Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
21:9 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng họ không nghe lời Ta. Ngoài ra, Ma-na-se còn xúi giục họ làm nhiều điều ác hơn cả các thổ dân ở đây trước kia, là các dân đã làm ác nên bị Chúa Hằng Hữu tiêu diệt và lấy đất này cho Người Ít-ra-ên ở.
  • 新标点和合本 - 他们却不听从。玛拿西引诱他们行恶,比耶和华在以色列人面前所灭的列国更甚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们却不听从,并且玛拿西引诱他们行恶,比耶和华在以色列人面前所灭的列国更严重。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们却不听从,并且玛拿西引诱他们行恶,比耶和华在以色列人面前所灭的列国更严重。
  • 当代译本 - 可是他们不肯听从。玛拿西诱使他们作恶,比耶和华在以色列人面前所毁灭的各族更严重。
  • 圣经新译本 - 但是他们没有听从。玛拿西引诱他们去作坏事,比耶和华从以色列人面前消灭的外族人更厉害。
  • 中文标准译本 - 但他们没有听从。玛拿西使他们迷失,以致作恶超过那些在以色列子民面前被耶和华除灭的民族。
  • 现代标点和合本 - 他们却不听从。玛拿西引诱他们行恶,比耶和华在以色列人面前所灭的列国更甚。
  • 和合本(拼音版) - 他们却不听从。玛拿西引诱他们行恶,比耶和华在以色列人面前所灭的列国更甚。
  • New International Version - But the people did not listen. Manasseh led them astray, so that they did more evil than the nations the Lord had destroyed before the Israelites.
  • New International Reader's Version - But the people didn’t pay any attention. Manasseh led them astray. They did more evil things than the nations the Lord had destroyed. He had destroyed them to make room for the Israelites.
  • English Standard Version - But they did not listen, and Manasseh led them astray to do more evil than the nations had done whom the Lord destroyed before the people of Israel.
  • New Living Translation - But the people refused to listen, and Manasseh led them to do even more evil than the pagan nations that the Lord had destroyed when the people of Israel entered the land.
  • The Message - But the people didn’t listen. Manasseh led them off the beaten path into practices of evil even exceeding the evil of the pagan nations that God had earlier destroyed.
  • Christian Standard Bible - But they did not listen; Manasseh caused them to stray so that they did worse evil than the nations the Lord had destroyed before the Israelites.
  • New American Standard Bible - But they did not listen, and Manasseh encouraged them to do evil, more than the nations whom the Lord eliminated from the presence of the sons of Israel.
  • New King James Version - But they paid no attention, and Manasseh seduced them to do more evil than the nations whom the Lord had destroyed before the children of Israel.
  • Amplified Bible - But they did not listen; and Manasseh seduced them to do more evil than the nations whom the Lord destroyed before the sons (descendants) of Israel.
  • American Standard Version - But they hearkened not: and Manasseh seduced them to do that which is evil more than did the nations whom Jehovah destroyed before the children of Israel.
  • King James Version - But they hearkened not: and Manasseh seduced them to do more evil than did the nations whom the Lord destroyed before the children of Israel.
  • New English Translation - But they did not obey, and Manasseh misled them so that they sinned more than the nations whom the Lord had destroyed from before the Israelites.
  • World English Bible - But they didn’t listen, and Manasseh seduced them to do that which is evil more than the nations did whom Yahweh destroyed before the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 他們卻不聽從。瑪拿西引誘他們行惡,比耶和華在以色列人面前所滅的列國更甚。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們卻不聽從,並且瑪拿西引誘他們行惡,比耶和華在以色列人面前所滅的列國更嚴重。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們卻不聽從,並且瑪拿西引誘他們行惡,比耶和華在以色列人面前所滅的列國更嚴重。
  • 當代譯本 - 可是他們不肯聽從。瑪拿西誘使他們作惡,比耶和華在以色列人面前所毀滅的各族更嚴重。
  • 聖經新譯本 - 但是他們沒有聽從。瑪拿西引誘他們去作壞事,比耶和華從以色列人面前消滅的外族人更厲害。
  • 呂振中譯本 - 然而他們卻不聽從;而 瑪拿西 竟迷惑了他們去行壞事、比永恆主從 以色列 人面前所除滅的外國人更壞。
  • 中文標準譯本 - 但他們沒有聽從。瑪拿西使他們迷失,以致作惡超過那些在以色列子民面前被耶和華除滅的民族。
  • 現代標點和合本 - 他們卻不聽從。瑪拿西引誘他們行惡,比耶和華在以色列人面前所滅的列國更甚。
  • 文理和合譯本 - 惟彼不聽、瑪拿西又誘之、致其作惡、較耶和華在以色列人前、所滅之族尤甚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃民不聽從、 瑪拿西 誘之作惡、較主在 以色列 人前所滅異族之民尤甚、
  • Nueva Versión Internacional - Pero no hicieron caso; Manasés los descarrió, de modo que se condujeron peor que las naciones que el Señor destruyó delante de ellos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 유다 백성들은 여호와의 말씀을 듣지 않았고 므낫세의 꼬임에 빠져 여호와께서 이스라엘 백성들 앞에서 멸망시킨 이방 민족들보다 더 많은 악을 행하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но народ не послушал. Манассия сбил их с пути, и они стали делать больше зла, чем те народы, которых Господь истребил перед израильтянами.
  • Восточный перевод - Но народ не послушал. Манасса сбил их с пути, и они стали делать больше зла, чем те народы, которых Вечный истребил перед исраильтянами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но народ не послушал. Манасса сбил их с пути, и они стали делать больше зла, чем те народы, которых Вечный истребил перед исраильтянами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но народ не послушал. Манасса сбил их с пути, и они стали делать больше зла, чем те народы, которых Вечный истребил перед исроильтянами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais les Israélites n’obéirent pas. Manassé les égara sur une mauvaise voie en sorte qu’ils firent encore plus de mal que les peuples étrangers que l’Eternel avait exterminés au profit des Israélites.
  • リビングバイブル - しかし、人々は主に聞き従わず、マナセは民をそそのかして、すでにイスラエル人の前で主に滅ぼされた周辺の国民がなしたことよりも、さらに悪いことを行わせたのです。
  • Nova Versão Internacional - Mas o povo não quis ouvir. Manassés os desviou, a ponto de fazerem pior do que as nações que o Senhor havia destruído diante dos israelitas.
  • Hoffnung für alle - Doch sie gehorchten dem Herrn nicht, und so konnte Manasse sie leicht zum Bösen verführen. Schließlich trieben sie es schlimmer als die Völker, die der Herr ausgerottet hatte, um das Land den Israeliten zu geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เหล่าประชากรไม่ยอมฟัง มนัสเสห์ชักนำพวกเขาให้หลงผิดไป พวกเขาจึงทำสิ่งที่ชั่วร้ายยิ่งกว่าชนชาติต่างๆ ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงทำลายไปให้พ้นหน้าชนอิสราเอลเสียอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เขา​กลับ​ไม่​ฟัง และ​มนัสเสห์​นำ​พวก​เขา​ไป​ใน​ทาง​ที่​ผิด และ​กระทำ​สิ่ง​ชั่วร้าย​ยิ่ง​กว่า​ที่​บรรดา​ประชา​ชาติ ซึ่ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กำจัด​ออก​ไป​ต่อ​หน้า​ชาว​อิสราเอล
交叉引用
  • Gia-cơ 4:17 - Đừng quên rằng đã biết điều tốt thì phải làm, biết mà không làm là phạm tội.
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Thi Thiên 81:10 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, Đấng đã đem các con ra khỏi Ai Cập. Hãy hả miệng, Ta sẽ cho no đầy.
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Thi Thiên 12:8 - dù người ác chỉ tự do thao túng, và việc đê hèn được loài người ca tụng.
  • Ô-sê 5:11 - Ép-ra-im sẽ bị đánh tan và nghiền nát trong ngày Ta xử đoán vì chúng vâng phục và chạy theo các thần tượng.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • 1 Các Vua 14:16 - Ngài sẽ từ bỏ Ít-ra-ên, vì Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.”
  • E-xơ-ra 9:10 - Và giờ đây, Đức Chúa Trời ơi, chúng con còn biết nói gì được nữa sau những việc vừa xảy ra. Chúng con đã phạm điều răn của Chúa!
  • E-xơ-ra 9:11 - Các tiên tri có cảnh cáo chúng con: ‘Đất chúng con sẽ chiếm hữu là một đất ô uế, vì dân ở đó đã làm những điều đại ác, cả xứ đầy ngập tội lỗi.
  • 2 Sử Ký 33:9 - Nhưng Ma-na-se lôi kéo toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem phạm tội ác còn ghê tởm hơn các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã tiêu diệt trước khi người Ít-ra-ên tiến vào vùng đất đó.
  • Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
  • Ê-xê-chi-ên 16:47 - Ngươi không phạm tội ác như chúng nó, vì ngươi xem đó là quá thường, chỉ trong thời gian ngắn, tội ngươi đã vượt xa chúng nó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:51 - Tội của Sa-ma-ri không bằng phân nửa tội của ngươi, vì ngươi nhiều gian ác hơn chị, nên so sánh với ngươi, chị ngươi hầu như được kể là công chính.
  • Ê-xê-chi-ên 16:52 - Ngươi thật nhục nhã! Ngươi phạm quá nhiều tội ác, nên so với ngươi, chị ngươi còn công chính hơn, đạo đức hơn.
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
  • Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
  • Châm Ngôn 29:12 - Nếu vua nghe lời giả dối, dối gạt, bầy tôi người chỉ là phường gian ác.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng họ không nghe lời Ta. Ngoài ra, Ma-na-se còn xúi giục họ làm nhiều điều ác hơn cả các thổ dân ở đây trước kia, là các dân đã làm ác nên bị Chúa Hằng Hữu tiêu diệt và lấy đất này cho Người Ít-ra-ên ở.
  • 新标点和合本 - 他们却不听从。玛拿西引诱他们行恶,比耶和华在以色列人面前所灭的列国更甚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们却不听从,并且玛拿西引诱他们行恶,比耶和华在以色列人面前所灭的列国更严重。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们却不听从,并且玛拿西引诱他们行恶,比耶和华在以色列人面前所灭的列国更严重。
  • 当代译本 - 可是他们不肯听从。玛拿西诱使他们作恶,比耶和华在以色列人面前所毁灭的各族更严重。
  • 圣经新译本 - 但是他们没有听从。玛拿西引诱他们去作坏事,比耶和华从以色列人面前消灭的外族人更厉害。
  • 中文标准译本 - 但他们没有听从。玛拿西使他们迷失,以致作恶超过那些在以色列子民面前被耶和华除灭的民族。
  • 现代标点和合本 - 他们却不听从。玛拿西引诱他们行恶,比耶和华在以色列人面前所灭的列国更甚。
  • 和合本(拼音版) - 他们却不听从。玛拿西引诱他们行恶,比耶和华在以色列人面前所灭的列国更甚。
  • New International Version - But the people did not listen. Manasseh led them astray, so that they did more evil than the nations the Lord had destroyed before the Israelites.
  • New International Reader's Version - But the people didn’t pay any attention. Manasseh led them astray. They did more evil things than the nations the Lord had destroyed. He had destroyed them to make room for the Israelites.
  • English Standard Version - But they did not listen, and Manasseh led them astray to do more evil than the nations had done whom the Lord destroyed before the people of Israel.
  • New Living Translation - But the people refused to listen, and Manasseh led them to do even more evil than the pagan nations that the Lord had destroyed when the people of Israel entered the land.
  • The Message - But the people didn’t listen. Manasseh led them off the beaten path into practices of evil even exceeding the evil of the pagan nations that God had earlier destroyed.
  • Christian Standard Bible - But they did not listen; Manasseh caused them to stray so that they did worse evil than the nations the Lord had destroyed before the Israelites.
  • New American Standard Bible - But they did not listen, and Manasseh encouraged them to do evil, more than the nations whom the Lord eliminated from the presence of the sons of Israel.
  • New King James Version - But they paid no attention, and Manasseh seduced them to do more evil than the nations whom the Lord had destroyed before the children of Israel.
  • Amplified Bible - But they did not listen; and Manasseh seduced them to do more evil than the nations whom the Lord destroyed before the sons (descendants) of Israel.
  • American Standard Version - But they hearkened not: and Manasseh seduced them to do that which is evil more than did the nations whom Jehovah destroyed before the children of Israel.
  • King James Version - But they hearkened not: and Manasseh seduced them to do more evil than did the nations whom the Lord destroyed before the children of Israel.
  • New English Translation - But they did not obey, and Manasseh misled them so that they sinned more than the nations whom the Lord had destroyed from before the Israelites.
  • World English Bible - But they didn’t listen, and Manasseh seduced them to do that which is evil more than the nations did whom Yahweh destroyed before the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 他們卻不聽從。瑪拿西引誘他們行惡,比耶和華在以色列人面前所滅的列國更甚。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們卻不聽從,並且瑪拿西引誘他們行惡,比耶和華在以色列人面前所滅的列國更嚴重。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們卻不聽從,並且瑪拿西引誘他們行惡,比耶和華在以色列人面前所滅的列國更嚴重。
  • 當代譯本 - 可是他們不肯聽從。瑪拿西誘使他們作惡,比耶和華在以色列人面前所毀滅的各族更嚴重。
  • 聖經新譯本 - 但是他們沒有聽從。瑪拿西引誘他們去作壞事,比耶和華從以色列人面前消滅的外族人更厲害。
  • 呂振中譯本 - 然而他們卻不聽從;而 瑪拿西 竟迷惑了他們去行壞事、比永恆主從 以色列 人面前所除滅的外國人更壞。
  • 中文標準譯本 - 但他們沒有聽從。瑪拿西使他們迷失,以致作惡超過那些在以色列子民面前被耶和華除滅的民族。
  • 現代標點和合本 - 他們卻不聽從。瑪拿西引誘他們行惡,比耶和華在以色列人面前所滅的列國更甚。
  • 文理和合譯本 - 惟彼不聽、瑪拿西又誘之、致其作惡、較耶和華在以色列人前、所滅之族尤甚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃民不聽從、 瑪拿西 誘之作惡、較主在 以色列 人前所滅異族之民尤甚、
  • Nueva Versión Internacional - Pero no hicieron caso; Manasés los descarrió, de modo que se condujeron peor que las naciones que el Señor destruyó delante de ellos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 유다 백성들은 여호와의 말씀을 듣지 않았고 므낫세의 꼬임에 빠져 여호와께서 이스라엘 백성들 앞에서 멸망시킨 이방 민족들보다 더 많은 악을 행하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но народ не послушал. Манассия сбил их с пути, и они стали делать больше зла, чем те народы, которых Господь истребил перед израильтянами.
  • Восточный перевод - Но народ не послушал. Манасса сбил их с пути, и они стали делать больше зла, чем те народы, которых Вечный истребил перед исраильтянами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но народ не послушал. Манасса сбил их с пути, и они стали делать больше зла, чем те народы, которых Вечный истребил перед исраильтянами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но народ не послушал. Манасса сбил их с пути, и они стали делать больше зла, чем те народы, которых Вечный истребил перед исроильтянами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais les Israélites n’obéirent pas. Manassé les égara sur une mauvaise voie en sorte qu’ils firent encore plus de mal que les peuples étrangers que l’Eternel avait exterminés au profit des Israélites.
  • リビングバイブル - しかし、人々は主に聞き従わず、マナセは民をそそのかして、すでにイスラエル人の前で主に滅ぼされた周辺の国民がなしたことよりも、さらに悪いことを行わせたのです。
  • Nova Versão Internacional - Mas o povo não quis ouvir. Manassés os desviou, a ponto de fazerem pior do que as nações que o Senhor havia destruído diante dos israelitas.
  • Hoffnung für alle - Doch sie gehorchten dem Herrn nicht, und so konnte Manasse sie leicht zum Bösen verführen. Schließlich trieben sie es schlimmer als die Völker, die der Herr ausgerottet hatte, um das Land den Israeliten zu geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เหล่าประชากรไม่ยอมฟัง มนัสเสห์ชักนำพวกเขาให้หลงผิดไป พวกเขาจึงทำสิ่งที่ชั่วร้ายยิ่งกว่าชนชาติต่างๆ ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงทำลายไปให้พ้นหน้าชนอิสราเอลเสียอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เขา​กลับ​ไม่​ฟัง และ​มนัสเสห์​นำ​พวก​เขา​ไป​ใน​ทาง​ที่​ผิด และ​กระทำ​สิ่ง​ชั่วร้าย​ยิ่ง​กว่า​ที่​บรรดา​ประชา​ชาติ ซึ่ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กำจัด​ออก​ไป​ต่อ​หน้า​ชาว​อิสราเอล
  • Gia-cơ 4:17 - Đừng quên rằng đã biết điều tốt thì phải làm, biết mà không làm là phạm tội.
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Thi Thiên 81:10 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, Đấng đã đem các con ra khỏi Ai Cập. Hãy hả miệng, Ta sẽ cho no đầy.
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Thi Thiên 12:8 - dù người ác chỉ tự do thao túng, và việc đê hèn được loài người ca tụng.
  • Ô-sê 5:11 - Ép-ra-im sẽ bị đánh tan và nghiền nát trong ngày Ta xử đoán vì chúng vâng phục và chạy theo các thần tượng.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • 1 Các Vua 14:16 - Ngài sẽ từ bỏ Ít-ra-ên, vì Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.”
  • E-xơ-ra 9:10 - Và giờ đây, Đức Chúa Trời ơi, chúng con còn biết nói gì được nữa sau những việc vừa xảy ra. Chúng con đã phạm điều răn của Chúa!
  • E-xơ-ra 9:11 - Các tiên tri có cảnh cáo chúng con: ‘Đất chúng con sẽ chiếm hữu là một đất ô uế, vì dân ở đó đã làm những điều đại ác, cả xứ đầy ngập tội lỗi.
  • 2 Sử Ký 33:9 - Nhưng Ma-na-se lôi kéo toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem phạm tội ác còn ghê tởm hơn các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã tiêu diệt trước khi người Ít-ra-ên tiến vào vùng đất đó.
  • Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
  • Ê-xê-chi-ên 16:47 - Ngươi không phạm tội ác như chúng nó, vì ngươi xem đó là quá thường, chỉ trong thời gian ngắn, tội ngươi đã vượt xa chúng nó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:51 - Tội của Sa-ma-ri không bằng phân nửa tội của ngươi, vì ngươi nhiều gian ác hơn chị, nên so sánh với ngươi, chị ngươi hầu như được kể là công chính.
  • Ê-xê-chi-ên 16:52 - Ngươi thật nhục nhã! Ngươi phạm quá nhiều tội ác, nên so với ngươi, chị ngươi còn công chính hơn, đạo đức hơn.
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
  • Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
  • Châm Ngôn 29:12 - Nếu vua nghe lời giả dối, dối gạt, bầy tôi người chỉ là phường gian ác.
聖經
資源
計劃
奉獻