逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít cho người gọi nàng đến. Khi nàng đến, vua ngủ với nàng. Bết-sê-ba tẩy uế xong liền về nhà.
- 新标点和合本 - 大卫差人去,将妇人接来;那时她的月经才得洁净。她来了,大卫与她同房,她就回家去了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫派使者去把妇人接来;她来到大卫那里,那时她的月经刚洁净,大卫与她同寝。她就回家去了。
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫派使者去把妇人接来;她来到大卫那里,那时她的月经刚洁净,大卫与她同寝。她就回家去了。
- 当代译本 - 大卫派使者把她接来,她来了,大卫就与她同寝,那时她的月经刚洁净。事后,她便回家去了。
- 圣经新译本 - 于是大卫差派使者去把她接来。她来到大卫那里,大卫就与她同房。那时她的月经刚得洁净。事后,她就回家去了。
- 中文标准译本 - 大卫派人把她带来。她进到大卫那里,大卫就与她同睡——那时她正在从月事 的不洁中得洁净——之后她回家去了。
- 现代标点和合本 - 大卫差人去,将妇人接来,那时她的月经才得洁净。她来了,大卫与她同房,她就回家去了。
- 和合本(拼音版) - 大卫差人去,将妇人接来。那时她的月经才得洁净。她来了,大卫与她同房,她就回家去了。
- New International Version - Then David sent messengers to get her. She came to him, and he slept with her. (Now she was purifying herself from her monthly uncleanness.) Then she went back home.
- New International Reader's Version - Then David sent messengers to get her. She came to him. And he slept with her. Then she went back home. All of that took place after she had already made herself “clean” from her monthly period.
- English Standard Version - So David sent messengers and took her, and she came to him, and he lay with her. (Now she had been purifying herself from her uncleanness.) Then she returned to her house.
- New Living Translation - Then David sent messengers to get her; and when she came to the palace, he slept with her. She had just completed the purification rites after having her menstrual period. Then she returned home.
- Christian Standard Bible - David sent messengers to get her, and when she came to him, he slept with her. Now she had just been purifying herself from her uncleanness. Afterward, she returned home.
- New American Standard Bible - Then David sent messengers and had her brought, and when she came to him, he slept with her; and when she had purified herself from her uncleanness, she returned to her house.
- New King James Version - Then David sent messengers, and took her; and she came to him, and he lay with her, for she was cleansed from her impurity; and she returned to her house.
- Amplified Bible - David sent messengers and took her. When she came to him, he lay with her. And when she was purified from her uncleanness, she returned to her house.
- American Standard Version - And David sent messengers, and took her; and she came in unto him, and he lay with her (for she was purified from her uncleanness); and she returned unto her house.
- King James Version - And David sent messengers, and took her; and she came in unto him, and he lay with her; for she was purified from her uncleanness: and she returned unto her house.
- New English Translation - David sent some messengers to get her. She came to him and he had sexual relations with her. (Now at that time she was in the process of purifying herself from her menstrual uncleanness.) Then she returned to her home.
- World English Bible - David sent messengers, and took her; and she came in to him, and he lay with her (for she was purified from her uncleanness); and she returned to her house.
- 新標點和合本 - 大衛差人去,將婦人接來;那時她的月經才得潔淨。她來了,大衛與她同房,她就回家去了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛派使者去把婦人接來;她來到大衛那裏,那時她的月經剛潔淨,大衛與她同寢。她就回家去了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛派使者去把婦人接來;她來到大衛那裏,那時她的月經剛潔淨,大衛與她同寢。她就回家去了。
- 當代譯本 - 大衛派使者把她接來,她來了,大衛就與她同寢,那時她的月經剛潔淨。事後,她便回家去了。
- 聖經新譯本 - 於是大衛差派使者去把她接來。她來到大衛那裡,大衛就與她同房。那時她的月經剛得潔淨。事後,她就回家去了。
- 呂振中譯本 - 大衛 打發使者將婦人接來;那時她的月經剛得潔淨;婦人來到 大衛 那裏, 大衛 就和婦人同寢,婦人便回家去。
- 中文標準譯本 - 大衛派人把她帶來。她進到大衛那裡,大衛就與她同睡——那時她正在從月事 的不潔中得潔淨——之後她回家去了。
- 現代標點和合本 - 大衛差人去,將婦人接來,那時她的月經才得潔淨。她來了,大衛與她同房,她就回家去了。
- 文理和合譯本 - 大衛遣使取之、既至、濯其不潔、大衛與之同寢、婦乃歸、
- 文理委辦譯本 - 大闢遣使取之、既至與之偕寢、婦蒙不潔、自濯其身而歸。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 遣人取之、婦既至、 大衛 與之同寢、婦蒙不潔、浴而歸其家、 或作婦方因月經沐浴潔身大衛遣人取之婦既至大衛與之同寢婦遂歸家
- Nueva Versión Internacional - Entonces David ordenó que la llevaran a su presencia y, cuando Betsabé llegó, él se acostó con ella. Después de eso, ella volvió a su casa. Hacía poco que Betsabé se había purificado de su menstruación,
- 현대인의 성경 - 다윗은 그 여자를 데려오게 하여 그녀와 잠자리를 같이하였다. 그런 다음 그 여자는 부정해진 몸을 씻고 자기 집으로 돌아갔다.
- Новый Русский Перевод - Тогда Давид послал людей, чтобы привести ее. Она пришла к нему, и он лег с ней. (Она только что очистилась от своей ежемесячной нечистоты.) Затем она вернулась домой .
- Восточный перевод - Тогда Давуд послал людей, чтобы привести её. Она пришла к нему, и он лёг с ней. (Она только что очистилась от своей ежемесячной нечистоты.) Затем она вернулась домой .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Давуд послал людей, чтобы привести её. Она пришла к нему, и он лёг с ней. (Она только что очистилась от своей ежемесячной нечистоты.) Затем она вернулась домой .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Довуд послал людей, чтобы привести её. Она пришла к нему, и он лёг с ней. (Она только что очистилась от своей ежемесячной нечистоты.) Затем она вернулась домой .
- La Bible du Semeur 2015 - David envoya des messagers la chercher. Elle se rendit chez lui, et il s’unit à elle. Elle venait de se purifier de ses règles. Puis elle retourna dans sa maison.
- リビングバイブル - 彼女は、月経後の汚れのきよめをしていたところでした。ダビデは女を召し入れ、忍んで来た彼女と床を共にしたのです。こうして彼女は家に帰りました。
- Nova Versão Internacional - Davi mandou que a trouxessem e se deitou com ela, que havia acabado de se purificar da impureza da sua menstruação. Depois, voltou para casa.
- Hoffnung für alle - David sandte Boten zu ihr und ließ sie holen. Batseba kam, und er schlief mit ihr. Danach kehrte sie in ihr Haus zurück. Gerade vorher hatte sie die Reinigung vorgenommen, die das Gesetz nach der monatlichen Blutung vorschreibt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดจึงให้คนไปตามตัวนางมา และเมื่อนางมาเข้าเฝ้าก็ทรงร่วมหลับนอนกับนาง (นางเพิ่งเสร็จจากการชำระตัวหลังมีมลทิน) แล้ว นางก็กลับบ้าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิดจึงให้คนของท่านไปรับนางมา นางมาหาท่าน ท่านก็ได้มีเพศสัมพันธ์กับนาง (นางเพิ่งชำระตัวเสร็จจากมลทินของเดือนนั้น) แล้วนางก็กลับบ้านไป
交叉引用
- Gióp 31:9 - Nếu lòng tôi còn bị phụ nữ mê hoặc, hay nếu tôi rình rập vợ người lân cận,
- Gióp 31:10 - thì nguyện vợ tôi thuộc về người khác; và người khác ngủ với nàng.
- Gióp 31:11 - Vì dục tình là một điều sỉ nhục, là tội nặng đáng bị tòa án hình phạt.
- Lê-vi Ký 15:19 - Một người đàn bà có kinh sẽ bị ô uế trong bảy ngày, ai đụng đến người ấy sẽ bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 15:20 - Bất kỳ vật gì người ấy nằm hoặc ngồi lên đều không sạch.
- Lê-vi Ký 15:21 - Ai đụng đến giường người ấy nằm thì phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế đến tối.
- Lê-vi Ký 15:22 - Ai đụng đến vật gì người ấy ngồi lên cũng vậy.
- Lê-vi Ký 15:23 - Bất kỳ là giường người ấy nằm hay vật gì người ấy ngồi lên, hễ ai đụng vào, đều bị ô uế đến tối.
- Lê-vi Ký 15:24 - Nếu một người đàn ông giao hợp với người đàn bà trong thời gian bị ô uế, sẽ bị ô uế trong bảy ngày, giường nào người đàn ông này nằm cũng sẽ ô uế.
- Lê-vi Ký 15:25 - Nếu một người đàn bà ra máu nhiều ngày ngoài thời gian có kinh, hoặc ra máu lâu quá thời kỳ có kinh thông thường, thì người ấy sẽ không sạch suốt thời gian ra máu, cũng như lúc có kinh.
- Lê-vi Ký 15:26 - Giường nào người ấy nằm, vật gì người ấy ngồi lên sẽ không sạch, cũng như lúc có kinh.
- Lê-vi Ký 15:27 - Ai đụng đến các vật ấy sẽ bị ô uế, phải giặt quần áo mình, tắm rửa, và bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 15:28 - Bảy ngày sau khi chứng ra máu chấm dứt, người ấy sẽ được sạch.
- Lê-vi Ký 15:29 - Ngày thứ tám, người ấy sẽ đem đến cho thầy tế lễ tại cửa Đền Tạm hai chim cu hoặc hai bồ câu con.
- Lê-vi Ký 15:30 - Thầy tế lễ sẽ dâng một con làm tế lễ chuộc tội, một con làm tế lễ thiêu. Vậy thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 15:31 - Như vậy, các ngươi sẽ tẩy sạch người Ít-ra-ên khi họ bị ô uế, nếu không, họ phải chết, vì làm ô uế Đền Tạm của Ta ở giữa họ.
- Lê-vi Ký 15:32 - Đó là luật liên hệ đến đàn ông vì chứng di tinh và xuất tinh trở nên ô uế;
- Lê-vi Ký 15:33 - liên hệ đến đàn bà có kinh, hoặc ra máu, và trường hợp đàn ông giao hợp với đàn bà đang bị ô uế.”
- Sáng Thế Ký 39:7 - khiến vợ của Phô-ti-pha mê mẫn. Bà dụ: “Hãy đến và nằm với tôi.”
- Châm Ngôn 30:20 - Còn thêm một điều nữa: Người đàn bà ngoại tình, phạm tội xong, chùi miệng nói: “Tôi có làm gì đâu.”
- Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
- Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
- Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
- Thi Thiên 51:3 - Con xưng nhận những điều vi phạm, tội ác con trước mắt nào quên.
- Thi Thiên 51:4 - Con đã phạm tội chống lại một mình Chúa; và làm điều ác đức ngay trước mắt Ngài. Vì thế Chúa lên án là hoàn toàn đúng, và Chúa phán xét rất công minh.
- Thi Thiên 51:5 - Con sinh ra vốn người tội lỗi— mang tội từ khi mẹ mang thai.
- Thi Thiên 51:6 - Chúa muốn tâm hồn con chân thật, Ngài sẽ dạy con khôn ngoan trong sâu kín cõi lòng.
- Thi Thiên 51:7 - Xin tẩy con với chùm kinh giới, rửa lòng con trắng trong như tuyết.
- Thi Thiên 51:8 - Xin cho con nghe lại tiếng hân hoan; xương cốt con Chúa đã bẻ gãy— nay được hoan lạc.
- Thi Thiên 51:9 - Xin Chúa ngoảnh mặt khỏi tội con đã phạm. Xóa ác gian sạch khỏi lòng con.
- Thi Thiên 51:10 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dựng trong con tấm lòng trong sạch. Xin khôi phục trong con một tâm linh ngay thẳng.
- Thi Thiên 51:11 - Xin đừng loại con khỏi sự hiện diện Chúa, cũng đừng cất Thánh Linh Chúa khỏi lòng con.
- Thi Thiên 51:12 - Xin phục hồi niềm vui cứu chuộc cho con, cho con tinh thần sẵn sàng, giúp con đứng vững.
- Thi Thiên 51:13 - Khi ấy, con sẽ chỉ đường cho người phản loạn, và họ sẽ quay về với Chúa.
- Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
- Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
- Thi Thiên 51:16 - Tế lễ có nghĩa gì với Chúa, dù con dâng hiến mãi. Sinh tế thiêu Chúa có nhậm đâu.
- Thi Thiên 51:17 - Sinh tế Chúa ưa thích là tâm hồn tan vỡ. Lạy Đức Chúa Trời, lòng con tan vỡ thống hối ăn năn.
- Thi Thiên 51:18 - Xin vui lòng cho Si-ôn phước hạnh; xin trùng tu tường lũy Giê-ru-sa-lem;
- Thi Thiên 51:19 - Khi ấy, Chúa mới nhậm tế lễ công chính, cùng sinh tế thiêu và các sinh tế. Rồi người ta sẽ dâng bò đực trên bàn thờ của Chúa.
- Lê-vi Ký 12:2 - “Hãy dạy cho người Ít-ra-ên biết rằng khi một người đàn bà sinh con trai, người ấy bị ô uế trong bảy ngày, như lúc có kinh.
- Lê-vi Ký 12:3 - Đến ngày thứ tám, phải làm lễ cắt bì cho đứa bé trai.
- Lê-vi Ký 12:4 - Trong thời gian ba mươi ba ngày sau đó, người ấy không được đụng đến một vật thánh, cũng không được vào nơi thánh, vì đây là thời gian để bà được sạch kinh.
- Lê-vi Ký 12:5 - Trường hợp sinh con gái, bà bị ô uế trong hai tuần lễ, như lúc có kinh, và thời gian để sạch kinh là sáu mươi sáu ngày.
- Gia-cơ 1:14 - Chính những tư tưởng, dục vọng xấu xa trong con người thôi thúc, tạo ra sự cám dỗ.
- Gia-cơ 1:15 - Tư tưởng xấu xa sẽ biến thành hành động tội lỗi; tội lỗi phát triển đem lại cái chết.
- Lê-vi Ký 18:19 - Không ai được giao hợp với một người đàn bà trong lúc không sạch vì có kinh nguyệt.