Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
21:15 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì họ làm điều ác trước mặt Ta, chọc Ta giận từ ngày tổ tiên họ được đem ra khỏi Ai Cập đến nay.”
  • 新标点和合本 - 是因他们自从列祖出埃及直到如今,常行我眼中看为恶的事,惹动我的怒气。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为自从他们的祖先出埃及的那日直到今日,他们常行我眼中看为恶的事,惹我发怒。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为自从他们的祖先出埃及的那日直到今日,他们常行我眼中看为恶的事,惹我发怒。”
  • 当代译本 - 因为从他们祖先离开埃及那天起直到今天,他们一直做我视为恶的事,惹我发怒。’”
  • 圣经新译本 - 因为自从他们的祖先从埃及出来的那天,直到今日,他们一直行我看为恶的事,惹我发怒。’”
  • 中文标准译本 - 因为他们做我眼中看为恶的事,从他们的祖先出埃及那天起直到今日,他们一直惹怒我。’”
  • 现代标点和合本 - 是因他们自从列祖出埃及直到如今,常行我眼中看为恶的事,惹动我的怒气。”
  • 和合本(拼音版) - 是因他们自从列祖出埃及直到如今,常行我眼中看为恶的事,惹动我的怒气。”
  • New International Version - they have done evil in my eyes and have aroused my anger from the day their ancestors came out of Egypt until this day.”
  • New International Reader's Version - That’s because my people have done what is evil in my sight. They have made me very angry. They have done that from the day their own people came out of Egypt until this day.’ ”
  • English Standard Version - because they have done what is evil in my sight and have provoked me to anger, since the day their fathers came out of Egypt, even to this day.”
  • New Living Translation - For they have done great evil in my sight and have angered me ever since their ancestors came out of Egypt.”
  • Christian Standard Bible - because they have done what is evil in my sight and have angered me from the day their ancestors came out of Egypt until today.’”
  • New American Standard Bible - because they have done evil in My sight, and have been provoking Me to anger since the day their fathers came from Egypt, even to this day.’ ”
  • New King James Version - because they have done evil in My sight, and have provoked Me to anger since the day their fathers came out of Egypt, even to this day.’ ”
  • Amplified Bible - because they have done evil in My sight, and have been provoking Me to anger, since the day their fathers came from Egypt to this day.’ ”
  • American Standard Version - because they have done that which is evil in my sight, and have provoked me to anger, since the day their fathers came forth out of Egypt, even unto this day.
  • King James Version - Because they have done that which was evil in my sight, and have provoked me to anger, since the day their fathers came forth out of Egypt, even unto this day.
  • New English Translation - because they have done evil in my sight and have angered me from the time their ancestors left Egypt right up to this very day!’”
  • World English Bible - because they have done that which is evil in my sight, and have provoked me to anger, since the day their fathers came out of Egypt, even to this day.’”
  • 新標點和合本 - 是因他們自從列祖出埃及直到如今,常行我眼中看為惡的事,惹動我的怒氣。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為自從他們的祖先出埃及的那日直到今日,他們常行我眼中看為惡的事,惹我發怒。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為自從他們的祖先出埃及的那日直到今日,他們常行我眼中看為惡的事,惹我發怒。」
  • 當代譯本 - 因為從他們祖先離開埃及那天起直到今天,他們一直做我視為惡的事,惹我發怒。』」
  • 聖經新譯本 - 因為自從他們的祖先從埃及出來的那天,直到今日,他們一直行我看為惡的事,惹我發怒。’”
  • 呂振中譯本 - 是因為自從他們列祖出 埃及 的日子直到今日、他們都行了我所看為壞的事、來惹我發怒。』
  • 中文標準譯本 - 因為他們做我眼中看為惡的事,從他們的祖先出埃及那天起直到今日,他們一直惹怒我。』」
  • 現代標點和合本 - 是因他們自從列祖出埃及直到如今,常行我眼中看為惡的事,惹動我的怒氣。」
  • 文理和合譯本 - 因其行我所惡、激我之怒、自其列祖出埃及、以迄於今、○
  • 文理委辦譯本 - 蓋彼作惡於我前、干我震怒、自列祖出埃及、至於今日、故也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因其行惡於我前、自其列祖出 伊及 至於今日、恆干我怒、
  • Nueva Versión Internacional - Porque los israelitas han hecho lo que me ofende, y desde el día en que sus antepasados salieron de Egipto hasta hoy me han provocado”».
  • 현대인의 성경 - 이것은 그들이 이집트에서 나온 그들 조상의 시대부터 오늘날까지 내 앞에서 악을 행하여 나를 노하게 하였기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - потому что они делали зло в Моих глазах и вызывали Мой гнев с того дня, как их отцы вышли из Египта, по сегодняшний день».
  • Восточный перевод - потому что они делали зло в Моих глазах и вызывали Мой гнев с того дня, как их предки вышли из Египта, по сегодняшний день».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что они делали зло в Моих глазах и вызывали Мой гнев с того дня, как их предки вышли из Египта, по сегодняшний день».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что они делали зло в Моих глазах и вызывали Мой гнев с того дня, как их предки вышли из Египта, по сегодняшний день».
  • La Bible du Semeur 2015 - J’agirai ainsi parce qu’ils ont fait ce que je considère comme mal et qu’ils n’ont pas cessé de m’irriter depuis le jour où leurs ancêtres sont sortis d’Egypte jusqu’à aujourd’hui. »
  • リビングバイブル - それは、わたしが彼らの先祖をエジプトから連れ出した日から今日まで、彼らが悪に悪を重ね、わたしの怒りを招いたからだ。」
  • Nova Versão Internacional - pois fizeram o que eu reprovo e me provocaram à ira, desde o dia em que os seus antepassados saíram do Egito até hoje”.
  • Hoffnung für alle - Denn sie haben getan, was ich verabscheue, und immer wieder meinen Zorn herausgefordert. So war es schon, als ihre Vorfahren aus Ägypten auszogen, und so ist es bis heute geblieben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพวกเขาได้ทำสิ่งที่ชั่วในสายตาของเรา ยั่วโทสะเรา นับตั้งแต่บรรพบุรุษของเขาออกมาจากอียิปต์จวบจนบัดนี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​พวก​เขา​ได้​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่ว​ร้าย​ใน​สายตา​ของ​เรา และ​ยั่ว​โทสะ​เรา นับ​ตั้งแต่​วัน​ที่​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา​ออก​มา​จาก​ประเทศ​อียิปต์ มา​จน​ถึง​ทุก​วัน​นี้”
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:27 - Vì tôi biết họ là một dân tộc ngoan cố và bướng bỉnh. Ngay lúc tôi còn sống, họ đã dám nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu, huống chi khi tôi chết rồi, họ còn loạn đến đâu!
  • Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
  • Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
  • Ê-xê-chi-ên 23:9 - Vậy, Ta nạp nó cho A-sy-ri, là tình nhân của nó, là những kẻ mà nó khao khát.
  • Ê-xê-chi-ên 23:10 - Chúng lột trần nó, bắt con cái nó làm nô lệ, và rồi giết nó. Sau khi nó nhận hình phạt mình, nó trở thành câu tục ngữ cho mỗi phụ nữ trong xứ.
  • Ê-xê-chi-ên 23:11 - Dù Ô-hô-li-ba đã thấy tất cả việc xảy ra cho chị nó là Ô-hô-la, thế mà nó vẫn chạy theo con đường nhơ nhuốc của chị mình. Nó lại còn trụy lạc hơn, buông thả mình trong sự thèm khát và dâm dục hơn nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 23:12 - Nó phải lòng các quan chức A-sy-ri—là những thủ lĩnh và tướng lãnh trong những bộ đồng phục đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong—tất cả đều là những trai tráng quyến rũ.
  • Ê-xê-chi-ên 23:13 - Ta đã thấy con đường nó đi, nó tự làm cho bản thân nó ra ô uế như chị nó.
  • Ê-xê-chi-ên 23:14 - Thật ra, nó còn dâm đãng hơn cả chị, vì phải lòng cả những bức tranh vẽ trên tường—là bức tranh của các quan chức của quân đội Canh-đê, mặc quân phục màu tía.
  • Ê-xê-chi-ên 23:15 - Nai nịt gọn gàng, đầu vấn khăn sặc sỡ. Chúng trang phục như các quan viên từ xứ Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 23:16 - Khi nó thấy những hình vẽ này, dục tình nó nổi dậy, nó muốn hiến thân cho chúng nên sai người qua Ba-by-lôn mời mọc chúng đến với nó.
  • Ê-xê-chi-ên 23:17 - Vậy, chúng kéo đến và giao hoan với nó, làm nhơ bẩn nó trên giường tình ái. Sau khi đã bị ô uế, nó đã loại bỏ chúng trong kinh tởm.
  • Ê-xê-chi-ên 23:18 - Cũng vậy, Ta ghê tởm Ô-hô-li-ba và loại bỏ nó như Ta đã ghê tởm chị nó, vì nó lẳng lơ hiến thân cho chúng để thỏa mãn thú tính của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 23:19 - Thế mà nó vẫn chưa chán, còn tưởng nhớ những ngày còn trẻ hành dâm tại Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 23:20 - Nó si mê những kẻ yêu mình là những kẻ tình dục thể xác mạnh như lừa và dâm như ngựa.
  • Ê-xê-chi-ên 23:21 - Và vì thế, Ô-hô-li-ba, ngươi mơ ước những ngày xưa khi còn là thiếu nữ trong Ai Cập, khi ngươi để cho ngực mình bị vuốt ve.”
  • Thẩm Phán 2:11 - Người Ít-ra-ên phạm tội ác với Chúa: Họ thờ phượng thần tượng Ba-anh.
  • Thẩm Phán 2:12 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, Đấng đã giải thoát họ khỏi Ai Cập. Họ đi thờ thần của các dân sống quanh mình, quỳ lạy các thần tượng đó, làm cho Chúa giận.
  • Thẩm Phán 2:13 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phục vụ Ba-anh và các hình tượng Át-tạt-tê.
  • Ê-xê-chi-ên 20:30 - Vì thế, hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao rằng: Các ngươi tự làm nhơ bẩn mình theo cách tổ phụ đã làm sao? Các ngươi tiếp tục thờ lạy thần linh cách gớm ghiếc sao?
  • Thi Thiên 106:34 - Họ không tiêu diệt dân địa phương, theo lệnh Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
  • Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:21 - Tôi lấy vật tội lỗi, tức là tượng bò con anh em đã làm, đem đốt và nghiền ra thật nhỏ như bụi, bỏ vào khe nước từ trên núi chảy xuống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:29 - Tôi biết rằng, sau khi tôi chết đi, họ sẽ hư hỏng, từ bỏ đường lối tôi đã dạy họ, và trong tương lai, tai ương sẽ xảy đến cho họ, vì họ làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc Ngài giận.”
  • Đa-ni-ên 9:5 - Nhưng chúng con đã phạm tội, làm điều gian ác, xử sự cách hung dữ, phản loạn với Ngài, bỏ các điều răn và luật lệ Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 20:21 - Nhưng con cháu các ngươi cũng vậy, cũng phản nghịch Ta. Chúng không tuân giữ sắc lệnh Ta và không theo luật lệ Ta, dù sự vâng lời đó đem lại sự sống cho chúng. Và chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì vậy, một lần nữa Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng trong hoang mạc.
  • Ê-xê-chi-ên 16:15 - Tuy nhiên, ngươi nghĩ danh tiếng và sắc đẹp là của riêng ngươi. Vì vậy, ngươi buông mình thông dâm với tất cả khách qua đường. Ngươi bán sắc đẹp mình cho chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:16 - Ngươi lấy các bảo vật Ta cho làm bàn thờ thần tượng đủ màu sắc sặc sỡ và trang hoàng giường ngủ để bán dâm. Thật không thể tưởng tượng! Làm sao những việc ô nhơ như vậy xảy ra được?
  • Ê-xê-chi-ên 16:17 - Ngươi lấy đồ trang sức và vật trang hoàng bằng vàng và bạc Ta cho để làm tượng đàn ông rồi hành dâm với chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:18 - Ngươi lấy áo thêu đẹp đẽ Ta cho mà khoác cho thần tượng của ngươi. Ngươi dùng dầu đặc biệt và trầm hương của Ta để thờ lạy chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:19 - Thật khó tưởng! Ngươi còn đặt trước chúng như của lễ vật cúng gồm bột mịn, dầu ô-liu, và mật ong mà Ta đã cho ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 16:20 - Rồi ngươi dâng các con trai và con gái—là những đứa trẻ ngươi đã sinh cho Ta—làm sinh tế cho các thần của ngươi. Tính dâm loạn của ngươi vẫn chưa đủ sao?
  • Ê-xê-chi-ên 16:21 - Lẽ nào ngươi còn phải giết các con Ta và thiêu trong lửa để dâng cho thần tượng?
  • Ê-xê-chi-ên 16:22 - Trong những năm ngươi phạm tội dâm ô ghê tởm, ngươi chưa từng một lần nhớ đến những ngày xa xưa khi ngươi nằm trần truồng trong đồng, cựa quậy mình trong vũng máu.
  • Ê-xê-chi-ên 23:3 - Chúng làm gái mãi dâm tại Ai Cập. Khi còn trẻ, chúng cho phép những đàn ông vuốt ve ngực mình.
  • Ê-xê-chi-ên 20:4 - Hỡi con người, con hãy buộc tội và xét xử chúng nó. Hãy nói cho chúng biết tội lỗi ghê tởm của tổ phụ chúng là thế nào.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì họ làm điều ác trước mặt Ta, chọc Ta giận từ ngày tổ tiên họ được đem ra khỏi Ai Cập đến nay.”
  • 新标点和合本 - 是因他们自从列祖出埃及直到如今,常行我眼中看为恶的事,惹动我的怒气。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为自从他们的祖先出埃及的那日直到今日,他们常行我眼中看为恶的事,惹我发怒。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为自从他们的祖先出埃及的那日直到今日,他们常行我眼中看为恶的事,惹我发怒。”
  • 当代译本 - 因为从他们祖先离开埃及那天起直到今天,他们一直做我视为恶的事,惹我发怒。’”
  • 圣经新译本 - 因为自从他们的祖先从埃及出来的那天,直到今日,他们一直行我看为恶的事,惹我发怒。’”
  • 中文标准译本 - 因为他们做我眼中看为恶的事,从他们的祖先出埃及那天起直到今日,他们一直惹怒我。’”
  • 现代标点和合本 - 是因他们自从列祖出埃及直到如今,常行我眼中看为恶的事,惹动我的怒气。”
  • 和合本(拼音版) - 是因他们自从列祖出埃及直到如今,常行我眼中看为恶的事,惹动我的怒气。”
  • New International Version - they have done evil in my eyes and have aroused my anger from the day their ancestors came out of Egypt until this day.”
  • New International Reader's Version - That’s because my people have done what is evil in my sight. They have made me very angry. They have done that from the day their own people came out of Egypt until this day.’ ”
  • English Standard Version - because they have done what is evil in my sight and have provoked me to anger, since the day their fathers came out of Egypt, even to this day.”
  • New Living Translation - For they have done great evil in my sight and have angered me ever since their ancestors came out of Egypt.”
  • Christian Standard Bible - because they have done what is evil in my sight and have angered me from the day their ancestors came out of Egypt until today.’”
  • New American Standard Bible - because they have done evil in My sight, and have been provoking Me to anger since the day their fathers came from Egypt, even to this day.’ ”
  • New King James Version - because they have done evil in My sight, and have provoked Me to anger since the day their fathers came out of Egypt, even to this day.’ ”
  • Amplified Bible - because they have done evil in My sight, and have been provoking Me to anger, since the day their fathers came from Egypt to this day.’ ”
  • American Standard Version - because they have done that which is evil in my sight, and have provoked me to anger, since the day their fathers came forth out of Egypt, even unto this day.
  • King James Version - Because they have done that which was evil in my sight, and have provoked me to anger, since the day their fathers came forth out of Egypt, even unto this day.
  • New English Translation - because they have done evil in my sight and have angered me from the time their ancestors left Egypt right up to this very day!’”
  • World English Bible - because they have done that which is evil in my sight, and have provoked me to anger, since the day their fathers came out of Egypt, even to this day.’”
  • 新標點和合本 - 是因他們自從列祖出埃及直到如今,常行我眼中看為惡的事,惹動我的怒氣。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為自從他們的祖先出埃及的那日直到今日,他們常行我眼中看為惡的事,惹我發怒。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為自從他們的祖先出埃及的那日直到今日,他們常行我眼中看為惡的事,惹我發怒。」
  • 當代譯本 - 因為從他們祖先離開埃及那天起直到今天,他們一直做我視為惡的事,惹我發怒。』」
  • 聖經新譯本 - 因為自從他們的祖先從埃及出來的那天,直到今日,他們一直行我看為惡的事,惹我發怒。’”
  • 呂振中譯本 - 是因為自從他們列祖出 埃及 的日子直到今日、他們都行了我所看為壞的事、來惹我發怒。』
  • 中文標準譯本 - 因為他們做我眼中看為惡的事,從他們的祖先出埃及那天起直到今日,他們一直惹怒我。』」
  • 現代標點和合本 - 是因他們自從列祖出埃及直到如今,常行我眼中看為惡的事,惹動我的怒氣。」
  • 文理和合譯本 - 因其行我所惡、激我之怒、自其列祖出埃及、以迄於今、○
  • 文理委辦譯本 - 蓋彼作惡於我前、干我震怒、自列祖出埃及、至於今日、故也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因其行惡於我前、自其列祖出 伊及 至於今日、恆干我怒、
  • Nueva Versión Internacional - Porque los israelitas han hecho lo que me ofende, y desde el día en que sus antepasados salieron de Egipto hasta hoy me han provocado”».
  • 현대인의 성경 - 이것은 그들이 이집트에서 나온 그들 조상의 시대부터 오늘날까지 내 앞에서 악을 행하여 나를 노하게 하였기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - потому что они делали зло в Моих глазах и вызывали Мой гнев с того дня, как их отцы вышли из Египта, по сегодняшний день».
  • Восточный перевод - потому что они делали зло в Моих глазах и вызывали Мой гнев с того дня, как их предки вышли из Египта, по сегодняшний день».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что они делали зло в Моих глазах и вызывали Мой гнев с того дня, как их предки вышли из Египта, по сегодняшний день».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что они делали зло в Моих глазах и вызывали Мой гнев с того дня, как их предки вышли из Египта, по сегодняшний день».
  • La Bible du Semeur 2015 - J’agirai ainsi parce qu’ils ont fait ce que je considère comme mal et qu’ils n’ont pas cessé de m’irriter depuis le jour où leurs ancêtres sont sortis d’Egypte jusqu’à aujourd’hui. »
  • リビングバイブル - それは、わたしが彼らの先祖をエジプトから連れ出した日から今日まで、彼らが悪に悪を重ね、わたしの怒りを招いたからだ。」
  • Nova Versão Internacional - pois fizeram o que eu reprovo e me provocaram à ira, desde o dia em que os seus antepassados saíram do Egito até hoje”.
  • Hoffnung für alle - Denn sie haben getan, was ich verabscheue, und immer wieder meinen Zorn herausgefordert. So war es schon, als ihre Vorfahren aus Ägypten auszogen, und so ist es bis heute geblieben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพวกเขาได้ทำสิ่งที่ชั่วในสายตาของเรา ยั่วโทสะเรา นับตั้งแต่บรรพบุรุษของเขาออกมาจากอียิปต์จวบจนบัดนี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​พวก​เขา​ได้​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่ว​ร้าย​ใน​สายตา​ของ​เรา และ​ยั่ว​โทสะ​เรา นับ​ตั้งแต่​วัน​ที่​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา​ออก​มา​จาก​ประเทศ​อียิปต์ มา​จน​ถึง​ทุก​วัน​นี้”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:27 - Vì tôi biết họ là một dân tộc ngoan cố và bướng bỉnh. Ngay lúc tôi còn sống, họ đã dám nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu, huống chi khi tôi chết rồi, họ còn loạn đến đâu!
  • Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
  • Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
  • Ê-xê-chi-ên 23:9 - Vậy, Ta nạp nó cho A-sy-ri, là tình nhân của nó, là những kẻ mà nó khao khát.
  • Ê-xê-chi-ên 23:10 - Chúng lột trần nó, bắt con cái nó làm nô lệ, và rồi giết nó. Sau khi nó nhận hình phạt mình, nó trở thành câu tục ngữ cho mỗi phụ nữ trong xứ.
  • Ê-xê-chi-ên 23:11 - Dù Ô-hô-li-ba đã thấy tất cả việc xảy ra cho chị nó là Ô-hô-la, thế mà nó vẫn chạy theo con đường nhơ nhuốc của chị mình. Nó lại còn trụy lạc hơn, buông thả mình trong sự thèm khát và dâm dục hơn nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 23:12 - Nó phải lòng các quan chức A-sy-ri—là những thủ lĩnh và tướng lãnh trong những bộ đồng phục đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong—tất cả đều là những trai tráng quyến rũ.
  • Ê-xê-chi-ên 23:13 - Ta đã thấy con đường nó đi, nó tự làm cho bản thân nó ra ô uế như chị nó.
  • Ê-xê-chi-ên 23:14 - Thật ra, nó còn dâm đãng hơn cả chị, vì phải lòng cả những bức tranh vẽ trên tường—là bức tranh của các quan chức của quân đội Canh-đê, mặc quân phục màu tía.
  • Ê-xê-chi-ên 23:15 - Nai nịt gọn gàng, đầu vấn khăn sặc sỡ. Chúng trang phục như các quan viên từ xứ Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 23:16 - Khi nó thấy những hình vẽ này, dục tình nó nổi dậy, nó muốn hiến thân cho chúng nên sai người qua Ba-by-lôn mời mọc chúng đến với nó.
  • Ê-xê-chi-ên 23:17 - Vậy, chúng kéo đến và giao hoan với nó, làm nhơ bẩn nó trên giường tình ái. Sau khi đã bị ô uế, nó đã loại bỏ chúng trong kinh tởm.
  • Ê-xê-chi-ên 23:18 - Cũng vậy, Ta ghê tởm Ô-hô-li-ba và loại bỏ nó như Ta đã ghê tởm chị nó, vì nó lẳng lơ hiến thân cho chúng để thỏa mãn thú tính của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 23:19 - Thế mà nó vẫn chưa chán, còn tưởng nhớ những ngày còn trẻ hành dâm tại Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 23:20 - Nó si mê những kẻ yêu mình là những kẻ tình dục thể xác mạnh như lừa và dâm như ngựa.
  • Ê-xê-chi-ên 23:21 - Và vì thế, Ô-hô-li-ba, ngươi mơ ước những ngày xưa khi còn là thiếu nữ trong Ai Cập, khi ngươi để cho ngực mình bị vuốt ve.”
  • Thẩm Phán 2:11 - Người Ít-ra-ên phạm tội ác với Chúa: Họ thờ phượng thần tượng Ba-anh.
  • Thẩm Phán 2:12 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, Đấng đã giải thoát họ khỏi Ai Cập. Họ đi thờ thần của các dân sống quanh mình, quỳ lạy các thần tượng đó, làm cho Chúa giận.
  • Thẩm Phán 2:13 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phục vụ Ba-anh và các hình tượng Át-tạt-tê.
  • Ê-xê-chi-ên 20:30 - Vì thế, hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao rằng: Các ngươi tự làm nhơ bẩn mình theo cách tổ phụ đã làm sao? Các ngươi tiếp tục thờ lạy thần linh cách gớm ghiếc sao?
  • Thi Thiên 106:34 - Họ không tiêu diệt dân địa phương, theo lệnh Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
  • Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:21 - Tôi lấy vật tội lỗi, tức là tượng bò con anh em đã làm, đem đốt và nghiền ra thật nhỏ như bụi, bỏ vào khe nước từ trên núi chảy xuống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:29 - Tôi biết rằng, sau khi tôi chết đi, họ sẽ hư hỏng, từ bỏ đường lối tôi đã dạy họ, và trong tương lai, tai ương sẽ xảy đến cho họ, vì họ làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc Ngài giận.”
  • Đa-ni-ên 9:5 - Nhưng chúng con đã phạm tội, làm điều gian ác, xử sự cách hung dữ, phản loạn với Ngài, bỏ các điều răn và luật lệ Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 20:21 - Nhưng con cháu các ngươi cũng vậy, cũng phản nghịch Ta. Chúng không tuân giữ sắc lệnh Ta và không theo luật lệ Ta, dù sự vâng lời đó đem lại sự sống cho chúng. Và chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì vậy, một lần nữa Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng trong hoang mạc.
  • Ê-xê-chi-ên 16:15 - Tuy nhiên, ngươi nghĩ danh tiếng và sắc đẹp là của riêng ngươi. Vì vậy, ngươi buông mình thông dâm với tất cả khách qua đường. Ngươi bán sắc đẹp mình cho chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:16 - Ngươi lấy các bảo vật Ta cho làm bàn thờ thần tượng đủ màu sắc sặc sỡ và trang hoàng giường ngủ để bán dâm. Thật không thể tưởng tượng! Làm sao những việc ô nhơ như vậy xảy ra được?
  • Ê-xê-chi-ên 16:17 - Ngươi lấy đồ trang sức và vật trang hoàng bằng vàng và bạc Ta cho để làm tượng đàn ông rồi hành dâm với chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:18 - Ngươi lấy áo thêu đẹp đẽ Ta cho mà khoác cho thần tượng của ngươi. Ngươi dùng dầu đặc biệt và trầm hương của Ta để thờ lạy chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:19 - Thật khó tưởng! Ngươi còn đặt trước chúng như của lễ vật cúng gồm bột mịn, dầu ô-liu, và mật ong mà Ta đã cho ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 16:20 - Rồi ngươi dâng các con trai và con gái—là những đứa trẻ ngươi đã sinh cho Ta—làm sinh tế cho các thần của ngươi. Tính dâm loạn của ngươi vẫn chưa đủ sao?
  • Ê-xê-chi-ên 16:21 - Lẽ nào ngươi còn phải giết các con Ta và thiêu trong lửa để dâng cho thần tượng?
  • Ê-xê-chi-ên 16:22 - Trong những năm ngươi phạm tội dâm ô ghê tởm, ngươi chưa từng một lần nhớ đến những ngày xa xưa khi ngươi nằm trần truồng trong đồng, cựa quậy mình trong vũng máu.
  • Ê-xê-chi-ên 23:3 - Chúng làm gái mãi dâm tại Ai Cập. Khi còn trẻ, chúng cho phép những đàn ông vuốt ve ngực mình.
  • Ê-xê-chi-ên 20:4 - Hỡi con người, con hãy buộc tội và xét xử chúng nó. Hãy nói cho chúng biết tội lỗi ghê tởm của tổ phụ chúng là thế nào.
聖經
資源
計劃
奉獻