逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đến trước mặt vua, người đàn bà phủ phục dưới đất, rồi nói: “Xin vua giúp tôi một việc!”
- 新标点和合本 - 提哥亚妇人到王面前,伏地叩拜,说:“王啊,求你拯救!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 提哥亚妇人到王面前 ,脸伏于地叩拜,说:“王啊,求你拯救!”
- 和合本2010(神版-简体) - 提哥亚妇人到王面前 ,脸伏于地叩拜,说:“王啊,求你拯救!”
- 当代译本 - 提哥亚妇人来到王面前,俯伏在地上说:“王啊,求你救救我吧!”
- 圣经新译本 - 提哥亚妇人进去见王,俯伏在地,叩拜他,说:“王啊!求你帮助我。”
- 中文标准译本 - 提克亚的那妇人就去见王 ,脸伏于地下拜,说:“王啊,求你救我!”
- 现代标点和合本 - 提哥亚妇人到王面前,伏地叩拜,说:“王啊,求你拯救!”
- 和合本(拼音版) - 提哥亚妇人到王面前,伏地叩拜,说:“王啊,求你拯救!”
- New International Version - When the woman from Tekoa went to the king, she fell with her face to the ground to pay him honor, and she said, “Help me, Your Majesty!”
- New International Reader's Version - The woman from Tekoa went to the king. She bowed down with her face toward the ground. She did it to show him respect. She said, “Your Majesty, please help me!”
- English Standard Version - When the woman of Tekoa came to the king, she fell on her face to the ground and paid homage and said, “Save me, O king.”
- New Living Translation - When the woman from Tekoa approached the king, she bowed with her face to the ground in deep respect and cried out, “O king! Help me!”
- The Message - The woman of Tekoa went to the king, bowed deeply before him in homage, and said, “O King, help!”
- Christian Standard Bible - When the woman from Tekoa came to the king, she fell facedown to the ground, paid homage, and said, “Help me, Your Majesty!”
- New American Standard Bible - Now when the woman of Tekoa spoke to the king, she fell on her face to the ground and prostrated herself, and said, “Help, O king!”
- New King James Version - And when the woman of Tekoa spoke to the king, she fell on her face to the ground and prostrated herself, and said, “Help, O king!”
- Amplified Bible - When the woman of Tekoa spoke to the king, she bowed with her face to the ground and lay herself down, and said, “Help, O king.”
- American Standard Version - And when the woman of Tekoa spake to the king, she fell on her face to the ground, and did obeisance, and said, Help, O king.
- King James Version - And when the woman of Tekoah spake to the king, she fell on her face to the ground, and did obeisance, and said, Help, O king.
- New English Translation - So the Tekoan woman went to the king. She bowed down with her face to the ground in deference to him and said, “Please help me, O king!”
- World English Bible - When the woman of Tekoa spoke to the king, she fell on her face to the ground, showed respect, and said, “Help, O king!”
- 新標點和合本 - 提哥亞婦人到王面前,伏地叩拜,說:「王啊,求你拯救!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 提哥亞婦人到王面前 ,臉伏於地叩拜,說:「王啊,求你拯救!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 提哥亞婦人到王面前 ,臉伏於地叩拜,說:「王啊,求你拯救!」
- 當代譯本 - 提哥亞婦人來到王面前,俯伏在地上說:「王啊,求你救救我吧!」
- 聖經新譯本 - 提哥亞婦人進去見王,俯伏在地,叩拜他,說:“王啊!求你幫助我。”
- 呂振中譯本 - 提哥亞 婦人進去 見王,面伏於地而叩拜,說:『王啊,拯救哦!』
- 中文標準譯本 - 提克亞的那婦人就去見王 ,臉伏於地下拜,說:「王啊,求你救我!」
- 現代標點和合本 - 提哥亞婦人到王面前,伏地叩拜,說:「王啊,求你拯救!」
- 文理和合譯本 - 提哥亞婦與王言時、伏地拜曰、王歟、助我、
- 文理委辦譯本 - 提哥亞地之婦、入覲於王、伏地拜曰、請王拯我。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 提哥亞 婦至王前、 原文作 提哥亞 婦言於王 俯伏於地叩拜曰、求王拯救、
- Nueva Versión Internacional - Cuando aquella mujer de Tecoa se presentó ante el rey, le hizo una reverencia y se postró rostro en tierra. —¡Ayúdeme, Su Majestad! —exclamó.
- 현대인의 성경 - 그래서 그 여자는 왕에게 가서 얼 굴을 땅에 대고 절하며 말하였다. “임금님, 저를 좀 도와주십시오!”
- Новый Русский Перевод - Когда женщина из Текоа вошла к царю, она пала на свое лицо и, поклонившись, сказала ему: – Помоги мне, о царь!
- Восточный перевод - Когда женщина из Текоа вошла к царю, она поклонилась ему, пав лицом на землю, и сказала: – Помоги мне, о царь!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда женщина из Текоа вошла к царю, она поклонилась ему, пав лицом на землю, и сказала: – Помоги мне, о царь!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда женщина из Текоа вошла к царю, она поклонилась ему, пав лицом на землю, и сказала: – Помоги мне, о царь!
- La Bible du Semeur 2015 - La femme de Teqoa alla parler au roi ; elle s’inclina face contre terre, pour se prosterner, et s’écria : Viens à mon secours, ô roi !
- リビングバイブル - 女は王の前に出ると、床にひれ伏して哀願しました。 「王様! どうぞ、お助けください!」
- Nova Versão Internacional - Quando a mulher apresentou-se ao rei, prostrou-se com o rosto em terra, em sinal de respeito, e lhe disse: “Ajuda-me, ó rei!”
- Hoffnung für alle - Als die Frau vor David trat, verbeugte sie sich und warf sich vor ihm zu Boden. »Mein König, bitte steh mir bei!«, flehte sie ihn an.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อหญิงจากเทโคอามาเข้าเฝ้าดาวิด ก็หมอบซบลงที่พื้นถวายคำนับและทูลว่า “ข้าแต่กษัตริย์โปรดทรงช่วยหม่อมฉันด้วยเถิด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นหญิงจากเมืองเทโคอาผู้นั้นมาหากษัตริย์ นางซบหน้าลงกับพื้นทำความเคารพ และพูดว่า “โอ กษัตริย์ โปรดช่วยข้าพเจ้าด้วย”
交叉引用
- Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
- Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
- Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
- 1 Sa-mu-ên 20:41 - Thiếu niên vừa đi khỏi, Đa-vít từ sau đống đá đi ra, sấp mình dưới đất, lạy ba lạy. Họ hôn nhau, khóc lóc, rồi nói lời tạm biệt, Đa-vít khóc nhiều hơn.
- Lu-ca 18:3 - Trong thành phố ấy có một quả phụ đến xin phán quan xét xử và nói: ‘Xin xét công minh cho tôi để chống lại kẻ thù tôi.’
- Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
- Lu-ca 18:5 - nhưng chị này làm phiền ta quá, ta phải xét xử công bằng để chị khỏi đến quấy rầy, làm nhức đầu ta!’”
- 1 Sa-mu-ên 25:23 - Vừa thấy Đa-vít, A-bi-ga-in vội vàng xuống lừa, cúi lạy.
- 2 Các Vua 6:26 - Một hôm, khi vua Ít-ra-ên đang đi thị sát trên thành, có một người đàn bà kêu lên: “Cứu tôi với, vua ơi!”
- 2 Các Vua 6:27 - Vua hỏi: “Nếu Chúa Hằng Hữu không cứu, ta cứu sao được? Vì ta đâu còn đập lúa, ép nho để có mà giúp chị?”
- 2 Các Vua 6:28 - Vua tiếp: “Chị có việc gì đó?” Người đàn bà thưa: “Chị này đề nghị ăn thịt con tôi ngày trước, qua ngày sau sẽ ăn thịt con chị ta.
- 2 Sa-mu-ên 1:2 - có một người từ đồn quân của Sau-lơ trở về, áo quần rách rưới, đầu dính bụi đất, đến trước Đa-vít, sấp mình dưới đất vái lạy.