 中文标准译本 - 有一个卑劣之徒恰巧在那里,他名叫示巴,是便雅悯人比基利的儿子。他吹响号角,说: “我们在大卫那里没有份, 在耶西的儿子那里没有继业! 以色列啊,各人回自己的帐篷去吧!”
  • 现代标点和合本 - 在那里恰巧有一个匪徒,名叫示巴,是便雅悯人比基利的儿子。他吹角,说:“我们与大卫无份,与耶西的儿子无涉。以色列人哪,你们各回各家去吧!”
  • 和合本(拼音版) - 在那里恰巧有一个匪徒,名叫示巴,是便雅悯人比基利的儿子。他吹角说:“我们与大卫无份,与耶西的儿子无涉。以色列人哪,你们各回各家去吧!”
  • New International Version - Now a troublemaker named Sheba son of Bikri, a Benjamite, happened to be there. He sounded the trumpet and shouted, “We have no share in David, no part in Jesse’s son! Every man to his tent, Israel!”
  • New International Reader's Version - An evil man who always stirred up trouble happened to be in Gilgal. His name was Sheba, the son of Bikri. Sheba was from the tribe of Benjamin. He blew his trumpet. Then he shouted, “We don’t have any share in David’s kingdom! Jesse’s son is not our king! Men of Israel, every one of you go back home!”
  • English Standard Version - Now there happened to be there a worthless man, whose name was Sheba, the son of Bichri, a Benjaminite. And he blew the trumpet and said, “We have no portion in David, and we have no inheritance in the son of Jesse; every man to his tents, O Israel!”
  • New Living Translation - There happened to be a troublemaker there named Sheba son of Bicri, a man from the tribe of Benjamin. Sheba blew a ram’s horn and began to chant: “Down with the dynasty of David! We have no interest in the son of Jesse. Come on, you men of Israel, back to your homes!”
  • The Message - Just then a good-for-nothing named Sheba son of Bicri the Benjaminite blew a blast on the ram’s horn trumpet, calling out, We’ve got nothing to do with David, there’s no future for us with the son of Jesse! Let’s get out of here, Israel—head for your tents!
  • Christian Standard Bible - Now a wicked man, a Benjaminite named Sheba son of Bichri, happened to be there. He blew the ram’s horn and shouted: We have no portion in David, no inheritance in Jesse’s son. Each man to his tent, Israel!
  • New American Standard Bible - Now a worthless man happened to be there whose name was Sheba, the son of Bichri, a Benjaminite; and he blew the trumpet and said, “We have no share in David, Nor do we have an inheritance in the son of Jesse; Every man to his tents, Israel!”
  • New King James Version - And there happened to be there a rebel, whose name was Sheba the son of Bichri, a Benjamite. And he blew a trumpet, and said: “We have no share in David, Nor do we have inheritance in the son of Jesse; Every man to his tents, O Israel!”
  • Amplified Bible - There happened to be there a worthless and wicked man named Sheba the son of Bichri, a Benjamite. He blew a trumpet [to call Israel to revolt] and said, “We have no portion in David And no inheritance in the son of Jesse, Every man to his tents, O Israel!”
  • American Standard Version - And there happened to be there a base fellow, whose name was Sheba, the son of Bichri, a Benjamite: and he blew the trumpet, and said, We have no portion in David, neither have we inheritance in the son of Jesse: every man to his tents, O Israel.
  • King James Version - And there happened to be there a man of Belial, whose name was Sheba, the son of Bichri, a Benjamite: and he blew a trumpet, and said, We have no part in David, neither have we inheritance in the son of Jesse: every man to his tents, O Israel.
  • New English Translation - Now a wicked man named Sheba son of Bicri, a Benjaminite, happened to be there. He blew the trumpet and said, “We have no share in David; we have no inheritance in this son of Jesse! Every man go home, O Israel!”
  • World English Bible - There happened to be there a wicked fellow, whose name was Sheba, the son of Bichri, a Benjamite; and he blew the trumpet, and said, “We have no portion in David, neither have we inheritance in the son of Jesse. Every man to his tents, Israel!”
  • 新標點和合本 - 在那裏恰巧有一個匪徒,名叫示巴,是便雅憫人比基利的兒子。他吹角,說:「我們與大衛無分,與耶西的兒子無涉。以色列人哪,你們各回各家去吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏恰巧有一個無賴,名叫示巴,是便雅憫人比基利的兒子。他吹角,說: 「我們與大衛無份, 與耶西的兒子無關。 以色列啊,各回自己的帳棚去吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏恰巧有一個無賴,名叫示巴,是便雅憫人比基利的兒子。他吹角,說: 「我們與大衛無份, 與耶西的兒子無關。 以色列啊,各回自己的帳棚去吧!」
  • 當代譯本 - 有一個無賴名叫示巴,是便雅憫人比基利的兒子,當時剛好在吉甲。他吹響號角,大喊:「我們與大衛毫無關係,耶西兒子的產業沒有我們的份。以色列人啊,各自回家去吧!」
  • 聖經新譯本 - 在那裡恰巧有一個流氓名叫示巴,是便雅憫人比基利的兒子。他吹號角,說: “我們在大衛的身上無分, 在耶西的兒子身上無干, 以色列人哪!各回自己的帳棚去吧!”
  • 呂振中譯本 - 在那裏碰巧有一個無賴子、名叫 示巴 ,是 便雅憫 人 比基利 的兒子;他吹號角說: 『我們在 大衛 上沒有分兒; 我們在 耶西 的兒子上並沒有業分呀。 以色列 人哪,各 回 各家 去吧!』
  • 中文標準譯本 - 有一個卑劣之徒恰巧在那裡,他名叫示巴,是便雅憫人比基利的兒子。他吹響號角,說: 「我們在大衛那裡沒有份, 在耶西的兒子那裡沒有繼業! 以色列啊,各人回自己的帳篷去吧!」
  • 現代標點和合本 - 在那裡恰巧有一個匪徒,名叫示巴,是便雅憫人比基利的兒子。他吹角,說:「我們與大衛無份,與耶西的兒子無涉。以色列人哪,你們各回各家去吧!」
  • 文理和合譯本 - 在彼適有匪徒、便雅憫人比基利子示巴、吹角、曰、我與大衛無與、於耶西子無業、以色列族、各歸故幕可也、
  • 文理委辦譯本 - 便雅憫族、庇革哩子示巴、兇暴人也。吹角告眾、曰、我與耶西之子大闢無與、以色列族各歸故幕可也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼適有一匪徒名 示巴 、乃 便雅憫 人 比基利 子、吹角 告眾 曰、我儕與 大衛 無與、與 耶西 子無涉、 以色列 人歟、各歸爾家、 家原文作幕
  • Nueva Versión Internacional - Por allí se encontraba un malvado que se llamaba Sabá hijo de Bicrí, que era benjaminita. Dando un toque de trompeta, se puso a gritar: «¡Pueblo de Israel, todos a sus casas, pues no tenemos parte con David, ni herencia con el hijo de Isaí!»
  • 현대인의 성경 - 마침 그 곳 길갈에 베냐민 사람 비그리의 아들인 세바라고 하는 못된 녀석이 있었다. 그가 나팔을 불며 이렇게 외쳤다. “우리는 이새의 아들과 아무 상관이 없다. 자, 이스라엘 사람들아, 집으로 돌아가자! 다윗은 우리의 왕이 아니다!”
  • Новый Русский Перевод - Случайно там оказался один смутьян, по имени Шева, сын Бихри, вениамитянин. Он затрубил в рог и воскликнул: – Нет у нас доли в Давиде, нет части в сыне Иессея! По шатрам своим, Израиль!
  • Восточный перевод - Случайно там оказался один смутьян, по имени Шева, сын Бихри, вениамитянин. Он затрубил в рог и воскликнул: – Нет у нас ничего общего с Давудом, ничего не дал нам сын Есея! По шатрам своим, Исраил!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Случайно там оказался один смутьян, по имени Шева, сын Бихри, вениамитянин. Он затрубил в рог и воскликнул: – Нет у нас ничего общего с Давудом, ничего не дал нам сын Есея! По шатрам своим, Исраил!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Случайно там оказался один смутьян, по имени Шева, сын Бихри, вениамитянин. Он затрубил в рог и воскликнул: – Нет у нас ничего общего с Довудом, ничего не дал нам сын Есея! По шатрам своим, Исроил!
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se trouvait là un vaurien nommé Shéba, fils de Bikri, de la tribu de Benjamin. Il sonna du cor et proclama : Nous n’avons rien à faire avec David, rien de commun avec le fils d’Isaï ! Rentrons chacun chez soi, hommes d’Israël !
  • リビングバイブル - その時、ベニヤミン人ビクリの息子でシェバというたちの悪い男が、ラッパを吹き鳴らして大声でわめき始めました。「ダビデなんかくそ食らえだ。さあ、みんな行こう! こんな所でぐずぐずするな。ダビデなんか王ではない。」
  • Nova Versão Internacional - Também estava lá um desordeiro chamado Seba, filho de Bicri, de Benjamim. Ele tocou a trombeta e gritou: “Não temos parte alguma com Davi, nenhuma herança com o filho de Jessé! Para casa todos, ó Israel!”
  • Hoffnung für alle - Unter den Streitenden war ein niederträchtiger Mann namens Scheba aus dem Stamm Benjamin, ein Sohn von Bichri. Laut blies er das Horn und rief: »Ihr Männer von Israel, was geht uns dieser David noch an? Wir wollen nichts mehr mit ihm zu tun haben! Los, geht nach Hause!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีผู้ก่อความไม่สงบคนหนึ่งชื่อเชบาบุตรบิครีชาวเบนยามินเผอิญอยู่ที่นั่น เขาเป่าแตรเขาสัตว์และร้องตะโกนว่า “เราไม่มีส่วนอะไรกับดาวิด เราไม่เกี่ยวข้องอะไรกับบุตรเจสซี! พี่น้องอิสราเอลทั้งหลายเอ๋ย จงกลับบ้านกันเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บังเอิญ​ที่​นั่น​มี​คน​พาล​ชื่อ เชบะ บุตร​ของ​บิครี​ชาว​เบนยามิน เขา​เป่า​แตร​งอน​และ​พูด​ว่า “พวก​เรา​ไม่​มี​สิทธิ์​ใน​ดาวิด และ​พวก​เรา​ไม่​มี​มรดก​ใน​บุตร​ของ​เจสซี โอ อิสราเอล​เอ๋ย กลับ​ไป​บ้าน​ของ​ตน​เถิด”
交叉引用
  • Châm Ngôn 24:21 - Con ơi, phải kính sợ Chúa và tôn trọng vua. Đừng liên kết với bọn người phản loạn,
  • Châm Ngôn 24:22 - vì họa tai sẽ đến bất ngờ. Ai lường được hình phạt của Chúa Hằng Hữu và vua?
  • 2 Sa-mu-ên 15:10 - Tại đây, ông bí mật sai người đi khắp các đại tộc Ít-ra-ên xúi giục dân nổi loạn và căn dặn: “Khi nghe tiếng kèn thổi, anh em sẽ la lên: ‘Áp-sa-lôm làm vua ở Hếp-rôn.’”
  • 2 Sử Ký 10:6 - Vua Rô-bô-am thảo luận vấn đề này với những quân sư lớn tuổi là những đại thần từng phục vụ Sa-lô-môn, cha vua: “Các ông góp ý xem ta nên trả lời dân cách nào?”
  • 2 Sa-mu-ên 19:41 - Người Ít-ra-ên phàn nàn với vua: “Tại sao anh em người Giu-đa chỉ muốn làm một mình việc rước đón vua và mọi người sang sông Giô-đan?”
  • 2 Sa-mu-ên 19:42 - Nhưng người Giu-đa đáp: “Vì vua là người đồng tộc với chúng tôi. Tại sao anh em bất bình? Vua có cho chúng tôi ăn gì hoặc quà cáp gì cho chúng tôi đâu?”
  • 2 Sa-mu-ên 19:43 - Người Ít-ra-ên đáp lời người Giu-đa: “Chúng tôi có đến mười đại tộc, tức có hơn anh em nhiều. Vậy sao anh em coi thường chúng tôi? Không phải chính chúng tôi nói đến việc đón vua về trước tiên sao?” Lời qua tiếng lại và người Giu-đa còn nặng lời hơn người Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 2:12 - Các con Hê-li là những người gian tà, không biết kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 22:7 - Vua kêu gọi họ: “Nghe đây, những người Bên-gia-min! Có phải con trai của Gie-sê hứa hẹn cho các ngươi đồng ruộng, vườn nho, chức tước, quyền hành không,
  • 1 Sa-mu-ên 22:8 - mà các ngươi âm mưu phản ta? Tại sao chẳng một ai cho ta hay việc con ta kết ước với con Gie-sê? Tại sao chẳng người nào thương hại ta, báo tin con ta xúi giục Đa-vít làm phản, để tìm cách ám hại ta thế này?”
  • Châm Ngôn 26:21 - Người nhanh giận nhạy chuyện rầy rà, như than, như củi, mau cháy bùng ra.
  • Thẩm Phán 3:27 - Về đến vùng cao nguyên Ép-ra-im, Ê-hút thổi kèn chiêu tập nghĩa quân và toàn dân Ít-ra-ên đều cùng người đi xuống khỏi núi và ông dẫn đầu họ.
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • 2 Sa-mu-ên 23:6 - Trái lại, kẻ vô đạo sẽ bị vứt bỏ, như gai gốc, chẳng ai muốn động tay sờ mó.
  • Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
  • Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
  • 1 Sa-mu-ên 30:22 - Nhưng có mấy người hung dữ trong số thuộc hạ Đa-vít lên tiếng: “Vì họ không đi với chúng ta nên không được chia chiến lợi phẩm. Ta chỉ trả vợ con cho họ rồi đuổi họ đi.”
  • Châm Ngôn 25:8 - Đừng hấp tấp kiện thưa ai cả, vì biết đâu con phải bị thua. Khi danh dự tổn thương, con sẽ làm gì?
  • Lu-ca 19:14 - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
  • Ha-ba-cúc 1:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Đấng Thánh của con, Ngài là Đấng Tự Hữu— chắc chắn chúng con sẽ không chết. Lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của chúng con, Ngài đã đưa dân tộc này lên để thi hành công lý, Ngài đã đặt nó để sửa trị chúng con.
  • Ha-ba-cúc 1:13 - Mắt Chúa quá tinh sạch không thể nhìn chuyện gian ác Sao Chúa để cho bọn lừa gạt, thất tín tung hoành? Sao Ngài im lặng khi người dữ nuốt người hiền lương hơn nó?
  • Thẩm Phán 19:22 - Khi đang ăn uống vui vẻ, có một nhóm người tà ác trong thành kéo đến vây nhà, đập cửa, thét bảo cụ già: “Hãy đem ông khách của ông ra đây cho chúng tôi hành dâm.”
  • 2 Sử Ký 10:16 - Khi toàn dân Ít-ra-ên nhận thấy vua bác bỏ lời thỉnh nguyện của mình, họ trả lời: “Dân ta có chia phần gì với Đa-vít! Sự nghiệp của dân ta có liên hệ gì với sự nghiệp con trai Gie-sê đâu. Ít-ra-ên! Mỗi người hãy trở về nhà! Nhà Đa-vít! Từ rày về sau hãy coi chừng!” Vậy, toàn dân Ít-ra-ên đều bỏ ra về.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:13 - có những người gian ác, dụ dỗ dân trong thành đi thờ thần lạ,
  • 1 Các Vua 12:16 - Khi thấy vua từ khước thỉnh cầu của họ, người Ít-ra-ên nói: “Chúng ta chẳng có phần gì với Đa-vít! Không thừa hưởng gì nơi con trai Gie-sê cả. Anh em Ít-ra-ên ơi, về đi thôi! Từ nay Đa-vít ơi, hãy liệu lấy việc nhà của ông!” Vậy, người Ít-ra-ên ai nấy trở về trại mình.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy có một người trong đám hạ cấp tên là Sê-ba, con của Bích-ri người Bên-gia-min, đứng ra thổi kèn kêu gọi người Ít-ra-ên: “Triều đình Đa-vít tan rã rồi! Con của Gie-sê chẳng giúp ích gì cho chúng ta đâu. Con dân Ít-ra-ên ơi! Ai về trại nấy đi thôi!”
  • 新标点和合本 - 在那里恰巧有一个匪徒,名叫示巴,是便雅悯人比基利的儿子。他吹角,说:“我们与大卫无份,与耶西的儿子无涉。以色列人哪,你们各回各家去吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里恰巧有一个无赖,名叫示巴,是便雅悯人比基利的儿子。他吹角,说: “我们与大卫无份, 与耶西的儿子无关。 以色列啊,各回自己的帐棚去吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那里恰巧有一个无赖,名叫示巴,是便雅悯人比基利的儿子。他吹角,说: “我们与大卫无份, 与耶西的儿子无关。 以色列啊,各回自己的帐棚去吧!”
  • 当代译本 - 有一个无赖名叫示巴,是便雅悯人比基利的儿子,当时刚好在吉甲。他吹响号角,大喊:“我们与大卫毫无关系,耶西儿子的产业没有我们的份。以色列人啊,各自回家去吧!”
  • 圣经新译本 - 在那里恰巧有一个流氓名叫示巴,是便雅悯人比基利的儿子。他吹号角,说: “我们在大卫的身上无分, 在耶西的儿子身上无干, 以色列人哪!各回自己的帐棚去吧!”
  • 中文标准译本 - 有一个卑劣之徒恰巧在那里,他名叫示巴,是便雅悯人比基利的儿子。他吹响号角,说: “我们在大卫那里没有份, 在耶西的儿子那里没有继业! 以色列啊,各人回自己的帐篷去吧!”
  • 现代标点和合本 - 在那里恰巧有一个匪徒,名叫示巴,是便雅悯人比基利的儿子。他吹角,说:“我们与大卫无份,与耶西的儿子无涉。以色列人哪,你们各回各家去吧!”
  • 和合本(拼音版) - 在那里恰巧有一个匪徒,名叫示巴,是便雅悯人比基利的儿子。他吹角说:“我们与大卫无份,与耶西的儿子无涉。以色列人哪,你们各回各家去吧!”
  • New International Version - Now a troublemaker named Sheba son of Bikri, a Benjamite, happened to be there. He sounded the trumpet and shouted, “We have no share in David, no part in Jesse’s son! Every man to his tent, Israel!”
  • New International Reader's Version - An evil man who always stirred up trouble happened to be in Gilgal. His name was Sheba, the son of Bikri. Sheba was from the tribe of Benjamin. He blew his trumpet. Then he shouted, “We don’t have any share in David’s kingdom! Jesse’s son is not our king! Men of Israel, every one of you go back home!”
  • English Standard Version - Now there happened to be there a worthless man, whose name was Sheba, the son of Bichri, a Benjaminite. And he blew the trumpet and said, “We have no portion in David, and we have no inheritance in the son of Jesse; every man to his tents, O Israel!”
  • New Living Translation - There happened to be a troublemaker there named Sheba son of Bicri, a man from the tribe of Benjamin. Sheba blew a ram’s horn and began to chant: “Down with the dynasty of David! We have no interest in the son of Jesse. Come on, you men of Israel, back to your homes!”
  • The Message - Just then a good-for-nothing named Sheba son of Bicri the Benjaminite blew a blast on the ram’s horn trumpet, calling out, We’ve got nothing to do with David, there’s no future for us with the son of Jesse! Let’s get out of here, Israel—head for your tents!
  • Christian Standard Bible - Now a wicked man, a Benjaminite named Sheba son of Bichri, happened to be there. He blew the ram’s horn and shouted: We have no portion in David, no inheritance in Jesse’s son. Each man to his tent, Israel!
  • New American Standard Bible - Now a worthless man happened to be there whose name was Sheba, the son of Bichri, a Benjaminite; and he blew the trumpet and said, “We have no share in David, Nor do we have an inheritance in the son of Jesse; Every man to his tents, Israel!”
  • New King James Version - And there happened to be there a rebel, whose name was Sheba the son of Bichri, a Benjamite. And he blew a trumpet, and said: “We have no share in David, Nor do we have inheritance in the son of Jesse; Every man to his tents, O Israel!”
  • Amplified Bible - There happened to be there a worthless and wicked man named Sheba the son of Bichri, a Benjamite. He blew a trumpet [to call Israel to revolt] and said, “We have no portion in David And no inheritance in the son of Jesse, Every man to his tents, O Israel!”
  • American Standard Version - And there happened to be there a base fellow, whose name was Sheba, the son of Bichri, a Benjamite: and he blew the trumpet, and said, We have no portion in David, neither have we inheritance in the son of Jesse: every man to his tents, O Israel.
  • King James Version - And there happened to be there a man of Belial, whose name was Sheba, the son of Bichri, a Benjamite: and he blew a trumpet, and said, We have no part in David, neither have we inheritance in the son of Jesse: every man to his tents, O Israel.
  • New English Translation - Now a wicked man named Sheba son of Bicri, a Benjaminite, happened to be there. He blew the trumpet and said, “We have no share in David; we have no inheritance in this son of Jesse! Every man go home, O Israel!”
  • World English Bible - There happened to be there a wicked fellow, whose name was Sheba, the son of Bichri, a Benjamite; and he blew the trumpet, and said, “We have no portion in David, neither have we inheritance in the son of Jesse. Every man to his tents, Israel!”
  • 新標點和合本 - 在那裏恰巧有一個匪徒,名叫示巴,是便雅憫人比基利的兒子。他吹角,說:「我們與大衛無分,與耶西的兒子無涉。以色列人哪,你們各回各家去吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏恰巧有一個無賴,名叫示巴,是便雅憫人比基利的兒子。他吹角,說: 「我們與大衛無份, 與耶西的兒子無關。 以色列啊,各回自己的帳棚去吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏恰巧有一個無賴,名叫示巴,是便雅憫人比基利的兒子。他吹角,說: 「我們與大衛無份, 與耶西的兒子無關。 以色列啊,各回自己的帳棚去吧!」
  • 當代譯本 - 有一個無賴名叫示巴,是便雅憫人比基利的兒子,當時剛好在吉甲。他吹響號角,大喊:「我們與大衛毫無關係,耶西兒子的產業沒有我們的份。以色列人啊,各自回家去吧!」
  • 聖經新譯本 - 在那裡恰巧有一個流氓名叫示巴,是便雅憫人比基利的兒子。他吹號角,說: “我們在大衛的身上無分, 在耶西的兒子身上無干, 以色列人哪!各回自己的帳棚去吧!”
  • 呂振中譯本 - 在那裏碰巧有一個無賴子、名叫 示巴 ,是 便雅憫 人 比基利 的兒子;他吹號角說: 『我們在 大衛 上沒有分兒; 我們在 耶西 的兒子上並沒有業分呀。 以色列 人哪,各 回 各家 去吧!』
  • 中文標準譯本 - 有一個卑劣之徒恰巧在那裡,他名叫示巴,是便雅憫人比基利的兒子。他吹響號角,說: 「我們在大衛那裡沒有份, 在耶西的兒子那裡沒有繼業! 以色列啊,各人回自己的帳篷去吧!」
  • 現代標點和合本 - 在那裡恰巧有一個匪徒,名叫示巴,是便雅憫人比基利的兒子。他吹角,說:「我們與大衛無份,與耶西的兒子無涉。以色列人哪,你們各回各家去吧!」
  • 文理和合譯本 - 在彼適有匪徒、便雅憫人比基利子示巴、吹角、曰、我與大衛無與、於耶西子無業、以色列族、各歸故幕可也、
  • 文理委辦譯本 - 便雅憫族、庇革哩子示巴、兇暴人也。吹角告眾、曰、我與耶西之子大闢無與、以色列族各歸故幕可也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼適有一匪徒名 示巴 、乃 便雅憫 人 比基利 子、吹角 告眾 曰、我儕與 大衛 無與、與 耶西 子無涉、 以色列 人歟、各歸爾家、 家原文作幕
  • Nueva Versión Internacional - Por allí se encontraba un malvado que se llamaba Sabá hijo de Bicrí, que era benjaminita. Dando un toque de trompeta, se puso a gritar: «¡Pueblo de Israel, todos a sus casas, pues no tenemos parte con David, ni herencia con el hijo de Isaí!»
  • 현대인의 성경 - 마침 그 곳 길갈에 베냐민 사람 비그리의 아들인 세바라고 하는 못된 녀석이 있었다. 그가 나팔을 불며 이렇게 외쳤다. “우리는 이새의 아들과 아무 상관이 없다. 자, 이스라엘 사람들아, 집으로 돌아가자! 다윗은 우리의 왕이 아니다!”
  • Новый Русский Перевод - Случайно там оказался один смутьян, по имени Шева, сын Бихри, вениамитянин. Он затрубил в рог и воскликнул: – Нет у нас доли в Давиде, нет части в сыне Иессея! По шатрам своим, Израиль!
  • Восточный перевод - Случайно там оказался один смутьян, по имени Шева, сын Бихри, вениамитянин. Он затрубил в рог и воскликнул: – Нет у нас ничего общего с Давудом, ничего не дал нам сын Есея! По шатрам своим, Исраил!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Случайно там оказался один смутьян, по имени Шева, сын Бихри, вениамитянин. Он затрубил в рог и воскликнул: – Нет у нас ничего общего с Давудом, ничего не дал нам сын Есея! По шатрам своим, Исраил!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Случайно там оказался один смутьян, по имени Шева, сын Бихри, вениамитянин. Он затрубил в рог и воскликнул: – Нет у нас ничего общего с Довудом, ничего не дал нам сын Есея! По шатрам своим, Исроил!
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se trouvait là un vaurien nommé Shéba, fils de Bikri, de la tribu de Benjamin. Il sonna du cor et proclama : Nous n’avons rien à faire avec David, rien de commun avec le fils d’Isaï ! Rentrons chacun chez soi, hommes d’Israël !
  • リビングバイブル - その時、ベニヤミン人ビクリの息子でシェバというたちの悪い男が、ラッパを吹き鳴らして大声でわめき始めました。「ダビデなんかくそ食らえだ。さあ、みんな行こう! こんな所でぐずぐずするな。ダビデなんか王ではない。」
  • Nova Versão Internacional - Também estava lá um desordeiro chamado Seba, filho de Bicri, de Benjamim. Ele tocou a trombeta e gritou: “Não temos parte alguma com Davi, nenhuma herança com o filho de Jessé! Para casa todos, ó Israel!”
  • Hoffnung für alle - Unter den Streitenden war ein niederträchtiger Mann namens Scheba aus dem Stamm Benjamin, ein Sohn von Bichri. Laut blies er das Horn und rief: »Ihr Männer von Israel, was geht uns dieser David noch an? Wir wollen nichts mehr mit ihm zu tun haben! Los, geht nach Hause!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีผู้ก่อความไม่สงบคนหนึ่งชื่อเชบาบุตรบิครีชาวเบนยามินเผอิญอยู่ที่นั่น เขาเป่าแตรเขาสัตว์และร้องตะโกนว่า “เราไม่มีส่วนอะไรกับดาวิด เราไม่เกี่ยวข้องอะไรกับบุตรเจสซี! พี่น้องอิสราเอลทั้งหลายเอ๋ย จงกลับบ้านกันเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บังเอิญ​ที่​นั่น​มี​คน​พาล​ชื่อ เชบะ บุตร​ของ​บิครี​ชาว​เบนยามิน เขา​เป่า​แตร​งอน​และ​พูด​ว่า “พวก​เรา​ไม่​มี​สิทธิ์​ใน​ดาวิด และ​พวก​เรา​ไม่​มี​มรดก​ใน​บุตร​ของ​เจสซี โอ อิสราเอล​เอ๋ย กลับ​ไป​บ้าน​ของ​ตน​เถิด”
  • Châm Ngôn 24:21 - Con ơi, phải kính sợ Chúa và tôn trọng vua. Đừng liên kết với bọn người phản loạn,
  • Châm Ngôn 24:22 - vì họa tai sẽ đến bất ngờ. Ai lường được hình phạt của Chúa Hằng Hữu và vua?
  • 2 Sa-mu-ên 15:10 - Tại đây, ông bí mật sai người đi khắp các đại tộc Ít-ra-ên xúi giục dân nổi loạn và căn dặn: “Khi nghe tiếng kèn thổi, anh em sẽ la lên: ‘Áp-sa-lôm làm vua ở Hếp-rôn.’”
  • 2 Sử Ký 10:6 - Vua Rô-bô-am thảo luận vấn đề này với những quân sư lớn tuổi là những đại thần từng phục vụ Sa-lô-môn, cha vua: “Các ông góp ý xem ta nên trả lời dân cách nào?”
  • 2 Sa-mu-ên 19:41 - Người Ít-ra-ên phàn nàn với vua: “Tại sao anh em người Giu-đa chỉ muốn làm một mình việc rước đón vua và mọi người sang sông Giô-đan?”
  • 2 Sa-mu-ên 19:42 - Nhưng người Giu-đa đáp: “Vì vua là người đồng tộc với chúng tôi. Tại sao anh em bất bình? Vua có cho chúng tôi ăn gì hoặc quà cáp gì cho chúng tôi đâu?”
  • 2 Sa-mu-ên 19:43 - Người Ít-ra-ên đáp lời người Giu-đa: “Chúng tôi có đến mười đại tộc, tức có hơn anh em nhiều. Vậy sao anh em coi thường chúng tôi? Không phải chính chúng tôi nói đến việc đón vua về trước tiên sao?” Lời qua tiếng lại và người Giu-đa còn nặng lời hơn người Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 2:12 - Các con Hê-li là những người gian tà, không biết kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 22:7 - Vua kêu gọi họ: “Nghe đây, những người Bên-gia-min! Có phải con trai của Gie-sê hứa hẹn cho các ngươi đồng ruộng, vườn nho, chức tước, quyền hành không,
  • 1 Sa-mu-ên 22:8 - mà các ngươi âm mưu phản ta? Tại sao chẳng một ai cho ta hay việc con ta kết ước với con Gie-sê? Tại sao chẳng người nào thương hại ta, báo tin con ta xúi giục Đa-vít làm phản, để tìm cách ám hại ta thế này?”
  • Châm Ngôn 26:21 - Người nhanh giận nhạy chuyện rầy rà, như than, như củi, mau cháy bùng ra.
  • Thẩm Phán 3:27 - Về đến vùng cao nguyên Ép-ra-im, Ê-hút thổi kèn chiêu tập nghĩa quân và toàn dân Ít-ra-ên đều cùng người đi xuống khỏi núi và ông dẫn đầu họ.
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • 2 Sa-mu-ên 23:6 - Trái lại, kẻ vô đạo sẽ bị vứt bỏ, như gai gốc, chẳng ai muốn động tay sờ mó.
  • Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
  • Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
  • 1 Sa-mu-ên 30:22 - Nhưng có mấy người hung dữ trong số thuộc hạ Đa-vít lên tiếng: “Vì họ không đi với chúng ta nên không được chia chiến lợi phẩm. Ta chỉ trả vợ con cho họ rồi đuổi họ đi.”
  • Châm Ngôn 25:8 - Đừng hấp tấp kiện thưa ai cả, vì biết đâu con phải bị thua. Khi danh dự tổn thương, con sẽ làm gì?
  • Lu-ca 19:14 - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
  • Ha-ba-cúc 1:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Đấng Thánh của con, Ngài là Đấng Tự Hữu— chắc chắn chúng con sẽ không chết. Lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của chúng con, Ngài đã đưa dân tộc này lên để thi hành công lý, Ngài đã đặt nó để sửa trị chúng con.
  • Ha-ba-cúc 1:13 - Mắt Chúa quá tinh sạch không thể nhìn chuyện gian ác Sao Chúa để cho bọn lừa gạt, thất tín tung hoành? Sao Ngài im lặng khi người dữ nuốt người hiền lương hơn nó?
  • Thẩm Phán 19:22 - Khi đang ăn uống vui vẻ, có một nhóm người tà ác trong thành kéo đến vây nhà, đập cửa, thét bảo cụ già: “Hãy đem ông khách của ông ra đây cho chúng tôi hành dâm.”
  • 2 Sử Ký 10:16 - Khi toàn dân Ít-ra-ên nhận thấy vua bác bỏ lời thỉnh nguyện của mình, họ trả lời: “Dân ta có chia phần gì với Đa-vít! Sự nghiệp của dân ta có liên hệ gì với sự nghiệp con trai Gie-sê đâu. Ít-ra-ên! Mỗi người hãy trở về nhà! Nhà Đa-vít! Từ rày về sau hãy coi chừng!” Vậy, toàn dân Ít-ra-ên đều bỏ ra về.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:13 - có những người gian ác, dụ dỗ dân trong thành đi thờ thần lạ,
  • 1 Các Vua 12:16 - Khi thấy vua từ khước thỉnh cầu của họ, người Ít-ra-ên nói: “Chúng ta chẳng có phần gì với Đa-vít! Không thừa hưởng gì nơi con trai Gie-sê cả. Anh em Ít-ra-ên ơi, về đi thôi! Từ nay Đa-vít ơi, hãy liệu lấy việc nhà của ông!” Vậy, người Ít-ra-ên ai nấy trở về trại mình.
聖經
資源
計劃
奉獻