Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đồng thời, vua sai sứ giả hỏi Giô-sa-phát, vua Giu-đa: “Vua Mô-áp phản loạn. Vua sẵn lòng cùng tôi đi đánh Mô-áp không?” Vua Giu-đa đáp: “Vâng, tôi ra trận với vua. Dân tôi và ngựa tôi sẵn sàng cho vua điều động.
  • 新标点和合本 - 前行的时候,差人去见犹大王约沙法,说:“摩押王背叛我,你肯同我去攻打摩押吗?”他说:“我肯上去,你我不分彼此,我的民与你的民一样,我的马与你的马一样。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他向前行,派人到犹大王约沙法那里,说:“摩押王背叛我,你肯同我去攻打摩押吗?”约沙法说:“我肯上去,你我不分彼此,我的军队就是你的军队,我的马就是你的马。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他向前行,派人到犹大王约沙法那里,说:“摩押王背叛我,你肯同我去攻打摩押吗?”约沙法说:“我肯上去,你我不分彼此,我的军队就是你的军队,我的马就是你的马。”
  • 当代译本 - 他还传信给犹大王约沙法,说:“摩押王背叛了我,你愿意和我一起去攻打摩押吗?”约沙法回复说:“我愿意去。你我不分彼此,我的民就是你的民,我的马就是你的马。
  • 圣经新译本 - 他一面起行,一面派人到犹大王约沙法那里,说:“摩押王背叛了我,你肯不肯和我同去攻打摩押呢?”约沙法说:“我愿意去;我和你不分彼此,我的人民就象是你的人民,我的马就象是你的马。”
  • 中文标准译本 - 他出发时,派人去见犹大王约沙法,说:“摩押王反叛了我,你愿与我一起去攻打摩押吗?” 约沙法说:“我愿意去,你我不分彼此,我的子民如同你的子民,我的马匹如同你的马匹。”
  • 现代标点和合本 - 前行的时候,差人去见犹大王约沙法,说:“摩押王背叛我,你肯同我去攻打摩押吗?”他说:“我肯上去。你我不分彼此,我的民与你的民一样,我的马与你的马一样。”
  • 和合本(拼音版) - 前行的时候,差人去见犹大王约沙法,说:“摩押王背叛我,你肯同我去攻打摩押吗?”他说:“我肯上去,你我不分彼此,我的民与你的民一样,我的马与你的马一样。”
  • New International Version - He also sent this message to Jehoshaphat king of Judah: “The king of Moab has rebelled against me. Will you go with me to fight against Moab?” “I will go with you,” he replied. “I am as you are, my people as your people, my horses as your horses.”
  • New International Reader's Version - He also sent a message to Jehoshaphat, the king of Judah. Joram said, “The king of Moab is refusing to obey me. Will you go with me to fight against Moab?” “Yes. I’ll go with you,” Jehoshaphat replied. “My men will go with you. My horses will also go with you.”
  • English Standard Version - And he went and sent word to Jehoshaphat king of Judah: “The king of Moab has rebelled against me. Will you go with me to battle against Moab?” And he said, “I will go. I am as you are, my people as your people, my horses as your horses.”
  • New Living Translation - On the way, he sent this message to King Jehoshaphat of Judah: “The king of Moab has rebelled against me. Will you join me in battle against him?” And Jehoshaphat replied, “Why, of course! You and I are as one. My troops are your troops, and my horses are your horses.”
  • The Message - “I’m with you all the way,” said Jehoshaphat. “My troops are your troops, my horses are your horses. Which route shall we take?” “Through the badlands of Edom.”
  • Christian Standard Bible - Then he sent a message to King Jehoshaphat of Judah: “The king of Moab has rebelled against me. Will you go with me to fight against Moab?” Jehoshaphat said, “I will go. I am as you are, my people as your people, my horses as your horses.”
  • New American Standard Bible - Then he went and sent word to Jehoshaphat the king of Judah, saying, “The king of Moab has broken away from me. Will you go with me to fight against Moab?” And he said, “I will go up. Consider me yours, my people as your people, my horses as your horses.”
  • New King James Version - Then he went and sent to Jehoshaphat king of Judah, saying, “The king of Moab has rebelled against me. Will you go with me to fight against Moab?” And he said, “I will go up; I am as you are, my people as your people, my horses as your horses.”
  • Amplified Bible - Then he went and sent word to Jehoshaphat king of Judah, saying, “The king of Moab has rebelled against me. Will you go with me to fight against Moab?” And he replied, “I will go; I am as you are, my people as your people, my horses as your horses.”
  • American Standard Version - And he went and sent to Jehoshaphat the king of Judah, saying, The king of Moab hath rebelled against me: wilt thou go with me against Moab to battle? And he said, I will go up: I am as thou art, my people as thy people, my horses as thy horses.
  • King James Version - And he went and sent to Jehoshaphat the king of Judah, saying, The king of Moab hath rebelled against me: wilt thou go with me against Moab to battle? And he said, I will go up: I am as thou art, my people as thy people, and my horses as thy horses.
  • New English Translation - He sent this message to King Jehoshaphat of Judah: “The king of Moab has rebelled against me. Will you fight with me against Moab?” Jehoshaphat replied, “I will join you in the campaign; my army and horses are at your disposal.”
  • World English Bible - He went and sent to Jehoshaphat the king of Judah, saying, “The king of Moab has rebelled against me. Will you go with me against Moab to battle?” He said, “I will go up. I am as you are, my people as your people, my horses as your horses.”
  • 新標點和合本 - 前行的時候,差人去見猶大王約沙法,說:「摩押王背叛我,你肯同我去攻打摩押嗎?」他說:「我肯上去,你我不分彼此,我的民與你的民一樣,我的馬與你的馬一樣。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他向前行,派人到猶大王約沙法那裏,說:「摩押王背叛我,你肯同我去攻打摩押嗎?」約沙法說:「我肯上去,你我不分彼此,我的軍隊就是你的軍隊,我的馬就是你的馬。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他向前行,派人到猶大王約沙法那裏,說:「摩押王背叛我,你肯同我去攻打摩押嗎?」約沙法說:「我肯上去,你我不分彼此,我的軍隊就是你的軍隊,我的馬就是你的馬。」
  • 當代譯本 - 他還傳信給猶大王約沙法,說:「摩押王背叛了我,你願意和我一起去攻打摩押嗎?」約沙法回覆說:「我願意去。你我不分彼此,我的民就是你的民,我的馬就是你的馬。
  • 聖經新譯本 - 他一面起行,一面派人到猶大王約沙法那裡,說:“摩押王背叛了我,你肯不肯和我同去攻打摩押呢?”約沙法說:“我願意去;我和你不分彼此,我的人民就像是你的人民,我的馬就像是你的馬。”
  • 呂振中譯本 - 他就進行,差遣人去見 猶大 王 約沙法 ,說:『 摩押 王背叛了我;你要跟我去對 摩押 作戰麼?』他說:『我要上去;你我不分彼此:我的人民就等於你的人民,我的馬就等於你的馬。』
  • 中文標準譯本 - 他出發時,派人去見猶大王約沙法,說:「摩押王反叛了我,你願與我一起去攻打摩押嗎?」 約沙法說:「我願意去,你我不分彼此,我的子民如同你的子民,我的馬匹如同你的馬匹。」
  • 現代標點和合本 - 前行的時候,差人去見猶大王約沙法,說:「摩押王背叛我,你肯同我去攻打摩押嗎?」他說:「我肯上去。你我不分彼此,我的民與你的民一樣,我的馬與你的馬一樣。」
  • 文理和合譯本 - 遣人詣猶大王約沙法曰、摩押王叛我、爾願偕我往攻摩押乎、曰、願往、爾我無異、我民如爾民、我馬如爾馬、
  • 文理委辦譯本 - 遣人至猶大王約沙法曰、摩押王叛我、爾與我偕、攻摩押可乎。曰、可、爾我無異視、我民即爾民、我馬即爾馬。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遣人往見 猶大 王 約沙法 曰、 摩押 王叛我、爾與我偕往攻 摩押 、可乎、曰、可、我願往、爾我不分彼此、我民如爾民、我馬如爾馬、
  • Nueva Versión Internacional - y le envió este mensaje a Josafat, rey de Judá: —El rey de Moab se ha rebelado contra mí. ¿Irías conmigo a pelear contra Moab? —Claro que sí —le respondió Josafat—. Estoy a tu disposición, lo mismo que mi ejército y mi caballería.
  • 현대인의 성경 - 유다의 여호사밧왕에게 “모압 왕이 나를 배반하였습니다. 당신은 나와 함께 가서 모압을 치시겠습니까?” 라는 전갈을 보냈다. 그러자 여호사밧왕은 이런 회답을 보냈다. “내가 싸우러 가겠습니다. 내 백성과 말들도 당신의 지휘를 받도록 하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Еще он послал сказать Иосафату, царю Иудеи: – Царь Моава восстал против меня. Ты пойдешь со мной воевать против Моава? – Пойду, – ответил он. – Как ты, так и я, мой народ – твой народ, мои кони – твои кони.
  • Восточный перевод - Ещё он послал сказать Иосафату, царю Иудеи: – Царь Моава восстал против меня. Ты пойдёшь со мной воевать против Моава? – Пойду, – ответил он. – Как ты, так и я, мой народ – твой народ, мои кони – твои кони.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё он послал сказать Иосафату, царю Иудеи: – Царь Моава восстал против меня. Ты пойдёшь со мной воевать против Моава? – Пойду, – ответил он. – Как ты, так и я, мой народ – твой народ, мои кони – твои кони.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё он послал сказать Иосафату, царю Иудеи: – Царь Моава восстал против меня. Ты пойдёшь со мной воевать против Моава? – Пойду, – ответил он. – Как ты, так и я, мой народ – твой народ, мои кони – твои кони.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il envoya un message à Josaphat, roi de Juda, pour lui dire : Le roi de Moab s’est révolté contre moi. Viendras-tu l’attaquer avec moi ? Josaphat répondit : Oui, je viendrai. Nous nous unirons pour l’attaquer, toi et moi, mes troupes avec les tiennes et mes chevaux avec les tiens.
  • Nova Versão Internacional - Também enviou esta mensagem a Josafá, rei de Judá: “O rei de Moabe rebelou-se contra mim. Irás acompanhar-me na luta contra Moabe?” Ele respondeu: “Sim, eu irei. Serei teu aliado, os meus soldados e os teus, os meus cavalos e os teus serão um só exército”.
  • Hoffnung für alle - Zugleich sandte er Boten nach Juda zu König Joschafat und ließ ihm mitteilen: »Der König von Moab hat sich gegen uns aufgelehnt und weigert sich, weiterhin Tribut zu zahlen. Willst du zusammen mit mir gegen ihn kämpfen?« Joschafat antwortete: »Du kannst mit mir rechnen! Ich stelle dir meine Truppen und meine Pferde zur Verfügung.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และส่งสาส์นไปยังกษัตริย์เยโฮชาฟัทแห่งยูดาห์ มีใจความว่า “กษัตริย์โมอับกบฏต่อข้าพเจ้า ท่านจะช่วยข้าพเจ้ารบกับโมอับหรือไม่?” เยโฮชาฟัทตอบว่า “ข้าพเจ้าจะไปกับท่าน เราเป็นพวกเดียวกัน คนของข้าพเจ้าก็เหมือนเป็นคนของท่าน ม้าของข้าพเจ้าก็เหมือนเป็นม้าของท่าน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​ส่ง​ข่าว​ไป​ยัง​เยโฮชาฟัท​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์​ว่า “กษัตริย์​แห่ง​โมอับ​ได้​แข็ง​ข้อ​ต่อ​เรา ท่าน​จะ​ไป​โจมตี​โมอับ​ร่วม​กับ​เรา​ไหม” ท่าน​ตอบ​ว่า “เรา​จะ​ไป​ด้วย เรา​ก็​เป็น​เหมือน​ท่าน ทหาร​ของ​เรา​ก็​เป็น​เหมือน​ทหาร​ของ​ท่าน ม้า​ของ​เรา​ก็​เป็น​เหมือน​ม้า​ของ​ท่าน”
交叉引用
  • 2 Sử Ký 21:4 - Vì muốn củng cố quyền hành, Giô-ram sát hại tất cả em ruột mình cùng một số lãnh đạo Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 21:5 - Giô-ram được ba mươi hai tuổi khi lên ngôi và trị vì tám năm tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 21:6 - Vua đi theo đường lối các vua Ít-ra-ên và gian ác như Vua A-háp, vì vua cưới con gái A-háp làm vợ. Vậy, Giô-ram làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 21:7 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu không muốn tiêu diệt gia tộc Đa-vít, vì giao ước Ngài đã lập với Đa-vít, và hứa rằng con cháu của ông sẽ tiếp tục cai trị và chiếu sáng như ngọn đèn mãi mãi.
  • 2 Sử Ký 22:3 - A-cha-xia cũng đi theo đường lối của gia tộc Vua A-háp, vì bị mẹ xúi giục làm điều ác.
  • 2 Sử Ký 22:4 - Vua làm ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, đúng như gia tộc A-háp đã làm. Họ còn làm quân sư cho vua sau khi cha vua qua đời, và họ đưa vua vào chỗ diệt vong.
  • 2 Sử Ký 18:29 - Vua Ít-ra-ên bàn với Giô-sa-phát: “Tôi sẽ cải trang ra trận để không ai nhận ra, còn vua cứ mặc vương bào.” Thế rồi, Vua Ít-ra-ên cải trang và họ cùng xuất trận.
  • 2 Sử Ký 18:30 - Trước đó, vua A-ram đã ra lệnh cho các tướng chỉ huy chiến xa: “Các ngươi đừng đánh ai hết. Chỉ lo hạ cho được vua Ít-ra-ên mà thôi!”
  • 2 Sử Ký 18:31 - Vừa thấy Giô-sa-phát, các tướng A-ram chỉ huy chiến xa tưởng là vua Ít-ra-ên liền tấn công vua, nhưng nghe Giô-sa-phát kêu cứu, Đức Chúa Trời liền cứu vua thoát chết.
  • 2 Sử Ký 18:32 - Khi các tướng chiến xa thấy không phải là vua Ít-ra-ên, họ không đuổi đánh nữa.
  • 1 Các Vua 22:32 - Khi các tướng chỉ huy chiến xa thấy Giô-sa-phát mặc vương bào, liền bảo nhau: “Đó đúng là vua Ít-ra-ên rồi,” và xông vào tấn công. Giô-sa-phát la lên.
  • 1 Các Vua 22:33 - Lúc ấy, các chỉ huy mới nhận ra đó không phải là vua Ít-ra-ên, nên thôi không đuổi theo nữa.
  • 2 Sử Ký 19:2 - Tiên tri Giê-hu, con Ha-na-ni, đi ra nghênh đón vua. Ông hỏi vua: “Tại sao vua đi giúp người gian ác và thương người ghét Chúa Hằng Hữu? Vì những việc vua đã làm, Chúa Hằng Hữu giáng cơn thịnh nộ trên vua.
  • 2 Sử Ký 22:10 - Khi A-tha-li, mẹ của A-cha-xia, thấy con mình đã chết liền ra tay tàn sát tất cả dòng dõi vua Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 22:11 - Nhưng chị của A-cha-xia là Giô-sê-bết, con gái vua Giô-ram, đem giấu Giô-ách, con A-cha-xia, và cứu cậu thoát khỏi số phận dành cho các hoàng tử. Nàng giấu Giô-ách và người vú nuôi vào trong phòng ngủ. Bằng cách này, Giô-sê-bết, vợ Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa và là chị của A-cha-xia giấu được Giô-ách, không cho A-tha-li giết.
  • 2 Sử Ký 22:12 - Giô-ách trốn trong Đền Thờ Đức Chúa Trời suốt thời gian A-tha-li cai trị sáu năm.
  • 2 Sử Ký 18:3 - A-háp, vua Ít-ra-ên hỏi Giô-sa-phát, vua Giu-đa: “Vua có đi Ra-mốt Ga-la-át với tôi không?” Giô-sa-phát đáp: “Tôi là đồng minh của vua, quân đội tôi là quân đội vua. Chúng tôi sẽ cùng vua ra trận!”
  • 1 Các Vua 22:4 - Vua Ít-ra-ên quay sang hỏi Giô-sa-phát: “Vua có sẵn lòng cùng tôi đánh Ra-mốt Ga-la-át không?” Giô-sa-phát đáp: “Tôi sẵn sàng đi với vua, dân tôi và ngựa tôi sẵn sàng cho vua huy động.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đồng thời, vua sai sứ giả hỏi Giô-sa-phát, vua Giu-đa: “Vua Mô-áp phản loạn. Vua sẵn lòng cùng tôi đi đánh Mô-áp không?” Vua Giu-đa đáp: “Vâng, tôi ra trận với vua. Dân tôi và ngựa tôi sẵn sàng cho vua điều động.
  • 新标点和合本 - 前行的时候,差人去见犹大王约沙法,说:“摩押王背叛我,你肯同我去攻打摩押吗?”他说:“我肯上去,你我不分彼此,我的民与你的民一样,我的马与你的马一样。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他向前行,派人到犹大王约沙法那里,说:“摩押王背叛我,你肯同我去攻打摩押吗?”约沙法说:“我肯上去,你我不分彼此,我的军队就是你的军队,我的马就是你的马。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他向前行,派人到犹大王约沙法那里,说:“摩押王背叛我,你肯同我去攻打摩押吗?”约沙法说:“我肯上去,你我不分彼此,我的军队就是你的军队,我的马就是你的马。”
  • 当代译本 - 他还传信给犹大王约沙法,说:“摩押王背叛了我,你愿意和我一起去攻打摩押吗?”约沙法回复说:“我愿意去。你我不分彼此,我的民就是你的民,我的马就是你的马。
  • 圣经新译本 - 他一面起行,一面派人到犹大王约沙法那里,说:“摩押王背叛了我,你肯不肯和我同去攻打摩押呢?”约沙法说:“我愿意去;我和你不分彼此,我的人民就象是你的人民,我的马就象是你的马。”
  • 中文标准译本 - 他出发时,派人去见犹大王约沙法,说:“摩押王反叛了我,你愿与我一起去攻打摩押吗?” 约沙法说:“我愿意去,你我不分彼此,我的子民如同你的子民,我的马匹如同你的马匹。”
  • 现代标点和合本 - 前行的时候,差人去见犹大王约沙法,说:“摩押王背叛我,你肯同我去攻打摩押吗?”他说:“我肯上去。你我不分彼此,我的民与你的民一样,我的马与你的马一样。”
  • 和合本(拼音版) - 前行的时候,差人去见犹大王约沙法,说:“摩押王背叛我,你肯同我去攻打摩押吗?”他说:“我肯上去,你我不分彼此,我的民与你的民一样,我的马与你的马一样。”
  • New International Version - He also sent this message to Jehoshaphat king of Judah: “The king of Moab has rebelled against me. Will you go with me to fight against Moab?” “I will go with you,” he replied. “I am as you are, my people as your people, my horses as your horses.”
  • New International Reader's Version - He also sent a message to Jehoshaphat, the king of Judah. Joram said, “The king of Moab is refusing to obey me. Will you go with me to fight against Moab?” “Yes. I’ll go with you,” Jehoshaphat replied. “My men will go with you. My horses will also go with you.”
  • English Standard Version - And he went and sent word to Jehoshaphat king of Judah: “The king of Moab has rebelled against me. Will you go with me to battle against Moab?” And he said, “I will go. I am as you are, my people as your people, my horses as your horses.”
  • New Living Translation - On the way, he sent this message to King Jehoshaphat of Judah: “The king of Moab has rebelled against me. Will you join me in battle against him?” And Jehoshaphat replied, “Why, of course! You and I are as one. My troops are your troops, and my horses are your horses.”
  • The Message - “I’m with you all the way,” said Jehoshaphat. “My troops are your troops, my horses are your horses. Which route shall we take?” “Through the badlands of Edom.”
  • Christian Standard Bible - Then he sent a message to King Jehoshaphat of Judah: “The king of Moab has rebelled against me. Will you go with me to fight against Moab?” Jehoshaphat said, “I will go. I am as you are, my people as your people, my horses as your horses.”
  • New American Standard Bible - Then he went and sent word to Jehoshaphat the king of Judah, saying, “The king of Moab has broken away from me. Will you go with me to fight against Moab?” And he said, “I will go up. Consider me yours, my people as your people, my horses as your horses.”
  • New King James Version - Then he went and sent to Jehoshaphat king of Judah, saying, “The king of Moab has rebelled against me. Will you go with me to fight against Moab?” And he said, “I will go up; I am as you are, my people as your people, my horses as your horses.”
  • Amplified Bible - Then he went and sent word to Jehoshaphat king of Judah, saying, “The king of Moab has rebelled against me. Will you go with me to fight against Moab?” And he replied, “I will go; I am as you are, my people as your people, my horses as your horses.”
  • American Standard Version - And he went and sent to Jehoshaphat the king of Judah, saying, The king of Moab hath rebelled against me: wilt thou go with me against Moab to battle? And he said, I will go up: I am as thou art, my people as thy people, my horses as thy horses.
  • King James Version - And he went and sent to Jehoshaphat the king of Judah, saying, The king of Moab hath rebelled against me: wilt thou go with me against Moab to battle? And he said, I will go up: I am as thou art, my people as thy people, and my horses as thy horses.
  • New English Translation - He sent this message to King Jehoshaphat of Judah: “The king of Moab has rebelled against me. Will you fight with me against Moab?” Jehoshaphat replied, “I will join you in the campaign; my army and horses are at your disposal.”
  • World English Bible - He went and sent to Jehoshaphat the king of Judah, saying, “The king of Moab has rebelled against me. Will you go with me against Moab to battle?” He said, “I will go up. I am as you are, my people as your people, my horses as your horses.”
  • 新標點和合本 - 前行的時候,差人去見猶大王約沙法,說:「摩押王背叛我,你肯同我去攻打摩押嗎?」他說:「我肯上去,你我不分彼此,我的民與你的民一樣,我的馬與你的馬一樣。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他向前行,派人到猶大王約沙法那裏,說:「摩押王背叛我,你肯同我去攻打摩押嗎?」約沙法說:「我肯上去,你我不分彼此,我的軍隊就是你的軍隊,我的馬就是你的馬。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他向前行,派人到猶大王約沙法那裏,說:「摩押王背叛我,你肯同我去攻打摩押嗎?」約沙法說:「我肯上去,你我不分彼此,我的軍隊就是你的軍隊,我的馬就是你的馬。」
  • 當代譯本 - 他還傳信給猶大王約沙法,說:「摩押王背叛了我,你願意和我一起去攻打摩押嗎?」約沙法回覆說:「我願意去。你我不分彼此,我的民就是你的民,我的馬就是你的馬。
  • 聖經新譯本 - 他一面起行,一面派人到猶大王約沙法那裡,說:“摩押王背叛了我,你肯不肯和我同去攻打摩押呢?”約沙法說:“我願意去;我和你不分彼此,我的人民就像是你的人民,我的馬就像是你的馬。”
  • 呂振中譯本 - 他就進行,差遣人去見 猶大 王 約沙法 ,說:『 摩押 王背叛了我;你要跟我去對 摩押 作戰麼?』他說:『我要上去;你我不分彼此:我的人民就等於你的人民,我的馬就等於你的馬。』
  • 中文標準譯本 - 他出發時,派人去見猶大王約沙法,說:「摩押王反叛了我,你願與我一起去攻打摩押嗎?」 約沙法說:「我願意去,你我不分彼此,我的子民如同你的子民,我的馬匹如同你的馬匹。」
  • 現代標點和合本 - 前行的時候,差人去見猶大王約沙法,說:「摩押王背叛我,你肯同我去攻打摩押嗎?」他說:「我肯上去。你我不分彼此,我的民與你的民一樣,我的馬與你的馬一樣。」
  • 文理和合譯本 - 遣人詣猶大王約沙法曰、摩押王叛我、爾願偕我往攻摩押乎、曰、願往、爾我無異、我民如爾民、我馬如爾馬、
  • 文理委辦譯本 - 遣人至猶大王約沙法曰、摩押王叛我、爾與我偕、攻摩押可乎。曰、可、爾我無異視、我民即爾民、我馬即爾馬。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遣人往見 猶大 王 約沙法 曰、 摩押 王叛我、爾與我偕往攻 摩押 、可乎、曰、可、我願往、爾我不分彼此、我民如爾民、我馬如爾馬、
  • Nueva Versión Internacional - y le envió este mensaje a Josafat, rey de Judá: —El rey de Moab se ha rebelado contra mí. ¿Irías conmigo a pelear contra Moab? —Claro que sí —le respondió Josafat—. Estoy a tu disposición, lo mismo que mi ejército y mi caballería.
  • 현대인의 성경 - 유다의 여호사밧왕에게 “모압 왕이 나를 배반하였습니다. 당신은 나와 함께 가서 모압을 치시겠습니까?” 라는 전갈을 보냈다. 그러자 여호사밧왕은 이런 회답을 보냈다. “내가 싸우러 가겠습니다. 내 백성과 말들도 당신의 지휘를 받도록 하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Еще он послал сказать Иосафату, царю Иудеи: – Царь Моава восстал против меня. Ты пойдешь со мной воевать против Моава? – Пойду, – ответил он. – Как ты, так и я, мой народ – твой народ, мои кони – твои кони.
  • Восточный перевод - Ещё он послал сказать Иосафату, царю Иудеи: – Царь Моава восстал против меня. Ты пойдёшь со мной воевать против Моава? – Пойду, – ответил он. – Как ты, так и я, мой народ – твой народ, мои кони – твои кони.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё он послал сказать Иосафату, царю Иудеи: – Царь Моава восстал против меня. Ты пойдёшь со мной воевать против Моава? – Пойду, – ответил он. – Как ты, так и я, мой народ – твой народ, мои кони – твои кони.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё он послал сказать Иосафату, царю Иудеи: – Царь Моава восстал против меня. Ты пойдёшь со мной воевать против Моава? – Пойду, – ответил он. – Как ты, так и я, мой народ – твой народ, мои кони – твои кони.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il envoya un message à Josaphat, roi de Juda, pour lui dire : Le roi de Moab s’est révolté contre moi. Viendras-tu l’attaquer avec moi ? Josaphat répondit : Oui, je viendrai. Nous nous unirons pour l’attaquer, toi et moi, mes troupes avec les tiennes et mes chevaux avec les tiens.
  • Nova Versão Internacional - Também enviou esta mensagem a Josafá, rei de Judá: “O rei de Moabe rebelou-se contra mim. Irás acompanhar-me na luta contra Moabe?” Ele respondeu: “Sim, eu irei. Serei teu aliado, os meus soldados e os teus, os meus cavalos e os teus serão um só exército”.
  • Hoffnung für alle - Zugleich sandte er Boten nach Juda zu König Joschafat und ließ ihm mitteilen: »Der König von Moab hat sich gegen uns aufgelehnt und weigert sich, weiterhin Tribut zu zahlen. Willst du zusammen mit mir gegen ihn kämpfen?« Joschafat antwortete: »Du kannst mit mir rechnen! Ich stelle dir meine Truppen und meine Pferde zur Verfügung.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และส่งสาส์นไปยังกษัตริย์เยโฮชาฟัทแห่งยูดาห์ มีใจความว่า “กษัตริย์โมอับกบฏต่อข้าพเจ้า ท่านจะช่วยข้าพเจ้ารบกับโมอับหรือไม่?” เยโฮชาฟัทตอบว่า “ข้าพเจ้าจะไปกับท่าน เราเป็นพวกเดียวกัน คนของข้าพเจ้าก็เหมือนเป็นคนของท่าน ม้าของข้าพเจ้าก็เหมือนเป็นม้าของท่าน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​ส่ง​ข่าว​ไป​ยัง​เยโฮชาฟัท​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์​ว่า “กษัตริย์​แห่ง​โมอับ​ได้​แข็ง​ข้อ​ต่อ​เรา ท่าน​จะ​ไป​โจมตี​โมอับ​ร่วม​กับ​เรา​ไหม” ท่าน​ตอบ​ว่า “เรา​จะ​ไป​ด้วย เรา​ก็​เป็น​เหมือน​ท่าน ทหาร​ของ​เรา​ก็​เป็น​เหมือน​ทหาร​ของ​ท่าน ม้า​ของ​เรา​ก็​เป็น​เหมือน​ม้า​ของ​ท่าน”
  • 2 Sử Ký 21:4 - Vì muốn củng cố quyền hành, Giô-ram sát hại tất cả em ruột mình cùng một số lãnh đạo Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 21:5 - Giô-ram được ba mươi hai tuổi khi lên ngôi và trị vì tám năm tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 21:6 - Vua đi theo đường lối các vua Ít-ra-ên và gian ác như Vua A-háp, vì vua cưới con gái A-háp làm vợ. Vậy, Giô-ram làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 21:7 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu không muốn tiêu diệt gia tộc Đa-vít, vì giao ước Ngài đã lập với Đa-vít, và hứa rằng con cháu của ông sẽ tiếp tục cai trị và chiếu sáng như ngọn đèn mãi mãi.
  • 2 Sử Ký 22:3 - A-cha-xia cũng đi theo đường lối của gia tộc Vua A-háp, vì bị mẹ xúi giục làm điều ác.
  • 2 Sử Ký 22:4 - Vua làm ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, đúng như gia tộc A-háp đã làm. Họ còn làm quân sư cho vua sau khi cha vua qua đời, và họ đưa vua vào chỗ diệt vong.
  • 2 Sử Ký 18:29 - Vua Ít-ra-ên bàn với Giô-sa-phát: “Tôi sẽ cải trang ra trận để không ai nhận ra, còn vua cứ mặc vương bào.” Thế rồi, Vua Ít-ra-ên cải trang và họ cùng xuất trận.
  • 2 Sử Ký 18:30 - Trước đó, vua A-ram đã ra lệnh cho các tướng chỉ huy chiến xa: “Các ngươi đừng đánh ai hết. Chỉ lo hạ cho được vua Ít-ra-ên mà thôi!”
  • 2 Sử Ký 18:31 - Vừa thấy Giô-sa-phát, các tướng A-ram chỉ huy chiến xa tưởng là vua Ít-ra-ên liền tấn công vua, nhưng nghe Giô-sa-phát kêu cứu, Đức Chúa Trời liền cứu vua thoát chết.
  • 2 Sử Ký 18:32 - Khi các tướng chiến xa thấy không phải là vua Ít-ra-ên, họ không đuổi đánh nữa.
  • 1 Các Vua 22:32 - Khi các tướng chỉ huy chiến xa thấy Giô-sa-phát mặc vương bào, liền bảo nhau: “Đó đúng là vua Ít-ra-ên rồi,” và xông vào tấn công. Giô-sa-phát la lên.
  • 1 Các Vua 22:33 - Lúc ấy, các chỉ huy mới nhận ra đó không phải là vua Ít-ra-ên, nên thôi không đuổi theo nữa.
  • 2 Sử Ký 19:2 - Tiên tri Giê-hu, con Ha-na-ni, đi ra nghênh đón vua. Ông hỏi vua: “Tại sao vua đi giúp người gian ác và thương người ghét Chúa Hằng Hữu? Vì những việc vua đã làm, Chúa Hằng Hữu giáng cơn thịnh nộ trên vua.
  • 2 Sử Ký 22:10 - Khi A-tha-li, mẹ của A-cha-xia, thấy con mình đã chết liền ra tay tàn sát tất cả dòng dõi vua Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 22:11 - Nhưng chị của A-cha-xia là Giô-sê-bết, con gái vua Giô-ram, đem giấu Giô-ách, con A-cha-xia, và cứu cậu thoát khỏi số phận dành cho các hoàng tử. Nàng giấu Giô-ách và người vú nuôi vào trong phòng ngủ. Bằng cách này, Giô-sê-bết, vợ Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa và là chị của A-cha-xia giấu được Giô-ách, không cho A-tha-li giết.
  • 2 Sử Ký 22:12 - Giô-ách trốn trong Đền Thờ Đức Chúa Trời suốt thời gian A-tha-li cai trị sáu năm.
  • 2 Sử Ký 18:3 - A-háp, vua Ít-ra-ên hỏi Giô-sa-phát, vua Giu-đa: “Vua có đi Ra-mốt Ga-la-át với tôi không?” Giô-sa-phát đáp: “Tôi là đồng minh của vua, quân đội tôi là quân đội vua. Chúng tôi sẽ cùng vua ra trận!”
  • 1 Các Vua 22:4 - Vua Ít-ra-ên quay sang hỏi Giô-sa-phát: “Vua có sẵn lòng cùng tôi đánh Ra-mốt Ga-la-át không?” Giô-sa-phát đáp: “Tôi sẵn sàng đi với vua, dân tôi và ngựa tôi sẵn sàng cho vua huy động.
聖經
資源
計劃
奉獻