Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
18:9 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Việc Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri vây thành Sa-ma-ri xảy ra vào năm thứ tư đời Ê-xê-chia, tức năm thứ bảy đời Ô-sê, vua Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 希西家王第四年,就是以色列王以拉的儿子何细亚第七年,亚述王撒缦以色上来围困撒玛利亚;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 希西家王第四年,也就是以拉的儿子以色列王何细亚第七年,亚述王撒缦以色上来围困撒玛利亚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 希西家王第四年,也就是以拉的儿子以色列王何细亚第七年,亚述王撒缦以色上来围困撒玛利亚。
  • 当代译本 - 希西迦执政第四年,即以拉的儿子以色列王何细亚执政第七年,亚述王撒缦以色起兵攻打撒玛利亚,将城包围。
  • 圣经新译本 - 希西家王在位第四年,就是以色列王以拉的儿子何细亚在位第七年,亚述王撒缦以色上来攻击撒玛利亚,把城围困;
  • 中文标准译本 - 到了希西加王第四年,就是以拉的儿子以色列王何西阿第七年,亚述王撒缦以色上来攻打撒玛利亚,围困它。
  • 现代标点和合本 - 希西家王第四年,就是以色列王以拉的儿子何细亚第七年,亚述王撒缦以色上来围困撒马利亚。
  • 和合本(拼音版) - 希西家王第四年,就是以色列王以拉的儿子何细亚第七年,亚述王撒缦以色上来围困撒玛利亚。
  • New International Version - In King Hezekiah’s fourth year, which was the seventh year of Hoshea son of Elah king of Israel, Shalmaneser king of Assyria marched against Samaria and laid siege to it.
  • New International Reader's Version - Shalmaneser marched to Samaria and surrounded it. It was in the fourth year of King Hezekiah. That was the seventh year of Hoshea, the king of Israel. Hoshea was the son of Elah. Shalmaneser was king of Assyria.
  • English Standard Version - In the fourth year of King Hezekiah, which was the seventh year of Hoshea son of Elah, king of Israel, Shalmaneser king of Assyria came up against Samaria and besieged it,
  • New Living Translation - During the fourth year of Hezekiah’s reign, which was the seventh year of King Hoshea’s reign in Israel, King Shalmaneser of Assyria attacked the city of Samaria and began a siege against it.
  • The Message - In the fourth year of Hezekiah and the seventh year of Hoshea son of Elah king of Israel, Shalmaneser king of Assyria attacked Samaria. He threw a siege around it and after three years captured it. It was in the sixth year of Hezekiah and the ninth year of Hoshea that Samaria fell to Assyria. The king of Assyria took Israel into exile and relocated them in Halah, in Gozan on the Habor River, and in towns of the Medes.
  • Christian Standard Bible - In the fourth year of King Hezekiah, which was the seventh year of Israel’s King Hoshea son of Elah, Assyria’s King Shalmaneser marched against Samaria and besieged it.
  • New American Standard Bible - Now in the fourth year of King Hezekiah, which was the seventh year of Hoshea son of Elah king of Israel, Shalmaneser king of Assyria marched against Samaria and besieged it.
  • New King James Version - Now it came to pass in the fourth year of King Hezekiah, which was the seventh year of Hoshea the son of Elah, king of Israel, that Shalmaneser king of Assyria came up against Samaria and besieged it.
  • Amplified Bible - Now in the fourth year of King Hezekiah, which was the seventh of Hoshea the son of Elah king of Israel, Shalmaneser the king of Assyria went up against Samaria and besieged it.
  • American Standard Version - And it came to pass in the fourth year of king Hezekiah, which was the seventh year of Hoshea son of Elah king of Israel, that Shalmaneser king of Assyria came up against Samaria, and besieged it.
  • King James Version - And it came to pass in the fourth year of king Hezekiah, which was the seventh year of Hoshea son of Elah king of Israel, that Shalmaneser king of Assyria came up against Samaria, and besieged it.
  • New English Translation - In the fourth year of King Hezekiah’s reign (it was the seventh year of the reign of Israel’s King Hoshea, son of Elah), King Shalmaneser of Assyria marched up against Samaria and besieged it.
  • World English Bible - In the fourth year of king Hezekiah, which was the seventh year of Hoshea son of Elah king of Israel, Shalmaneser king of Assyria came up against Samaria, and besieged it.
  • 新標點和合本 - 希西家王第四年,就是以色列王以拉的兒子何細亞第七年,亞述王撒縵以色上來圍困撒馬利亞;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 希西家王第四年,也就是以拉的兒子以色列王何細亞第七年,亞述王撒縵以色上來圍困撒瑪利亞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 希西家王第四年,也就是以拉的兒子以色列王何細亞第七年,亞述王撒縵以色上來圍困撒瑪利亞。
  • 當代譯本 - 希西迦執政第四年,即以拉的兒子以色列王何細亞執政第七年,亞述王撒縵以色起兵攻打撒瑪利亞,將城包圍。
  • 聖經新譯本 - 希西家王在位第四年,就是以色列王以拉的兒子何細亞在位第七年,亞述王撒縵以色上來攻擊撒瑪利亞,把城圍困;
  • 呂振中譯本 - 希西家 王四年、就是 以色列 王 以拉 的兒子 何細亞 七年、 亞述 王 撒縵以色 上來攻擊 撒瑪利亞 ,圍困它。
  • 中文標準譯本 - 到了希西加王第四年,就是以拉的兒子以色列王何西阿第七年,亞述王撒縵以色上來攻打撒瑪利亞,圍困它。
  • 現代標點和合本 - 希西家王第四年,就是以色列王以拉的兒子何細亞第七年,亞述王撒縵以色上來圍困撒馬利亞。
  • 文理和合譯本 - 希西家王四年、即以色列王以拉子何細亞七年、亞述王撒縵以色、上攻撒瑪利亞圍之、
  • 文理委辦譯本 - 以色列王、以拉子何西七年、即希西家王四年、亞述王撒馬尼斯環攻撒馬利亞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希西家 王四年、即 以色列 王 以拉 子 何西阿 七年、 亞述 王 撒縵以色 上而環攻 撒瑪利亞 、
  • Nueva Versión Internacional - En el año cuarto del reinado de Ezequías, es decir, en el año séptimo del reinado de Oseas hijo de Elá, rey de Israel, Salmanasar, rey de Asiria, marchó contra Samaria y la sitió.
  • 현대인의 성경 - 히스기야왕 4년 곧 이스라엘의 호세아왕 7년에 앗시리아의 살만에셀왕이 이스라엘을 침략하여 사마리아성을 포위하였다.
  • Новый Русский Перевод - На четвертом году правления царя Езекии – седьмом году правления Осии, сына Элы, царя Израиля, – Салманассар, царь Ассирии, двинулся на Самарию и осадил ее.
  • Восточный перевод - На четвёртом году правления царя Езекии – седьмом году правления исраильского царя Осии, сына Элы, – Салманасар, царь Ассирии, двинулся с войсками на Самарию и осадил её.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На четвёртом году правления царя Езекии – седьмом году правления исраильского царя Осии, сына Элы, – Салманасар, царь Ассирии, двинулся с войсками на Самарию и осадил её.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На четвёртом году правления царя Езекии – седьмом году правления исроильского царя Осии, сына Элы, – Салманасар, царь Ассирии, двинулся с войсками на Сомарию и осадил её.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce fut pendant la quatrième année du règne d’Ezéchias , qui correspond à la septième année de celui d’Osée, fils d’Ela, roi d’Israël, que Salmanasar, roi d’Assyrie, vint attaquer Samarie et l’assiégea.
  • リビングバイブル - アッシリヤ王のシャルマヌエセルがイスラエルのサマリヤの町を包囲したのは、イスラエルの王ホセアの第七年、ヒゼキヤ王の第四年のことでした。
  • Nova Versão Internacional - No quarto ano do reinado do rei Ezequias, o sétimo ano do reinado de Oseias, filho de Elá, rei de Israel, Salmaneser, rei da Assíria, marchou contra Samaria e a cercou.
  • Hoffnung für alle - Im 4. Regierungsjahr Hiskias, dem 7. Regierungsjahr Hoscheas von Israel, griff Salmanassar, der König von Assyrien, mit seinen Truppen Israel an, umstellte die Stadt Samaria
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในปีที่สี่แห่งรัชกาลกษัตริย์เฮเซคียาห์ซึ่งตรงกับปีที่เจ็ดของรัชกาลกษัตริย์โฮเชยาบุตรเอลาห์แห่งอิสราเอล กษัตริย์ชัลมาเนเสอร์แห่งอัสซีเรียยกทัพมาบุกอิสราเอลและล้อมเมืองสะมาเรียไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ปี​ที่​สี่​ของ​กษัตริย์​เฮเซคียาห์ ซึ่ง​เป็น​ปี​ที่​เจ็ด​ของ​โฮเชยา​บุตร​เอลาห์​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล ชัลมันเอเสร์​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​มา​โจมตี​สะมาเรีย และ​ล้อม​เมือง​ไว้
交叉引用
  • 2 Các Vua 18:1 - Vào năm thứ ba, đời Ô-sê, con Ê-la, vua Ít-ra-ên, Ê-xê-chia, con A-cha lên ngôi làm vua Giu-đa
  • 2 Các Vua 17:3 - Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri đem quân đánh Ít-ra-ên. Ô-sê thua, phải thần phục và nạp cống lễ cho A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
  • 2 Các Vua 17:5 - Quân A-sy-ri đánh phá khắp nơi và vây Sa-ma-ri suốt ba năm.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 17:7 - Những việc này xảy ra vì người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, đã cứu họ khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn. Họ đi thờ các thần khác,
  • 2 Các Vua 17:8 - theo thói tục xấu xa của các thổ dân bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để lấy đất cho họ ở, và theo quy lệ sai lầm của các vua Ít-ra-ên mới lập ra.
  • 2 Các Vua 17:9 - Dân chúng lén lút làm những việc bất chính và việc không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của họ; xây miếu thờ tà thần trên các chỗ cao khắp nơi, ngay cả trên vọng canh, thành lũy;
  • 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
  • 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
  • 2 Các Vua 17:12 - Họ thờ thần tượng, mặc dù Chúa Hằng Hữu đã ngăn cấm.
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • 2 Các Vua 17:21 - Khi Ít-ra-ên tách ra khỏi chủ quyền nhà Đa-vít, họ tôn Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, làm vua. Giê-rô-bô-am khiến Ít-ra-ên bỏ Chúa Hằng Hữu, phạm tội nặng nề.
  • 2 Các Vua 17:22 - Người Ít-ra-ên phạm tất cả tội Giê-rô-bô-am phạm. Họ không từ một tội nào,
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
  • Ô-sê 10:14 - Nên bây giờ chiến tranh kinh hoàng sẽ khơi dậy giữa vòng con dân của các ngươi. Các đồn lũy các ngươi sẽ bị tiêu diệt, cũng như khi Sanh-man tàn phá Bết Ạt-bên. Ngay cả các bà mẹ lẫn con cái đều bị đập chết tại đó.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Việc Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri vây thành Sa-ma-ri xảy ra vào năm thứ tư đời Ê-xê-chia, tức năm thứ bảy đời Ô-sê, vua Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 希西家王第四年,就是以色列王以拉的儿子何细亚第七年,亚述王撒缦以色上来围困撒玛利亚;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 希西家王第四年,也就是以拉的儿子以色列王何细亚第七年,亚述王撒缦以色上来围困撒玛利亚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 希西家王第四年,也就是以拉的儿子以色列王何细亚第七年,亚述王撒缦以色上来围困撒玛利亚。
  • 当代译本 - 希西迦执政第四年,即以拉的儿子以色列王何细亚执政第七年,亚述王撒缦以色起兵攻打撒玛利亚,将城包围。
  • 圣经新译本 - 希西家王在位第四年,就是以色列王以拉的儿子何细亚在位第七年,亚述王撒缦以色上来攻击撒玛利亚,把城围困;
  • 中文标准译本 - 到了希西加王第四年,就是以拉的儿子以色列王何西阿第七年,亚述王撒缦以色上来攻打撒玛利亚,围困它。
  • 现代标点和合本 - 希西家王第四年,就是以色列王以拉的儿子何细亚第七年,亚述王撒缦以色上来围困撒马利亚。
  • 和合本(拼音版) - 希西家王第四年,就是以色列王以拉的儿子何细亚第七年,亚述王撒缦以色上来围困撒玛利亚。
  • New International Version - In King Hezekiah’s fourth year, which was the seventh year of Hoshea son of Elah king of Israel, Shalmaneser king of Assyria marched against Samaria and laid siege to it.
  • New International Reader's Version - Shalmaneser marched to Samaria and surrounded it. It was in the fourth year of King Hezekiah. That was the seventh year of Hoshea, the king of Israel. Hoshea was the son of Elah. Shalmaneser was king of Assyria.
  • English Standard Version - In the fourth year of King Hezekiah, which was the seventh year of Hoshea son of Elah, king of Israel, Shalmaneser king of Assyria came up against Samaria and besieged it,
  • New Living Translation - During the fourth year of Hezekiah’s reign, which was the seventh year of King Hoshea’s reign in Israel, King Shalmaneser of Assyria attacked the city of Samaria and began a siege against it.
  • The Message - In the fourth year of Hezekiah and the seventh year of Hoshea son of Elah king of Israel, Shalmaneser king of Assyria attacked Samaria. He threw a siege around it and after three years captured it. It was in the sixth year of Hezekiah and the ninth year of Hoshea that Samaria fell to Assyria. The king of Assyria took Israel into exile and relocated them in Halah, in Gozan on the Habor River, and in towns of the Medes.
  • Christian Standard Bible - In the fourth year of King Hezekiah, which was the seventh year of Israel’s King Hoshea son of Elah, Assyria’s King Shalmaneser marched against Samaria and besieged it.
  • New American Standard Bible - Now in the fourth year of King Hezekiah, which was the seventh year of Hoshea son of Elah king of Israel, Shalmaneser king of Assyria marched against Samaria and besieged it.
  • New King James Version - Now it came to pass in the fourth year of King Hezekiah, which was the seventh year of Hoshea the son of Elah, king of Israel, that Shalmaneser king of Assyria came up against Samaria and besieged it.
  • Amplified Bible - Now in the fourth year of King Hezekiah, which was the seventh of Hoshea the son of Elah king of Israel, Shalmaneser the king of Assyria went up against Samaria and besieged it.
  • American Standard Version - And it came to pass in the fourth year of king Hezekiah, which was the seventh year of Hoshea son of Elah king of Israel, that Shalmaneser king of Assyria came up against Samaria, and besieged it.
  • King James Version - And it came to pass in the fourth year of king Hezekiah, which was the seventh year of Hoshea son of Elah king of Israel, that Shalmaneser king of Assyria came up against Samaria, and besieged it.
  • New English Translation - In the fourth year of King Hezekiah’s reign (it was the seventh year of the reign of Israel’s King Hoshea, son of Elah), King Shalmaneser of Assyria marched up against Samaria and besieged it.
  • World English Bible - In the fourth year of king Hezekiah, which was the seventh year of Hoshea son of Elah king of Israel, Shalmaneser king of Assyria came up against Samaria, and besieged it.
  • 新標點和合本 - 希西家王第四年,就是以色列王以拉的兒子何細亞第七年,亞述王撒縵以色上來圍困撒馬利亞;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 希西家王第四年,也就是以拉的兒子以色列王何細亞第七年,亞述王撒縵以色上來圍困撒瑪利亞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 希西家王第四年,也就是以拉的兒子以色列王何細亞第七年,亞述王撒縵以色上來圍困撒瑪利亞。
  • 當代譯本 - 希西迦執政第四年,即以拉的兒子以色列王何細亞執政第七年,亞述王撒縵以色起兵攻打撒瑪利亞,將城包圍。
  • 聖經新譯本 - 希西家王在位第四年,就是以色列王以拉的兒子何細亞在位第七年,亞述王撒縵以色上來攻擊撒瑪利亞,把城圍困;
  • 呂振中譯本 - 希西家 王四年、就是 以色列 王 以拉 的兒子 何細亞 七年、 亞述 王 撒縵以色 上來攻擊 撒瑪利亞 ,圍困它。
  • 中文標準譯本 - 到了希西加王第四年,就是以拉的兒子以色列王何西阿第七年,亞述王撒縵以色上來攻打撒瑪利亞,圍困它。
  • 現代標點和合本 - 希西家王第四年,就是以色列王以拉的兒子何細亞第七年,亞述王撒縵以色上來圍困撒馬利亞。
  • 文理和合譯本 - 希西家王四年、即以色列王以拉子何細亞七年、亞述王撒縵以色、上攻撒瑪利亞圍之、
  • 文理委辦譯本 - 以色列王、以拉子何西七年、即希西家王四年、亞述王撒馬尼斯環攻撒馬利亞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希西家 王四年、即 以色列 王 以拉 子 何西阿 七年、 亞述 王 撒縵以色 上而環攻 撒瑪利亞 、
  • Nueva Versión Internacional - En el año cuarto del reinado de Ezequías, es decir, en el año séptimo del reinado de Oseas hijo de Elá, rey de Israel, Salmanasar, rey de Asiria, marchó contra Samaria y la sitió.
  • 현대인의 성경 - 히스기야왕 4년 곧 이스라엘의 호세아왕 7년에 앗시리아의 살만에셀왕이 이스라엘을 침략하여 사마리아성을 포위하였다.
  • Новый Русский Перевод - На четвертом году правления царя Езекии – седьмом году правления Осии, сына Элы, царя Израиля, – Салманассар, царь Ассирии, двинулся на Самарию и осадил ее.
  • Восточный перевод - На четвёртом году правления царя Езекии – седьмом году правления исраильского царя Осии, сына Элы, – Салманасар, царь Ассирии, двинулся с войсками на Самарию и осадил её.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На четвёртом году правления царя Езекии – седьмом году правления исраильского царя Осии, сына Элы, – Салманасар, царь Ассирии, двинулся с войсками на Самарию и осадил её.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На четвёртом году правления царя Езекии – седьмом году правления исроильского царя Осии, сына Элы, – Салманасар, царь Ассирии, двинулся с войсками на Сомарию и осадил её.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce fut pendant la quatrième année du règne d’Ezéchias , qui correspond à la septième année de celui d’Osée, fils d’Ela, roi d’Israël, que Salmanasar, roi d’Assyrie, vint attaquer Samarie et l’assiégea.
  • リビングバイブル - アッシリヤ王のシャルマヌエセルがイスラエルのサマリヤの町を包囲したのは、イスラエルの王ホセアの第七年、ヒゼキヤ王の第四年のことでした。
  • Nova Versão Internacional - No quarto ano do reinado do rei Ezequias, o sétimo ano do reinado de Oseias, filho de Elá, rei de Israel, Salmaneser, rei da Assíria, marchou contra Samaria e a cercou.
  • Hoffnung für alle - Im 4. Regierungsjahr Hiskias, dem 7. Regierungsjahr Hoscheas von Israel, griff Salmanassar, der König von Assyrien, mit seinen Truppen Israel an, umstellte die Stadt Samaria
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในปีที่สี่แห่งรัชกาลกษัตริย์เฮเซคียาห์ซึ่งตรงกับปีที่เจ็ดของรัชกาลกษัตริย์โฮเชยาบุตรเอลาห์แห่งอิสราเอล กษัตริย์ชัลมาเนเสอร์แห่งอัสซีเรียยกทัพมาบุกอิสราเอลและล้อมเมืองสะมาเรียไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ปี​ที่​สี่​ของ​กษัตริย์​เฮเซคียาห์ ซึ่ง​เป็น​ปี​ที่​เจ็ด​ของ​โฮเชยา​บุตร​เอลาห์​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล ชัลมันเอเสร์​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​มา​โจมตี​สะมาเรีย และ​ล้อม​เมือง​ไว้
  • 2 Các Vua 18:1 - Vào năm thứ ba, đời Ô-sê, con Ê-la, vua Ít-ra-ên, Ê-xê-chia, con A-cha lên ngôi làm vua Giu-đa
  • 2 Các Vua 17:3 - Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri đem quân đánh Ít-ra-ên. Ô-sê thua, phải thần phục và nạp cống lễ cho A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
  • 2 Các Vua 17:5 - Quân A-sy-ri đánh phá khắp nơi và vây Sa-ma-ri suốt ba năm.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 17:7 - Những việc này xảy ra vì người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, đã cứu họ khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn. Họ đi thờ các thần khác,
  • 2 Các Vua 17:8 - theo thói tục xấu xa của các thổ dân bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để lấy đất cho họ ở, và theo quy lệ sai lầm của các vua Ít-ra-ên mới lập ra.
  • 2 Các Vua 17:9 - Dân chúng lén lút làm những việc bất chính và việc không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của họ; xây miếu thờ tà thần trên các chỗ cao khắp nơi, ngay cả trên vọng canh, thành lũy;
  • 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
  • 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
  • 2 Các Vua 17:12 - Họ thờ thần tượng, mặc dù Chúa Hằng Hữu đã ngăn cấm.
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • 2 Các Vua 17:21 - Khi Ít-ra-ên tách ra khỏi chủ quyền nhà Đa-vít, họ tôn Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, làm vua. Giê-rô-bô-am khiến Ít-ra-ên bỏ Chúa Hằng Hữu, phạm tội nặng nề.
  • 2 Các Vua 17:22 - Người Ít-ra-ên phạm tất cả tội Giê-rô-bô-am phạm. Họ không từ một tội nào,
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
  • Ô-sê 10:14 - Nên bây giờ chiến tranh kinh hoàng sẽ khơi dậy giữa vòng con dân của các ngươi. Các đồn lũy các ngươi sẽ bị tiêu diệt, cũng như khi Sanh-man tàn phá Bết Ạt-bên. Ngay cả các bà mẹ lẫn con cái đều bị đập chết tại đó.
聖經
資源
計劃
奉獻