Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
18:24 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít ngồi tại một nơi giữa hai cổng thành. Lính canh leo lên nóc một cổng thành, thấy một người đang chạy đến.
  • 新标点和合本 - 大卫正坐在城瓮里。守望的人上城门楼的顶上,举目观看,见有一个人独自跑来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫正坐在内外城门之间。守望的人上到城墙,在城门的顶上举目观看,看哪,有一个人独自跑来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫正坐在内外城门之间。守望的人上到城墙,在城门的顶上举目观看,看哪,有一个人独自跑来。
  • 当代译本 - 那时,大卫正坐在内城门和外城门中间。有一个守望者爬上城门楼顶观望,看见一个人独自跑来。
  • 圣经新译本 - 那时,大卫正坐在内外城门中间的地方。守望的人上到城楼的平顶上,举目观看,见有一个人独自跑来。
  • 中文标准译本 - 那时,大卫正坐在内外城门 之间,守望的人上了城门楼楼顶,举目观看,看哪,有一个人独自跑来。
  • 现代标点和合本 - 大卫正坐在城瓮里。守望的人上城门楼的顶上,举目观看,见有一个人独自跑来。
  • 和合本(拼音版) - 大卫正坐在城瓮里。守望的人上城门楼的顶上,举目观看,见有一个人独自跑来。
  • New International Version - While David was sitting between the inner and outer gates, the watchman went up to the roof of the gateway by the wall. As he looked out, he saw a man running alone.
  • New International Reader's Version - David was sitting in the area between the inner and outer gates of the city. The man on guard duty went up to the roof over the entrance of the gate by the wall. As he looked out, he saw someone running alone.
  • English Standard Version - Now David was sitting between the two gates, and the watchman went up to the roof of the gate by the wall, and when he lifted up his eyes and looked, he saw a man running alone.
  • New Living Translation - While David was sitting between the inner and outer gates of the town, the watchman climbed to the roof of the gateway by the wall. As he looked, he saw a lone man running toward them.
  • The Message - David was sitting between the two gates. The sentry had gone up to the top of the gate on the wall and looked around. He saw a solitary runner. The sentry called down and told the king. The king said, “If he’s alone, it must be good news!”
  • Christian Standard Bible - David was sitting between the city gates when the watchman went up to the roof of the city gate and over to the wall. The watchman looked out and saw a man running alone.
  • New American Standard Bible - Now David was sitting between the two gates; and the watchman went to the roof of the gate by the wall, and raised his eyes and looked; and behold, a man was running by himself.
  • New King James Version - Now David was sitting between the two gates. And the watchman went up to the roof over the gate, to the wall, lifted his eyes and looked, and there was a man, running alone.
  • Amplified Bible - Now David was sitting between the two gates; and the lookout went up to the roof of the gate by the wall, and when he raised his eyes and looked, he saw a man running alone.
  • American Standard Version - Now David was sitting between the two gates: and the watchman went up to the roof of the gate unto the wall, and lifted up his eyes, and looked, and, behold, a man running alone.
  • King James Version - And David sat between the two gates: and the watchman went up to the roof over the gate unto the wall, and lifted up his eyes, and looked, and behold a man running alone.
  • New English Translation - Now David was sitting between the inner and outer gates, and the watchman went up to the roof over the gate at the wall. When he looked, he saw a man running by himself.
  • World English Bible - Now David was sitting between the two gates; and the watchman went up to the roof of the gate to the wall, and lifted up his eyes, and looked, and, behold, a man running alone.
  • 新標點和合本 - 大衛正坐在城甕裏。守望的人上城門樓的頂上,舉目觀看,見有一個人獨自跑來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛正坐在內外城門之間。守望的人上到城牆,在城門的頂上舉目觀看,看哪,有一個人獨自跑來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛正坐在內外城門之間。守望的人上到城牆,在城門的頂上舉目觀看,看哪,有一個人獨自跑來。
  • 當代譯本 - 那時,大衛正坐在內城門和外城門中間。有一個守望者爬上城門樓頂觀望,看見一個人獨自跑來。
  • 聖經新譯本 - 那時,大衛正坐在內外城門中間的地方。守望的人上到城樓的平頂上,舉目觀看,見有一個人獨自跑來。
  • 呂振中譯本 - 大衛 正坐在 內外 兩城門之間;守望的人上城牆上城門樓的房頂上,舉目觀看,忽見有一個人獨自跑來。
  • 中文標準譯本 - 那時,大衛正坐在內外城門 之間,守望的人上了城門樓樓頂,舉目觀看,看哪,有一個人獨自跑來。
  • 現代標點和合本 - 大衛正坐在城甕裡。守望的人上城門樓的頂上,舉目觀看,見有一個人獨自跑來。
  • 文理和合譯本 - 大衛坐城兩門之間、守望者登樓巔、舉目望見一人獨趨、
  • 文理委辦譯本 - 大闢坐邑之月城間、戍卒登邑門之樓、遙見一人獨趨、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 適坐於邑之月城間、遼望者 遼望者或作戍卒下同 登城門樓頂、舉目而觀、見一人獨趨、
  • Nueva Versión Internacional - Mientras tanto, David se hallaba sentado en el pasadizo que está entre las dos puertas de la ciudad. El centinela, que había subido al muro de la puerta, alzó la vista y vio a un hombre que corría solo.
  • 현대인의 성경 - 그때 다윗은 두 성문 사이에 앉아 있었다. 파수병이 성문 관망대로 올라가서 보니 어떤 사람이 혼자서 달려오고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - В то время как Давид сидел между внутренними и внешними воротами, дозорный поднялся на крышу над воротами к стене. Подняв глаза, он увидел человека, бежавшего в одиночку.
  • Восточный перевод - В то время как Давуд сидел между внутренними и внешними воротами, дозорный поднялся на стену и стоял на крыше над воротами. Подняв глаза, он увидел человека, который бежал один.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В то время как Давуд сидел между внутренними и внешними воротами, дозорный поднялся на стену и стоял на крыше над воротами. Подняв глаза, он увидел человека, который бежал один.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В то время как Довуд сидел между внутренними и внешними воротами, дозорный поднялся на стену и стоял на крыше над воротами. Подняв глаза, он увидел человека, который бежал один.
  • La Bible du Semeur 2015 - David était assis entre la porte extérieure et la porte intérieure de la ville. La sentinelle se rendit sur le rempart, au-dessus de la porte, et scruta l’horizon. Soudain, elle aperçut au loin un homme qui courait seul.
  • リビングバイブル - ダビデは町の門のところに腰かけていました。見張りが城壁のてっぺんのやぐらに上ると、ただ一人で駆けて来る男の姿が目に入りました。
  • Nova Versão Internacional - Davi estava sentado entre a porta interna e a externa da cidade. E, quando a sentinela subiu ao terraço que havia sobre a porta junto à muralha, viu um homem que vinha correndo sozinho.
  • Hoffnung für alle - David saß zwischen dem inneren und dem äußeren Stadttor und wartete. Als der Wächter wieder einmal auf den Turm stieg, um Ausschau zu halten, sah er einen Mann, der allein auf Mahanajim zulief.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดประทับอยู่ระหว่างประตูเมืองชั้นนอกและชั้นใน เมื่อคนยามปีนบันไดขึ้นไปยังจุดที่ตนรักษาการณ์บนกำแพง เขามองออกไปเห็นชายคนหนึ่งวิ่งมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​กำลัง​นั่ง​อยู่​ระหว่าง​ประตู​เมือง​สอง​ข้าง คน​เฝ้า​ยาม​ขึ้น​ไป​บน​ดาดฟ้า​ของ​ประตู​ข้าง​กำแพง เมื่อ​เขา​เงย​หน้า​มอง​ดู​ก็​เห็น​ชาย​คน​หนึ่ง​กำลัง​วิ่ง​มา​แต่​ลำพัง
交叉引用
  • 2 Các Vua 9:17 - Người lính gác trên vọng canh thành Gít-rê-ên trông thấy Giê-hu và những người đi theo tiến đến, liền lớn tiếng báo tin: “Tôi thấy một đoàn người đang đi tới!” Giô-ram ra lệnh: “Sai một người cưỡi ngựa ra xem thử họ có ý hòa hảo hay không.”
  • 2 Các Vua 9:18 - Một người phi ngựa ra gặp Giê-hu, hỏi: “Vua muốn biết các ông đến với tinh thần hòa bình hay không.” Giê-hu nói: “Hòa hay chiến có liên hệ gì với ngươi? Tránh ra phía sau!” Người lính canh loan báo: “Sứ giả đến gặp họ rồi nhưng không quay về.”
  • 2 Các Vua 9:19 - Vua sai một người thứ hai phóng ngựa ra, nói: “Vua muốn biết các ông đến với hòa khí hay không?” Giê-hu nói: “Hòa hay bất hòa có việc gì đến ngươi? Tránh ra phía sau!”
  • 2 Các Vua 9:20 - Người lính canh lại loan báo: “Sứ giả gặp họ rồi, nhưng cũng không quay về! Còn người đang tới chắc là Giê-hu con trai Nim-si, vì người ấy đánh xe một cách hung hăng.”
  • Ê-xê-chi-ên 33:2 - “Hỡi con người, hãy nói với dân tộc con sứ điệp này: ‘Khi Ta sai một đạo quân chống lại một nước, thì dân nước ấy chọn một người canh gác.
  • Ê-xê-chi-ên 33:3 - Khi người canh gác thấy đạo quân đến, người ấy thổi còi báo động dân chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:4 - Nếu người nào nghe tiếng báo động mà không chịu để ý, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tính mạng mình.
  • Ê-xê-chi-ên 33:5 - Vì nó đã nghe tiếng kèn mà không cảnh giác, đó là lỗi của nó. Nếu nó chịu cảnh giác, hẳn đã cứu được mạng sống mình.
  • Ê-xê-chi-ên 33:6 - Nếu người canh gác thấy kẻ thù đến, nhưng không thổi kèn báo động cho dân chúng, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tình trạng của dân. Dân chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng Ta sẽ quy trách nhiệm cho người canh gác về cái chết của dân chúng.’
  • Ê-xê-chi-ên 33:7 - Bây giờ, hỡi con người, Ta lập con làm người canh gác cho dân tộc Ít-ra-ên. Vì thế, hãy nghe lời Ta và cảnh cáo họ.
  • 1 Sa-mu-ên 4:13 - Hê-li đang ngồi trên một cái ghế đặt bên đường để trông tin, vì lo sợ cho Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời. Khi người kia chạy vào thành báo tin bại trận, dân trong thành đều la hoảng lên.
  • Y-sai 21:11 - Đây là lời tiên tri về Ê-đôm: Có người đến từ Ê-đôm cứ gọi tôi mà hỏi: “Người canh gác! Còn bao lâu nữa thì sáng? Khi nào đêm sẽ qua?”
  • Y-sai 21:12 - Người canh gác đáp: “Sắp sáng rồi, nhưng đêm sẽ sớm trở lại. Nếu muốn hỏi nữa, hãy trở lại sau mà hỏi.”
  • Y-sai 21:6 - Trong khi ấy, Chúa phán bảo tôi: “Hãy đi đặt người canh gác trên tường thành. Để khi thấy gì, người ấy sẽ la to.
  • Y-sai 21:7 - Nếu thấy các chiến xa được kéo bởi cặp kỵ binh, và những người cỡi lừa và lạc đà. Thì người canh gác phải báo động.”
  • Y-sai 21:8 - Khi người canh la lên: “Ngày qua ngày tôi đứng trên tháp canh, chúa tôi ơi. Đêm qua đêm tôi liên tục trực gác.
  • Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
  • 2 Sa-mu-ên 18:4 - Vua đành chịu: “Nếu mọi người cho như vậy là hơn thì ta ở lại vậy.” Nói xong, vua ra đứng bên cổng thành. Quân sĩ theo đội ngũ diễn hành qua cổng trước mặt vua.
  • 2 Sa-mu-ên 13:34 - Lúc ấy, Áp-sa-lôm bỏ trốn. Người lính đứng trên vọng canh nhìn ra, thấy một đám đông từ xa đi tới theo lối ven đồi.
  • 2 Sa-mu-ên 19:8 - Vua đứng dậy, ra ngồi ở cổng thành. Khi dân nghe tin này, liền kéo nhau đến với vua. Quân Ít-ra-ên đã thua trận, ai về nhà nấy.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít ngồi tại một nơi giữa hai cổng thành. Lính canh leo lên nóc một cổng thành, thấy một người đang chạy đến.
  • 新标点和合本 - 大卫正坐在城瓮里。守望的人上城门楼的顶上,举目观看,见有一个人独自跑来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫正坐在内外城门之间。守望的人上到城墙,在城门的顶上举目观看,看哪,有一个人独自跑来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫正坐在内外城门之间。守望的人上到城墙,在城门的顶上举目观看,看哪,有一个人独自跑来。
  • 当代译本 - 那时,大卫正坐在内城门和外城门中间。有一个守望者爬上城门楼顶观望,看见一个人独自跑来。
  • 圣经新译本 - 那时,大卫正坐在内外城门中间的地方。守望的人上到城楼的平顶上,举目观看,见有一个人独自跑来。
  • 中文标准译本 - 那时,大卫正坐在内外城门 之间,守望的人上了城门楼楼顶,举目观看,看哪,有一个人独自跑来。
  • 现代标点和合本 - 大卫正坐在城瓮里。守望的人上城门楼的顶上,举目观看,见有一个人独自跑来。
  • 和合本(拼音版) - 大卫正坐在城瓮里。守望的人上城门楼的顶上,举目观看,见有一个人独自跑来。
  • New International Version - While David was sitting between the inner and outer gates, the watchman went up to the roof of the gateway by the wall. As he looked out, he saw a man running alone.
  • New International Reader's Version - David was sitting in the area between the inner and outer gates of the city. The man on guard duty went up to the roof over the entrance of the gate by the wall. As he looked out, he saw someone running alone.
  • English Standard Version - Now David was sitting between the two gates, and the watchman went up to the roof of the gate by the wall, and when he lifted up his eyes and looked, he saw a man running alone.
  • New Living Translation - While David was sitting between the inner and outer gates of the town, the watchman climbed to the roof of the gateway by the wall. As he looked, he saw a lone man running toward them.
  • The Message - David was sitting between the two gates. The sentry had gone up to the top of the gate on the wall and looked around. He saw a solitary runner. The sentry called down and told the king. The king said, “If he’s alone, it must be good news!”
  • Christian Standard Bible - David was sitting between the city gates when the watchman went up to the roof of the city gate and over to the wall. The watchman looked out and saw a man running alone.
  • New American Standard Bible - Now David was sitting between the two gates; and the watchman went to the roof of the gate by the wall, and raised his eyes and looked; and behold, a man was running by himself.
  • New King James Version - Now David was sitting between the two gates. And the watchman went up to the roof over the gate, to the wall, lifted his eyes and looked, and there was a man, running alone.
  • Amplified Bible - Now David was sitting between the two gates; and the lookout went up to the roof of the gate by the wall, and when he raised his eyes and looked, he saw a man running alone.
  • American Standard Version - Now David was sitting between the two gates: and the watchman went up to the roof of the gate unto the wall, and lifted up his eyes, and looked, and, behold, a man running alone.
  • King James Version - And David sat between the two gates: and the watchman went up to the roof over the gate unto the wall, and lifted up his eyes, and looked, and behold a man running alone.
  • New English Translation - Now David was sitting between the inner and outer gates, and the watchman went up to the roof over the gate at the wall. When he looked, he saw a man running by himself.
  • World English Bible - Now David was sitting between the two gates; and the watchman went up to the roof of the gate to the wall, and lifted up his eyes, and looked, and, behold, a man running alone.
  • 新標點和合本 - 大衛正坐在城甕裏。守望的人上城門樓的頂上,舉目觀看,見有一個人獨自跑來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛正坐在內外城門之間。守望的人上到城牆,在城門的頂上舉目觀看,看哪,有一個人獨自跑來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛正坐在內外城門之間。守望的人上到城牆,在城門的頂上舉目觀看,看哪,有一個人獨自跑來。
  • 當代譯本 - 那時,大衛正坐在內城門和外城門中間。有一個守望者爬上城門樓頂觀望,看見一個人獨自跑來。
  • 聖經新譯本 - 那時,大衛正坐在內外城門中間的地方。守望的人上到城樓的平頂上,舉目觀看,見有一個人獨自跑來。
  • 呂振中譯本 - 大衛 正坐在 內外 兩城門之間;守望的人上城牆上城門樓的房頂上,舉目觀看,忽見有一個人獨自跑來。
  • 中文標準譯本 - 那時,大衛正坐在內外城門 之間,守望的人上了城門樓樓頂,舉目觀看,看哪,有一個人獨自跑來。
  • 現代標點和合本 - 大衛正坐在城甕裡。守望的人上城門樓的頂上,舉目觀看,見有一個人獨自跑來。
  • 文理和合譯本 - 大衛坐城兩門之間、守望者登樓巔、舉目望見一人獨趨、
  • 文理委辦譯本 - 大闢坐邑之月城間、戍卒登邑門之樓、遙見一人獨趨、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 適坐於邑之月城間、遼望者 遼望者或作戍卒下同 登城門樓頂、舉目而觀、見一人獨趨、
  • Nueva Versión Internacional - Mientras tanto, David se hallaba sentado en el pasadizo que está entre las dos puertas de la ciudad. El centinela, que había subido al muro de la puerta, alzó la vista y vio a un hombre que corría solo.
  • 현대인의 성경 - 그때 다윗은 두 성문 사이에 앉아 있었다. 파수병이 성문 관망대로 올라가서 보니 어떤 사람이 혼자서 달려오고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - В то время как Давид сидел между внутренними и внешними воротами, дозорный поднялся на крышу над воротами к стене. Подняв глаза, он увидел человека, бежавшего в одиночку.
  • Восточный перевод - В то время как Давуд сидел между внутренними и внешними воротами, дозорный поднялся на стену и стоял на крыше над воротами. Подняв глаза, он увидел человека, который бежал один.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В то время как Давуд сидел между внутренними и внешними воротами, дозорный поднялся на стену и стоял на крыше над воротами. Подняв глаза, он увидел человека, который бежал один.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В то время как Довуд сидел между внутренними и внешними воротами, дозорный поднялся на стену и стоял на крыше над воротами. Подняв глаза, он увидел человека, который бежал один.
  • La Bible du Semeur 2015 - David était assis entre la porte extérieure et la porte intérieure de la ville. La sentinelle se rendit sur le rempart, au-dessus de la porte, et scruta l’horizon. Soudain, elle aperçut au loin un homme qui courait seul.
  • リビングバイブル - ダビデは町の門のところに腰かけていました。見張りが城壁のてっぺんのやぐらに上ると、ただ一人で駆けて来る男の姿が目に入りました。
  • Nova Versão Internacional - Davi estava sentado entre a porta interna e a externa da cidade. E, quando a sentinela subiu ao terraço que havia sobre a porta junto à muralha, viu um homem que vinha correndo sozinho.
  • Hoffnung für alle - David saß zwischen dem inneren und dem äußeren Stadttor und wartete. Als der Wächter wieder einmal auf den Turm stieg, um Ausschau zu halten, sah er einen Mann, der allein auf Mahanajim zulief.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดประทับอยู่ระหว่างประตูเมืองชั้นนอกและชั้นใน เมื่อคนยามปีนบันไดขึ้นไปยังจุดที่ตนรักษาการณ์บนกำแพง เขามองออกไปเห็นชายคนหนึ่งวิ่งมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​กำลัง​นั่ง​อยู่​ระหว่าง​ประตู​เมือง​สอง​ข้าง คน​เฝ้า​ยาม​ขึ้น​ไป​บน​ดาดฟ้า​ของ​ประตู​ข้าง​กำแพง เมื่อ​เขา​เงย​หน้า​มอง​ดู​ก็​เห็น​ชาย​คน​หนึ่ง​กำลัง​วิ่ง​มา​แต่​ลำพัง
  • 2 Các Vua 9:17 - Người lính gác trên vọng canh thành Gít-rê-ên trông thấy Giê-hu và những người đi theo tiến đến, liền lớn tiếng báo tin: “Tôi thấy một đoàn người đang đi tới!” Giô-ram ra lệnh: “Sai một người cưỡi ngựa ra xem thử họ có ý hòa hảo hay không.”
  • 2 Các Vua 9:18 - Một người phi ngựa ra gặp Giê-hu, hỏi: “Vua muốn biết các ông đến với tinh thần hòa bình hay không.” Giê-hu nói: “Hòa hay chiến có liên hệ gì với ngươi? Tránh ra phía sau!” Người lính canh loan báo: “Sứ giả đến gặp họ rồi nhưng không quay về.”
  • 2 Các Vua 9:19 - Vua sai một người thứ hai phóng ngựa ra, nói: “Vua muốn biết các ông đến với hòa khí hay không?” Giê-hu nói: “Hòa hay bất hòa có việc gì đến ngươi? Tránh ra phía sau!”
  • 2 Các Vua 9:20 - Người lính canh lại loan báo: “Sứ giả gặp họ rồi, nhưng cũng không quay về! Còn người đang tới chắc là Giê-hu con trai Nim-si, vì người ấy đánh xe một cách hung hăng.”
  • Ê-xê-chi-ên 33:2 - “Hỡi con người, hãy nói với dân tộc con sứ điệp này: ‘Khi Ta sai một đạo quân chống lại một nước, thì dân nước ấy chọn một người canh gác.
  • Ê-xê-chi-ên 33:3 - Khi người canh gác thấy đạo quân đến, người ấy thổi còi báo động dân chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:4 - Nếu người nào nghe tiếng báo động mà không chịu để ý, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tính mạng mình.
  • Ê-xê-chi-ên 33:5 - Vì nó đã nghe tiếng kèn mà không cảnh giác, đó là lỗi của nó. Nếu nó chịu cảnh giác, hẳn đã cứu được mạng sống mình.
  • Ê-xê-chi-ên 33:6 - Nếu người canh gác thấy kẻ thù đến, nhưng không thổi kèn báo động cho dân chúng, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tình trạng của dân. Dân chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng Ta sẽ quy trách nhiệm cho người canh gác về cái chết của dân chúng.’
  • Ê-xê-chi-ên 33:7 - Bây giờ, hỡi con người, Ta lập con làm người canh gác cho dân tộc Ít-ra-ên. Vì thế, hãy nghe lời Ta và cảnh cáo họ.
  • 1 Sa-mu-ên 4:13 - Hê-li đang ngồi trên một cái ghế đặt bên đường để trông tin, vì lo sợ cho Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời. Khi người kia chạy vào thành báo tin bại trận, dân trong thành đều la hoảng lên.
  • Y-sai 21:11 - Đây là lời tiên tri về Ê-đôm: Có người đến từ Ê-đôm cứ gọi tôi mà hỏi: “Người canh gác! Còn bao lâu nữa thì sáng? Khi nào đêm sẽ qua?”
  • Y-sai 21:12 - Người canh gác đáp: “Sắp sáng rồi, nhưng đêm sẽ sớm trở lại. Nếu muốn hỏi nữa, hãy trở lại sau mà hỏi.”
  • Y-sai 21:6 - Trong khi ấy, Chúa phán bảo tôi: “Hãy đi đặt người canh gác trên tường thành. Để khi thấy gì, người ấy sẽ la to.
  • Y-sai 21:7 - Nếu thấy các chiến xa được kéo bởi cặp kỵ binh, và những người cỡi lừa và lạc đà. Thì người canh gác phải báo động.”
  • Y-sai 21:8 - Khi người canh la lên: “Ngày qua ngày tôi đứng trên tháp canh, chúa tôi ơi. Đêm qua đêm tôi liên tục trực gác.
  • Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
  • 2 Sa-mu-ên 18:4 - Vua đành chịu: “Nếu mọi người cho như vậy là hơn thì ta ở lại vậy.” Nói xong, vua ra đứng bên cổng thành. Quân sĩ theo đội ngũ diễn hành qua cổng trước mặt vua.
  • 2 Sa-mu-ên 13:34 - Lúc ấy, Áp-sa-lôm bỏ trốn. Người lính đứng trên vọng canh nhìn ra, thấy một đám đông từ xa đi tới theo lối ven đồi.
  • 2 Sa-mu-ên 19:8 - Vua đứng dậy, ra ngồi ở cổng thành. Khi dân nghe tin này, liền kéo nhau đến với vua. Quân Ít-ra-ên đã thua trận, ai về nhà nấy.
聖經
資源
計劃
奉獻