Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
17:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Áp-sa-lôm nói: “Mời Hu-sai, người Ạt-kít đến đây, xem thử ông ta có ý kiến gì không.”
  • 新标点和合本 - 押沙龙说:“要召亚基人户筛来,我们也要听他怎样说。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 押沙龙说:“把亚基人户筛也召来,我们也要听他怎么说。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 押沙龙说:“把亚基人户筛也召来,我们也要听他怎么说。”
  • 当代译本 - 押沙龙说:“召亚基人户筛进来,我们也听听他的意见。”
  • 圣经新译本 - 押沙龙说:“把亚基人户筛召来,我们也听听他怎么说。”
  • 中文标准译本 - 押沙龙说:“去把亚基人户筛也召来,我们也听听他怎么说。”
  • 现代标点和合本 - 押沙龙说:“要召亚基人户筛来,我们也要听他怎样说。”
  • 和合本(拼音版) - 押沙龙说:“要召亚基人户筛来,我们也要听他怎样说。”
  • New International Version - But Absalom said, “Summon also Hushai the Arkite, so we can hear what he has to say as well.”
  • New International Reader's Version - But Absalom said, “Send for Hushai, the Arkite. Then we can find out what he suggests as well.”
  • English Standard Version - Then Absalom said, “Call Hushai the Archite also, and let us hear what he has to say.”
  • New Living Translation - But then Absalom said, “Bring in Hushai the Arkite. Let’s see what he thinks about this.”
  • The Message - But then Absalom said, “Call in Hushai the Arkite—let’s hear what he has to say.”
  • Christian Standard Bible - Then Absalom said, “Summon Hushai the Archite also. Let’s hear what he has to say as well.”
  • New American Standard Bible - Nevertheless, Absalom said, “Now call Hushai the Archite also, and let’s hear what he has to say.”
  • New King James Version - Then Absalom said, “Now call Hushai the Archite also, and let us hear what he says too.”
  • Amplified Bible - Nevertheless, Absalom said, “Now call Hushai the Archite also, and let us hear what he has to say.”
  • American Standard Version - Then said Absalom, Call now Hushai the Archite also, and let us hear likewise what he saith.
  • King James Version - Then said Absalom, Call now Hushai the Archite also, and let us hear likewise what he saith.
  • New English Translation - But Absalom said, “Call for Hushai the Arkite, and let’s hear what he has to say.”
  • World English Bible - Then Absalom said, “Now call Hushai the Archite also, and let’s hear likewise what he says.”
  • 新標點和合本 - 押沙龍說:「要召亞基人戶篩來,我們也要聽他怎樣說。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 押沙龍說:「把亞基人戶篩也召來,我們也要聽他怎麼說。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 押沙龍說:「把亞基人戶篩也召來,我們也要聽他怎麼說。」
  • 當代譯本 - 押沙龍說:「召亞基人戶篩進來,我們也聽聽他的意見。」
  • 聖經新譯本 - 押沙龍說:“把亞基人戶篩召來,我們也聽聽他怎麼說。”
  • 呂振中譯本 - 押沙龍 說:『也要把 亞基 人 戶篩 召來,我們也要聽聽他有甚麼話說。』
  • 中文標準譯本 - 押沙龍說:「去把亞基人戶篩也召來,我們也聽聽他怎麼說。」
  • 現代標點和合本 - 押沙龍說:「要召亞基人戶篩來,我們也要聽他怎樣說。」
  • 文理和合譯本 - 押沙龍曰、召亞基人、戶篩至、俾得與聞其言、
  • 文理委辦譯本 - 押沙龍曰、召亞其人戶篩至、使與聞其諭。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 押沙龍 曰、不如召 亞基 人 戶篩 至、我儕聞其計議若何、
  • Nueva Versión Internacional - pero Absalón dijo: —Llamemos también a Husay el arquita, para ver cuál es su opinión.
  • 현대인의 성경 - 그러나 압살롬은 “후새를 불러라. 그는 이 일을 어떻게 생각하는지 한번 물어 보자” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но Авессалом сказал: – Позовите и аркитянина Хусия, чтобы нам послушать, что он скажет.
  • Восточный перевод - Но Авессалом сказал: – Позовите и аркитянина Хушая, чтобы нам послушать, что он скажет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Авессалом сказал: – Позовите и аркитянина Хушая, чтобы нам послушать, что он скажет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Авессалом сказал: – Позовите и аркитянина Хушая, чтобы нам послушать, что он скажет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant Absalom ordonna : Appelle encore Houshaï l’Arkien pour que nous sachions ce qu’il en pense.
  • リビングバイブル - ところが、アブシャロムは、「アルキ人フシャイの意見も聞いてみよう」と言いだしたのです。
  • Nova Versão Internacional - Entretanto, Absalão disse: “Chamem também Husai, o arquita, para que ouçamos a opinião dele”.
  • Hoffnung für alle - Trotzdem sagte Absalom: »Wir wollen erst noch hören, was der Arkiter Huschai dazu meint. Jemand soll ihn holen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่อับซาโลมกล่าวว่า “เรียกหุชัยชาวอารคีมาถามด้วยดีกว่า จะได้ฟังว่าเขาพูดว่าอย่างไร”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​อับซาโลม​กล่าว​ว่า “จง​เรียก​หุชัย​ชาว​อาร์คี​ให้​มา​หา​เรา​ด้วย เรา​จะ​ได้​รู้​ว่า​เขา​คิด​อย่างไร”
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 16:16 - Hu-sai, người Ạt-kít, bạn của Đa-vít, đến với Áp-sa-lôm, và tung hô: “Hoàng đế vạn tuế, Hoàng đế vạn tuế!”
  • 2 Sa-mu-ên 16:17 - Áp-sa-lôm hỏi: “Đây là cách ông tỏ lòng chân thành với bạn mình sao? Tại sao ông không đi theo bạn ông?”
  • 2 Sa-mu-ên 16:18 - Hu-sai thưa: “Người được Chúa Hằng Hữu và toàn dân Ít-ra-ên chọn lựa là người tôi theo.
  • 2 Sa-mu-ên 16:19 - Hơn nữa, tôi nên giúp con của bạn tôi chứ. Tôi xin phò vua như đã phò cha của vua vậy.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:32 - Lên đến đỉnh núi, nơi người ta thờ phụng Đức Chúa Trời, Đa-vít thấy Hu-sai người Ạt-kít đầu phủ bụi đất, áo xé rách, đến tìm mình.
  • 2 Sa-mu-ên 15:33 - Đa-vít rỉ tai Hu-sai: “Đi với tôi, ông chỉ thêm gánh nặng cho tôi;
  • 2 Sa-mu-ên 15:34 - nhưng nếu ông trở về Giê-ru-sa-lem, nói với Áp-sa-lôm: ‘Tôi xin cố vấn vua như đã cố vấn cha vua,’ ông sẽ vì tôi phá hỏng mưu kế của A-hi-tô-phe.
  • 2 Sa-mu-ên 15:35 - Bên ông còn có hai Thầy Tế lễ Xa-đốc và A-bia-tha. Nếu ông biết được tin gì trong cung vua, cứ cho họ hay.
  • 2 Sa-mu-ên 15:36 - Họ sẽ sai con là A-hi-mát (con Xa-đốc) và Giô-na-than (con A-bia-tha) đi báo tin cho tôi.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:37 - Vậy Hu-sai, là bạn của Đa-vít, về đến Giê-ru-sa-lem đúng ngay lúc Áp-sa-lôm vào thành.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Áp-sa-lôm nói: “Mời Hu-sai, người Ạt-kít đến đây, xem thử ông ta có ý kiến gì không.”
  • 新标点和合本 - 押沙龙说:“要召亚基人户筛来,我们也要听他怎样说。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 押沙龙说:“把亚基人户筛也召来,我们也要听他怎么说。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 押沙龙说:“把亚基人户筛也召来,我们也要听他怎么说。”
  • 当代译本 - 押沙龙说:“召亚基人户筛进来,我们也听听他的意见。”
  • 圣经新译本 - 押沙龙说:“把亚基人户筛召来,我们也听听他怎么说。”
  • 中文标准译本 - 押沙龙说:“去把亚基人户筛也召来,我们也听听他怎么说。”
  • 现代标点和合本 - 押沙龙说:“要召亚基人户筛来,我们也要听他怎样说。”
  • 和合本(拼音版) - 押沙龙说:“要召亚基人户筛来,我们也要听他怎样说。”
  • New International Version - But Absalom said, “Summon also Hushai the Arkite, so we can hear what he has to say as well.”
  • New International Reader's Version - But Absalom said, “Send for Hushai, the Arkite. Then we can find out what he suggests as well.”
  • English Standard Version - Then Absalom said, “Call Hushai the Archite also, and let us hear what he has to say.”
  • New Living Translation - But then Absalom said, “Bring in Hushai the Arkite. Let’s see what he thinks about this.”
  • The Message - But then Absalom said, “Call in Hushai the Arkite—let’s hear what he has to say.”
  • Christian Standard Bible - Then Absalom said, “Summon Hushai the Archite also. Let’s hear what he has to say as well.”
  • New American Standard Bible - Nevertheless, Absalom said, “Now call Hushai the Archite also, and let’s hear what he has to say.”
  • New King James Version - Then Absalom said, “Now call Hushai the Archite also, and let us hear what he says too.”
  • Amplified Bible - Nevertheless, Absalom said, “Now call Hushai the Archite also, and let us hear what he has to say.”
  • American Standard Version - Then said Absalom, Call now Hushai the Archite also, and let us hear likewise what he saith.
  • King James Version - Then said Absalom, Call now Hushai the Archite also, and let us hear likewise what he saith.
  • New English Translation - But Absalom said, “Call for Hushai the Arkite, and let’s hear what he has to say.”
  • World English Bible - Then Absalom said, “Now call Hushai the Archite also, and let’s hear likewise what he says.”
  • 新標點和合本 - 押沙龍說:「要召亞基人戶篩來,我們也要聽他怎樣說。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 押沙龍說:「把亞基人戶篩也召來,我們也要聽他怎麼說。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 押沙龍說:「把亞基人戶篩也召來,我們也要聽他怎麼說。」
  • 當代譯本 - 押沙龍說:「召亞基人戶篩進來,我們也聽聽他的意見。」
  • 聖經新譯本 - 押沙龍說:“把亞基人戶篩召來,我們也聽聽他怎麼說。”
  • 呂振中譯本 - 押沙龍 說:『也要把 亞基 人 戶篩 召來,我們也要聽聽他有甚麼話說。』
  • 中文標準譯本 - 押沙龍說:「去把亞基人戶篩也召來,我們也聽聽他怎麼說。」
  • 現代標點和合本 - 押沙龍說:「要召亞基人戶篩來,我們也要聽他怎樣說。」
  • 文理和合譯本 - 押沙龍曰、召亞基人、戶篩至、俾得與聞其言、
  • 文理委辦譯本 - 押沙龍曰、召亞其人戶篩至、使與聞其諭。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 押沙龍 曰、不如召 亞基 人 戶篩 至、我儕聞其計議若何、
  • Nueva Versión Internacional - pero Absalón dijo: —Llamemos también a Husay el arquita, para ver cuál es su opinión.
  • 현대인의 성경 - 그러나 압살롬은 “후새를 불러라. 그는 이 일을 어떻게 생각하는지 한번 물어 보자” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но Авессалом сказал: – Позовите и аркитянина Хусия, чтобы нам послушать, что он скажет.
  • Восточный перевод - Но Авессалом сказал: – Позовите и аркитянина Хушая, чтобы нам послушать, что он скажет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Авессалом сказал: – Позовите и аркитянина Хушая, чтобы нам послушать, что он скажет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Авессалом сказал: – Позовите и аркитянина Хушая, чтобы нам послушать, что он скажет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant Absalom ordonna : Appelle encore Houshaï l’Arkien pour que nous sachions ce qu’il en pense.
  • リビングバイブル - ところが、アブシャロムは、「アルキ人フシャイの意見も聞いてみよう」と言いだしたのです。
  • Nova Versão Internacional - Entretanto, Absalão disse: “Chamem também Husai, o arquita, para que ouçamos a opinião dele”.
  • Hoffnung für alle - Trotzdem sagte Absalom: »Wir wollen erst noch hören, was der Arkiter Huschai dazu meint. Jemand soll ihn holen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่อับซาโลมกล่าวว่า “เรียกหุชัยชาวอารคีมาถามด้วยดีกว่า จะได้ฟังว่าเขาพูดว่าอย่างไร”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​อับซาโลม​กล่าว​ว่า “จง​เรียก​หุชัย​ชาว​อาร์คี​ให้​มา​หา​เรา​ด้วย เรา​จะ​ได้​รู้​ว่า​เขา​คิด​อย่างไร”
  • 2 Sa-mu-ên 16:16 - Hu-sai, người Ạt-kít, bạn của Đa-vít, đến với Áp-sa-lôm, và tung hô: “Hoàng đế vạn tuế, Hoàng đế vạn tuế!”
  • 2 Sa-mu-ên 16:17 - Áp-sa-lôm hỏi: “Đây là cách ông tỏ lòng chân thành với bạn mình sao? Tại sao ông không đi theo bạn ông?”
  • 2 Sa-mu-ên 16:18 - Hu-sai thưa: “Người được Chúa Hằng Hữu và toàn dân Ít-ra-ên chọn lựa là người tôi theo.
  • 2 Sa-mu-ên 16:19 - Hơn nữa, tôi nên giúp con của bạn tôi chứ. Tôi xin phò vua như đã phò cha của vua vậy.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:32 - Lên đến đỉnh núi, nơi người ta thờ phụng Đức Chúa Trời, Đa-vít thấy Hu-sai người Ạt-kít đầu phủ bụi đất, áo xé rách, đến tìm mình.
  • 2 Sa-mu-ên 15:33 - Đa-vít rỉ tai Hu-sai: “Đi với tôi, ông chỉ thêm gánh nặng cho tôi;
  • 2 Sa-mu-ên 15:34 - nhưng nếu ông trở về Giê-ru-sa-lem, nói với Áp-sa-lôm: ‘Tôi xin cố vấn vua như đã cố vấn cha vua,’ ông sẽ vì tôi phá hỏng mưu kế của A-hi-tô-phe.
  • 2 Sa-mu-ên 15:35 - Bên ông còn có hai Thầy Tế lễ Xa-đốc và A-bia-tha. Nếu ông biết được tin gì trong cung vua, cứ cho họ hay.
  • 2 Sa-mu-ên 15:36 - Họ sẽ sai con là A-hi-mát (con Xa-đốc) và Giô-na-than (con A-bia-tha) đi báo tin cho tôi.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:37 - Vậy Hu-sai, là bạn của Đa-vít, về đến Giê-ru-sa-lem đúng ngay lúc Áp-sa-lôm vào thành.
聖經
資源
計劃
奉獻