Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:9 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Qua bờ bên kia, Ê-li nói với Ê-li-sê: “Con muốn xin thầy điều gì trước khi thầy được đem đi?” Ê-li-sê thưa: “Xin thần của thầy tác động gấp đôi trên con để con tiếp nối chức vụ của thầy.”
  • 新标点和合本 - 过去之后,以利亚对以利沙说:“我未曾被接去离开你,你要我为你做什么,只管求我。”以利沙说:“愿感动你的灵加倍地感动我。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 过去之后,以利亚对以利沙说:“我未被接去离开你以前,你要我为你做什么,只管求。”以利沙说:“愿感动你的灵双倍感动我。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 过去之后,以利亚对以利沙说:“我未被接去离开你以前,你要我为你做什么,只管求。”以利沙说:“愿感动你的灵双倍感动我。”
  • 当代译本 - 到对岸后,以利亚对以利沙说:“在我被接走之前,你要我为你做什么?”以利沙说:“请将你的灵加倍给我。”
  • 圣经新译本 - 他们过去之后,以利亚对以利沙说:“在我没有被接离开你以先,我可以为你作些什么,你尽管求吧!”以利沙说:“求你使你的灵双倍地临到我。”
  • 中文标准译本 - 过去之后,以利亚对以利沙说:“我从你身边被接走之前,能为你做些什么?你只管求吧。” 以利沙回答:“唯愿你的灵双倍临到我!”
  • 现代标点和合本 - 过去之后,以利亚对以利沙说:“我未曾被接去离开你,你要我为你做什么,只管求我。”以利沙说:“愿感动你的灵加倍地感动我。”
  • 和合本(拼音版) - 过去之后,以利亚对以利沙说:“我未曾被接去离开你,你要我为你作什么,只管求我。”以利沙说:“愿感动你的灵加倍地感动我。”
  • New International Version - When they had crossed, Elijah said to Elisha, “Tell me, what can I do for you before I am taken from you?” “Let me inherit a double portion of your spirit,” Elisha replied.
  • New International Reader's Version - After they had gone across, Elijah said to Elisha, “Tell me. What can I do for you before I’m taken away from you?” “Please give me a double share of your spirit,” Elisha replied.
  • English Standard Version - When they had crossed, Elijah said to Elisha, “Ask what I shall do for you, before I am taken from you.” And Elisha said, “Please let there be a double portion of your spirit on me.”
  • New Living Translation - When they came to the other side, Elijah said to Elisha, “Tell me what I can do for you before I am taken away.” And Elisha replied, “Please let me inherit a double share of your spirit and become your successor.”
  • The Message - When they reached the other side, Elijah said to Elisha, “What can I do for you before I’m taken from you? Ask anything.” Elisha said, “Your life repeated in my life. I want to be a holy man just like you.”
  • Christian Standard Bible - When they had crossed over, Elijah said to Elisha, “Tell me what I can do for you before I am taken from you.” So Elisha answered, “Please, let me inherit two shares of your spirit.”
  • New American Standard Bible - When they had crossed over, Elijah said to Elisha, “Ask me what I should do for you before I am taken from you.” And Elisha said, “Please let a double portion of your spirit be upon me.”
  • New King James Version - And so it was, when they had crossed over, that Elijah said to Elisha, “Ask! What may I do for you, before I am taken away from you?” Elisha said, “Please let a double portion of your spirit be upon me.”
  • Amplified Bible - And when they had crossed over, Elijah said to Elisha, “Ask what I shall do for you before I am taken from you.” And Elisha said, “Please let a double portion of your spirit be upon me.”
  • American Standard Version - And it came to pass, when they were gone over, that Elijah said unto Elisha, Ask what I shall do for thee, before I am taken from thee. And Elisha said, I pray thee, let a double portion of thy spirit be upon me.
  • King James Version - And it came to pass, when they were gone over, that Elijah said unto Elisha, Ask what I shall do for thee, before I be taken away from thee. And Elisha said, I pray thee, let a double portion of thy spirit be upon me.
  • New English Translation - When they had crossed over, Elijah said to Elisha, “What can I do for you, before I am taken away from you?” Elisha answered, “May I receive a double portion of the prophetic spirit that energizes you.”
  • World English Bible - When they had gone over, Elijah said to Elisha, “Ask what I shall do for you, before I am taken from you.” Elisha said, “Please let a double portion of your spirit be on me.”
  • 新標點和合本 - 過去之後,以利亞對以利沙說:「我未曾被接去離開你,你要我為你做甚麼,只管求我。」以利沙說:「願感動你的靈加倍地感動我。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 過去之後,以利亞對以利沙說:「我未被接去離開你以前,你要我為你做甚麼,只管求。」以利沙說:「願感動你的靈雙倍感動我。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 過去之後,以利亞對以利沙說:「我未被接去離開你以前,你要我為你做甚麼,只管求。」以利沙說:「願感動你的靈雙倍感動我。」
  • 當代譯本 - 到對岸後,以利亞對以利沙說:「在我被接走之前,你要我為你做什麼?」以利沙說:「請將你的靈加倍給我。」
  • 聖經新譯本 - 他們過去之後,以利亞對以利沙說:“在我沒有被接離開你以先,我可以為你作些甚麼,你儘管求吧!”以利沙說:“求你使你的靈雙倍地臨到我。”
  • 呂振中譯本 - 二人過去之後, 以利亞 對 以利沙 說:『我還沒有被接離開你以前,必須為你作甚麼,你只管求!』 以利沙 說:『願 感動 你的靈雙倍地傳與我。』
  • 中文標準譯本 - 過去之後,以利亞對以利沙說:「我從你身邊被接走之前,能為你做些什麼?你只管求吧。」 以利沙回答:「唯願你的靈雙倍臨到我!」
  • 現代標點和合本 - 過去之後,以利亞對以利沙說:「我未曾被接去離開你,你要我為你做什麼,只管求我。」以利沙說:「願感動你的靈加倍地感動我。」
  • 文理和合譯本 - 既過、以利亞謂以利沙曰、我未被接離爾之先、爾欲我為爾何為、則求之、以利沙曰、求使感爾之神、臨我維倍、
  • 文理委辦譯本 - 既過、以利亞謂以利沙曰、我未與爾相離之際、爾欲我何為、求無不得。以利沙曰、我欲爾所感之神、降臨於我、較爾維倍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既過、 以利亞 謂 以利沙 曰、我被接離爾之先、爾欲我為爾何為、爾惟求之、 以利沙 曰、願感爾之神感我、較爾維倍、
  • Nueva Versión Internacional - Al cruzar, Elías le preguntó a Eliseo: —¿Qué quieres que haga por ti antes de que me separen de tu lado? —Te pido que sea yo el heredero de tu espíritu por partida doble —respondió Eliseo.
  • 현대인의 성경 - 그들이 강 저편에 이르렀을 때 엘리야가 엘리사에게 물었다. “내가 네 곁을 떠나기 전에 너에게 무엇을 해 주었으면 좋겠는지 말해 보아라.” “선생님의 영적 능력을 내가 두 배로 받게 해 주십시오.”
  • Новый Русский Перевод - Когда они переправились, Илия сказал Елисею: – Скажи, что мне для тебя сделать, прежде чем я буду взят от тебя? – Дай мне унаследовать твой дух в двойной мере, – ответил Елисей.
  • Восточный перевод - Когда они переправились, Ильяс сказал Елисею: – Скажи, что мне для тебя сделать, прежде чем я буду взят от тебя? – Дай мне унаследовать твой дух в двойной мере, – ответил Елисей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они переправились, Ильяс сказал Елисею: – Скажи, что мне для тебя сделать, прежде чем я буду взят от тебя? – Дай мне унаследовать твой дух в двойной мере, – ответил Елисей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они переправились, Ильёс сказал Елисею: – Скажи, что мне для тебя сделать, прежде чем я буду взят от тебя? – Дай мне унаследовать твой дух в двойной мере, – ответил Елисей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’ils eurent passé, Elie dit à Elisée : Que voudrais-tu que je fasse pour toi ? Demande-le-moi avant que je sois enlevé loin de toi. Elisée répondit : J’aimerais recevoir une double part de l’Esprit qui réside en toi.
  • リビングバイブル - 向こう岸に着くと、エリヤはエリシャに言いました。「わしが天に行く前に、あなたにどんなことをしてあげようか。」すると、エリシャは言いました。「どうぞ、先生の二倍の預言の力をお授けください。」
  • Nova Versão Internacional - Depois de atravessar, Elias disse a Eliseu: “O que posso fazer em seu favor antes que eu seja levado para longe de você?” Respondeu Eliseu: “Faze de mim o principal herdeiro de teu espírito profético”.
  • Hoffnung für alle - Am anderen Ufer sagte Elia zu Elisa: »Ich möchte noch etwas für dich tun, bevor ich von dir genommen werde. Hast du einen Wunsch?« Da antwortete Elisa: »Ich möchte als dein Schüler und Nachfolger doppelt so viel von deinem Geist bekommen wie die anderen Propheten!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อข้ามมาแล้ว เอลียาห์กล่าวกับเอลีชาว่า “บอกมาเถิด เราจะทำอะไรให้เจ้าได้บ้างก่อนที่เราจะถูกรับไป?” เอลีชาตอบว่า “โปรดให้ข้าพเจ้าได้รับมรดกในฤทธิ์อำนาจของท่านเป็นสองเท่า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ทั้ง​สอง​ข้าม​ไป​แล้ว เอลียาห์​พูด​กับ​เอลีชา​ว่า “ท่าน​อยาก​ให้​ข้าพเจ้า​ทำ​อะไร​ให้​ท่าน ก่อน​ที่​ข้าพเจ้า​จะ​ถูก​รับ​ตัว​ไป​จาก​ท่าน” เอลีชา​ตอบ​ว่า “ขอ​ให้​ข้าพเจ้า​ได้​รับ​ของ​ประทาน​ฝ่าย​วิญญาณ​ของ​ท่าน​เป็น​สอง​เท่า​เถิด”
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 12:31 - Anh chị em hãy khao khát ân tứ hữu ích hơn. Nhưng bây giờ tôi sẽ chỉ cho anh chị em đường lối tốt đẹp nhất.
  • Xa-cha-ri 9:12 - Các tù nhân kia, chạy về đồn đi vì còn hy vọng! Như Ta công bố hôm nay, các ngươi sẽ được gấp đôi.
  • 2 Các Vua 13:14 - Ê-li-sê mắc bệnh nặng và qua đời. Trước khi Ê-li-sê qua đời, Giô-ách, vua Ít-ra-ên có đến thăm. Nhìn vị tiên tri, vua khóc lóc thở than: “Cha ơi! Cha! Xe và kỵ binh của Ít-ra-ên!”
  • 2 Các Vua 13:15 - Ê-li-sê bảo Giô-ách: “Lấy cung và tên.” Giô-ách vâng lời.
  • 2 Các Vua 13:16 - Tiên tri tiếp: “Mở cửa sổ phía đông.” Vua làm theo. Tiên tri bảo vua giương cung. Giô-ách giương cung. Tiên tri đặt tay mình trên tay vua.
  • 2 Các Vua 13:17 - Ê-li-sê ra lệnh: “Bắn.” Giô-ách bắn tên đi. Tiên tri nói: “Đó là mũi tên của Chúa Hằng Hữu, tức mũi tên sẽ chiến thắng quân A-ram. Vì vua sẽ đánh tan lực lượng A-ram tại A-phéc.”
  • 2 Các Vua 13:18 - Tiên tri lại bảo: “Cầm cây tên đập xuống đất.” Vua lấy cây tên đập xuống đất ba lần.
  • 2 Các Vua 13:19 - Người của Đức Chúa Trời nổi giận, nói: “Đáng lẽ vua phải đập năm sáu lần, như thế vua mới đánh quân A-ram tiêu tan được. Nhưng thế này vua chỉ thắng họ ba trận thôi.”
  • Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
  • Giăng 17:9 - Giờ đây, Con không cầu nguyện cho thế gian, nhưng Con cầu xin cho những người Cha đã giao thác,
  • Giăng 17:10 - vì họ vẫn thuộc về Cha cũng như mọi người của Cha đều thuộc về Con. Họ chính là vinh quang của Con.
  • Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
  • Giăng 17:12 - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
  • Giăng 17:13 - Con sắp về với Cha. Nhưng khi còn ở thế gian, Con cho họ biết những điều này để lòng họ được tràn ngập niềm vui của Con.
  • Xa-cha-ri 12:8 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ người Giê-ru-sa-lem, cho người yếu nhất được mạnh như Đa-vít; cho nhà Đa-vít sẽ như thần, như thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đi trước họ!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Dân Số Ký 27:16 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, là Chúa của linh hồn mọi người, xin chỉ định một người thay con lãnh đạo dân chúng,
  • Dân Số Ký 27:17 - đối ngoại cũng như đối nội, để dân của Chúa Hằng Hữu không phải như chiên không người chăn.”
  • Dân Số Ký 27:18 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Giô-suê, con của Nun là người có Thần ở cùng. Trước hết, con đem người đến, đặt tay trên người.
  • Dân Số Ký 27:19 - Sau đó, dẫn người đến đứng trước mặt Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa với sự chứng kiến của toàn dân, rồi con sẽ ủy thác trách nhiệm cho người.
  • Dân Số Ký 27:20 - Con sẽ trao quyền cho người, và như vậy toàn dân Ít-ra-ên sẽ tuân lệnh người.
  • Dân Số Ký 27:21 - Giô-suê sẽ tham khảo với Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa để biết các quyết định của Chúa Hằng Hữu (nhờ bảng U-rim). Người và toàn dân sẽ tuân theo chỉ thị của Chúa Hằng Hữu trong mọi việc.”
  • Dân Số Ký 27:22 - Vâng lệnh Chúa Hằng Hữu, Môi-se đem Giô-suê đến đứng trước mặt Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa và toàn dân.
  • Dân Số Ký 27:23 - Môi-se đặt tay trên Giô-suê, ủy thác trách nhiệm như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy ông.
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • 1 Sử Ký 29:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, tổ phụ chúng con, xin hãy giữ cho dân Chúa luôn luôn có ý hướng, tư tưởng tốt đẹp như thế, và lòng họ luôn luôn yêu mến Chúa.
  • 1 Sử Ký 29:19 - Cũng cho Sa-lô-môn, con trai con có lòng chính trực để vâng giữ trọn vẹn điều răn, luật lệ Chúa, và xây cất Đền Thờ mà con đã sắm sửa vật liệu.”
  • Giăng 14:12 - Ta quả quyết với các con, ai tin Ta sẽ làm những việc Ta làm, lại làm việc lớn hơn nữa, vì Ta sắp về với Cha.
  • Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
  • Giăng 14:14 - Phải, các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho!”
  • Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Lu-ca 24:48 - Các con đã chứng kiến các việc đó.
  • Lu-ca 24:49 - Ta sẽ sai Chúa Thánh Linh đến với các con như Cha đã hứa. Vậy các con cứ chờ đợi trong thành này, cho đến khi đầy dẫy quyền năng thiên thượng.”
  • Lu-ca 24:50 - Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ đến gần làng Bê-tha-ni rồi đưa tay ban phước cho họ.
  • Lu-ca 24:51 - Đang khi ban phước, Chúa lìa họ, lên trời.
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:25 - Bây giờ tôi biết chắc anh em—những người đã nghe tôi truyền giảng Nước Trời—không ai còn thấy mặt tôi nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:32 - Bây giờ, tôi giao thác anh em cho Đức Chúa Trời và Đạo ân sủng của Ngài, vì Chúa có quyền gây dựng và ban cơ nghiệp cho anh em chung với tất cả con cái thánh thiện của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:36 - Nói xong, Phao-lô quỳ xuống cầu nguyện với họ.
  • Thi Thiên 72:20 - (Đến đây kết thúc lời cầu nguyện của Đa-vít, con trai Gie-sê).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:17 - Phi-e-rơ và Giăng đặt tay trên những người này, và họ liền nhận lãnh Chúa Thánh Linh.
  • 2 Sử Ký 1:9 - Thưa Chúa, xin hoàn thành lời hứa với Đa-vít, cha con, vì Chúa đã lập con làm vua dân tộc đông như bụi đất.
  • 2 Sử Ký 1:10 - Xin Chúa ban cho con khôn ngoan tri thức để cai trị toàn dân, vì ai đủ khả năng chăn dắt dân tộc vĩ đại của Chúa?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:9 - Giô-suê, con của Nun, được đầy Thần khôn ngoan, vì Môi-se có đặt tay trên ông. Dân chúng đều vâng phục ông và làm đúng theo mọi điều Chúa Hằng Hữu truyền dạy Môi-se.
  • Dân Số Ký 11:25 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống đám mây nói chuyện với Môi-se, và lấy Thần Linh trong ông đặt trên bảy mươi trưởng lão. Khi Thần Linh ngự trên họ, các trưởng lão bắt đầu nói tiên tri, nhưng không được lâu dài.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • Dân Số Ký 11:17 - Ta sẽ xuống nói chuyện với con tại đó, và lấy Thần Linh trong con đặt trên những người ấy để họ chia sẻ trách nhiệm với con và con không phải gánh vác một mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:17 - Nhưng phải tôn trọng quyền trưởng nam của con người vợ không được yêu mến. Phải cho người con trưởng nam này gấp đôi phần của những con khác như thường lệ, vì trưởng nam là kết quả đầu tiên của sức mạnh người làm cha.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Qua bờ bên kia, Ê-li nói với Ê-li-sê: “Con muốn xin thầy điều gì trước khi thầy được đem đi?” Ê-li-sê thưa: “Xin thần của thầy tác động gấp đôi trên con để con tiếp nối chức vụ của thầy.”
  • 新标点和合本 - 过去之后,以利亚对以利沙说:“我未曾被接去离开你,你要我为你做什么,只管求我。”以利沙说:“愿感动你的灵加倍地感动我。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 过去之后,以利亚对以利沙说:“我未被接去离开你以前,你要我为你做什么,只管求。”以利沙说:“愿感动你的灵双倍感动我。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 过去之后,以利亚对以利沙说:“我未被接去离开你以前,你要我为你做什么,只管求。”以利沙说:“愿感动你的灵双倍感动我。”
  • 当代译本 - 到对岸后,以利亚对以利沙说:“在我被接走之前,你要我为你做什么?”以利沙说:“请将你的灵加倍给我。”
  • 圣经新译本 - 他们过去之后,以利亚对以利沙说:“在我没有被接离开你以先,我可以为你作些什么,你尽管求吧!”以利沙说:“求你使你的灵双倍地临到我。”
  • 中文标准译本 - 过去之后,以利亚对以利沙说:“我从你身边被接走之前,能为你做些什么?你只管求吧。” 以利沙回答:“唯愿你的灵双倍临到我!”
  • 现代标点和合本 - 过去之后,以利亚对以利沙说:“我未曾被接去离开你,你要我为你做什么,只管求我。”以利沙说:“愿感动你的灵加倍地感动我。”
  • 和合本(拼音版) - 过去之后,以利亚对以利沙说:“我未曾被接去离开你,你要我为你作什么,只管求我。”以利沙说:“愿感动你的灵加倍地感动我。”
  • New International Version - When they had crossed, Elijah said to Elisha, “Tell me, what can I do for you before I am taken from you?” “Let me inherit a double portion of your spirit,” Elisha replied.
  • New International Reader's Version - After they had gone across, Elijah said to Elisha, “Tell me. What can I do for you before I’m taken away from you?” “Please give me a double share of your spirit,” Elisha replied.
  • English Standard Version - When they had crossed, Elijah said to Elisha, “Ask what I shall do for you, before I am taken from you.” And Elisha said, “Please let there be a double portion of your spirit on me.”
  • New Living Translation - When they came to the other side, Elijah said to Elisha, “Tell me what I can do for you before I am taken away.” And Elisha replied, “Please let me inherit a double share of your spirit and become your successor.”
  • The Message - When they reached the other side, Elijah said to Elisha, “What can I do for you before I’m taken from you? Ask anything.” Elisha said, “Your life repeated in my life. I want to be a holy man just like you.”
  • Christian Standard Bible - When they had crossed over, Elijah said to Elisha, “Tell me what I can do for you before I am taken from you.” So Elisha answered, “Please, let me inherit two shares of your spirit.”
  • New American Standard Bible - When they had crossed over, Elijah said to Elisha, “Ask me what I should do for you before I am taken from you.” And Elisha said, “Please let a double portion of your spirit be upon me.”
  • New King James Version - And so it was, when they had crossed over, that Elijah said to Elisha, “Ask! What may I do for you, before I am taken away from you?” Elisha said, “Please let a double portion of your spirit be upon me.”
  • Amplified Bible - And when they had crossed over, Elijah said to Elisha, “Ask what I shall do for you before I am taken from you.” And Elisha said, “Please let a double portion of your spirit be upon me.”
  • American Standard Version - And it came to pass, when they were gone over, that Elijah said unto Elisha, Ask what I shall do for thee, before I am taken from thee. And Elisha said, I pray thee, let a double portion of thy spirit be upon me.
  • King James Version - And it came to pass, when they were gone over, that Elijah said unto Elisha, Ask what I shall do for thee, before I be taken away from thee. And Elisha said, I pray thee, let a double portion of thy spirit be upon me.
  • New English Translation - When they had crossed over, Elijah said to Elisha, “What can I do for you, before I am taken away from you?” Elisha answered, “May I receive a double portion of the prophetic spirit that energizes you.”
  • World English Bible - When they had gone over, Elijah said to Elisha, “Ask what I shall do for you, before I am taken from you.” Elisha said, “Please let a double portion of your spirit be on me.”
  • 新標點和合本 - 過去之後,以利亞對以利沙說:「我未曾被接去離開你,你要我為你做甚麼,只管求我。」以利沙說:「願感動你的靈加倍地感動我。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 過去之後,以利亞對以利沙說:「我未被接去離開你以前,你要我為你做甚麼,只管求。」以利沙說:「願感動你的靈雙倍感動我。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 過去之後,以利亞對以利沙說:「我未被接去離開你以前,你要我為你做甚麼,只管求。」以利沙說:「願感動你的靈雙倍感動我。」
  • 當代譯本 - 到對岸後,以利亞對以利沙說:「在我被接走之前,你要我為你做什麼?」以利沙說:「請將你的靈加倍給我。」
  • 聖經新譯本 - 他們過去之後,以利亞對以利沙說:“在我沒有被接離開你以先,我可以為你作些甚麼,你儘管求吧!”以利沙說:“求你使你的靈雙倍地臨到我。”
  • 呂振中譯本 - 二人過去之後, 以利亞 對 以利沙 說:『我還沒有被接離開你以前,必須為你作甚麼,你只管求!』 以利沙 說:『願 感動 你的靈雙倍地傳與我。』
  • 中文標準譯本 - 過去之後,以利亞對以利沙說:「我從你身邊被接走之前,能為你做些什麼?你只管求吧。」 以利沙回答:「唯願你的靈雙倍臨到我!」
  • 現代標點和合本 - 過去之後,以利亞對以利沙說:「我未曾被接去離開你,你要我為你做什麼,只管求我。」以利沙說:「願感動你的靈加倍地感動我。」
  • 文理和合譯本 - 既過、以利亞謂以利沙曰、我未被接離爾之先、爾欲我為爾何為、則求之、以利沙曰、求使感爾之神、臨我維倍、
  • 文理委辦譯本 - 既過、以利亞謂以利沙曰、我未與爾相離之際、爾欲我何為、求無不得。以利沙曰、我欲爾所感之神、降臨於我、較爾維倍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既過、 以利亞 謂 以利沙 曰、我被接離爾之先、爾欲我為爾何為、爾惟求之、 以利沙 曰、願感爾之神感我、較爾維倍、
  • Nueva Versión Internacional - Al cruzar, Elías le preguntó a Eliseo: —¿Qué quieres que haga por ti antes de que me separen de tu lado? —Te pido que sea yo el heredero de tu espíritu por partida doble —respondió Eliseo.
  • 현대인의 성경 - 그들이 강 저편에 이르렀을 때 엘리야가 엘리사에게 물었다. “내가 네 곁을 떠나기 전에 너에게 무엇을 해 주었으면 좋겠는지 말해 보아라.” “선생님의 영적 능력을 내가 두 배로 받게 해 주십시오.”
  • Новый Русский Перевод - Когда они переправились, Илия сказал Елисею: – Скажи, что мне для тебя сделать, прежде чем я буду взят от тебя? – Дай мне унаследовать твой дух в двойной мере, – ответил Елисей.
  • Восточный перевод - Когда они переправились, Ильяс сказал Елисею: – Скажи, что мне для тебя сделать, прежде чем я буду взят от тебя? – Дай мне унаследовать твой дух в двойной мере, – ответил Елисей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они переправились, Ильяс сказал Елисею: – Скажи, что мне для тебя сделать, прежде чем я буду взят от тебя? – Дай мне унаследовать твой дух в двойной мере, – ответил Елисей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они переправились, Ильёс сказал Елисею: – Скажи, что мне для тебя сделать, прежде чем я буду взят от тебя? – Дай мне унаследовать твой дух в двойной мере, – ответил Елисей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’ils eurent passé, Elie dit à Elisée : Que voudrais-tu que je fasse pour toi ? Demande-le-moi avant que je sois enlevé loin de toi. Elisée répondit : J’aimerais recevoir une double part de l’Esprit qui réside en toi.
  • リビングバイブル - 向こう岸に着くと、エリヤはエリシャに言いました。「わしが天に行く前に、あなたにどんなことをしてあげようか。」すると、エリシャは言いました。「どうぞ、先生の二倍の預言の力をお授けください。」
  • Nova Versão Internacional - Depois de atravessar, Elias disse a Eliseu: “O que posso fazer em seu favor antes que eu seja levado para longe de você?” Respondeu Eliseu: “Faze de mim o principal herdeiro de teu espírito profético”.
  • Hoffnung für alle - Am anderen Ufer sagte Elia zu Elisa: »Ich möchte noch etwas für dich tun, bevor ich von dir genommen werde. Hast du einen Wunsch?« Da antwortete Elisa: »Ich möchte als dein Schüler und Nachfolger doppelt so viel von deinem Geist bekommen wie die anderen Propheten!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อข้ามมาแล้ว เอลียาห์กล่าวกับเอลีชาว่า “บอกมาเถิด เราจะทำอะไรให้เจ้าได้บ้างก่อนที่เราจะถูกรับไป?” เอลีชาตอบว่า “โปรดให้ข้าพเจ้าได้รับมรดกในฤทธิ์อำนาจของท่านเป็นสองเท่า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ทั้ง​สอง​ข้าม​ไป​แล้ว เอลียาห์​พูด​กับ​เอลีชา​ว่า “ท่าน​อยาก​ให้​ข้าพเจ้า​ทำ​อะไร​ให้​ท่าน ก่อน​ที่​ข้าพเจ้า​จะ​ถูก​รับ​ตัว​ไป​จาก​ท่าน” เอลีชา​ตอบ​ว่า “ขอ​ให้​ข้าพเจ้า​ได้​รับ​ของ​ประทาน​ฝ่าย​วิญญาณ​ของ​ท่าน​เป็น​สอง​เท่า​เถิด”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:31 - Anh chị em hãy khao khát ân tứ hữu ích hơn. Nhưng bây giờ tôi sẽ chỉ cho anh chị em đường lối tốt đẹp nhất.
  • Xa-cha-ri 9:12 - Các tù nhân kia, chạy về đồn đi vì còn hy vọng! Như Ta công bố hôm nay, các ngươi sẽ được gấp đôi.
  • 2 Các Vua 13:14 - Ê-li-sê mắc bệnh nặng và qua đời. Trước khi Ê-li-sê qua đời, Giô-ách, vua Ít-ra-ên có đến thăm. Nhìn vị tiên tri, vua khóc lóc thở than: “Cha ơi! Cha! Xe và kỵ binh của Ít-ra-ên!”
  • 2 Các Vua 13:15 - Ê-li-sê bảo Giô-ách: “Lấy cung và tên.” Giô-ách vâng lời.
  • 2 Các Vua 13:16 - Tiên tri tiếp: “Mở cửa sổ phía đông.” Vua làm theo. Tiên tri bảo vua giương cung. Giô-ách giương cung. Tiên tri đặt tay mình trên tay vua.
  • 2 Các Vua 13:17 - Ê-li-sê ra lệnh: “Bắn.” Giô-ách bắn tên đi. Tiên tri nói: “Đó là mũi tên của Chúa Hằng Hữu, tức mũi tên sẽ chiến thắng quân A-ram. Vì vua sẽ đánh tan lực lượng A-ram tại A-phéc.”
  • 2 Các Vua 13:18 - Tiên tri lại bảo: “Cầm cây tên đập xuống đất.” Vua lấy cây tên đập xuống đất ba lần.
  • 2 Các Vua 13:19 - Người của Đức Chúa Trời nổi giận, nói: “Đáng lẽ vua phải đập năm sáu lần, như thế vua mới đánh quân A-ram tiêu tan được. Nhưng thế này vua chỉ thắng họ ba trận thôi.”
  • Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
  • Giăng 17:9 - Giờ đây, Con không cầu nguyện cho thế gian, nhưng Con cầu xin cho những người Cha đã giao thác,
  • Giăng 17:10 - vì họ vẫn thuộc về Cha cũng như mọi người của Cha đều thuộc về Con. Họ chính là vinh quang của Con.
  • Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
  • Giăng 17:12 - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
  • Giăng 17:13 - Con sắp về với Cha. Nhưng khi còn ở thế gian, Con cho họ biết những điều này để lòng họ được tràn ngập niềm vui của Con.
  • Xa-cha-ri 12:8 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ người Giê-ru-sa-lem, cho người yếu nhất được mạnh như Đa-vít; cho nhà Đa-vít sẽ như thần, như thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đi trước họ!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Dân Số Ký 27:16 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, là Chúa của linh hồn mọi người, xin chỉ định một người thay con lãnh đạo dân chúng,
  • Dân Số Ký 27:17 - đối ngoại cũng như đối nội, để dân của Chúa Hằng Hữu không phải như chiên không người chăn.”
  • Dân Số Ký 27:18 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Giô-suê, con của Nun là người có Thần ở cùng. Trước hết, con đem người đến, đặt tay trên người.
  • Dân Số Ký 27:19 - Sau đó, dẫn người đến đứng trước mặt Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa với sự chứng kiến của toàn dân, rồi con sẽ ủy thác trách nhiệm cho người.
  • Dân Số Ký 27:20 - Con sẽ trao quyền cho người, và như vậy toàn dân Ít-ra-ên sẽ tuân lệnh người.
  • Dân Số Ký 27:21 - Giô-suê sẽ tham khảo với Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa để biết các quyết định của Chúa Hằng Hữu (nhờ bảng U-rim). Người và toàn dân sẽ tuân theo chỉ thị của Chúa Hằng Hữu trong mọi việc.”
  • Dân Số Ký 27:22 - Vâng lệnh Chúa Hằng Hữu, Môi-se đem Giô-suê đến đứng trước mặt Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa và toàn dân.
  • Dân Số Ký 27:23 - Môi-se đặt tay trên Giô-suê, ủy thác trách nhiệm như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy ông.
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • 1 Sử Ký 29:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, tổ phụ chúng con, xin hãy giữ cho dân Chúa luôn luôn có ý hướng, tư tưởng tốt đẹp như thế, và lòng họ luôn luôn yêu mến Chúa.
  • 1 Sử Ký 29:19 - Cũng cho Sa-lô-môn, con trai con có lòng chính trực để vâng giữ trọn vẹn điều răn, luật lệ Chúa, và xây cất Đền Thờ mà con đã sắm sửa vật liệu.”
  • Giăng 14:12 - Ta quả quyết với các con, ai tin Ta sẽ làm những việc Ta làm, lại làm việc lớn hơn nữa, vì Ta sắp về với Cha.
  • Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
  • Giăng 14:14 - Phải, các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho!”
  • Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Lu-ca 24:48 - Các con đã chứng kiến các việc đó.
  • Lu-ca 24:49 - Ta sẽ sai Chúa Thánh Linh đến với các con như Cha đã hứa. Vậy các con cứ chờ đợi trong thành này, cho đến khi đầy dẫy quyền năng thiên thượng.”
  • Lu-ca 24:50 - Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ đến gần làng Bê-tha-ni rồi đưa tay ban phước cho họ.
  • Lu-ca 24:51 - Đang khi ban phước, Chúa lìa họ, lên trời.
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:25 - Bây giờ tôi biết chắc anh em—những người đã nghe tôi truyền giảng Nước Trời—không ai còn thấy mặt tôi nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:32 - Bây giờ, tôi giao thác anh em cho Đức Chúa Trời và Đạo ân sủng của Ngài, vì Chúa có quyền gây dựng và ban cơ nghiệp cho anh em chung với tất cả con cái thánh thiện của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:36 - Nói xong, Phao-lô quỳ xuống cầu nguyện với họ.
  • Thi Thiên 72:20 - (Đến đây kết thúc lời cầu nguyện của Đa-vít, con trai Gie-sê).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:17 - Phi-e-rơ và Giăng đặt tay trên những người này, và họ liền nhận lãnh Chúa Thánh Linh.
  • 2 Sử Ký 1:9 - Thưa Chúa, xin hoàn thành lời hứa với Đa-vít, cha con, vì Chúa đã lập con làm vua dân tộc đông như bụi đất.
  • 2 Sử Ký 1:10 - Xin Chúa ban cho con khôn ngoan tri thức để cai trị toàn dân, vì ai đủ khả năng chăn dắt dân tộc vĩ đại của Chúa?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:9 - Giô-suê, con của Nun, được đầy Thần khôn ngoan, vì Môi-se có đặt tay trên ông. Dân chúng đều vâng phục ông và làm đúng theo mọi điều Chúa Hằng Hữu truyền dạy Môi-se.
  • Dân Số Ký 11:25 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống đám mây nói chuyện với Môi-se, và lấy Thần Linh trong ông đặt trên bảy mươi trưởng lão. Khi Thần Linh ngự trên họ, các trưởng lão bắt đầu nói tiên tri, nhưng không được lâu dài.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • Dân Số Ký 11:17 - Ta sẽ xuống nói chuyện với con tại đó, và lấy Thần Linh trong con đặt trên những người ấy để họ chia sẻ trách nhiệm với con và con không phải gánh vác một mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:17 - Nhưng phải tôn trọng quyền trưởng nam của con người vợ không được yêu mến. Phải cho người con trưởng nam này gấp đôi phần của những con khác như thường lệ, vì trưởng nam là kết quả đầu tiên của sức mạnh người làm cha.”
聖經
資源
計劃
奉獻