逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông vừa đến với chúng tôi hôm qua, hôm nay tôi không muốn ông theo chúng tôi lang thang chưa biết về đâu. Ông nên dẫn anh em người Ghi-tít quay về đi thôi. Cầu cho ông giữ được lòng nhân ái và trung thực.”
- 新标点和合本 - 你来的日子不多,我今日怎好叫你与我们一同飘流、没有一定的住处呢?你不如带你的弟兄回去吧!愿耶和华用慈爱诚实待你。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你昨天才到,我今日怎好叫你与我们一同流亡,而我却要到处飘流呢?回去吧,你带你的弟兄回去吧!愿主用慈爱信实待你 。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你昨天才到,我今日怎好叫你与我们一同流亡,而我却要到处飘流呢?回去吧,你带你的弟兄回去吧!愿主用慈爱信实待你 。”
- 当代译本 - 你刚来不久,我怎么可以叫你跟我们一同四处飘流呢?我甚至不知道往何处去。你还是和你的弟兄回去吧,愿耶和华以慈爱和信实待你!”
- 圣经新译本 - 你昨天才来,我怎可以今天就让你与我们一同流浪呢?现在我还不知道我要到哪里去。你回去吧!带着你的兄弟一同回去吧!愿耶和华的(《马索拉文本》没有“耶和华的”;现参照《七十士译本》补上)慈爱和信实与你同在。”
- 中文标准译本 - 你昨天才来,今天我就让你与我们一同四处漂泊吗?毕竟我要到处迁移了。你回去吧,带着你的兄弟们回去吧。愿耶和华的慈爱和信实与你同在!”
- 现代标点和合本 - 你来的日子不多,我今日怎好叫你与我们一同漂流,没有一定的住处呢?你不如带你的弟兄回去吧!愿耶和华用慈爱、诚实待你!”
- 和合本(拼音版) - 你来的日子不多,我今日怎好叫你与我们一同飘流、没有一定的住处呢?你不如带你的弟兄回去吧!愿耶和华用慈爱诚实待你。”
- New International Version - You came only yesterday. And today shall I make you wander about with us, when I do not know where I am going? Go back, and take your people with you. May the Lord show you kindness and faithfulness.”
- New International Reader's Version - You came to join me only a short time ago. So why should I make you wander around with us now? I don’t even know where I’m going. So go on back. Take your people with you. And may the Lord be kind and faithful to you.”
- English Standard Version - You came only yesterday, and shall I today make you wander about with us, since I go I know not where? Go back and take your brothers with you, and may the Lord show steadfast love and faithfulness to you.”
- New Living Translation - You arrived only recently, and should I force you today to wander with us? I don’t even know where we will go. Go on back and take your kinsmen with you, and may the Lord show you his unfailing love and faithfulness. ”
- Christian Standard Bible - Besides, you only arrived yesterday; should I make you wander around with us today while I go wherever I can? Go back and take your brothers with you. May the Lord show you kindness and faithfulness.”
- New American Standard Bible - You came only yesterday, so should I make you wander with us today, while I go wherever I go? Return and take your brothers back; mercy and truth be with you.”
- New King James Version - In fact, you came only yesterday. Should I make you wander up and down with us today, since I go I know not where? Return, and take your brethren back. Mercy and truth be with you.”
- Amplified Bible - You came only yesterday, so should I make you wander with us today while I go where I will? Return and take your brothers back with you also. May lovingkindness and faithfulness be with you.”
- American Standard Version - Whereas thou camest but yesterday, should I this day make thee go up and down with us, seeing I go whither I may? return thou, and take back thy brethren; mercy and truth be with thee.
- King James Version - Whereas thou camest but yesterday, should I this day make thee go up and down with us? seeing I go whither I may, return thou, and take back thy brethren: mercy and truth be with thee.
- New English Translation - It seems like you arrived just yesterday. Today should I make you wander around by going with us? I go where I must go. But as for you, go back and take your men with you. May genuine loyal love protect you!”
- World English Bible - Whereas you came but yesterday, should I today make you go up and down with us, since I go where I may? Return, and take back your brothers. Mercy and truth be with you.”
- 新標點和合本 - 你來的日子不多,我今日怎好叫你與我們一同飄流、沒有一定的住處呢?你不如帶你的弟兄回去吧!願耶和華用慈愛誠實待你。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你昨天才到,我今日怎好叫你與我們一同流亡,而我卻要到處飄流呢?回去吧,你帶你的弟兄回去吧!願主用慈愛信實待你 。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你昨天才到,我今日怎好叫你與我們一同流亡,而我卻要到處飄流呢?回去吧,你帶你的弟兄回去吧!願主用慈愛信實待你 。」
- 當代譯本 - 你剛來不久,我怎麼可以叫你跟我們一同四處飄流呢?我甚至不知道往何處去。你還是和你的弟兄回去吧,願耶和華以慈愛和信實待你!」
- 聖經新譯本 - 你昨天才來,我怎可以今天就讓你與我們一同流浪呢?現在我還不知道我要到哪裡去。你回去吧!帶著你的兄弟一同回去吧!願耶和華的(《馬索拉文本》沒有“耶和華的”;現參照《七十士譯本》補上)慈愛和信實與你同在。”
- 呂振中譯本 - 近日你才來呢,今日我怎好叫你和我們一同去流離呢?而我又是要去哪兒就去哪兒的!你回去吧;領你的弟兄們和你一同回去吧; 願永恆主以 堅愛和忠信 待你 。』
- 中文標準譯本 - 你昨天才來,今天我就讓你與我們一同四處漂泊嗎?畢竟我要到處遷移了。你回去吧,帶著你的兄弟們回去吧。願耶和華的慈愛和信實與你同在!」
- 現代標點和合本 - 你來的日子不多,我今日怎好叫你與我們一同漂流,沒有一定的住處呢?你不如帶你的弟兄回去吧!願耶和華用慈愛、誠實待你!」
- 文理和合譯本 - 爾來為日無幾、今我觀勢而往、安忍使爾偕我流離、可攜爾昆弟而歸、願恩寵誠實臨爾、
- 文理委辦譯本 - 爾來要無幾時、今我不知何適、安忍使爾從亡、爾仍還都、導爾同儕、願上帝恩寵、真實無妄、恆左右爾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾來日無多、我今豈可使爾偕我儕流亡乎、我不知我之何往、 原文作我往可往之處 不如爾歸、攜爾同鄉人 同鄉人原文作兄弟 歸、 願天主待爾以 恩寵誠實、
- Nueva Versión Internacional - ¿Cómo voy a dejar que nos acompañes, si acabas de llegar y ni yo mismo sé a dónde vamos? Regresa y llévate a tus paisanos. ¡Y que el amor y la fidelidad de Dios te acompañen!
- Новый Русский Перевод - Ты пришел лишь вчера. А сегодня, когда я сам не знаю, куда идти, я заставлю тебя скитаться с нами? Ступай обратно и возьми с собой своих земляков. И пусть будут с тобой милость и верность.
- Восточный перевод - Ты пришёл лишь вчера. А сегодня, когда я сам не знаю, куда идти, я заставлю тебя скитаться с нами? Ступай обратно и возьми с собой своих земляков. И пусть Вечный явит тебе милость и верность.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты пришёл лишь вчера. А сегодня, когда я сам не знаю, куда идти, я заставлю тебя скитаться с нами? Ступай обратно и возьми с собой своих земляков. И пусть Вечный явит тебе милость и верность.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты пришёл лишь вчера. А сегодня, когда я сам не знаю, куда идти, я заставлю тебя скитаться с нами? Ступай обратно и возьми с собой своих земляков. И пусть Вечный явит тебе милость и верность.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu n’es à mon service que depuis peu de temps, alors pourquoi t’entraînerais-je aujourd’hui dans une aventure ? Moi-même je m’en vais sans savoir où. Retourne plutôt et emmène tes compagnons avec toi ! Que l’Eternel te témoigne sa grande bonté !
- Nova Versão Internacional - Faz pouco tempo que você chegou. Como eu poderia fazê-lo acompanhar-me? Volte e leve consigo os seus irmãos. Que o Senhor o trate com bondade e fidelidade!”
- Hoffnung für alle - Erst vor kurzem hast du dich hier angesiedelt, und jetzt solltest du schon wieder vertrieben werden? Nein, ich kann nicht verlangen, dass du bei mir bleibst. Wer weiß, wohin ich noch fliehen muss. Darum kehr um und geh mit deinen Landsleuten zurück in die Stadt. Der Herr möge dir Gutes tun und dir seine Liebe erweisen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าเพิ่งมาเมื่อวาน ควรหรือที่เราจะทำให้เจ้าเร่ร่อนไปกับเราในเมื่อเราก็ยังไม่รู้ว่าจะไปที่ไหน? กลับไปเถิด พาคนของเจ้าไปด้วย ขอความกรุณาและความซื่อสัตย์ดำรงอยู่กับเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าเพิ่งมาถึงเมื่อวานนี้ แล้วเราจะบังคับเจ้าให้ซัดเซพเนจรไปด้วยกับพวกเราอย่างนั้นหรือ เราจะไปไหนก็ยังไม่รู้เลย เจ้าจงกลับไป และพาพี่น้องเจ้าไปด้วย และขอให้พระผู้เป็นเจ้าแสดงความรักอันมั่นคงและความสัตย์จริงแก่เจ้า”
交叉引用
- Thi Thiên 59:15 - Chúng sục sạo tìm mồi đây đó, rình suốt đêm vì bụng chưa no.
- Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
- Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
- Thi Thiên 56:8 - Xin Chúa ghi nhận tiếng con than thở, giữ nước mắt con trong chai của Ngài. Những giọt lệ này lẽ nào Ngài không ghi nhớ?
- 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
- 2 Ti-mô-thê 1:17 - Vừa đến thủ đô La Mã, anh liền vội vã tìm thăm ta.
- 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
- A-mốt 8:12 - Người ta sẽ loạng choạng từ biển này qua biển khác và đi lang thang từ biên giới này đến biên giới khác để tìm kiếm lời Chúa Hằng Hữu, nhưng sẽ không tìm được.
- Thi Thiên 89:14 - Công chính và công lý là nền móng của ngôi Chúa Nhân ái và chân thật đi trước mặt Ngài.
- Thi Thiên 61:7 - Trước mặt Đức Chúa Trời, người được sống mãi. Xin chân lý, nhân từ bảo vệ vua.
- Châm Ngôn 14:22 - Người mưu gian đi con đường lầm lạc; người hướng thiện hưởng tình thương và trung tín.
- Thi Thiên 25:10 - Đường lối Chúa Hằng Hữu là nhân từ chân thật cho người nào vâng giữ mệnh lệnh Ngài.
- Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Hê-bơ-rơ 11:37 - Người bị ném đá, người bị cưa xẻ, người chịu đâm chém, người mặc da chiên, da dê. Họ chịu gian khổ cùng cực, bị bức hại, bạc đãi đủ điều.
- Hê-bơ-rơ 11:38 - Xã hội loài người không còn xứng đáng cho họ sống nên họ phải lang thang ngoài hoang mạc, lưu lạc trên đồi núi, chui rúc dưới hang sâu hầm tối.
- 2 Sa-mu-ên 2:6 - Xin Chúa Hằng Hữu lấy tình thương và sự chân thành đối xử với anh em. Ta cũng sẽ hậu đãi anh em vì việc anh em làm.
- 1 Sa-mu-ên 23:13 - Vậy, Đa-vít cùng thuộc hạ chừng 600 người, bỏ Kê-i-la, đi rải ra khắp nơi. Và khi nghe tin Đa-vít bỏ Kê-i-la, Sau-lơ không đi đến đó nữa.