Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, Mê-sa vua Mô-áp nuôi rất nhiều chiên. Hằng năm vua nạp cống cho vua Ít-ra-ên 100.000 con chiên và lông của 100.000 chiên đực.
  • 新标点和合本 - 摩押王米沙牧养许多羊,每年将十万羊羔的毛和十万公绵羊的毛给以色列王进贡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩押王米沙牧养许多羊,曾向以色列王进贡十万羔羊和十万公绵羊的毛。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩押王米沙牧养许多羊,曾向以色列王进贡十万羔羊和十万公绵羊的毛。
  • 当代译本 - 摩押王米沙以牧羊为业,每年向以色列王进贡十万只公绵羊的羊毛和十万只羊羔。
  • 圣经新译本 - 摩押王米沙是个以牧羊为生的人。他每年进贡十万头绵羊羔和十万头公羊羔给以色列王。
  • 中文标准译本 - 摩押王米沙从事畜牧业,照例向以色列王交纳十万只羊羔,以及十万只公绵羊的毛,
  • 现代标点和合本 - 摩押王米沙牧养许多羊,每年将十万羊羔的毛和十万公绵羊的毛给以色列王进贡。
  • 和合本(拼音版) - 摩押王米沙牧养许多羊,每年将十万羊羔的毛和十万公绵羊的毛给以色列王进贡。
  • New International Version - Now Mesha king of Moab raised sheep, and he had to pay the king of Israel a tribute of a hundred thousand lambs and the wool of a hundred thousand rams.
  • New International Reader's Version - Mesha raised sheep. He was king of Moab. He had to pay the king of Israel 100,000 lambs a year. He also had to pay him with the wool of 100,000 rams a year.
  • English Standard Version - Now Mesha king of Moab was a sheep breeder, and he had to deliver to the king of Israel 100,000 lambs and the wool of 100,000 rams.
  • New Living Translation - King Mesha of Moab was a sheep breeder. He used to pay the king of Israel an annual tribute of 100,000 lambs and the wool of 100,000 rams.
  • The Message - King Mesha of Moab raised sheep. He was forced to give the king of Israel 100,000 lambs and another 100,000 rams. When Ahab died, the king of Moab rebelled against the king of Israel. So King Joram set out from Samaria and prepared Israel for war. His first move was to send a message to Jehoshaphat king of Judah: “The king of Moab has rebelled against me. Would you join me and fight him?”
  • Christian Standard Bible - King Mesha of Moab was a sheep breeder. He used to pay the king of Israel one hundred thousand lambs and the wool of one hundred thousand rams,
  • New American Standard Bible - Now Mesha the king of Moab was a sheep breeder, and he used to make tribute payments to the king of Israel of a hundred thousand lambs, and the wool of a hundred thousand rams.
  • New King James Version - Now Mesha king of Moab was a sheepbreeder, and he regularly paid the king of Israel one hundred thousand lambs and the wool of one hundred thousand rams.
  • Amplified Bible - Mesha the king of Moab was a sheep breeder, and he used to pay [an annual tribute] to the king of Israel 100,000 lambs and the wool of 100,000 rams.
  • American Standard Version - Now Mesha king of Moab was a sheep-master; and he rendered unto the king of Israel the wool of a hundred thousand lambs, and of a hundred thousand rams.
  • King James Version - And Mesha king of Moab was a sheepmaster, and rendered unto the king of Israel an hundred thousand lambs, and an hundred thousand rams, with the wool.
  • New English Translation - Now King Mesha of Moab was a sheep breeder. He would send as tribute to the king of Israel 100,000 male lambs and the wool of 100,000 rams.
  • World English Bible - Now Mesha king of Moab was a sheep breeder; and he supplied the king of Israel with the wool of one hundred thousand lambs, and of one hundred thousand rams.
  • 新標點和合本 - 摩押王米沙牧養許多羊,每年將十萬羊羔的毛和十萬公綿羊的毛給以色列王進貢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩押王米沙牧養許多羊,曾向以色列王進貢十萬羔羊和十萬公綿羊的毛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩押王米沙牧養許多羊,曾向以色列王進貢十萬羔羊和十萬公綿羊的毛。
  • 當代譯本 - 摩押王米沙以牧羊為業,每年向以色列王進貢十萬隻公綿羊的羊毛和十萬隻羊羔。
  • 聖經新譯本 - 摩押王米沙是個以牧羊為生的人。他每年進貢十萬頭綿羊羔和十萬頭公羊羔給以色列王。
  • 呂振中譯本 - 摩押 王 米沙 是個大戶牧人;他素常將十萬隻羊羔、和十萬隻公綿羊的毛進貢給 以色列 王。
  • 中文標準譯本 - 摩押王米沙從事畜牧業,照例向以色列王交納十萬隻羊羔,以及十萬隻公綿羊的毛,
  • 現代標點和合本 - 摩押王米沙牧養許多羊,每年將十萬羊羔的毛和十萬公綿羊的毛給以色列王進貢。
  • 文理和合譯本 - 摩押王米沙、畜羊者也、以羔羊十萬、牡羊十萬之毛、貢以色列王、
  • 文理委辦譯本 - 摩押王米沙、有羊眾多、歲以羔羊十萬、未翦毛之牡綿羊十萬、入貢於以色列王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩押 王 米沙 、有羊眾多、歲以羔羊十萬、未翦毛之牡綿羊十萬、納貢於 以色列 王、
  • Nueva Versión Internacional - Ahora bien, Mesá, rey de Moab, criaba ovejas, y como tributo anual le entregaba al rey de Israel cien mil ovejas y la lana de cien mil corderos.
  • 현대인의 성경 - 모압의 메사왕은 양을 길러 해마다 새끼 양 10만 마리와 그리고 숫양 10만 마리의 털을 이스라엘 왕에게 조공으로 바쳤는데
  • Новый Русский Перевод - Меша, царь Моава, разводил овец и должен был поставлять царю Израиля сто тысяч ягнят и шерсть со ста тысяч баранов.
  • Восточный перевод - Меша, царь Моава, разводил овец и должен был поставлять царю Исраила сто тысяч ягнят и шерсть со ста тысяч баранов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Меша, царь Моава, разводил овец и должен был поставлять царю Исраила сто тысяч ягнят и шерсть со ста тысяч баранов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Меша, царь Моава, разводил овец и должен был поставлять царю Исроила сто тысяч ягнят и шерсть со ста тысяч баранов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mésha, roi de Moab , élevait de nombreux troupeaux de moutons. Chaque année, il devait payer au roi d’Israël un tribut de cent mille agneaux et de cent mille béliers avec leur laine.
  • リビングバイブル - モアブの王メシャは羊を飼っており、毎年イスラエルに子羊十万頭と雄羊十万頭分の羊毛とを貢ぎ物として納めていました。
  • Nova Versão Internacional - Ora, Messa, rei de Moabe, tinha muitos rebanhos e pagava como tributo ao rei de Israel cem mil cordeiros e a lã de cem mil carneiros.
  • Hoffnung für alle - Mescha, der König von Moab, besaß große Schafherden, und darum hatte er an den König von Israel immer Schafe als Tribut entrichtet: insgesamt 100.000 Lämmer und 100.000 ungeschorene Schafböcke.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายกษัตริย์เมชาแห่งโมอับทรงเลี้ยงแกะ พระองค์ต้องนำลูกแกะหนึ่งแสนตัวและขนแกะตัวผู้หนึ่งแสนตัวมาเป็นบรรณาการแก่กษัตริย์อิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​เม-ชา​กษัตริย์​แห่ง​โมอับ​เป็น​ผู้​เพาะ​พันธุ์​แกะ ท่าน​ต้อง​มอบ​ลูก​แกะ 100,000 ตัว และ​มอบ​ขน​จาก​แกะ​ตัว​ผู้ 100,000 ตัว ให้​แก่​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล
交叉引用
  • Thi Thiên 108:9 - Nhưng Mô-áp, bồn rửa Ta, sẽ trở nên đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên Ê-đôm, Phi-li-tin là nơi Ta hát khúc khải hoàn.”
  • Thi Thiên 108:10 - Ai sẽ đưa con đến thành chiến đấu? Ai dẫn con vào rừng núi Ê-đôm?
  • Gióp 42:12 - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
  • 2 Sử Ký 26:10 - Vua cũng xây tháp canh trong miền hoang dã, đào nhiều giếng vì vua có nhiều súc vật trong vùng Sơ-phê-la và trong đồng bằng. Vua chuộng việc canh tác đất đai, nên nuôi nhiều nông phu và người trồng nho trên các đồi núi và vùng phì nhiêu.
  • Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
  • 1 Sử Ký 18:2 - Đa-vít cũng chiến thắng người Mô-áp, bắt dân ấy phục dịch và triều cống.
  • Thi Thiên 60:8 - Nhưng Mô-áp, bệ rửa chân Ta, sẽ là đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên đất Ê-đôm, và tại Phi-li-tin, Ta thổi kèn chiến thắng.”
  • Sáng Thế Ký 13:2 - (Áp-ram có rất nhiều súc vật, bạc, và vàng.)
  • Sáng Thế Ký 26:13 - nên người trở nên giàu có; tài sản ngày càng gia tăng nhanh chóng.
  • Sáng Thế Ký 26:14 - Y-sác có nhiều đầy tớ và rất nhiều bầy chiên, bầy dê, và bầy bò đông đảo. Người Phi-li-tin ganh tức,
  • Y-sai 16:1 - Hãy gửi những chiên con làm cống lễ cho người cầm quyền trên vùng từ Sê-la. Gửi chúng ngang qua hoang mạc đến ngọn núi của Si-ôn xinh đẹp.
  • Y-sai 16:2 - Những người nữ Mô-áp như đàn chim bị quăng khỏi tổ quanh các bến cạn trên sông Ạt-nôn.
  • 2 Sa-mu-ên 8:2 - Vua cũng đánh bại người Mô-áp, bắt tù binh nằm từng hàng dưới đất rồi lấy dây đo, cứ hai dây giết, một dây tha cho sống. Từ đó, người Mô-áp phục dịch và triều cống Đa-vít.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, Mê-sa vua Mô-áp nuôi rất nhiều chiên. Hằng năm vua nạp cống cho vua Ít-ra-ên 100.000 con chiên và lông của 100.000 chiên đực.
  • 新标点和合本 - 摩押王米沙牧养许多羊,每年将十万羊羔的毛和十万公绵羊的毛给以色列王进贡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩押王米沙牧养许多羊,曾向以色列王进贡十万羔羊和十万公绵羊的毛。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩押王米沙牧养许多羊,曾向以色列王进贡十万羔羊和十万公绵羊的毛。
  • 当代译本 - 摩押王米沙以牧羊为业,每年向以色列王进贡十万只公绵羊的羊毛和十万只羊羔。
  • 圣经新译本 - 摩押王米沙是个以牧羊为生的人。他每年进贡十万头绵羊羔和十万头公羊羔给以色列王。
  • 中文标准译本 - 摩押王米沙从事畜牧业,照例向以色列王交纳十万只羊羔,以及十万只公绵羊的毛,
  • 现代标点和合本 - 摩押王米沙牧养许多羊,每年将十万羊羔的毛和十万公绵羊的毛给以色列王进贡。
  • 和合本(拼音版) - 摩押王米沙牧养许多羊,每年将十万羊羔的毛和十万公绵羊的毛给以色列王进贡。
  • New International Version - Now Mesha king of Moab raised sheep, and he had to pay the king of Israel a tribute of a hundred thousand lambs and the wool of a hundred thousand rams.
  • New International Reader's Version - Mesha raised sheep. He was king of Moab. He had to pay the king of Israel 100,000 lambs a year. He also had to pay him with the wool of 100,000 rams a year.
  • English Standard Version - Now Mesha king of Moab was a sheep breeder, and he had to deliver to the king of Israel 100,000 lambs and the wool of 100,000 rams.
  • New Living Translation - King Mesha of Moab was a sheep breeder. He used to pay the king of Israel an annual tribute of 100,000 lambs and the wool of 100,000 rams.
  • The Message - King Mesha of Moab raised sheep. He was forced to give the king of Israel 100,000 lambs and another 100,000 rams. When Ahab died, the king of Moab rebelled against the king of Israel. So King Joram set out from Samaria and prepared Israel for war. His first move was to send a message to Jehoshaphat king of Judah: “The king of Moab has rebelled against me. Would you join me and fight him?”
  • Christian Standard Bible - King Mesha of Moab was a sheep breeder. He used to pay the king of Israel one hundred thousand lambs and the wool of one hundred thousand rams,
  • New American Standard Bible - Now Mesha the king of Moab was a sheep breeder, and he used to make tribute payments to the king of Israel of a hundred thousand lambs, and the wool of a hundred thousand rams.
  • New King James Version - Now Mesha king of Moab was a sheepbreeder, and he regularly paid the king of Israel one hundred thousand lambs and the wool of one hundred thousand rams.
  • Amplified Bible - Mesha the king of Moab was a sheep breeder, and he used to pay [an annual tribute] to the king of Israel 100,000 lambs and the wool of 100,000 rams.
  • American Standard Version - Now Mesha king of Moab was a sheep-master; and he rendered unto the king of Israel the wool of a hundred thousand lambs, and of a hundred thousand rams.
  • King James Version - And Mesha king of Moab was a sheepmaster, and rendered unto the king of Israel an hundred thousand lambs, and an hundred thousand rams, with the wool.
  • New English Translation - Now King Mesha of Moab was a sheep breeder. He would send as tribute to the king of Israel 100,000 male lambs and the wool of 100,000 rams.
  • World English Bible - Now Mesha king of Moab was a sheep breeder; and he supplied the king of Israel with the wool of one hundred thousand lambs, and of one hundred thousand rams.
  • 新標點和合本 - 摩押王米沙牧養許多羊,每年將十萬羊羔的毛和十萬公綿羊的毛給以色列王進貢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩押王米沙牧養許多羊,曾向以色列王進貢十萬羔羊和十萬公綿羊的毛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩押王米沙牧養許多羊,曾向以色列王進貢十萬羔羊和十萬公綿羊的毛。
  • 當代譯本 - 摩押王米沙以牧羊為業,每年向以色列王進貢十萬隻公綿羊的羊毛和十萬隻羊羔。
  • 聖經新譯本 - 摩押王米沙是個以牧羊為生的人。他每年進貢十萬頭綿羊羔和十萬頭公羊羔給以色列王。
  • 呂振中譯本 - 摩押 王 米沙 是個大戶牧人;他素常將十萬隻羊羔、和十萬隻公綿羊的毛進貢給 以色列 王。
  • 中文標準譯本 - 摩押王米沙從事畜牧業,照例向以色列王交納十萬隻羊羔,以及十萬隻公綿羊的毛,
  • 現代標點和合本 - 摩押王米沙牧養許多羊,每年將十萬羊羔的毛和十萬公綿羊的毛給以色列王進貢。
  • 文理和合譯本 - 摩押王米沙、畜羊者也、以羔羊十萬、牡羊十萬之毛、貢以色列王、
  • 文理委辦譯本 - 摩押王米沙、有羊眾多、歲以羔羊十萬、未翦毛之牡綿羊十萬、入貢於以色列王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩押 王 米沙 、有羊眾多、歲以羔羊十萬、未翦毛之牡綿羊十萬、納貢於 以色列 王、
  • Nueva Versión Internacional - Ahora bien, Mesá, rey de Moab, criaba ovejas, y como tributo anual le entregaba al rey de Israel cien mil ovejas y la lana de cien mil corderos.
  • 현대인의 성경 - 모압의 메사왕은 양을 길러 해마다 새끼 양 10만 마리와 그리고 숫양 10만 마리의 털을 이스라엘 왕에게 조공으로 바쳤는데
  • Новый Русский Перевод - Меша, царь Моава, разводил овец и должен был поставлять царю Израиля сто тысяч ягнят и шерсть со ста тысяч баранов.
  • Восточный перевод - Меша, царь Моава, разводил овец и должен был поставлять царю Исраила сто тысяч ягнят и шерсть со ста тысяч баранов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Меша, царь Моава, разводил овец и должен был поставлять царю Исраила сто тысяч ягнят и шерсть со ста тысяч баранов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Меша, царь Моава, разводил овец и должен был поставлять царю Исроила сто тысяч ягнят и шерсть со ста тысяч баранов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mésha, roi de Moab , élevait de nombreux troupeaux de moutons. Chaque année, il devait payer au roi d’Israël un tribut de cent mille agneaux et de cent mille béliers avec leur laine.
  • リビングバイブル - モアブの王メシャは羊を飼っており、毎年イスラエルに子羊十万頭と雄羊十万頭分の羊毛とを貢ぎ物として納めていました。
  • Nova Versão Internacional - Ora, Messa, rei de Moabe, tinha muitos rebanhos e pagava como tributo ao rei de Israel cem mil cordeiros e a lã de cem mil carneiros.
  • Hoffnung für alle - Mescha, der König von Moab, besaß große Schafherden, und darum hatte er an den König von Israel immer Schafe als Tribut entrichtet: insgesamt 100.000 Lämmer und 100.000 ungeschorene Schafböcke.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายกษัตริย์เมชาแห่งโมอับทรงเลี้ยงแกะ พระองค์ต้องนำลูกแกะหนึ่งแสนตัวและขนแกะตัวผู้หนึ่งแสนตัวมาเป็นบรรณาการแก่กษัตริย์อิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​เม-ชา​กษัตริย์​แห่ง​โมอับ​เป็น​ผู้​เพาะ​พันธุ์​แกะ ท่าน​ต้อง​มอบ​ลูก​แกะ 100,000 ตัว และ​มอบ​ขน​จาก​แกะ​ตัว​ผู้ 100,000 ตัว ให้​แก่​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล
  • Thi Thiên 108:9 - Nhưng Mô-áp, bồn rửa Ta, sẽ trở nên đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên Ê-đôm, Phi-li-tin là nơi Ta hát khúc khải hoàn.”
  • Thi Thiên 108:10 - Ai sẽ đưa con đến thành chiến đấu? Ai dẫn con vào rừng núi Ê-đôm?
  • Gióp 42:12 - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
  • 2 Sử Ký 26:10 - Vua cũng xây tháp canh trong miền hoang dã, đào nhiều giếng vì vua có nhiều súc vật trong vùng Sơ-phê-la và trong đồng bằng. Vua chuộng việc canh tác đất đai, nên nuôi nhiều nông phu và người trồng nho trên các đồi núi và vùng phì nhiêu.
  • Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
  • 1 Sử Ký 18:2 - Đa-vít cũng chiến thắng người Mô-áp, bắt dân ấy phục dịch và triều cống.
  • Thi Thiên 60:8 - Nhưng Mô-áp, bệ rửa chân Ta, sẽ là đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên đất Ê-đôm, và tại Phi-li-tin, Ta thổi kèn chiến thắng.”
  • Sáng Thế Ký 13:2 - (Áp-ram có rất nhiều súc vật, bạc, và vàng.)
  • Sáng Thế Ký 26:13 - nên người trở nên giàu có; tài sản ngày càng gia tăng nhanh chóng.
  • Sáng Thế Ký 26:14 - Y-sác có nhiều đầy tớ và rất nhiều bầy chiên, bầy dê, và bầy bò đông đảo. Người Phi-li-tin ganh tức,
  • Y-sai 16:1 - Hãy gửi những chiên con làm cống lễ cho người cầm quyền trên vùng từ Sê-la. Gửi chúng ngang qua hoang mạc đến ngọn núi của Si-ôn xinh đẹp.
  • Y-sai 16:2 - Những người nữ Mô-áp như đàn chim bị quăng khỏi tổ quanh các bến cạn trên sông Ạt-nôn.
  • 2 Sa-mu-ên 8:2 - Vua cũng đánh bại người Mô-áp, bắt tù binh nằm từng hàng dưới đất rồi lấy dây đo, cứ hai dây giết, một dây tha cho sống. Từ đó, người Mô-áp phục dịch và triều cống Đa-vít.
聖經
資源
計劃
奉獻