Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
6:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đang đốn, lưỡi rìu của một người sút cán văng xuống nước. Người ấy kêu lên: “Thầy ơi! Rìu này con mượn của người ta!”
  • 新标点和合本 - 有一人砍树的时候,斧头掉在水里,他就呼叫说:“哀哉!我主啊,这斧子是借的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一人砍树的时候,斧子的头掉在水里,他就喊着说:“不好了!我主啊,斧子是借来的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一人砍树的时候,斧子的头掉在水里,他就喊着说:“不好了!我主啊,斧子是借来的。”
  • 当代译本 - 有个人砍树的时候,斧头掉进了水里。他大喊:“唉!师傅,这把斧头是借来的。”
  • 圣经新译本 - 有一个门徒砍伐木头的时候,斧头掉到水里去了。他就喊着说:“惨啦!我主啊,这斧头是借回来的。”
  • 中文标准译本 - 有一个人正在砍伐木材的时候,斧头掉进水里了,他呼叫说:“唉,我主啊!那可是借来的。”
  • 现代标点和合本 - 有一人砍树的时候,斧头掉在水里,他就呼叫说:“哀哉!我主啊,这斧子是借的。”
  • 和合本(拼音版) - 有一人砍树的时候,斧头掉在水里,他就呼叫说:“哀哉!我主啊,这斧子是借的。”
  • New International Version - As one of them was cutting down a tree, the iron axhead fell into the water. “Oh no, my lord!” he cried out. “It was borrowed!”
  • New International Reader's Version - One of them was cutting down a tree. The iron blade of his ax fell into the water. “Oh no, master!” he cried out. “This ax was borrowed!”
  • English Standard Version - But as one was felling a log, his axe head fell into the water, and he cried out, “Alas, my master! It was borrowed.”
  • New Living Translation - But as one of them was cutting a tree, his ax head fell into the river. “Oh, sir!” he cried. “It was a borrowed ax!”
  • Christian Standard Bible - As one of them was cutting down a tree, the iron ax head fell into the water, and he cried out, “Oh, my master, it was borrowed!”
  • New American Standard Bible - But it happened that as one of them was cutting down a beam, the axe head fell into the water; and he cried out and said, “Oh, my master! It was borrowed!”
  • New King James Version - But as one was cutting down a tree, the iron ax head fell into the water; and he cried out and said, “Alas, master! For it was borrowed.”
  • Amplified Bible - But it happened that as one was cutting down a beam, the axe head fell into the water; and he cried out and said, “Oh no, my master! It was borrowed!”
  • American Standard Version - But as one was felling a beam, the axe-head fell into the water; and he cried, and said, Alas, my master! for it was borrowed.
  • King James Version - But as one was felling a beam, the axe head fell into the water: and he cried, and said, Alas, master! for it was borrowed.
  • New English Translation - As one of them was felling a log, the ax head dropped into the water. He shouted, “Oh no, my master! It was borrowed!”
  • World English Bible - But as one was cutting down a tree, the ax head fell into the water. Then he cried, and said, “Alas, my master! For it was borrowed.”
  • 新標點和合本 - 有一人砍樹的時候,斧頭掉在水裏,他就呼叫說:「哀哉!我主啊,這斧子是借的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一人砍樹的時候,斧子的頭掉在水裏,他就喊着說:「不好了!我主啊,斧子是借來的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一人砍樹的時候,斧子的頭掉在水裏,他就喊着說:「不好了!我主啊,斧子是借來的。」
  • 當代譯本 - 有個人砍樹的時候,斧頭掉進了水裡。他大喊:「唉!師傅,這把斧頭是借來的。」
  • 聖經新譯本 - 有一個門徒砍伐木頭的時候,斧頭掉到水裡去了。他就喊著說:“慘啦!我主啊,這斧頭是借回來的。”
  • 呂振中譯本 - 有一個人砍取木料的時候,斧頭掉在水裏,他就喊叫說:『哀啊,老師啊,這斧子是借的喲!』
  • 中文標準譯本 - 有一個人正在砍伐木材的時候,斧頭掉進水裡了,他呼叫說:「唉,我主啊!那可是借來的。」
  • 現代標點和合本 - 有一人砍樹的時候,斧頭掉在水裡,他就呼叫說:「哀哉!我主啊,這斧子是借的。」
  • 文理和合譯本 - 一人斫木時、斧脫柯墜於水、呼曰、惜哉、我主歟、此乃貸於人者、
  • 文理委辦譯本 - 有人砍樹、釜斤之鐵已脫、而墜於水、則呼曰、惜哉、我主與、釜乃貸諸他人者。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有一人伐木時、 斧 鐵墮於水、乃呼曰、哀哉我主歟、斧乃貸於人者也、
  • Nueva Versión Internacional - De pronto, al cortar un tronco, a uno de los profetas se le zafó el hacha y se le cayó al río. —¡Ay, maestro! —gritó—. ¡Esa hacha no era mía!
  • 현대인의 성경 - 한 사람이 나무를 찍다가 도끼가 자루에서 빠져나가 강물에 떨어졌다. 그러자 그는 “선생님, 어떻게 하면 좋겠습니까? 이것은 빌려 온 도끼입니다” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Когда один из них валил дерево, железное лезвие его топора упало в воду. – Ах, мой господин! – закричал он. – Ведь я его одолжил!
  • Восточный перевод - Когда один из них валил дерево, его топор слетел с топорища и упал в воду. – Ах, мой господин! – закричал он. – Ведь я его одолжил!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда один из них валил дерево, его топор слетел с топорища и упал в воду. – Ах, мой господин! – закричал он. – Ведь я его одолжил!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда один из них валил дерево, его топор слетел с топорища и упал в воду. – Ах, мой господин! – закричал он. – Ведь я его одолжил!
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant que l’un d’eux abattait son arbre, le fer de sa hache tomba dans l’eau. Il s’écria : Ah, mon maître ! Quel malheur ! C’était une hache empruntée !
  • リビングバイブル - ところが、木を切っていた一人が斧の頭を川に落としてしまったのです。 「先生、大変です。あの斧は借り物なのです。」
  • Nova Versão Internacional - Quando um deles estava cortando um tronco, o ferro do machado caiu na água. E ele gritou: “Ah, meu senhor, era emprestado!”
  • Hoffnung für alle - Dabei rutschte einem von ihnen das Eisen seiner Axt vom Stiel und fiel ins Wasser. »O nein!«, schrie er entsetzt und wandte sich an Elisa: »Herr, was soll ich machen? Diese Axt war nur geliehen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะนั้นมีคนหนึ่งทำหัวขวานเหล็กหลุดตกลงในแม่น้ำ เขาจึงร้องว่า “แย่แล้วนายท่าน นี่เป็นขวานที่ขอยืมมา!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ขณะ​ที่​คน​หนึ่ง​กำลัง​โค่น​ซุง หัว​ขวาน​ของ​เขา​ก็​ตก​ลง​ใน​น้ำ เขา​ร้อง​ขึ้น​ว่า “แย่​แล้ว เจ้านาย​ของ​ข้าพเจ้า เป็น​ขวาน​ที่​เรา​ขอ​ยืม​มา​เสีย​ด้วย”
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 22:14 - Người nào mượn một con vật của người khác, chẳng may vật bị thương hoặc chết trong lúc sở hữu chủ không có mặt tại đó, thì người mượn phải bồi thường.
  • Xuất Ai Cập 22:15 - Nhưng nếu có mặt sở hữu chủ tại đó, thì người mượn không phải bồi thường. Trường hợp con vật được cho mướn, thì tiền mướn được kể là tiền bồi thường.”
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
  • Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
  • Y-sai 10:34 - Chúa sẽ dùng rìu đốn rừng rậm, Li-ban sẽ ngã trước Đấng Quyền Năng.
  • Truyền Đạo 10:10 - Dùng một cái rìu cùn sẽ phí nhiều sức, vậy phải mài lưỡi rìu trước. Đó là giá trị của sự khôn ngoan; nó sẽ giúp cho sự thành công.
  • 2 Các Vua 6:15 - Sáng hôm sau, người đầy tớ của Đức Chúa Trời thức dậy sớm, đi ra thấy quân lính, ngựa, xe vây chặt quanh thành. Đầy tớ này vội quay về, cuống cuồng: “Thầy ơi! Chúng ta làm sao đây?”
  • 2 Các Vua 4:7 - Chị đến trình lại cho người của Đức Chúa Trời, Ê-li-sê nói: “Hãy đem dầu đi bán để trả nợ, số còn thừa lại cứ để chi dùng trong gia đình.”
  • 2 Các Vua 3:10 - Vua Ít-ra-ên than: “Chúa Hằng Hữu gọi ba chúng ta đến đây để nạp cho người Mô-áp rồi!”
  • Thi Thiên 37:21 - Người ác mượn mà không bao giờ trả, nhưng người tin kính rộng lòng cho không.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đang đốn, lưỡi rìu của một người sút cán văng xuống nước. Người ấy kêu lên: “Thầy ơi! Rìu này con mượn của người ta!”
  • 新标点和合本 - 有一人砍树的时候,斧头掉在水里,他就呼叫说:“哀哉!我主啊,这斧子是借的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一人砍树的时候,斧子的头掉在水里,他就喊着说:“不好了!我主啊,斧子是借来的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一人砍树的时候,斧子的头掉在水里,他就喊着说:“不好了!我主啊,斧子是借来的。”
  • 当代译本 - 有个人砍树的时候,斧头掉进了水里。他大喊:“唉!师傅,这把斧头是借来的。”
  • 圣经新译本 - 有一个门徒砍伐木头的时候,斧头掉到水里去了。他就喊着说:“惨啦!我主啊,这斧头是借回来的。”
  • 中文标准译本 - 有一个人正在砍伐木材的时候,斧头掉进水里了,他呼叫说:“唉,我主啊!那可是借来的。”
  • 现代标点和合本 - 有一人砍树的时候,斧头掉在水里,他就呼叫说:“哀哉!我主啊,这斧子是借的。”
  • 和合本(拼音版) - 有一人砍树的时候,斧头掉在水里,他就呼叫说:“哀哉!我主啊,这斧子是借的。”
  • New International Version - As one of them was cutting down a tree, the iron axhead fell into the water. “Oh no, my lord!” he cried out. “It was borrowed!”
  • New International Reader's Version - One of them was cutting down a tree. The iron blade of his ax fell into the water. “Oh no, master!” he cried out. “This ax was borrowed!”
  • English Standard Version - But as one was felling a log, his axe head fell into the water, and he cried out, “Alas, my master! It was borrowed.”
  • New Living Translation - But as one of them was cutting a tree, his ax head fell into the river. “Oh, sir!” he cried. “It was a borrowed ax!”
  • Christian Standard Bible - As one of them was cutting down a tree, the iron ax head fell into the water, and he cried out, “Oh, my master, it was borrowed!”
  • New American Standard Bible - But it happened that as one of them was cutting down a beam, the axe head fell into the water; and he cried out and said, “Oh, my master! It was borrowed!”
  • New King James Version - But as one was cutting down a tree, the iron ax head fell into the water; and he cried out and said, “Alas, master! For it was borrowed.”
  • Amplified Bible - But it happened that as one was cutting down a beam, the axe head fell into the water; and he cried out and said, “Oh no, my master! It was borrowed!”
  • American Standard Version - But as one was felling a beam, the axe-head fell into the water; and he cried, and said, Alas, my master! for it was borrowed.
  • King James Version - But as one was felling a beam, the axe head fell into the water: and he cried, and said, Alas, master! for it was borrowed.
  • New English Translation - As one of them was felling a log, the ax head dropped into the water. He shouted, “Oh no, my master! It was borrowed!”
  • World English Bible - But as one was cutting down a tree, the ax head fell into the water. Then he cried, and said, “Alas, my master! For it was borrowed.”
  • 新標點和合本 - 有一人砍樹的時候,斧頭掉在水裏,他就呼叫說:「哀哉!我主啊,這斧子是借的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一人砍樹的時候,斧子的頭掉在水裏,他就喊着說:「不好了!我主啊,斧子是借來的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一人砍樹的時候,斧子的頭掉在水裏,他就喊着說:「不好了!我主啊,斧子是借來的。」
  • 當代譯本 - 有個人砍樹的時候,斧頭掉進了水裡。他大喊:「唉!師傅,這把斧頭是借來的。」
  • 聖經新譯本 - 有一個門徒砍伐木頭的時候,斧頭掉到水裡去了。他就喊著說:“慘啦!我主啊,這斧頭是借回來的。”
  • 呂振中譯本 - 有一個人砍取木料的時候,斧頭掉在水裏,他就喊叫說:『哀啊,老師啊,這斧子是借的喲!』
  • 中文標準譯本 - 有一個人正在砍伐木材的時候,斧頭掉進水裡了,他呼叫說:「唉,我主啊!那可是借來的。」
  • 現代標點和合本 - 有一人砍樹的時候,斧頭掉在水裡,他就呼叫說:「哀哉!我主啊,這斧子是借的。」
  • 文理和合譯本 - 一人斫木時、斧脫柯墜於水、呼曰、惜哉、我主歟、此乃貸於人者、
  • 文理委辦譯本 - 有人砍樹、釜斤之鐵已脫、而墜於水、則呼曰、惜哉、我主與、釜乃貸諸他人者。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有一人伐木時、 斧 鐵墮於水、乃呼曰、哀哉我主歟、斧乃貸於人者也、
  • Nueva Versión Internacional - De pronto, al cortar un tronco, a uno de los profetas se le zafó el hacha y se le cayó al río. —¡Ay, maestro! —gritó—. ¡Esa hacha no era mía!
  • 현대인의 성경 - 한 사람이 나무를 찍다가 도끼가 자루에서 빠져나가 강물에 떨어졌다. 그러자 그는 “선생님, 어떻게 하면 좋겠습니까? 이것은 빌려 온 도끼입니다” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Когда один из них валил дерево, железное лезвие его топора упало в воду. – Ах, мой господин! – закричал он. – Ведь я его одолжил!
  • Восточный перевод - Когда один из них валил дерево, его топор слетел с топорища и упал в воду. – Ах, мой господин! – закричал он. – Ведь я его одолжил!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда один из них валил дерево, его топор слетел с топорища и упал в воду. – Ах, мой господин! – закричал он. – Ведь я его одолжил!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда один из них валил дерево, его топор слетел с топорища и упал в воду. – Ах, мой господин! – закричал он. – Ведь я его одолжил!
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant que l’un d’eux abattait son arbre, le fer de sa hache tomba dans l’eau. Il s’écria : Ah, mon maître ! Quel malheur ! C’était une hache empruntée !
  • リビングバイブル - ところが、木を切っていた一人が斧の頭を川に落としてしまったのです。 「先生、大変です。あの斧は借り物なのです。」
  • Nova Versão Internacional - Quando um deles estava cortando um tronco, o ferro do machado caiu na água. E ele gritou: “Ah, meu senhor, era emprestado!”
  • Hoffnung für alle - Dabei rutschte einem von ihnen das Eisen seiner Axt vom Stiel und fiel ins Wasser. »O nein!«, schrie er entsetzt und wandte sich an Elisa: »Herr, was soll ich machen? Diese Axt war nur geliehen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะนั้นมีคนหนึ่งทำหัวขวานเหล็กหลุดตกลงในแม่น้ำ เขาจึงร้องว่า “แย่แล้วนายท่าน นี่เป็นขวานที่ขอยืมมา!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ขณะ​ที่​คน​หนึ่ง​กำลัง​โค่น​ซุง หัว​ขวาน​ของ​เขา​ก็​ตก​ลง​ใน​น้ำ เขา​ร้อง​ขึ้น​ว่า “แย่​แล้ว เจ้านาย​ของ​ข้าพเจ้า เป็น​ขวาน​ที่​เรา​ขอ​ยืม​มา​เสีย​ด้วย”
  • Xuất Ai Cập 22:14 - Người nào mượn một con vật của người khác, chẳng may vật bị thương hoặc chết trong lúc sở hữu chủ không có mặt tại đó, thì người mượn phải bồi thường.
  • Xuất Ai Cập 22:15 - Nhưng nếu có mặt sở hữu chủ tại đó, thì người mượn không phải bồi thường. Trường hợp con vật được cho mướn, thì tiền mướn được kể là tiền bồi thường.”
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
  • Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
  • Y-sai 10:34 - Chúa sẽ dùng rìu đốn rừng rậm, Li-ban sẽ ngã trước Đấng Quyền Năng.
  • Truyền Đạo 10:10 - Dùng một cái rìu cùn sẽ phí nhiều sức, vậy phải mài lưỡi rìu trước. Đó là giá trị của sự khôn ngoan; nó sẽ giúp cho sự thành công.
  • 2 Các Vua 6:15 - Sáng hôm sau, người đầy tớ của Đức Chúa Trời thức dậy sớm, đi ra thấy quân lính, ngựa, xe vây chặt quanh thành. Đầy tớ này vội quay về, cuống cuồng: “Thầy ơi! Chúng ta làm sao đây?”
  • 2 Các Vua 4:7 - Chị đến trình lại cho người của Đức Chúa Trời, Ê-li-sê nói: “Hãy đem dầu đi bán để trả nợ, số còn thừa lại cứ để chi dùng trong gia đình.”
  • 2 Các Vua 3:10 - Vua Ít-ra-ên than: “Chúa Hằng Hữu gọi ba chúng ta đến đây để nạp cho người Mô-áp rồi!”
  • Thi Thiên 37:21 - Người ác mượn mà không bao giờ trả, nhưng người tin kính rộng lòng cho không.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
聖經
資源
計劃
奉獻