Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
21:17 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các việc khác của Ma-na-se, tội lỗi vua làm, đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 玛拿西其余的事,凡他所行的和他所犯的罪都写在犹大列王记上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 玛拿西其余的事,凡他所做的和他所犯的罪,不都写在《犹大列王记》上吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 玛拿西其余的事,凡他所做的和他所犯的罪,不都写在《犹大列王记》上吗?
  • 当代译本 - 玛拿西其他的事及一切所为,包括他犯的罪,都记在《犹大列王史》上。
  • 圣经新译本 - 玛拿西其余的事迹和他所行的一切,以及他所犯的众罪,不是都记录在犹大列王的年代志上吗?
  • 中文标准译本 - 玛拿西其余的事迹和他所做的一切,以及他所犯的罪,不是都记在《犹大诸王年代志》上吗?
  • 现代标点和合本 - 玛拿西其余的事,凡他所行的和他所犯的罪,都写在《犹大列王记》上。
  • 和合本(拼音版) - 玛拿西其余的事,凡他所行的和他所犯的罪,都写在犹大列王记上。
  • New International Version - As for the other events of Manasseh’s reign, and all he did, including the sin he committed, are they not written in the book of the annals of the kings of Judah?
  • New International Reader's Version - The other events of the rule of Manasseh are written down. That includes the sin he committed. Everything he did is written in the official records of the kings of Judah.
  • English Standard Version - Now the rest of the acts of Manasseh and all that he did, and the sin that he committed, are they not written in the Book of the Chronicles of the Kings of Judah?
  • New Living Translation - The rest of the events in Manasseh’s reign and everything he did, including the sins he committed, are recorded in The Book of the History of the Kings of Judah.
  • The Message - The rest of the life and times of Manasseh, everything he did and his sorry record of sin, is written in The Chronicles of the Kings of Judah. Manasseh died and joined his ancestors. He was buried in the palace garden, the Garden of Uzza. His son Amon became the next king.
  • Christian Standard Bible - The rest of the events of Manasseh’s reign, along with all his accomplishments and the sin that he committed, are written in the Historical Record of Judah’s Kings.
  • New American Standard Bible - Now the rest of the acts of Manasseh and all that he did, and his sin which he committed, are they not written in the Book of the Chronicles of the Kings of Judah?
  • New King James Version - Now the rest of the acts of Manasseh—all that he did, and the sin that he committed—are they not written in the book of the chronicles of the kings of Judah?
  • Amplified Bible - Now the rest of the acts of Manasseh, everything that he did, and the sin that he committed, are they not written in the Book of the Chronicles of the Kings of Judah?
  • American Standard Version - Now the rest of the acts of Manasseh, and all that he did, and his sin that he sinned, are they not written in the book of the chronicles of the kings of Judah?
  • King James Version - Now the rest of the acts of Manasseh, and all that he did, and his sin that he sinned, are they not written in the book of the chronicles of the kings of Judah?
  • New English Translation - The rest of the events of Manasseh’s reign and all his accomplishments, as well as the sinful acts he committed, are recorded in the scroll called the Annals of the Kings of Judah.
  • World English Bible - Now the rest of the acts of Manasseh, and all that he did, and his sin that he sinned, aren’t they written in the book of the chronicles of the kings of Judah?
  • 新標點和合本 - 瑪拿西其餘的事,凡他所行的和他所犯的罪都寫在猶大列王記上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 瑪拿西其餘的事,凡他所做的和他所犯的罪,不都寫在《猶大列王記》上嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 瑪拿西其餘的事,凡他所做的和他所犯的罪,不都寫在《猶大列王記》上嗎?
  • 當代譯本 - 瑪拿西其他的事及一切所為,包括他犯的罪,都記在《猶大列王史》上。
  • 聖經新譯本 - 瑪拿西其餘的事蹟和他所行的一切,以及他所犯的眾罪,不是都記錄在猶大列王的年代誌上嗎?
  • 呂振中譯本 - 瑪拿西 其餘的事,凡他所行的、和他所犯的罪、不是都寫在《猶大諸王記》上麼?
  • 中文標準譯本 - 瑪拿西其餘的事蹟和他所做的一切,以及他所犯的罪,不是都記在《猶大諸王年代志》上嗎?
  • 現代標點和合本 - 瑪拿西其餘的事,凡他所行的和他所犯的罪,都寫在《猶大列王記》上。
  • 文理和合譯本 - 瑪拿西其餘事蹟、凡其所行、及其所犯之罪、俱載於猶大列王紀、
  • 文理委辦譯本 - 馬拿西事實、及所作之惡。備載於猶大王紀畧。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪拿西 其餘之事、凡其所行、及其所犯之罪、俱載於 猶大 列王記、
  • Nueva Versión Internacional - Los demás acontecimientos del reinado de Manasés, y todo lo que hizo, incluso el pecado que cometió, están escritos en el libro de las crónicas de los reyes de Judá.
  • 현대인의 성경 - 그 밖에 므낫세가 행한 모든 일과 그가 범한 죄는 유다 왕들의 역사책에 기록되어 있다.
  • Новый Русский Перевод - Что же до прочих событий правления Манассии и всего, что он сделал, и греха, который он совершил, то разве не записаны они в «Книге летописей царей Иудеи»?
  • Восточный перевод - Прочие события царствования Манассы и всё, что он сделал, и грех, который он совершил, записаны в «Книге летописей царей Иудеи».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прочие события царствования Манассы и всё, что он сделал, и грех, который он совершил, записаны в «Книге летописей царей Иудеи».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прочие события царствования Манассы и всё, что он сделал, и грех, который он совершил, записаны в «Книге летописей царей Иудеи».
  • La Bible du Semeur 2015 - Les autres faits et gestes de Manassé, toutes ses réalisations, ainsi que les péchés dont il s’est rendu coupable, sont cités dans le livre des Annales des rois de Juda.
  • リビングバイブル - 罪にまみれたマナセ王のその他の業績は、『ユダ諸王の年代記』に記録されています。
  • Nova Versão Internacional - Os demais acontecimentos do reinado de Manassés e todas as suas realizações, inclusive o pecado que cometeu, estão escritos no livro dos registros históricos dos reis de Judá.
  • Hoffnung für alle - Alles Weitere über Manasses Leben und seinen Götzendienst steht in der Chronik der Könige von Juda.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุการณ์อื่นๆ ในรัชกาลของมนัสเสห์ พระราชกิจทั้งสิ้นและบาปที่ทรงทำ มีบันทึกอยู่ในจดหมายเหตุกษัตริย์แห่งยูดาห์ไม่ใช่หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กิจ​อื่นๆ ทั้ง​สิ้น​ของ​มนัสเสห์ ทุก​สิ่ง​ที่​ท่าน​กระทำ และ​บาป​ที่​ท่าน​กระทำ ก็​ได้​มี​บันทึก​ไว้​แล้ว​ใน​หนังสือ​แห่ง​พงศาวดาร​ของ​บรรดา​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์​มิ​ใช่​หรือ
交叉引用
  • 2 Sử Ký 33:1 - Ma-na-se được mười hai tuổi khi lên ngôi và cai trị năm mươi lăm năm tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 33:2 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu và bắt chước các thói tục ghê tởm của các dân tộc nên bị Chúa trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:3 - Vua xây cất lại các miếu tà thần mà Ê-xê-chia, cha mình đã phá đổ. Vua lập bàn thờ thần Ba-anh, tạc tượng các thần A-sê-ra. Vua cũng thờ lạy và phụng sự các ngôi sao trên trời.
  • 2 Sử Ký 33:4 - Vua xây các bàn thờ tà thần ngay trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu đã phán: “Ta sẽ đặt Danh Ta tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.”
  • 2 Sử Ký 33:5 - Vua xây bàn thờ cho tất cả tinh tú trên trời trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • 2 Sử Ký 33:7 - Vua đặt một tượng tà thần mà vua đã tạc vào Đền Thờ Đức Chúa Trời, dù Đức Chúa Trời đã phán bảo Đa-vít và con người là Sa-lô-môn: “Ta sẽ mãi mãi đặt Danh Ta tại Đền Thờ này trong thành Giê-ru-sa-lem mà Ta đã chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:8 - Ta sẽ không trục xuất dân này khỏi đất nước Ta đã ban cho tổ phụ họ, nếu họ cẩn thận tuân hành mọi điều Ta dạy trong luật pháp, các giới răn, và mệnh lệnh do Môi-se truyền lại.”
  • 2 Sử Ký 33:9 - Nhưng Ma-na-se lôi kéo toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem phạm tội ác còn ghê tởm hơn các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã tiêu diệt trước khi người Ít-ra-ên tiến vào vùng đất đó.
  • 2 Sử Ký 33:10 - Chúa Hằng Hữu cảnh cáo Ma-na-se và toàn dân nhưng họ không chịu nghe.
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • 2 Sử Ký 33:14 - Sau đó, Ma-na-se xây tường lũy rất cao quanh Thành Đa-vít, phía tây Ghi-hôn trong Thung lũng Kít-rôn cho đến tận Cổng Cá, bọc quanh Ô-phên. Vua bổ nhiệm các tướng chỉ huy quân đội để phòng thủ các thành kiên cố trong nước Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 33:15 - Ma-na-se dẹp bỏ các thần nước ngoài, các hình tượng vua đã dựng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và phá bỏ các bàn thờ tà thần vua đã xây trên đồi thuộc khu vực của Đền Thờ và tại Giê-ru-sa-lem, rồi vứt hết ra bên ngoài thành.
  • 2 Sử Ký 33:16 - Rồi vua xây bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng các tế lễ bình an cùng cảm tạ và bảo toàn dân Giu-đa phụng sự Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:17 - Tuy nhiên, dân chúng vẫn còn dâng tế lễ trên các đỉnh núi đồi, dù chỉ có Chúa, là Đức Chúa Trời của họ.
  • 2 Sử Ký 33:18 - Các việc trị vì của Ma-na-se, lời vua cầu nguyện với Đức Chúa Trời, các sứ điệp của các nhà tiên tri nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên nói với vua đều được chép trong Sách Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
  • 2 Sử Ký 33:20 - Ma-na-se qua đời, được an táng ngay trong hoàng cung. Con vua là A-môn lên ngôi kế vị cha.
  • 2 Các Vua 20:20 - Các việc khác của Ê-xê-chia, thế lực của vua, việc xây hồ chứa nước, lập hệ thống dẫn nước vào kinh thành, đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Giu-đa.
  • 2 Các Vua 20:21 - Ê-xê-chia an giấc với tổ tiên, Ma-na-se, và con trai vua lên kế vị.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các việc khác của Ma-na-se, tội lỗi vua làm, đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 玛拿西其余的事,凡他所行的和他所犯的罪都写在犹大列王记上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 玛拿西其余的事,凡他所做的和他所犯的罪,不都写在《犹大列王记》上吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 玛拿西其余的事,凡他所做的和他所犯的罪,不都写在《犹大列王记》上吗?
  • 当代译本 - 玛拿西其他的事及一切所为,包括他犯的罪,都记在《犹大列王史》上。
  • 圣经新译本 - 玛拿西其余的事迹和他所行的一切,以及他所犯的众罪,不是都记录在犹大列王的年代志上吗?
  • 中文标准译本 - 玛拿西其余的事迹和他所做的一切,以及他所犯的罪,不是都记在《犹大诸王年代志》上吗?
  • 现代标点和合本 - 玛拿西其余的事,凡他所行的和他所犯的罪,都写在《犹大列王记》上。
  • 和合本(拼音版) - 玛拿西其余的事,凡他所行的和他所犯的罪,都写在犹大列王记上。
  • New International Version - As for the other events of Manasseh’s reign, and all he did, including the sin he committed, are they not written in the book of the annals of the kings of Judah?
  • New International Reader's Version - The other events of the rule of Manasseh are written down. That includes the sin he committed. Everything he did is written in the official records of the kings of Judah.
  • English Standard Version - Now the rest of the acts of Manasseh and all that he did, and the sin that he committed, are they not written in the Book of the Chronicles of the Kings of Judah?
  • New Living Translation - The rest of the events in Manasseh’s reign and everything he did, including the sins he committed, are recorded in The Book of the History of the Kings of Judah.
  • The Message - The rest of the life and times of Manasseh, everything he did and his sorry record of sin, is written in The Chronicles of the Kings of Judah. Manasseh died and joined his ancestors. He was buried in the palace garden, the Garden of Uzza. His son Amon became the next king.
  • Christian Standard Bible - The rest of the events of Manasseh’s reign, along with all his accomplishments and the sin that he committed, are written in the Historical Record of Judah’s Kings.
  • New American Standard Bible - Now the rest of the acts of Manasseh and all that he did, and his sin which he committed, are they not written in the Book of the Chronicles of the Kings of Judah?
  • New King James Version - Now the rest of the acts of Manasseh—all that he did, and the sin that he committed—are they not written in the book of the chronicles of the kings of Judah?
  • Amplified Bible - Now the rest of the acts of Manasseh, everything that he did, and the sin that he committed, are they not written in the Book of the Chronicles of the Kings of Judah?
  • American Standard Version - Now the rest of the acts of Manasseh, and all that he did, and his sin that he sinned, are they not written in the book of the chronicles of the kings of Judah?
  • King James Version - Now the rest of the acts of Manasseh, and all that he did, and his sin that he sinned, are they not written in the book of the chronicles of the kings of Judah?
  • New English Translation - The rest of the events of Manasseh’s reign and all his accomplishments, as well as the sinful acts he committed, are recorded in the scroll called the Annals of the Kings of Judah.
  • World English Bible - Now the rest of the acts of Manasseh, and all that he did, and his sin that he sinned, aren’t they written in the book of the chronicles of the kings of Judah?
  • 新標點和合本 - 瑪拿西其餘的事,凡他所行的和他所犯的罪都寫在猶大列王記上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 瑪拿西其餘的事,凡他所做的和他所犯的罪,不都寫在《猶大列王記》上嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 瑪拿西其餘的事,凡他所做的和他所犯的罪,不都寫在《猶大列王記》上嗎?
  • 當代譯本 - 瑪拿西其他的事及一切所為,包括他犯的罪,都記在《猶大列王史》上。
  • 聖經新譯本 - 瑪拿西其餘的事蹟和他所行的一切,以及他所犯的眾罪,不是都記錄在猶大列王的年代誌上嗎?
  • 呂振中譯本 - 瑪拿西 其餘的事,凡他所行的、和他所犯的罪、不是都寫在《猶大諸王記》上麼?
  • 中文標準譯本 - 瑪拿西其餘的事蹟和他所做的一切,以及他所犯的罪,不是都記在《猶大諸王年代志》上嗎?
  • 現代標點和合本 - 瑪拿西其餘的事,凡他所行的和他所犯的罪,都寫在《猶大列王記》上。
  • 文理和合譯本 - 瑪拿西其餘事蹟、凡其所行、及其所犯之罪、俱載於猶大列王紀、
  • 文理委辦譯本 - 馬拿西事實、及所作之惡。備載於猶大王紀畧。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪拿西 其餘之事、凡其所行、及其所犯之罪、俱載於 猶大 列王記、
  • Nueva Versión Internacional - Los demás acontecimientos del reinado de Manasés, y todo lo que hizo, incluso el pecado que cometió, están escritos en el libro de las crónicas de los reyes de Judá.
  • 현대인의 성경 - 그 밖에 므낫세가 행한 모든 일과 그가 범한 죄는 유다 왕들의 역사책에 기록되어 있다.
  • Новый Русский Перевод - Что же до прочих событий правления Манассии и всего, что он сделал, и греха, который он совершил, то разве не записаны они в «Книге летописей царей Иудеи»?
  • Восточный перевод - Прочие события царствования Манассы и всё, что он сделал, и грех, который он совершил, записаны в «Книге летописей царей Иудеи».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прочие события царствования Манассы и всё, что он сделал, и грех, который он совершил, записаны в «Книге летописей царей Иудеи».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прочие события царствования Манассы и всё, что он сделал, и грех, который он совершил, записаны в «Книге летописей царей Иудеи».
  • La Bible du Semeur 2015 - Les autres faits et gestes de Manassé, toutes ses réalisations, ainsi que les péchés dont il s’est rendu coupable, sont cités dans le livre des Annales des rois de Juda.
  • リビングバイブル - 罪にまみれたマナセ王のその他の業績は、『ユダ諸王の年代記』に記録されています。
  • Nova Versão Internacional - Os demais acontecimentos do reinado de Manassés e todas as suas realizações, inclusive o pecado que cometeu, estão escritos no livro dos registros históricos dos reis de Judá.
  • Hoffnung für alle - Alles Weitere über Manasses Leben und seinen Götzendienst steht in der Chronik der Könige von Juda.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุการณ์อื่นๆ ในรัชกาลของมนัสเสห์ พระราชกิจทั้งสิ้นและบาปที่ทรงทำ มีบันทึกอยู่ในจดหมายเหตุกษัตริย์แห่งยูดาห์ไม่ใช่หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กิจ​อื่นๆ ทั้ง​สิ้น​ของ​มนัสเสห์ ทุก​สิ่ง​ที่​ท่าน​กระทำ และ​บาป​ที่​ท่าน​กระทำ ก็​ได้​มี​บันทึก​ไว้​แล้ว​ใน​หนังสือ​แห่ง​พงศาวดาร​ของ​บรรดา​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์​มิ​ใช่​หรือ
  • 2 Sử Ký 33:1 - Ma-na-se được mười hai tuổi khi lên ngôi và cai trị năm mươi lăm năm tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 33:2 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu và bắt chước các thói tục ghê tởm của các dân tộc nên bị Chúa trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:3 - Vua xây cất lại các miếu tà thần mà Ê-xê-chia, cha mình đã phá đổ. Vua lập bàn thờ thần Ba-anh, tạc tượng các thần A-sê-ra. Vua cũng thờ lạy và phụng sự các ngôi sao trên trời.
  • 2 Sử Ký 33:4 - Vua xây các bàn thờ tà thần ngay trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu đã phán: “Ta sẽ đặt Danh Ta tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.”
  • 2 Sử Ký 33:5 - Vua xây bàn thờ cho tất cả tinh tú trên trời trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • 2 Sử Ký 33:7 - Vua đặt một tượng tà thần mà vua đã tạc vào Đền Thờ Đức Chúa Trời, dù Đức Chúa Trời đã phán bảo Đa-vít và con người là Sa-lô-môn: “Ta sẽ mãi mãi đặt Danh Ta tại Đền Thờ này trong thành Giê-ru-sa-lem mà Ta đã chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:8 - Ta sẽ không trục xuất dân này khỏi đất nước Ta đã ban cho tổ phụ họ, nếu họ cẩn thận tuân hành mọi điều Ta dạy trong luật pháp, các giới răn, và mệnh lệnh do Môi-se truyền lại.”
  • 2 Sử Ký 33:9 - Nhưng Ma-na-se lôi kéo toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem phạm tội ác còn ghê tởm hơn các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã tiêu diệt trước khi người Ít-ra-ên tiến vào vùng đất đó.
  • 2 Sử Ký 33:10 - Chúa Hằng Hữu cảnh cáo Ma-na-se và toàn dân nhưng họ không chịu nghe.
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • 2 Sử Ký 33:14 - Sau đó, Ma-na-se xây tường lũy rất cao quanh Thành Đa-vít, phía tây Ghi-hôn trong Thung lũng Kít-rôn cho đến tận Cổng Cá, bọc quanh Ô-phên. Vua bổ nhiệm các tướng chỉ huy quân đội để phòng thủ các thành kiên cố trong nước Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 33:15 - Ma-na-se dẹp bỏ các thần nước ngoài, các hình tượng vua đã dựng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và phá bỏ các bàn thờ tà thần vua đã xây trên đồi thuộc khu vực của Đền Thờ và tại Giê-ru-sa-lem, rồi vứt hết ra bên ngoài thành.
  • 2 Sử Ký 33:16 - Rồi vua xây bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng các tế lễ bình an cùng cảm tạ và bảo toàn dân Giu-đa phụng sự Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:17 - Tuy nhiên, dân chúng vẫn còn dâng tế lễ trên các đỉnh núi đồi, dù chỉ có Chúa, là Đức Chúa Trời của họ.
  • 2 Sử Ký 33:18 - Các việc trị vì của Ma-na-se, lời vua cầu nguyện với Đức Chúa Trời, các sứ điệp của các nhà tiên tri nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên nói với vua đều được chép trong Sách Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
  • 2 Sử Ký 33:20 - Ma-na-se qua đời, được an táng ngay trong hoàng cung. Con vua là A-môn lên ngôi kế vị cha.
  • 2 Các Vua 20:20 - Các việc khác của Ê-xê-chia, thế lực của vua, việc xây hồ chứa nước, lập hệ thống dẫn nước vào kinh thành, đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Giu-đa.
  • 2 Các Vua 20:21 - Ê-xê-chia an giấc với tổ tiên, Ma-na-se, và con trai vua lên kế vị.
聖經
資源
計劃
奉獻