Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:18 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính chúng tôi đã nghe tiếng phán từ trời khi chúng tôi ở với Ngài trên núi thánh.
  • 新标点和合本 - 我们同他在圣山的时候,亲自听见这声音从天上出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们同他在圣山的时候,亲自听见这声音从天上出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们同他在圣山的时候,亲自听见这声音从天上出来。
  • 当代译本 - 当时我们和祂一同在圣山上,亲耳听见了这来自天上的声音。
  • 圣经新译本 - 这从天上发出来的声音,是我们和他同在圣山上的时候,亲自听见过的。
  • 中文标准译本 - 这从天上传来的声音,是我们与他一起在圣山上的时候听见的,
  • 现代标点和合本 - 我们同他在圣山的时候,亲自听见这声音从天上出来。
  • 和合本(拼音版) - 我们同他在圣山的时候,亲自听见这声音从天上出来。
  • New International Version - We ourselves heard this voice that came from heaven when we were with him on the sacred mountain.
  • New International Reader's Version - We ourselves heard this voice that came from heaven. We were with him on the sacred mountain.
  • English Standard Version - we ourselves heard this very voice borne from heaven, for we were with him on the holy mountain.
  • New Living Translation - We ourselves heard that voice from heaven when we were with him on the holy mountain.
  • Christian Standard Bible - We ourselves heard this voice when it came from heaven while we were with him on the holy mountain.
  • New American Standard Bible - and we ourselves heard this declaration made from heaven when we were with Him on the holy mountain.
  • New King James Version - And we heard this voice which came from heaven when we were with Him on the holy mountain.
  • Amplified Bible - and we [actually] heard this voice made from heaven when we were together with Him on the holy mountain.
  • American Standard Version - and this voice we ourselves heard borne out of heaven, when we were with him in the holy mount.
  • King James Version - And this voice which came from heaven we heard, when we were with him in the holy mount.
  • New English Translation - When this voice was conveyed from heaven, we ourselves heard it, for we were with him on the holy mountain.
  • World English Bible - We heard this voice come out of heaven when we were with him on the holy mountain.
  • 新標點和合本 - 我們同他在聖山的時候,親自聽見這聲音從天上出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們同他在聖山的時候,親自聽見這聲音從天上出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們同他在聖山的時候,親自聽見這聲音從天上出來。
  • 當代譯本 - 當時我們和祂一同在聖山上,親耳聽見了這來自天上的聲音。
  • 聖經新譯本 - 這從天上發出來的聲音,是我們和他同在聖山上的時候,親自聽見過的。
  • 呂振中譯本 - 這從天上傳出來的聲音、我們真地聽見了,因為我們和他同在聖山上。
  • 中文標準譯本 - 這從天上傳來的聲音,是我們與他一起在聖山上的時候聽見的,
  • 現代標點和合本 - 我們同他在聖山的時候,親自聽見這聲音從天上出來。
  • 文理和合譯本 - 此自天之聲、我儕偕彼於聖山時聞之、
  • 文理委辦譯本 - 其聲自天、即吾儕從耶穌陟聖山時聞之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此聲自天、我儕偕彼在聖山之時親聞之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此音乃吾儕與彼同遊聖山時、親耳所聞、發自天上者也。
  • Nueva Versión Internacional - Nosotros mismos oímos esa voz que vino del cielo cuando estábamos con él en el monte santo.
  • 현대인의 성경 - 우리도 거룩한 산에서 그분과 함께 있을 때 하늘에서 들려온 그 소리를 들었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы сами слышали этот голос, прозвучавший с небес, когда были вместе с Ним на святой горе .
  • Восточный перевод - Мы сами слышали этот голос, прозвучавший с небес, когда были вместе с Ним на святой горе .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы сами слышали этот голос, прозвучавший с небес, когда были вместе с Ним на святой горе .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы сами слышали этот голос, прозвучавший с небес, когда были вместе с Ним на святой горе .
  • La Bible du Semeur 2015 - Or cette voix, qui était venue du ciel, nous l’avons entendue nous-mêmes, lorsque nous étions avec lui sur la sainte montagne .
  • Nestle Aland 28 - καὶ ταύτην τὴν φωνὴν ἡμεῖς ἠκούσαμεν ἐξ οὐρανοῦ ἐνεχθεῖσαν σὺν αὐτῷ ὄντες ἐν τῷ ἁγίῳ ὄρει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ταύτην τὴν φωνὴν ἡμεῖς ἠκούσαμεν ἐξ οὐρανοῦ, ἐνεχθεῖσαν σὺν αὐτῷ, ὄντες ἐν τῷ ἁγίῳ ὄρει.
  • Nova Versão Internacional - Nós mesmos ouvimos essa voz vinda dos céus, quando estávamos com ele no monte santo.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเราเองได้ยินพระสุรเสียงนี้จากสวรรค์ขณะอยู่กับพระองค์ที่ภูเขาศักดิ์สิทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​เอง​ได้ยิน​เสียง​นั้น​จาก​สวรรค์ ใน​เวลา​ที่​เรา​อยู่​กับ​พระ​องค์​บน​ภูเขา​อัน​บริสุทธิ์
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 28:16 - Gia-cốp thức giấc và tự nhủ: “Thật Chúa Hằng Hữu ngự tại đây mà ta không biết.”
  • Sáng Thế Ký 28:17 - Ông sợ hãi nói: “Nơi này thật đáng kính sợ. Đây chính là Nhà của Đức Chúa Trời, là cửa dẫn lên trời!”
  • Xuất Ai Cập 3:1 - Một hôm, trong lúc đang chăn bầy chiên của ông gia là Giê-trô (cũng gọi là Rê-u-ên, thầy tế lễ Ma-đi-an), Môi-se đi sâu mãi cho đến phía bên kia hoang mạc, gần Hô-rếp, núi của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
  • Giô-suê 5:15 - Vị chỉ huy Quân Đội của Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Hãy cởi giày con ra, vì đây là đất thánh.” Giô-suê vâng lời.
  • Xuất Ai Cập 3:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng lại gần. Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • Ma-thi-ơ 17:6 - Các môn đệ vô cùng kinh hãi, quỳ sấp mặt xuống đất.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính chúng tôi đã nghe tiếng phán từ trời khi chúng tôi ở với Ngài trên núi thánh.
  • 新标点和合本 - 我们同他在圣山的时候,亲自听见这声音从天上出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们同他在圣山的时候,亲自听见这声音从天上出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们同他在圣山的时候,亲自听见这声音从天上出来。
  • 当代译本 - 当时我们和祂一同在圣山上,亲耳听见了这来自天上的声音。
  • 圣经新译本 - 这从天上发出来的声音,是我们和他同在圣山上的时候,亲自听见过的。
  • 中文标准译本 - 这从天上传来的声音,是我们与他一起在圣山上的时候听见的,
  • 现代标点和合本 - 我们同他在圣山的时候,亲自听见这声音从天上出来。
  • 和合本(拼音版) - 我们同他在圣山的时候,亲自听见这声音从天上出来。
  • New International Version - We ourselves heard this voice that came from heaven when we were with him on the sacred mountain.
  • New International Reader's Version - We ourselves heard this voice that came from heaven. We were with him on the sacred mountain.
  • English Standard Version - we ourselves heard this very voice borne from heaven, for we were with him on the holy mountain.
  • New Living Translation - We ourselves heard that voice from heaven when we were with him on the holy mountain.
  • Christian Standard Bible - We ourselves heard this voice when it came from heaven while we were with him on the holy mountain.
  • New American Standard Bible - and we ourselves heard this declaration made from heaven when we were with Him on the holy mountain.
  • New King James Version - And we heard this voice which came from heaven when we were with Him on the holy mountain.
  • Amplified Bible - and we [actually] heard this voice made from heaven when we were together with Him on the holy mountain.
  • American Standard Version - and this voice we ourselves heard borne out of heaven, when we were with him in the holy mount.
  • King James Version - And this voice which came from heaven we heard, when we were with him in the holy mount.
  • New English Translation - When this voice was conveyed from heaven, we ourselves heard it, for we were with him on the holy mountain.
  • World English Bible - We heard this voice come out of heaven when we were with him on the holy mountain.
  • 新標點和合本 - 我們同他在聖山的時候,親自聽見這聲音從天上出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們同他在聖山的時候,親自聽見這聲音從天上出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們同他在聖山的時候,親自聽見這聲音從天上出來。
  • 當代譯本 - 當時我們和祂一同在聖山上,親耳聽見了這來自天上的聲音。
  • 聖經新譯本 - 這從天上發出來的聲音,是我們和他同在聖山上的時候,親自聽見過的。
  • 呂振中譯本 - 這從天上傳出來的聲音、我們真地聽見了,因為我們和他同在聖山上。
  • 中文標準譯本 - 這從天上傳來的聲音,是我們與他一起在聖山上的時候聽見的,
  • 現代標點和合本 - 我們同他在聖山的時候,親自聽見這聲音從天上出來。
  • 文理和合譯本 - 此自天之聲、我儕偕彼於聖山時聞之、
  • 文理委辦譯本 - 其聲自天、即吾儕從耶穌陟聖山時聞之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此聲自天、我儕偕彼在聖山之時親聞之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此音乃吾儕與彼同遊聖山時、親耳所聞、發自天上者也。
  • Nueva Versión Internacional - Nosotros mismos oímos esa voz que vino del cielo cuando estábamos con él en el monte santo.
  • 현대인의 성경 - 우리도 거룩한 산에서 그분과 함께 있을 때 하늘에서 들려온 그 소리를 들었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы сами слышали этот голос, прозвучавший с небес, когда были вместе с Ним на святой горе .
  • Восточный перевод - Мы сами слышали этот голос, прозвучавший с небес, когда были вместе с Ним на святой горе .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы сами слышали этот голос, прозвучавший с небес, когда были вместе с Ним на святой горе .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы сами слышали этот голос, прозвучавший с небес, когда были вместе с Ним на святой горе .
  • La Bible du Semeur 2015 - Or cette voix, qui était venue du ciel, nous l’avons entendue nous-mêmes, lorsque nous étions avec lui sur la sainte montagne .
  • Nestle Aland 28 - καὶ ταύτην τὴν φωνὴν ἡμεῖς ἠκούσαμεν ἐξ οὐρανοῦ ἐνεχθεῖσαν σὺν αὐτῷ ὄντες ἐν τῷ ἁγίῳ ὄρει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ταύτην τὴν φωνὴν ἡμεῖς ἠκούσαμεν ἐξ οὐρανοῦ, ἐνεχθεῖσαν σὺν αὐτῷ, ὄντες ἐν τῷ ἁγίῳ ὄρει.
  • Nova Versão Internacional - Nós mesmos ouvimos essa voz vinda dos céus, quando estávamos com ele no monte santo.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเราเองได้ยินพระสุรเสียงนี้จากสวรรค์ขณะอยู่กับพระองค์ที่ภูเขาศักดิ์สิทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​เอง​ได้ยิน​เสียง​นั้น​จาก​สวรรค์ ใน​เวลา​ที่​เรา​อยู่​กับ​พระ​องค์​บน​ภูเขา​อัน​บริสุทธิ์
  • Sáng Thế Ký 28:16 - Gia-cốp thức giấc và tự nhủ: “Thật Chúa Hằng Hữu ngự tại đây mà ta không biết.”
  • Sáng Thế Ký 28:17 - Ông sợ hãi nói: “Nơi này thật đáng kính sợ. Đây chính là Nhà của Đức Chúa Trời, là cửa dẫn lên trời!”
  • Xuất Ai Cập 3:1 - Một hôm, trong lúc đang chăn bầy chiên của ông gia là Giê-trô (cũng gọi là Rê-u-ên, thầy tế lễ Ma-đi-an), Môi-se đi sâu mãi cho đến phía bên kia hoang mạc, gần Hô-rếp, núi của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
  • Giô-suê 5:15 - Vị chỉ huy Quân Đội của Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Hãy cởi giày con ra, vì đây là đất thánh.” Giô-suê vâng lời.
  • Xuất Ai Cập 3:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng lại gần. Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • Ma-thi-ơ 17:6 - Các môn đệ vô cùng kinh hãi, quỳ sấp mặt xuống đất.
聖經
資源
計劃
奉獻