Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
17:19 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vợ người chủ nhà lấy vải phủ miệng giếng, rải thóc lên trên để không ai nghi ngờ.
  • 新标点和合本 - 那家的妇人用盖盖上井口,又在上头铺上碎麦,事就没有泄漏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那家的妇人用盖盖上井口,又在上头铺上碎麦,事情就没有泄漏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那家的妇人用盖盖上井口,又在上头铺上碎麦,事情就没有泄漏。
  • 当代译本 - 那家的妇人用盖子盖上井口,然后在上面撒了一些麦子,没有人知道这件事。
  • 圣经新译本 - 那家的主妇拿了一块大布,盖在井口上,又在上面铺了一些麦子,所以没有人知道这件事。
  • 中文标准译本 - 那家的妇人拿了一块帘布铺在井口上,然后在上面摊了一些麦子,这事就没有被发现。
  • 现代标点和合本 - 那家的妇人用盖盖上井口,又在上头铺上碎麦,事就没有泄漏。
  • 和合本(拼音版) - 那家的妇人用盖盖上井口,又在上头铺上碎麦,事就没有泄漏。
  • New International Version - His wife took a covering and spread it out over the opening of the well and scattered grain over it. No one knew anything about it.
  • New International Reader's Version - The man’s wife got a covering and spread it out over the opening of the well. Then she scattered grain on the covering. So no one knew that the men were hiding in the well.
  • English Standard Version - And the woman took and spread a covering over the well’s mouth and scattered grain on it, and nothing was known of it.
  • New Living Translation - The man’s wife put a cloth over the top of the well and scattered grain on it to dry in the sun; so no one suspected they were there.
  • Christian Standard Bible - Then his wife took the cover, placed it over the mouth of the well, and scattered grain on it so nobody would know anything.
  • New American Standard Bible - And the woman took a cover and spread it over the well’s mouth and scattered barley meal on it, so that nothing was known.
  • New King James Version - Then the woman took and spread a covering over the well’s mouth, and spread ground grain on it; and the thing was not known.
  • Amplified Bible - And the woman [of the house] took a covering and spread it over the mouth of the well and scattered grain on it; so nothing was discovered.
  • American Standard Version - And the woman took and spread the covering over the well’s mouth, and strewed bruised grain thereon; and nothing was known.
  • King James Version - And the woman took and spread a covering over the well's mouth, and spread ground corn thereon; and the thing was not known.
  • New English Translation - His wife then took the covering and spread it over the top of the well and scattered some grain over it. No one was aware of what she had done.
  • World English Bible - The woman took and spread the covering over the well’s mouth, and spread out crushed grain on it; and nothing was known.
  • 新標點和合本 - 那家的婦人用蓋蓋上井口,又在上頭鋪上碎麥,事就沒有洩漏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那家的婦人用蓋蓋上井口,又在上頭鋪上碎麥,事情就沒有洩漏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那家的婦人用蓋蓋上井口,又在上頭鋪上碎麥,事情就沒有洩漏。
  • 當代譯本 - 那家的婦人用蓋子蓋上井口,然後在上面撒了一些麥子,沒有人知道這件事。
  • 聖經新譯本 - 那家的主婦拿了一塊大布,蓋在井口上,又在上面鋪了一些麥子,所以沒有人知道這件事。
  • 呂振中譯本 - 那家婦人把簾布鋪在井面,又在上頭撒些碎穀,事就無人知道。
  • 中文標準譯本 - 那家的婦人拿了一塊簾布鋪在井口上,然後在上面攤了一些麥子,這事就沒有被發現。
  • 現代標點和合本 - 那家的婦人用蓋蓋上井口,又在上頭鋪上碎麥,事就沒有洩漏。
  • 文理和合譯本 - 婦以蓋掩井口、布麥屑於上、而事不洩、
  • 文理委辦譯本 - 婦掩井口、布麥屑於上、以隱其蹤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其家之 婦、以蓋覆於井口、以麥屑鋪其上、俾事不洩、
  • Nueva Versión Internacional - La esposa de aquel hombre cubrió el pozo y esparció trigo sobre la tapa. De esto nadie se enteró.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그 사람의 아내가 덮을 것을 가져다가 우물을 덮고 그 위에 곡식을 널어 놓았다. 그러므로 그들이 숨어 있는 것을 아는 자는 아무도 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Его жена взяла покрывало, растянула его над отверстием колодца и рассыпала по нему крупу. Никто об этом ничего не знал.
  • Восточный перевод - Жена хозяина дома взяла покрывало, растянула его над отверстием колодца и рассыпала по нему крупу. Никто об этом ничего не знал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Жена хозяина дома взяла покрывало, растянула его над отверстием колодца и рассыпала по нему крупу. Никто об этом ничего не знал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Жена хозяина дома взяла покрывало, растянула его над отверстием колодца и рассыпала по нему крупу. Никто об этом ничего не знал.
  • La Bible du Semeur 2015 - La maîtresse de maison prit une couverture et l’étendit sur l’ouverture de la citerne puis elle répandit par-dessus du grain concassé pour qu’on ne se doute de rien.
  • リビングバイブル - その人の妻は井戸に布をかぶせ、いかにも日に干しているふうに、麦をばらまいてくれたのです。だれ一人、その下に人が隠れていようとは思いませんでした。
  • Nova Versão Internacional - e a dona da casa colocou a tampa no poço. Para disfarçar, espalhou grãos de cereal por cima.
  • Hoffnung für alle - Die Frau des Mannes breitete eine Decke über die Öffnung und streute Getreidekörner zum Trocknen darauf aus, damit niemand etwas merkte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ภรรยาของชายผู้นั้นเอาผ้าปิดปากบ่อและเกลี่ยเมล็ดข้าวบนนั้น ไม่มีใครทราบเรื่องเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาย​หญิง​ที่​บ้าน​ปิด​คลุม​ปาก​บ่อ​และ​โรย​เมล็ด​ข้าว​บัง​ไว้​ให้​ทั่ว โดย​ไม่​มี​ใคร​ทราบ​เรื่อง​นี้
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 1:19 - Các cô tâu: “Đàn bà Hê-bơ-rơ sinh nở rất dễ, không như đàn bà Ai Cập; khi chúng tôi đến nơi, họ đã sinh rồi.”
  • Giô-suê 2:4 - Lúc ấy Ra-háp vừa giấu hai thám tử xong, nên thưa: “Có người đến đây thật, nhưng tôi không biết họ từ đâu tới.
  • Giô-suê 2:5 - Lúc trời vừa tối, khi cổng thành sắp đóng, họ bỏ đi, tôi không rõ họ đi đâu. Nếu nhanh chân, các ông có thể đuổi kịp họ.”
  • Giô-suê 2:6 - (Nhưng thật ra, Ra-háp đã đem họ lên mái nhà, giấu dưới đống cây gai phơi trên ấy).
  • Giô-suê 2:7 - Những người ấy tin lời, chạy ra Sông Giô-đan, đến những nơi nước cạn truy tìm. Vừa lúc ấy, người ta đóng cửa thành.
  • Giô-suê 2:8 - Trước khi hai thám tử ngủ, Ra-háp lên mái nhà nói với họ:
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • Giô-suê 2:12 - Vì tôi đã thương giúp các ông, xin các ông cũng thương tình giúp lại. Bây giờ các ông hãy nhân danh Chúa Hằng Hữu thề cùng tôi và cho một dấu hiệu bảo đảm rằng,
  • Giô-suê 2:13 - các ông sẽ để cho cha mẹ, anh em tôi, và bà con chúng tôi được sống.”
  • Giô-suê 2:14 - Các thám tử đáp: “Chị đã cứu mạng chúng tôi, chúng tôi sẽ cứu mạng gia đình chị. Nếu chị không tiết lộ công tác chúng tôi đang thi hành, chúng tôi sẽ giữ lời và nhân hậu đối với chị khi Chúa Hằng Hữu ban cho chúng tôi đất này.”
  • Giô-suê 2:15 - Vì nhà của Ra-háp ở ngay bên tường thành nên chị dùng dây thừng buộc vào cửa sổ cho hai thám tử tụt xuống, ra ngoài thành.
  • Giô-suê 2:16 - Trước khi họ đi, Ra-háp bảo: “Các ông chạy về phía núi, ẩn ở đó ba ngày, đợi đến khi những người đuổi bắt các ông trở về thành rồi hãy đi.”
  • Giô-suê 2:17 - Họ dặn Ra-háp: “Muốn chúng tôi khỏi vi phạm lời thề,
  • Giô-suê 2:18 - khi chúng tôi trở lại, chị nhớ buộc sợi dây màu đỏ này vào cửa sổ chúng tôi dùng làm lối thoát đây. Đồng thời chị cũng phải tập họp cha mẹ, anh em, và tất cả bà con của chị ở trong nhà mình.
  • Giô-suê 2:19 - Chúng tôi chỉ bảo đảm an ninh cho những ai ở trong nhà này mà thôi. Ai ra khỏi nhà, chúng tôi không chịu trách nhiệm.
  • Giô-suê 2:20 - Ngoài ra, nếu chị tiết lộ công tác của chúng tôi, lời thề kia sẽ không còn hiệu lực nữa.”
  • Giô-suê 2:21 - Ra-háp nói: “Tôi xin thuận theo điều kiện các ông đặt ra.” Họ thoát đi. Ra-háp buộc sợi dây đỏ vào cửa sổ.
  • Giô-suê 2:22 - Hai người chạy lên núi, trốn tại đó ba ngày. Toán người đi tầm nã lục lọi dọc đường, không tìm thấy các thám tử, nên đành quay về.
  • Giô-suê 2:23 - Bấy giờ, hai người xuống núi, sang sông về phúc trình cho Giô-suê, con trai Nun mọi việc xảy ra.
  • Giô-suê 2:24 - Họ kết luận: “Chúa Hằng Hữu đã đặt trọn lãnh thổ vào tay chúng ta. Dân địa phương đều khiếp đảm cả rồi.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vợ người chủ nhà lấy vải phủ miệng giếng, rải thóc lên trên để không ai nghi ngờ.
  • 新标点和合本 - 那家的妇人用盖盖上井口,又在上头铺上碎麦,事就没有泄漏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那家的妇人用盖盖上井口,又在上头铺上碎麦,事情就没有泄漏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那家的妇人用盖盖上井口,又在上头铺上碎麦,事情就没有泄漏。
  • 当代译本 - 那家的妇人用盖子盖上井口,然后在上面撒了一些麦子,没有人知道这件事。
  • 圣经新译本 - 那家的主妇拿了一块大布,盖在井口上,又在上面铺了一些麦子,所以没有人知道这件事。
  • 中文标准译本 - 那家的妇人拿了一块帘布铺在井口上,然后在上面摊了一些麦子,这事就没有被发现。
  • 现代标点和合本 - 那家的妇人用盖盖上井口,又在上头铺上碎麦,事就没有泄漏。
  • 和合本(拼音版) - 那家的妇人用盖盖上井口,又在上头铺上碎麦,事就没有泄漏。
  • New International Version - His wife took a covering and spread it out over the opening of the well and scattered grain over it. No one knew anything about it.
  • New International Reader's Version - The man’s wife got a covering and spread it out over the opening of the well. Then she scattered grain on the covering. So no one knew that the men were hiding in the well.
  • English Standard Version - And the woman took and spread a covering over the well’s mouth and scattered grain on it, and nothing was known of it.
  • New Living Translation - The man’s wife put a cloth over the top of the well and scattered grain on it to dry in the sun; so no one suspected they were there.
  • Christian Standard Bible - Then his wife took the cover, placed it over the mouth of the well, and scattered grain on it so nobody would know anything.
  • New American Standard Bible - And the woman took a cover and spread it over the well’s mouth and scattered barley meal on it, so that nothing was known.
  • New King James Version - Then the woman took and spread a covering over the well’s mouth, and spread ground grain on it; and the thing was not known.
  • Amplified Bible - And the woman [of the house] took a covering and spread it over the mouth of the well and scattered grain on it; so nothing was discovered.
  • American Standard Version - And the woman took and spread the covering over the well’s mouth, and strewed bruised grain thereon; and nothing was known.
  • King James Version - And the woman took and spread a covering over the well's mouth, and spread ground corn thereon; and the thing was not known.
  • New English Translation - His wife then took the covering and spread it over the top of the well and scattered some grain over it. No one was aware of what she had done.
  • World English Bible - The woman took and spread the covering over the well’s mouth, and spread out crushed grain on it; and nothing was known.
  • 新標點和合本 - 那家的婦人用蓋蓋上井口,又在上頭鋪上碎麥,事就沒有洩漏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那家的婦人用蓋蓋上井口,又在上頭鋪上碎麥,事情就沒有洩漏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那家的婦人用蓋蓋上井口,又在上頭鋪上碎麥,事情就沒有洩漏。
  • 當代譯本 - 那家的婦人用蓋子蓋上井口,然後在上面撒了一些麥子,沒有人知道這件事。
  • 聖經新譯本 - 那家的主婦拿了一塊大布,蓋在井口上,又在上面鋪了一些麥子,所以沒有人知道這件事。
  • 呂振中譯本 - 那家婦人把簾布鋪在井面,又在上頭撒些碎穀,事就無人知道。
  • 中文標準譯本 - 那家的婦人拿了一塊簾布鋪在井口上,然後在上面攤了一些麥子,這事就沒有被發現。
  • 現代標點和合本 - 那家的婦人用蓋蓋上井口,又在上頭鋪上碎麥,事就沒有洩漏。
  • 文理和合譯本 - 婦以蓋掩井口、布麥屑於上、而事不洩、
  • 文理委辦譯本 - 婦掩井口、布麥屑於上、以隱其蹤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其家之 婦、以蓋覆於井口、以麥屑鋪其上、俾事不洩、
  • Nueva Versión Internacional - La esposa de aquel hombre cubrió el pozo y esparció trigo sobre la tapa. De esto nadie se enteró.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그 사람의 아내가 덮을 것을 가져다가 우물을 덮고 그 위에 곡식을 널어 놓았다. 그러므로 그들이 숨어 있는 것을 아는 자는 아무도 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Его жена взяла покрывало, растянула его над отверстием колодца и рассыпала по нему крупу. Никто об этом ничего не знал.
  • Восточный перевод - Жена хозяина дома взяла покрывало, растянула его над отверстием колодца и рассыпала по нему крупу. Никто об этом ничего не знал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Жена хозяина дома взяла покрывало, растянула его над отверстием колодца и рассыпала по нему крупу. Никто об этом ничего не знал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Жена хозяина дома взяла покрывало, растянула его над отверстием колодца и рассыпала по нему крупу. Никто об этом ничего не знал.
  • La Bible du Semeur 2015 - La maîtresse de maison prit une couverture et l’étendit sur l’ouverture de la citerne puis elle répandit par-dessus du grain concassé pour qu’on ne se doute de rien.
  • リビングバイブル - その人の妻は井戸に布をかぶせ、いかにも日に干しているふうに、麦をばらまいてくれたのです。だれ一人、その下に人が隠れていようとは思いませんでした。
  • Nova Versão Internacional - e a dona da casa colocou a tampa no poço. Para disfarçar, espalhou grãos de cereal por cima.
  • Hoffnung für alle - Die Frau des Mannes breitete eine Decke über die Öffnung und streute Getreidekörner zum Trocknen darauf aus, damit niemand etwas merkte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ภรรยาของชายผู้นั้นเอาผ้าปิดปากบ่อและเกลี่ยเมล็ดข้าวบนนั้น ไม่มีใครทราบเรื่องเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาย​หญิง​ที่​บ้าน​ปิด​คลุม​ปาก​บ่อ​และ​โรย​เมล็ด​ข้าว​บัง​ไว้​ให้​ทั่ว โดย​ไม่​มี​ใคร​ทราบ​เรื่อง​นี้
  • Xuất Ai Cập 1:19 - Các cô tâu: “Đàn bà Hê-bơ-rơ sinh nở rất dễ, không như đàn bà Ai Cập; khi chúng tôi đến nơi, họ đã sinh rồi.”
  • Giô-suê 2:4 - Lúc ấy Ra-háp vừa giấu hai thám tử xong, nên thưa: “Có người đến đây thật, nhưng tôi không biết họ từ đâu tới.
  • Giô-suê 2:5 - Lúc trời vừa tối, khi cổng thành sắp đóng, họ bỏ đi, tôi không rõ họ đi đâu. Nếu nhanh chân, các ông có thể đuổi kịp họ.”
  • Giô-suê 2:6 - (Nhưng thật ra, Ra-háp đã đem họ lên mái nhà, giấu dưới đống cây gai phơi trên ấy).
  • Giô-suê 2:7 - Những người ấy tin lời, chạy ra Sông Giô-đan, đến những nơi nước cạn truy tìm. Vừa lúc ấy, người ta đóng cửa thành.
  • Giô-suê 2:8 - Trước khi hai thám tử ngủ, Ra-háp lên mái nhà nói với họ:
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • Giô-suê 2:12 - Vì tôi đã thương giúp các ông, xin các ông cũng thương tình giúp lại. Bây giờ các ông hãy nhân danh Chúa Hằng Hữu thề cùng tôi và cho một dấu hiệu bảo đảm rằng,
  • Giô-suê 2:13 - các ông sẽ để cho cha mẹ, anh em tôi, và bà con chúng tôi được sống.”
  • Giô-suê 2:14 - Các thám tử đáp: “Chị đã cứu mạng chúng tôi, chúng tôi sẽ cứu mạng gia đình chị. Nếu chị không tiết lộ công tác chúng tôi đang thi hành, chúng tôi sẽ giữ lời và nhân hậu đối với chị khi Chúa Hằng Hữu ban cho chúng tôi đất này.”
  • Giô-suê 2:15 - Vì nhà của Ra-háp ở ngay bên tường thành nên chị dùng dây thừng buộc vào cửa sổ cho hai thám tử tụt xuống, ra ngoài thành.
  • Giô-suê 2:16 - Trước khi họ đi, Ra-háp bảo: “Các ông chạy về phía núi, ẩn ở đó ba ngày, đợi đến khi những người đuổi bắt các ông trở về thành rồi hãy đi.”
  • Giô-suê 2:17 - Họ dặn Ra-háp: “Muốn chúng tôi khỏi vi phạm lời thề,
  • Giô-suê 2:18 - khi chúng tôi trở lại, chị nhớ buộc sợi dây màu đỏ này vào cửa sổ chúng tôi dùng làm lối thoát đây. Đồng thời chị cũng phải tập họp cha mẹ, anh em, và tất cả bà con của chị ở trong nhà mình.
  • Giô-suê 2:19 - Chúng tôi chỉ bảo đảm an ninh cho những ai ở trong nhà này mà thôi. Ai ra khỏi nhà, chúng tôi không chịu trách nhiệm.
  • Giô-suê 2:20 - Ngoài ra, nếu chị tiết lộ công tác của chúng tôi, lời thề kia sẽ không còn hiệu lực nữa.”
  • Giô-suê 2:21 - Ra-háp nói: “Tôi xin thuận theo điều kiện các ông đặt ra.” Họ thoát đi. Ra-háp buộc sợi dây đỏ vào cửa sổ.
  • Giô-suê 2:22 - Hai người chạy lên núi, trốn tại đó ba ngày. Toán người đi tầm nã lục lọi dọc đường, không tìm thấy các thám tử, nên đành quay về.
  • Giô-suê 2:23 - Bấy giờ, hai người xuống núi, sang sông về phúc trình cho Giô-suê, con trai Nun mọi việc xảy ra.
  • Giô-suê 2:24 - Họ kết luận: “Chúa Hằng Hữu đã đặt trọn lãnh thổ vào tay chúng ta. Dân địa phương đều khiếp đảm cả rồi.”
聖經
資源
計劃
奉獻