逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua nghiền nát các trụ thờ, đốn ngã tượng A-sê-ra, lấy xương người chết bỏ đầy các nơi này.
- 新标点和合本 - 又打碎柱像,砍下木偶,将人的骨头充满了那地方。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又打碎柱像,砍下亚舍拉,用人的骨头填满那地方。
- 和合本2010(神版-简体) - 又打碎柱像,砍下亚舍拉,用人的骨头填满那地方。
- 当代译本 - 他砸碎神柱,砍倒亚舍拉神像,用死人骨头填满那些地方。
- 圣经新译本 - 他又打碎神柱,砍下亚舍拉,把死人的骨头布满那个地方。
- 中文标准译本 - 他打碎神柱,砍倒亚舍拉柱,使那些地方布满了人的骸骨。
- 现代标点和合本 - 又打碎柱像,砍下木偶,将人的骨头充满了那地方。
- 和合本(拼音版) - 又打碎柱像,砍下木偶,将人的骨头充满了那地方。
- New International Version - Josiah smashed the sacred stones and cut down the Asherah poles and covered the sites with human bones.
- New International Reader's Version - Josiah smashed the sacred stones. He cut down the poles used to worship the female god named Asherah. Then he covered all those places with human bones.
- English Standard Version - And he broke in pieces the pillars and cut down the Asherim and filled their places with the bones of men.
- New Living Translation - He smashed the sacred pillars and cut down the Asherah poles. Then he desecrated these places by scattering human bones over them.
- Christian Standard Bible - He broke the sacred pillars into pieces, cut down the Asherah poles, then filled their places with human bones.
- New American Standard Bible - He also smashed to pieces the memorial stones and cut down the Asherim, and filled their places with human bones.
- New King James Version - And he broke in pieces the sacred pillars and cut down the wooden images, and filled their places with the bones of men.
- Amplified Bible - He broke in pieces the sacred pillars (cultic memorial stones, images) and cut down the Asherim and replaced them with human bones [to desecrate the places forever].
- American Standard Version - And he brake in pieces the pillars, and cut down the Asherim, and filled their places with the bones of men.
- King James Version - And he brake in pieces the images, and cut down the groves, and filled their places with the bones of men.
- New English Translation - He smashed the sacred pillars to bits, cut down the Asherah pole, and filled those shrines with human bones.
- World English Bible - He broke in pieces the pillars, cut down the Asherah poles, and filled their places with men’s bones.
- 新標點和合本 - 又打碎柱像,砍下木偶,將人的骨頭充滿了那地方。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又打碎柱像,砍下亞舍拉,用人的骨頭填滿那地方。
- 和合本2010(神版-繁體) - 又打碎柱像,砍下亞舍拉,用人的骨頭填滿那地方。
- 當代譯本 - 他砸碎神柱,砍倒亞舍拉神像,用死人骨頭填滿那些地方。
- 聖經新譯本 - 他又打碎神柱,砍下亞舍拉,把死人的骨頭布滿那個地方。
- 呂振中譯本 - 他又打破崇拜柱子,把 亞舍拉 神木砍下來,使那地方充滿了人的骨頭。
- 中文標準譯本 - 他打碎神柱,砍倒亞舍拉柱,使那些地方布滿了人的骸骨。
- 現代標點和合本 - 又打碎柱像,砍下木偶,將人的骨頭充滿了那地方。
- 文理和合譯本 - 碎其柱像、斫其木偶、以人骨充其所、
- 文理委辦譯本 - 毀其像、斫其偶、以骸骨充其所。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 碎諸石像、斫諸亞舍拉、 亞舍拉或作木偶 以骸骨充於其所、
- Nueva Versión Internacional - Josías hizo pedazos las piedras sagradas y las imágenes de la diosa Aserá, y llenó con huesos humanos los lugares donde se habían erigido.
- 현대인의 성경 - 또 돌기둥의 우상을 깨뜨리며 아세라 여신상을 찍고 그 우상들이 있던 곳에 사람의 해골을 채웠다.
- Новый Русский Перевод - Иосия разбил на куски священные камни, срубил столбы Ашеры и покрыл их место человеческими костями.
- Восточный перевод - Иосия разбил на куски священные камни, срубил столбы Ашеры и покрыл их место человеческими костями.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иосия разбил на куски священные камни, срубил столбы Ашеры и покрыл их место человеческими костями.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иосия разбил на куски священные камни, срубил столбы Ашеры и покрыл их место человеческими костями.
- La Bible du Semeur 2015 - Josias brisa les stèles, renversa les pieux sacrés d’Ashéra et remplit d’ossements humains les emplacements sacrés qu’ils occupaient.
- リビングバイブル - ヨシヤ王は石の柱を粉々に砕き、忌むべきアシェラ像を切り倒し、それらのあった場所に人骨をまき散らして汚れた所にしました。
- Nova Versão Internacional - Josias despedaçou as colunas sagradas, derrubou os postes sagrados e cobriu os locais com ossos humanos.
- Hoffnung für alle - Josia zertrümmerte die heiligen Steine und schlug die Pfähle der Göttin Aschera um. Den Ort, wo sie gestanden hatten, bedeckte er mit Menschengebeinen. ( 2. Chronik 34,6‒7 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยสิยาห์ทรงทุบหินศักดิ์สิทธิ์และโค่นเสาเจ้าแม่อาเชราห์ทิ้ง และถมที่เหล่านั้นด้วยกระดูกคนตาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านทุบเสาหินแตกออกเป็นเสี่ยงๆ ฟันพวกเทวรูปอาเชราห์ลง แล้วก็สุมกระดูกมนุษย์ไว้ที่นั่น
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:25 - Anh em phải thiêu các tượng thần họ đi. Đừng thấy các tượng ấy làm bằng vàng, bằng bạc mà ham muốn rồi giữ lại. Nếu giữ lại, các tượng ấy sẽ như bẫy cài chờ đón anh em, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ghê tởm các thần tượng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:26 - Không ai được đem một vật ghê tởm vào nhà để hứng lấy họa tiêu diệt. Anh em phải tuyệt nhiên ghê tởm tượng thần, vì tượng thần là những vật bị nguyền rủa.”
- Dân Số Ký 19:16 - Ngoài trại quân, nếu ai đụng vào một người chết vì đâm chém, hoặc đụng vào một xác chết, xương người chết hay mồ mả, người ấy bị ô uế bảy ngày.
- Mi-ca 1:7 - Tất cả tượng hình của chúng sẽ bị đập nát. Các lễ vật chúng dâng cho tà thần sẽ bị thiêu hủy. Các thần tượng chúng sẽ đổ nát. Vì chúng thu tiền công của gái mãi dâm để làm lễ vật, lễ vật ấy lại dùng trả công cho gái mãi dâm.”
- Dân Số Ký 33:52 - các ngươi phải đuổi hết dân bản xứ đi và tiêu hủy các tượng thờ, cả tượng đá lẫn tượng đúc, san bằng các nơi cúng tế tà thần trên đồi cao của họ.
- 2 Sử Ký 34:3 - Vào năm thứ tám thời trị vì của vua, dù còn thiếu niên, Giô-si-a bắt đầu tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ mình là Đa-vít. Năm thứ mười hai, vua quét sạch đất nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem không còn một miếu thần trên các đồi núi, cũng không còn tượng nữ thần A-sê-ra, hoặc tượng chạm và tượng đúc nào.
- 2 Sử Ký 34:4 - Trước mặt vua, người ta đập phá các bàn thờ thần Ba-anh. Vua cũng triệt hạ các hình tượng thần A-sê-ra, các miếu thần, tượng đúc; nghiền nát ra bụi và rải bên mồ mả của những ai đã tế lễ cho các tượng ấy.
- Ê-xê-chi-ên 39:12 - Người Ít-ra-ên phải mất bảy tháng mới chôn cất hết các thi hài và tẩy sạch đất đai.
- Ê-xê-chi-ên 39:13 - Mỗi người trong Ít-ra-ên đều giúp sức, vì đó là một chiến thắng hiển hách của Ít-ra-ên khi Ta hiển lộ vinh quang Ta trong ngày đó. Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 39:14 - Sau bảy tháng, những nhóm người nam được chỉ định sẽ đi tìm kiếm khắp xứ để chôn các hài cốt còn sót lại, nhằm tẩy uế đất nước.
- Ê-xê-chi-ên 39:15 - Khi tìm gặp một bộ xương, chúng sẽ đóng một cây cọc đánh dấu cho người đến hốt cốt đem về chôn trong Thung Lũng Bộ Tộc Gót.
- Ê-xê-chi-ên 39:16 - (Sẽ có một thành được gọi là Ha-mô-na, nghĩa là ‘bộ tộc’). Bấy giờ, đất nước sẽ được thanh sạch.
- Ma-thi-ơ 23:27 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng giả nhân giả nghĩa! Các ông đạo đức giả! Các ông giống những ngôi cổ mộ, sơn phết bên ngoài thật đẹp mà bên trong đầy xương người chết và mọi thứ dơ bẩn.
- Ma-thi-ơ 23:28 - Cũng thế, các ông khoác chiếc áo đạo đức để che dấu lòng đạo đức giả, vô đạo.
- Dân Số Ký 19:18 - Một người tinh sạch sẽ lấy cành bài hương thảo nhúng vào bình, rảy nước trên trại, trên tất cả đồ dùng trong trại, trên cả những người ở trại đó, và người đã đụng vào xương hay đụng vào người bị giết, xác chết, hay mồ mả.
- Giê-rê-mi 8:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, kẻ thù sẽ đào hài cốt các vua Giu-đa, các quan tướng, các thầy tế lễ, các tiên tri, và các thường dân Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
- 2 Các Vua 23:16 - Khi Giô-si-a nhìn quanh thấy trên đồi có những nấm mồ, liền sai người đào lấy xương, đem đốt trên bàn thờ để làm nó ô uế. (Đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng người của Đức Chúa Trời loan báo trước khi Giê-rô-bô-am đứng bên bàn thờ trong kỳ lễ).
- Xuất Ai Cập 23:24 - Các ngươi không được thờ lạy và phục vụ thần của các dân ấy, không được bắt chước những điều họ làm. Phải nhất quyết đạp đổ và đập tan thần tượng của họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:5 - Anh em phải đập phá bàn thờ, nghiền nát trụ thờ, triệt hạ các tượng của A-sê-ra, cắt trụi những lùm cây, đốt sạch các tượng chạm của họ.