逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - rồi đem bạc này giao cho các giám thị Đền Thờ để họ sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 交给耶和华殿里办事的人,使他们转交耶和华殿里做工的人,好修理殿的破坏之处,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 交在管理耶和华殿督工的手里,由他们支付给在耶和华殿里做工的人,好修理殿的破坏之处,
- 和合本2010(神版-简体) - 交在管理耶和华殿督工的手里,由他们支付给在耶和华殿里做工的人,好修理殿的破坏之处,
- 当代译本 - 然后把银子交给负责修理耶和华殿的督工,由他们付给修理耶和华殿的工人,
- 圣经新译本 - 然后要他们把银子交到在耶和华殿管理工匠的人手中,他们可以把银子交付在耶和华殿修补破坏的地方的工匠,
- 中文标准译本 - 然后把银子交托在那些监管耶和华殿中工作的人手中。他们再支付给那些在耶和华殿中做工的人,去修缮殿宇的破损处,
- 现代标点和合本 - 交给耶和华殿里办事的人。使他们转交耶和华殿里做工的人,好修理殿的破坏之处,
- 和合本(拼音版) - 交给耶和华殿里办事的人,使他们转交耶和华殿里作工的人,好修理殿的破坏之处。
- New International Version - Have them entrust it to the men appointed to supervise the work on the temple. And have these men pay the workers who repair the temple of the Lord—
- New International Reader's Version - Have them put all the money in the care of certain men. These men have been put in charge of the work on the Lord’s temple. Have them pay the workers who repair it.
- English Standard Version - And let it be given into the hand of the workmen who have the oversight of the house of the Lord, and let them give it to the workmen who are at the house of the Lord, repairing the house
- New Living Translation - Entrust this money to the men assigned to supervise the restoration of the Lord’s Temple. Then they can use it to pay workers to repair the Temple.
- Christian Standard Bible - It is to be given to those doing the work — those who oversee the Lord’s temple. They in turn are to give it to the workmen in the Lord’s temple to repair the damage.
- New American Standard Bible - And have them hand it over to the workmen who have the oversight of the house of the Lord, and have them give it to the workmen who are in the house of the Lord to repair the damage to the house:
- New King James Version - And let them deliver it into the hand of those doing the work, who are the overseers in the house of the Lord; let them give it to those who are in the house of the Lord doing the work, to repair the damages of the house—
- Amplified Bible - And have them deliver it to the hands of the workmen who have been appointed over the house of the Lord, and have them give it to the workmen who are in the house of the Lord to repair the damages of the house—
- American Standard Version - and let them deliver it into the hand of the workmen that have the oversight of the house of Jehovah; and let them give it to the workmen that are in the house of Jehovah, to repair the breaches of the house,
- King James Version - And let them deliver it into the hand of the doers of the work, that have the oversight of the house of the Lord: and let them give it to the doers of the work which is in the house of the Lord, to repair the breaches of the house,
- New English Translation - Have them hand it over to the construction foremen assigned to the Lord’s temple. They in turn should pay the temple workers to repair it,
- World English Bible - Let them deliver it into the hand of the workmen who have the oversight of Yahweh’s house; and let them give it to the workmen who are in Yahweh’s house, to repair the damage to the house,
- 新標點和合本 - 交給耶和華殿裏辦事的人,使他們轉交耶和華殿裏做工的人,好修理殿的破壞之處,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 交在管理耶和華殿督工的手裏,由他們支付給在耶和華殿裏做工的人,好修理殿的破壞之處,
- 和合本2010(神版-繁體) - 交在管理耶和華殿督工的手裏,由他們支付給在耶和華殿裏做工的人,好修理殿的破壞之處,
- 當代譯本 - 然後把銀子交給負責修理耶和華殿的督工,由他們付給修理耶和華殿的工人,
- 聖經新譯本 - 然後要他們把銀子交到在耶和華殿管理工匠的人手中,他們可以把銀子交付在耶和華殿修補破壞的地方的工匠,
- 呂振中譯本 - 交在辦事的人、在永恆主的殿裏監工的人、手裏,好讓他們交給在永恆主殿裏作工的人,去修理 聖 殿破壞的地方;
- 中文標準譯本 - 然後把銀子交託在那些監管耶和華殿中工作的人手中。他們再支付給那些在耶和華殿中做工的人,去修繕殿宇的破損處,
- 現代標點和合本 - 交給耶和華殿裡辦事的人。使他們轉交耶和華殿裡做工的人,好修理殿的破壞之處,
- 文理和合譯本 - 俾付於督耶和華室之工作者、轉予在室之工匠、修葺其破壞、
- 文理委辦譯本 - 予統轄耶和華殿之工、以與工作、使修葺殿宇。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 付於主殿理事者、以予在主殿工作之人、修葺主殿破壞之處、
- Nueva Versión Internacional - Ordena que ahora se les entregue el dinero a los que supervisan la restauración del templo del Señor, para pagarles a los trabajadores que lo están reparando.
- 현대인의 성경 - 그것을 성전 수리 담당자에게 주어 목수 와 건축자와 석수의 임금으로 지불하고 또 목재와 다듬은 돌을 사서 성전을 수리하게 하라고 일러 주어라.”
- Новый Русский Перевод - Пусть их отдадут людям, которые были назначены наблюдать за работами при доме, а они пусть заплатят рабочим, которые ремонтируют дом Господа, –
- Восточный перевод - Пусть их отдадут тем, кто наблюдает за храмовыми работами, а те пусть заплатят рабочим, которые ремонтируют храм Вечного, –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть их отдадут тем, кто наблюдает за храмовыми работами, а те пусть заплатят рабочим, которые ремонтируют храм Вечного, –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть их отдадут тем, кто наблюдает за храмовыми работами, а те пусть заплатят рабочим, которые ремонтируют храм Вечного, –
- La Bible du Semeur 2015 - Que l’on remette cet argent aux entrepreneurs qui ont la responsabilité des travaux dans le temple de l’Eternel. Ceux-ci paieront les ouvriers qui effectuent les réparations dans le Temple :
- リビングバイブル - その金を工事監督者に渡し、それで神殿を修理する大工や石工を雇い、木材や石材を買わせなさい。
- Nova Versão Internacional - Eles deverão entregar a prata aos homens nomeados para supervisionar a reforma do templo, para poderem pagar os trabalhadores que fazem os reparos no templo do Senhor:
- Hoffnung für alle - Dann soll er das abgezählte Geld den Bauführern geben, die für die Ausbesserungen am Tempel des Herrn verantwortlich sind. Diese sollen damit die Handwerker, Bauleute und Maurer bezahlen. Außerdem sollen sie von dem Geld das Holz und die Steine für die Ausbesserungen kaufen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และนำไปมอบแก่ผู้ที่ได้รับการแต่งตั้งให้บังคับบัญชางานพระวิหาร เพื่อจ่ายให้แก่คนงานที่มาซ่อมแซมพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และมอบเงินให้แก่บรรดาผู้คุมงานในพระตำหนักของพระผู้เป็นเจ้า และให้พวกเขาจ่ายเงินให้แก่ช่างที่ซ่อมแซมพระตำหนักของพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- 2 Sử Ký 24:7 - Trước đó, thuộc hạ của bà A-tha-li tà ác đã vơ vét Đền Thờ Đức Chúa Trời, và họ đã dùng tất cả vật cống hiến từ Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu để thờ phượng thần miếu Ba-anh.
- E-xơ-ra 3:7 - Họ dùng tiền mướn thợ nề, thợ mộc; dùng thức ăn, thức uống, và dầu trả cho người Si-đôn và Ty-rơ, để những người này chở gỗ bá hương từ Li-ban đến cảng Gióp-ba, như được quy định trong sắc lệnh của Si-ru, hoàng đế Ba Tư.
- 2 Sử Ký 24:27 - Về các con trai của Giô-ách, các lời tiên tri về vua này, và về việc tu bổ Đền Thờ Đức Chúa Trời đều được chép trong Sách Các Vua. Con Giô-ách là A-ma-xia lên ngôi kế vị.
- 2 Sử Ký 24:12 - Vua và Giê-hô-gia-đa đem tiền ấy giao cho những người coi sóc việc xây cất, những người này thuê thợ nề và thợ mộc để trùng tu Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Họ cũng thuê thợ sắt và thợ đồng để sửa chữa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 24:13 - Như vậy, công việc tiến hành, Đền Thờ Đức Chúa Trời trở nên tốt đẹp và vững chắc như xưa.
- 2 Các Vua 12:5 - Các thầy tế lễ hãy dùng một phần số tiền đó để tu sửa những chỗ hư hại trong Đền Thờ.”
- 2 Các Vua 12:11 - Sau khi họ đã định giá, họ đem giao cho các đốc công trông coi việc sửa chữa để trả công cho thợ mộc và thợ xây cất, là những thợ làm việc nơi Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 12:12 - Họ cũng trả cho thợ hồ, thợ đẽo đá; hoặc để mua gỗ, đá và dùng vào các chi phí khác trong công cuộc sửa Đền của Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 12:13 - Tiền này không dùng vào việc sắm sửa các dụng cụ bằng vàng, bằng bạc như bát, kéo cắt tim đèn, chậu, kèn hay dụng cụ nào khác dùng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 12:14 - Tiền được giao cho những người phụ trách công việc dùng để sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.