Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:18 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua đi theo đường lối các vua Ít-ra-ên và gian ác như Vua A-háp, vì vua cưới con gái A-háp làm vợ. Vậy, Giô-ram làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 他行以色列诸王所行的,与亚哈家一样;因为他娶了亚哈的女儿为妻,行耶和华眼中看为恶的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他行以色列诸王的道,正如亚哈家所行的,因他娶了亚哈的女儿为妻,行耶和华眼中看为恶的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他行以色列诸王的道,正如亚哈家所行的,因他娶了亚哈的女儿为妻,行耶和华眼中看为恶的事。
  • 当代译本 - 他与亚哈家一样步以色列诸王的后尘,因为他娶了亚哈的女儿为妻,做耶和华视为恶的事。
  • 圣经新译本 - 他照着以色列诸王的道路而行,好像亚哈家所行的;因为他娶了亚哈的女儿为妻,并且行耶和华看为恶的事。
  • 中文标准译本 - 他走以色列王的道路,像亚哈家所做的那样,因为亚哈的女儿作了他的妻子;他做耶和华眼中看为恶的事。
  • 现代标点和合本 - 他行以色列诸王所行的,与亚哈家一样;因为他娶了亚哈的女儿为妻,行耶和华眼中看为恶的事。
  • 和合本(拼音版) - 他行以色列诸王所行的,与亚哈家一样,因为他娶了亚哈的女儿为妻,行耶和华眼中看为恶的事。
  • New International Version - He followed the ways of the kings of Israel, as the house of Ahab had done, for he married a daughter of Ahab. He did evil in the eyes of the Lord.
  • New International Reader's Version - He followed the ways of the kings of Israel, just as the royal family of Ahab had done. In fact, he married a daughter of Ahab. Jehoram did what was evil in the sight of the Lord.
  • English Standard Version - And he walked in the way of the kings of Israel, as the house of Ahab had done, for the daughter of Ahab was his wife. And he did what was evil in the sight of the Lord.
  • New Living Translation - But Jehoram followed the example of the kings of Israel and was as wicked as King Ahab, for he had married one of Ahab’s daughters. So Jehoram did what was evil in the Lord’s sight.
  • Christian Standard Bible - He walked in the ways of the kings of Israel, as the house of Ahab had done, for Ahab’s daughter was his wife. He did what was evil in the Lord’s sight.
  • New American Standard Bible - He walked in the way of the kings of Israel, just as the house of Ahab had done, for Ahab’s daughter was his wife; and he did evil in the sight of the Lord.
  • New King James Version - And he walked in the way of the kings of Israel, just as the house of Ahab had done, for the daughter of Ahab was his wife; and he did evil in the sight of the Lord.
  • Amplified Bible - He walked in the ways of the kings of Israel, just as the house of Ahab had done, for [Athaliah] the daughter of Ahab became his wife. He did evil in the sight of the Lord.
  • American Standard Version - And he walked in the way of the kings of Israel, as did the house of Ahab: for he had the daughter of Ahab to wife; and he did that which was evil in the sight of Jehovah.
  • King James Version - And he walked in the way of the kings of Israel, as did the house of Ahab: for the daughter of Ahab was his wife: and he did evil in the sight of the Lord.
  • New English Translation - He followed in the footsteps of the kings of Israel, just as Ahab’s dynasty had done, for he married Ahab’s daughter. He did evil in the sight of the Lord.
  • World English Bible - He walked in the way of the kings of Israel, as did Ahab’s house; for he married Ahab’s daughter. He did that which was evil in Yahweh’s sight.
  • 新標點和合本 - 他行以色列諸王所行的,與亞哈家一樣;因為他娶了亞哈的女兒為妻,行耶和華眼中看為惡的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他行以色列諸王的道,正如亞哈家所行的,因他娶了亞哈的女兒為妻,行耶和華眼中看為惡的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他行以色列諸王的道,正如亞哈家所行的,因他娶了亞哈的女兒為妻,行耶和華眼中看為惡的事。
  • 當代譯本 - 他與亞哈家一樣步以色列諸王的後塵,因為他娶了亞哈的女兒為妻,做耶和華視為惡的事。
  • 聖經新譯本 - 他照著以色列諸王的道路而行,好像亞哈家所行的;因為他娶了亞哈的女兒為妻,並且行耶和華看為惡的事。
  • 呂振中譯本 - 他走了 以色列 諸王 所走 的路,正如 亞哈 家所作的;因為他娶了 亞哈 的女兒做妻子,行永恆主所看為壞的事。
  • 中文標準譯本 - 他走以色列王的道路,像亞哈家所做的那樣,因為亞哈的女兒作了他的妻子;他做耶和華眼中看為惡的事。
  • 現代標點和合本 - 他行以色列諸王所行的,與亞哈家一樣;因為他娶了亞哈的女兒為妻,行耶和華眼中看為惡的事。
  • 文理和合譯本 - 循以色列諸王之道、如亞哈家所為、蓋娶亞哈女為妻、行耶和華所惡、
  • 文理委辦譯本 - 行惡於耶和華前、從以色列國列王所為。亦娶亞哈之公主、而效尤焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行惡於主前、效 以色列 列王之所為、與 亞哈 家所行無異、蓋娶 亞哈 之女為后、
  • Nueva Versión Internacional - Jorán hizo lo que ofende al Señor, pues siguió el mal ejemplo de los reyes de Israel, como lo había hecho la familia de Acab, y llegó incluso a casarse con la hija de Acab.
  • 현대인의 성경 - 그는 아합의 딸과 결혼하였으므로 이스라엘 왕들을 본받아 아합의 집안 사람들처럼 악을 행하고 여호와께 범죄하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он ходил путем царей Израиля, по примеру дома Ахава, потому что женился на дочери Ахава. Он делал зло в глазах Господа.
  • Восточный перевод - Он ходил путями царей Исраила, по примеру дома Ахава, потому что женился на дочери Ахава. Он делал зло в глазах Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он ходил путями царей Исраила, по примеру дома Ахава, потому что женился на дочери Ахава. Он делал зло в глазах Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он ходил путями царей Исроила, по примеру дома Ахава, потому что женился на дочери Ахава. Он делал зло в глазах Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il suivit l’exemple des rois d’Israël, agissant comme la dynastie d’Achab, car il avait épousé une fille d’Achab . Il fit ce que l’Eternel considère comme mal.
  • リビングバイブル - 王はアハブやほかのイスラエルの王のように、主の前に悪を重ねました。イスラエルの王だったアハブの娘と結婚していたからです。
  • Nova Versão Internacional - Andou nos caminhos dos reis de Israel, como a família de Acabe havia feito, pois se casou com uma filha de Acabe. E fez o que o Senhor reprova.
  • Hoffnung für alle - Er war mit einer Tochter von Ahab verheiratet, und so folgte er in allem dem schlechten Vorbild seines Schwiegervaters. Genau wie die Könige von Israel tat auch er, was dem Herrn missfiel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยโฮรัมทรงดำเนินตามอย่างบรรดากษัตริย์อิสราเอล ตามอย่างราชวงศ์อาหับ เพราะทรงอภิเษกกับพระธิดาองค์หนึ่งของอาหับ พระองค์ทรงทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​ดำเนิน​ชีวิต​ตาม​แบบ​อย่าง​บรรดา​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล เหมือน​กับ​ที่​พงศ์​พันธุ์​ของ​อาหับ​ได้​กระทำ เพราะ​ว่า​บุตร​หญิง​ของ​อาหับ​เป็น​ภรรยา​ของ​ท่าน และ​ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่ว​ร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • 2 Sử Ký 19:2 - Tiên tri Giê-hu, con Ha-na-ni, đi ra nghênh đón vua. Ông hỏi vua: “Tại sao vua đi giúp người gian ác và thương người ghét Chúa Hằng Hữu? Vì những việc vua đã làm, Chúa Hằng Hữu giáng cơn thịnh nộ trên vua.
  • Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
  • Nê-hê-mi 13:26 - Tôi giải thích: “Vua Sa-lô-môn cũng đã phạm tội vì phụ nữ nước ngoài. Có vua nước nào như Sa-lô-môn, được Đức Chúa Trời yêu, cho cai trị cả Ít-ra-ên không? Thế mà, vua bị phụ nữ nước ngoài xui giục phạm tội.
  • 2 Các Vua 3:2 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, nhưng có điểm khá hơn cha mẹ mình là vua dẹp trụ thờ Ba-anh do vua cha dựng lên.
  • 2 Các Vua 3:3 - Tuy nhiên, Giô-ram không từ bỏ tội Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, đã phạm và tội lôi kéo dân chúng phạm tội theo.
  • 2 Các Vua 9:7 - Ngươi sẽ tiêu diệt nhà A-háp, chủ ngươi, báo thù cho các tiên tri và các đầy tớ của Chúa Hằng Hữu đã bị Giê-sa-bên tàn sát.
  • 2 Các Vua 9:8 - Cả nhà A-háp phải bị diệt sạch, mọi người đàn ông trong nhà, cả tự do lẫn nô lệ đều phải bị giết.
  • 2 Các Vua 21:3 - Vua dựng lại các miếu trên đồi đã bị Ê-xê-chia, cha mình phá hủy. Vua xây bàn thờ Ba-anh, dựng tượng A-sê-ra như A-háp vua Ít-ra-ên đã làm, và thờ tất cả các tinh tú trên trời.
  • 2 Sử Ký 21:13 - nhưng lại đi theo đường lối của vua Ít-ra-ên, xúi giục người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem phạm tội thờ hình tượng như Vua A-háp đã làm trong Ít-ra-ên. Hơn nữa, ngươi tàn sát các em ruột ngươi là những người tốt hơn ngươi.
  • 2 Sử Ký 22:1 - Dân chúng Giê-ru-sa-lem tôn A-cha-xia, con út của Giô-ram, lên ngôi kế vị cha người, vì các con trai lớn của vua bị một toán cướp bóc từ A-rập giết hại. Vậy, A-cha-xia, con Giô-ram, làm vua nước Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 22:2 - A-cha-xia, con Giô-ram, được hai mươi hai tuổi khi lên ngôi và cai trị một năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ ông là A-tha-li, cháu của Ôm-ri.
  • 2 Sử Ký 22:3 - A-cha-xia cũng đi theo đường lối của gia tộc Vua A-háp, vì bị mẹ xúi giục làm điều ác.
  • 2 Sử Ký 22:4 - Vua làm ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, đúng như gia tộc A-háp đã làm. Họ còn làm quân sư cho vua sau khi cha vua qua đời, và họ đưa vua vào chỗ diệt vong.
  • 2 Sử Ký 21:6 - Vua đi theo đường lối các vua Ít-ra-ên và gian ác như Vua A-háp, vì vua cưới con gái A-háp làm vợ. Vậy, Giô-ram làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 18:1 - Giô-sa-phát được giàu có và vinh dự lớn, vua kết thông gia với A-háp, vua Ít-ra-ên để thắt chặt liên hệ giữa hai nước.
  • 1 Các Vua 22:52 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo đường của cha mẹ mình và đường của Giê-rô-bô-am con trai Nê-bát, người đã xui cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • 1 Các Vua 22:53 - A-cha-xia phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, như cha vua đã làm.
  • 1 Các Vua 11:1 - Ngoài con gái Pha-ra-ôn, Sa-lô-môn còn thương yêu nhiều cô gái ngoại quốc từ Mô-áp, Am-môn, Ê-đôm, Si-đôn, và Hê-tít.
  • 1 Các Vua 11:2 - Chúa Hằng Hữu đã nghiêm cấm người Ít-ra-ên không được kết thông gia với người các nước ấy, vì họ sẽ quyến rũ Ít-ra-ên thờ thần của họ. Tuy nhiên, Sa-lô-môn vẫn say mê các mỹ nữ này.
  • 1 Các Vua 11:3 - Vua có 700 hoàng hậu và 300 cung phi. Các vợ của vua đã khiến lòng vua rời xa Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 11:4 - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
  • 1 Các Vua 11:5 - Sa-lô-môn thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn và thần Minh-côm, một thần đáng ghê tởm của người Am-môn.
  • 2 Các Vua 21:13 - Ta sẽ lấy dây đo Sa-ma-ri và dây dò nhà A-háp giăng trên Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ quét sạch Giê-ru-sa-lem như một người chùi sạch cái đĩa, rồi úp nó xuống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:3 - Cũng không được kết sui gia với họ, đừng gả con gái mình cho con trai họ, hoặc cưới con gái họ cho con trai mình,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:4 - vì họ sẽ dụ con cái anh em thờ các thần của họ mà bỏ Chúa Hằng Hữu. Và nếu thế, Ngài sẽ nổi giận, tiêu diệt anh em tức khắc.
  • 1 Các Vua 21:25 - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
  • Sáng Thế Ký 6:1 - Loài người đông đúc thêm trên mặt đất và sinh nhiều con gái.
  • Sáng Thế Ký 6:2 - Các con trai Đức Chúa Trời thấy con gái loài người xinh đẹp, họ liền cưới những người họ ưa thích.
  • Sáng Thế Ký 6:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thần Linh của Ta sẽ chẳng ở với loài người mãi mãi, vì người chỉ là xác thịt. Đời người chỉ còn 120 năm mà thôi.”
  • Sáng Thế Ký 6:4 - Đời đó và đời sau, trên mặt đất có người khổng lồ, do con trai Đức Chúa Trời ăn ở với con gái loài người sinh ra. Đó là những người hùng nổi danh thời cổ.
  • Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
  • 2 Các Vua 8:26 - Lúc ấy vua được hai mươi hai tuổi, và cai trị một năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ là A-tha-li, cháu nội của Ôm-ri, vua Ít-ra-ên.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua đi theo đường lối các vua Ít-ra-ên và gian ác như Vua A-háp, vì vua cưới con gái A-háp làm vợ. Vậy, Giô-ram làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 他行以色列诸王所行的,与亚哈家一样;因为他娶了亚哈的女儿为妻,行耶和华眼中看为恶的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他行以色列诸王的道,正如亚哈家所行的,因他娶了亚哈的女儿为妻,行耶和华眼中看为恶的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他行以色列诸王的道,正如亚哈家所行的,因他娶了亚哈的女儿为妻,行耶和华眼中看为恶的事。
  • 当代译本 - 他与亚哈家一样步以色列诸王的后尘,因为他娶了亚哈的女儿为妻,做耶和华视为恶的事。
  • 圣经新译本 - 他照着以色列诸王的道路而行,好像亚哈家所行的;因为他娶了亚哈的女儿为妻,并且行耶和华看为恶的事。
  • 中文标准译本 - 他走以色列王的道路,像亚哈家所做的那样,因为亚哈的女儿作了他的妻子;他做耶和华眼中看为恶的事。
  • 现代标点和合本 - 他行以色列诸王所行的,与亚哈家一样;因为他娶了亚哈的女儿为妻,行耶和华眼中看为恶的事。
  • 和合本(拼音版) - 他行以色列诸王所行的,与亚哈家一样,因为他娶了亚哈的女儿为妻,行耶和华眼中看为恶的事。
  • New International Version - He followed the ways of the kings of Israel, as the house of Ahab had done, for he married a daughter of Ahab. He did evil in the eyes of the Lord.
  • New International Reader's Version - He followed the ways of the kings of Israel, just as the royal family of Ahab had done. In fact, he married a daughter of Ahab. Jehoram did what was evil in the sight of the Lord.
  • English Standard Version - And he walked in the way of the kings of Israel, as the house of Ahab had done, for the daughter of Ahab was his wife. And he did what was evil in the sight of the Lord.
  • New Living Translation - But Jehoram followed the example of the kings of Israel and was as wicked as King Ahab, for he had married one of Ahab’s daughters. So Jehoram did what was evil in the Lord’s sight.
  • Christian Standard Bible - He walked in the ways of the kings of Israel, as the house of Ahab had done, for Ahab’s daughter was his wife. He did what was evil in the Lord’s sight.
  • New American Standard Bible - He walked in the way of the kings of Israel, just as the house of Ahab had done, for Ahab’s daughter was his wife; and he did evil in the sight of the Lord.
  • New King James Version - And he walked in the way of the kings of Israel, just as the house of Ahab had done, for the daughter of Ahab was his wife; and he did evil in the sight of the Lord.
  • Amplified Bible - He walked in the ways of the kings of Israel, just as the house of Ahab had done, for [Athaliah] the daughter of Ahab became his wife. He did evil in the sight of the Lord.
  • American Standard Version - And he walked in the way of the kings of Israel, as did the house of Ahab: for he had the daughter of Ahab to wife; and he did that which was evil in the sight of Jehovah.
  • King James Version - And he walked in the way of the kings of Israel, as did the house of Ahab: for the daughter of Ahab was his wife: and he did evil in the sight of the Lord.
  • New English Translation - He followed in the footsteps of the kings of Israel, just as Ahab’s dynasty had done, for he married Ahab’s daughter. He did evil in the sight of the Lord.
  • World English Bible - He walked in the way of the kings of Israel, as did Ahab’s house; for he married Ahab’s daughter. He did that which was evil in Yahweh’s sight.
  • 新標點和合本 - 他行以色列諸王所行的,與亞哈家一樣;因為他娶了亞哈的女兒為妻,行耶和華眼中看為惡的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他行以色列諸王的道,正如亞哈家所行的,因他娶了亞哈的女兒為妻,行耶和華眼中看為惡的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他行以色列諸王的道,正如亞哈家所行的,因他娶了亞哈的女兒為妻,行耶和華眼中看為惡的事。
  • 當代譯本 - 他與亞哈家一樣步以色列諸王的後塵,因為他娶了亞哈的女兒為妻,做耶和華視為惡的事。
  • 聖經新譯本 - 他照著以色列諸王的道路而行,好像亞哈家所行的;因為他娶了亞哈的女兒為妻,並且行耶和華看為惡的事。
  • 呂振中譯本 - 他走了 以色列 諸王 所走 的路,正如 亞哈 家所作的;因為他娶了 亞哈 的女兒做妻子,行永恆主所看為壞的事。
  • 中文標準譯本 - 他走以色列王的道路,像亞哈家所做的那樣,因為亞哈的女兒作了他的妻子;他做耶和華眼中看為惡的事。
  • 現代標點和合本 - 他行以色列諸王所行的,與亞哈家一樣;因為他娶了亞哈的女兒為妻,行耶和華眼中看為惡的事。
  • 文理和合譯本 - 循以色列諸王之道、如亞哈家所為、蓋娶亞哈女為妻、行耶和華所惡、
  • 文理委辦譯本 - 行惡於耶和華前、從以色列國列王所為。亦娶亞哈之公主、而效尤焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行惡於主前、效 以色列 列王之所為、與 亞哈 家所行無異、蓋娶 亞哈 之女為后、
  • Nueva Versión Internacional - Jorán hizo lo que ofende al Señor, pues siguió el mal ejemplo de los reyes de Israel, como lo había hecho la familia de Acab, y llegó incluso a casarse con la hija de Acab.
  • 현대인의 성경 - 그는 아합의 딸과 결혼하였으므로 이스라엘 왕들을 본받아 아합의 집안 사람들처럼 악을 행하고 여호와께 범죄하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он ходил путем царей Израиля, по примеру дома Ахава, потому что женился на дочери Ахава. Он делал зло в глазах Господа.
  • Восточный перевод - Он ходил путями царей Исраила, по примеру дома Ахава, потому что женился на дочери Ахава. Он делал зло в глазах Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он ходил путями царей Исраила, по примеру дома Ахава, потому что женился на дочери Ахава. Он делал зло в глазах Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он ходил путями царей Исроила, по примеру дома Ахава, потому что женился на дочери Ахава. Он делал зло в глазах Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il suivit l’exemple des rois d’Israël, agissant comme la dynastie d’Achab, car il avait épousé une fille d’Achab . Il fit ce que l’Eternel considère comme mal.
  • リビングバイブル - 王はアハブやほかのイスラエルの王のように、主の前に悪を重ねました。イスラエルの王だったアハブの娘と結婚していたからです。
  • Nova Versão Internacional - Andou nos caminhos dos reis de Israel, como a família de Acabe havia feito, pois se casou com uma filha de Acabe. E fez o que o Senhor reprova.
  • Hoffnung für alle - Er war mit einer Tochter von Ahab verheiratet, und so folgte er in allem dem schlechten Vorbild seines Schwiegervaters. Genau wie die Könige von Israel tat auch er, was dem Herrn missfiel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยโฮรัมทรงดำเนินตามอย่างบรรดากษัตริย์อิสราเอล ตามอย่างราชวงศ์อาหับ เพราะทรงอภิเษกกับพระธิดาองค์หนึ่งของอาหับ พระองค์ทรงทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​ดำเนิน​ชีวิต​ตาม​แบบ​อย่าง​บรรดา​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล เหมือน​กับ​ที่​พงศ์​พันธุ์​ของ​อาหับ​ได้​กระทำ เพราะ​ว่า​บุตร​หญิง​ของ​อาหับ​เป็น​ภรรยา​ของ​ท่าน และ​ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่ว​ร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • 2 Sử Ký 19:2 - Tiên tri Giê-hu, con Ha-na-ni, đi ra nghênh đón vua. Ông hỏi vua: “Tại sao vua đi giúp người gian ác và thương người ghét Chúa Hằng Hữu? Vì những việc vua đã làm, Chúa Hằng Hữu giáng cơn thịnh nộ trên vua.
  • Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
  • Nê-hê-mi 13:26 - Tôi giải thích: “Vua Sa-lô-môn cũng đã phạm tội vì phụ nữ nước ngoài. Có vua nước nào như Sa-lô-môn, được Đức Chúa Trời yêu, cho cai trị cả Ít-ra-ên không? Thế mà, vua bị phụ nữ nước ngoài xui giục phạm tội.
  • 2 Các Vua 3:2 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, nhưng có điểm khá hơn cha mẹ mình là vua dẹp trụ thờ Ba-anh do vua cha dựng lên.
  • 2 Các Vua 3:3 - Tuy nhiên, Giô-ram không từ bỏ tội Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, đã phạm và tội lôi kéo dân chúng phạm tội theo.
  • 2 Các Vua 9:7 - Ngươi sẽ tiêu diệt nhà A-háp, chủ ngươi, báo thù cho các tiên tri và các đầy tớ của Chúa Hằng Hữu đã bị Giê-sa-bên tàn sát.
  • 2 Các Vua 9:8 - Cả nhà A-háp phải bị diệt sạch, mọi người đàn ông trong nhà, cả tự do lẫn nô lệ đều phải bị giết.
  • 2 Các Vua 21:3 - Vua dựng lại các miếu trên đồi đã bị Ê-xê-chia, cha mình phá hủy. Vua xây bàn thờ Ba-anh, dựng tượng A-sê-ra như A-háp vua Ít-ra-ên đã làm, và thờ tất cả các tinh tú trên trời.
  • 2 Sử Ký 21:13 - nhưng lại đi theo đường lối của vua Ít-ra-ên, xúi giục người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem phạm tội thờ hình tượng như Vua A-háp đã làm trong Ít-ra-ên. Hơn nữa, ngươi tàn sát các em ruột ngươi là những người tốt hơn ngươi.
  • 2 Sử Ký 22:1 - Dân chúng Giê-ru-sa-lem tôn A-cha-xia, con út của Giô-ram, lên ngôi kế vị cha người, vì các con trai lớn của vua bị một toán cướp bóc từ A-rập giết hại. Vậy, A-cha-xia, con Giô-ram, làm vua nước Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 22:2 - A-cha-xia, con Giô-ram, được hai mươi hai tuổi khi lên ngôi và cai trị một năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ ông là A-tha-li, cháu của Ôm-ri.
  • 2 Sử Ký 22:3 - A-cha-xia cũng đi theo đường lối của gia tộc Vua A-háp, vì bị mẹ xúi giục làm điều ác.
  • 2 Sử Ký 22:4 - Vua làm ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, đúng như gia tộc A-háp đã làm. Họ còn làm quân sư cho vua sau khi cha vua qua đời, và họ đưa vua vào chỗ diệt vong.
  • 2 Sử Ký 21:6 - Vua đi theo đường lối các vua Ít-ra-ên và gian ác như Vua A-háp, vì vua cưới con gái A-háp làm vợ. Vậy, Giô-ram làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 18:1 - Giô-sa-phát được giàu có và vinh dự lớn, vua kết thông gia với A-háp, vua Ít-ra-ên để thắt chặt liên hệ giữa hai nước.
  • 1 Các Vua 22:52 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo đường của cha mẹ mình và đường của Giê-rô-bô-am con trai Nê-bát, người đã xui cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • 1 Các Vua 22:53 - A-cha-xia phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, như cha vua đã làm.
  • 1 Các Vua 11:1 - Ngoài con gái Pha-ra-ôn, Sa-lô-môn còn thương yêu nhiều cô gái ngoại quốc từ Mô-áp, Am-môn, Ê-đôm, Si-đôn, và Hê-tít.
  • 1 Các Vua 11:2 - Chúa Hằng Hữu đã nghiêm cấm người Ít-ra-ên không được kết thông gia với người các nước ấy, vì họ sẽ quyến rũ Ít-ra-ên thờ thần của họ. Tuy nhiên, Sa-lô-môn vẫn say mê các mỹ nữ này.
  • 1 Các Vua 11:3 - Vua có 700 hoàng hậu và 300 cung phi. Các vợ của vua đã khiến lòng vua rời xa Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 11:4 - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
  • 1 Các Vua 11:5 - Sa-lô-môn thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn và thần Minh-côm, một thần đáng ghê tởm của người Am-môn.
  • 2 Các Vua 21:13 - Ta sẽ lấy dây đo Sa-ma-ri và dây dò nhà A-háp giăng trên Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ quét sạch Giê-ru-sa-lem như một người chùi sạch cái đĩa, rồi úp nó xuống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:3 - Cũng không được kết sui gia với họ, đừng gả con gái mình cho con trai họ, hoặc cưới con gái họ cho con trai mình,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:4 - vì họ sẽ dụ con cái anh em thờ các thần của họ mà bỏ Chúa Hằng Hữu. Và nếu thế, Ngài sẽ nổi giận, tiêu diệt anh em tức khắc.
  • 1 Các Vua 21:25 - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
  • Sáng Thế Ký 6:1 - Loài người đông đúc thêm trên mặt đất và sinh nhiều con gái.
  • Sáng Thế Ký 6:2 - Các con trai Đức Chúa Trời thấy con gái loài người xinh đẹp, họ liền cưới những người họ ưa thích.
  • Sáng Thế Ký 6:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thần Linh của Ta sẽ chẳng ở với loài người mãi mãi, vì người chỉ là xác thịt. Đời người chỉ còn 120 năm mà thôi.”
  • Sáng Thế Ký 6:4 - Đời đó và đời sau, trên mặt đất có người khổng lồ, do con trai Đức Chúa Trời ăn ở với con gái loài người sinh ra. Đó là những người hùng nổi danh thời cổ.
  • Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
  • 2 Các Vua 8:26 - Lúc ấy vua được hai mươi hai tuổi, và cai trị một năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ là A-tha-li, cháu nội của Ôm-ri, vua Ít-ra-ên.
聖經
資源
計劃
奉獻