Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
18:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-xê-chia làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu theo gương Đa-vít tổ tiên vua.
  • 新标点和合本 - 希西家行耶和华眼中看为正的事,效法他祖大卫一切所行的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 希西家行耶和华眼中看为正的事,效法他祖先大卫一切所行的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 希西家行耶和华眼中看为正的事,效法他祖先大卫一切所行的。
  • 当代译本 - 希西迦事事效法他祖先大卫,做耶和华视为正的事。
  • 圣经新译本 - 他行耶和华看为正的事,效法他的祖宗大卫一切所行的。
  • 中文标准译本 - 他效法他的先祖大卫所做的一切,做耶和华眼中看为正的事。
  • 现代标点和合本 - 希西家行耶和华眼中看为正的事,效法他祖大卫一切所行的。
  • 和合本(拼音版) - 希西家行耶和华眼中看为正的事,效法他祖大卫一切所行的。
  • New International Version - He did what was right in the eyes of the Lord, just as his father David had done.
  • New International Reader's Version - Hezekiah did what was right in the eyes of the Lord, just as King David had done.
  • English Standard Version - And he did what was right in the eyes of the Lord, according to all that David his father had done.
  • New Living Translation - He did what was pleasing in the Lord’s sight, just as his ancestor David had done.
  • Christian Standard Bible - He did what was right in the Lord’s sight just as his ancestor David had done.
  • New American Standard Bible - He did what was right in the sight of the Lord, in accordance with everything that his father David had done.
  • New King James Version - And he did what was right in the sight of the Lord, according to all that his father David had done.
  • Amplified Bible - Hezekiah did right in the sight of the Lord, in accordance with everything that David his father (ancestor) had done.
  • American Standard Version - And he did that which was right in the eyes of Jehovah, according to all that David his father had done.
  • King James Version - And he did that which was right in the sight of the Lord, according to all that David his father did.
  • New English Translation - He did what the Lord approved, just as his ancestor David had done.
  • World English Bible - He did that which was right in Yahweh’s eyes, according to all that David his father had done.
  • 新標點和合本 - 希西家行耶和華眼中看為正的事,效法他祖大衛一切所行的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 希西家行耶和華眼中看為正的事,效法他祖先大衛一切所行的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 希西家行耶和華眼中看為正的事,效法他祖先大衛一切所行的。
  • 當代譯本 - 希西迦事事效法他祖先大衛,做耶和華視為正的事。
  • 聖經新譯本 - 他行耶和華看為正的事,效法他的祖宗大衛一切所行的。
  • 呂振中譯本 - 希西家 行永恆主所看為對的事,都照他的祖 大衛 一切所行的。
  • 中文標準譯本 - 他效法他的先祖大衛所做的一切,做耶和華眼中看為正的事。
  • 現代標點和合本 - 希西家行耶和華眼中看為正的事,效法他祖大衛一切所行的。
  • 文理和合譯本 - 希西家行耶和華所悅、悉效其祖大衛所為、
  • 文理委辦譯本 - 行善於耶和華前、於祖大闢所為、是則是效、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希西家 行善於主前、效其祖 大衛 一切所行、
  • Nueva Versión Internacional - Ezequías hizo lo que agrada al Señor, pues en todo siguió el ejemplo de su antepasado David.
  • 현대인의 성경 - 히스기야는 그의 조상 다윗을 본받아 여호와께서 보시기에 옳은 일을 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он делал то, что было правильным в глазах Господа, как и его предок Давид.
  • Восточный перевод - Он делал то, что было правильным в глазах Вечного, как и его предок Давуд.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он делал то, что было правильным в глазах Вечного, как и его предок Давуд.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он делал то, что было правильным в глазах Вечного, как и его предок Довуд.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme juste, en tout point comme l’avait fait son ancêtre David.
  • Nova Versão Internacional - Ele fez o que o Senhor aprova, tal como tinha feito Davi, seu predecessor.
  • Hoffnung für alle - Hiskia tat, was dem Herrn gefiel. In allem folgte er dem Beispiel seines Vorfahren David.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เฮเซคียาห์ทรงทำสิ่งที่ถูกต้องในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าเหมือนที่ดาวิดบรรพบุรุษได้ทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ถูกต้อง​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เหมือน​กับ​ทุก​สิ่ง​ที่​ดาวิด​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน​ได้​กระทำ
交叉引用
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Rô-ma 7:12 - Vậy, luật pháp là thánh, điều răn cũng là thánh, đúng và tốt.
  • Ê-phê-sô 6:1 - Con cái phải vâng lời cha mẹ trong Chúa, đó là điều phải.
  • Thi Thiên 119:128 - Tất cả nguyên tắc của Chúa là công chính. Nên con ghét mọi sai lạc, giả dối. 17
  • 2 Các Vua 22:2 - Vua làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, noi gương Đa-vít tổ tiên mình không sai lạc.
  • 1 Các Vua 3:14 - Ta sẽ gia tăng năm tháng đời con nếu con theo đường lối Ta, tuân hành điều răn và luật lệ Ta như cha con, Đa-vít, đã làm.”
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • 1 Các Vua 15:11 - A-sa làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gương Đa-vít, tổ tiên ông.
  • 1 Các Vua 11:4 - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
  • 1 Các Vua 15:5 - Đa-vít đã làm điều thiện lành trước mặt Chúa Hằng Hữu, suốt đời vâng theo lệnh Ngài, chỉ trừ ra vụ U-ri, người Hê-tít, mà thôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:18 - Làm những điều phải, điều tốt dưới mắt Chúa Hằng Hữu; như vậy anh em mới được may mắn, vào chiếm được đất Chúa đã hứa cho tổ tiên chúng ta,
  • 2 Sử Ký 29:2 - Vua làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, giống Đa-vít tổ phụ mình đã làm.
  • 2 Sử Ký 31:20 - Vua Ê-xê-chia giải quyết thỏa đáng các vấn đề trong cả nước Giu-đa cách công minh chân thật trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua.
  • 2 Sử Ký 31:21 - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
  • 1 Các Vua 11:38 - Nếu ngươi nghe lệnh Ta, đi theo lối Ta, làm điều phải trước mắt Ta, giữ điều răn, luật lệ Ta như đầy tớ Đa-vít Ta trước kia, Ta sẽ ở cùng ngươi, lập triều đại ngươi vững chắc như triều đại Đa-vít, vì Ta cho ngươi nước Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 20:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Chúa nhớ cho, con đã hết lòng trung thành với Chúa, làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi, vua khóc nức nở.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-xê-chia làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu theo gương Đa-vít tổ tiên vua.
  • 新标点和合本 - 希西家行耶和华眼中看为正的事,效法他祖大卫一切所行的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 希西家行耶和华眼中看为正的事,效法他祖先大卫一切所行的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 希西家行耶和华眼中看为正的事,效法他祖先大卫一切所行的。
  • 当代译本 - 希西迦事事效法他祖先大卫,做耶和华视为正的事。
  • 圣经新译本 - 他行耶和华看为正的事,效法他的祖宗大卫一切所行的。
  • 中文标准译本 - 他效法他的先祖大卫所做的一切,做耶和华眼中看为正的事。
  • 现代标点和合本 - 希西家行耶和华眼中看为正的事,效法他祖大卫一切所行的。
  • 和合本(拼音版) - 希西家行耶和华眼中看为正的事,效法他祖大卫一切所行的。
  • New International Version - He did what was right in the eyes of the Lord, just as his father David had done.
  • New International Reader's Version - Hezekiah did what was right in the eyes of the Lord, just as King David had done.
  • English Standard Version - And he did what was right in the eyes of the Lord, according to all that David his father had done.
  • New Living Translation - He did what was pleasing in the Lord’s sight, just as his ancestor David had done.
  • Christian Standard Bible - He did what was right in the Lord’s sight just as his ancestor David had done.
  • New American Standard Bible - He did what was right in the sight of the Lord, in accordance with everything that his father David had done.
  • New King James Version - And he did what was right in the sight of the Lord, according to all that his father David had done.
  • Amplified Bible - Hezekiah did right in the sight of the Lord, in accordance with everything that David his father (ancestor) had done.
  • American Standard Version - And he did that which was right in the eyes of Jehovah, according to all that David his father had done.
  • King James Version - And he did that which was right in the sight of the Lord, according to all that David his father did.
  • New English Translation - He did what the Lord approved, just as his ancestor David had done.
  • World English Bible - He did that which was right in Yahweh’s eyes, according to all that David his father had done.
  • 新標點和合本 - 希西家行耶和華眼中看為正的事,效法他祖大衛一切所行的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 希西家行耶和華眼中看為正的事,效法他祖先大衛一切所行的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 希西家行耶和華眼中看為正的事,效法他祖先大衛一切所行的。
  • 當代譯本 - 希西迦事事效法他祖先大衛,做耶和華視為正的事。
  • 聖經新譯本 - 他行耶和華看為正的事,效法他的祖宗大衛一切所行的。
  • 呂振中譯本 - 希西家 行永恆主所看為對的事,都照他的祖 大衛 一切所行的。
  • 中文標準譯本 - 他效法他的先祖大衛所做的一切,做耶和華眼中看為正的事。
  • 現代標點和合本 - 希西家行耶和華眼中看為正的事,效法他祖大衛一切所行的。
  • 文理和合譯本 - 希西家行耶和華所悅、悉效其祖大衛所為、
  • 文理委辦譯本 - 行善於耶和華前、於祖大闢所為、是則是效、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希西家 行善於主前、效其祖 大衛 一切所行、
  • Nueva Versión Internacional - Ezequías hizo lo que agrada al Señor, pues en todo siguió el ejemplo de su antepasado David.
  • 현대인의 성경 - 히스기야는 그의 조상 다윗을 본받아 여호와께서 보시기에 옳은 일을 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он делал то, что было правильным в глазах Господа, как и его предок Давид.
  • Восточный перевод - Он делал то, что было правильным в глазах Вечного, как и его предок Давуд.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он делал то, что было правильным в глазах Вечного, как и его предок Давуд.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он делал то, что было правильным в глазах Вечного, как и его предок Довуд.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme juste, en tout point comme l’avait fait son ancêtre David.
  • Nova Versão Internacional - Ele fez o que o Senhor aprova, tal como tinha feito Davi, seu predecessor.
  • Hoffnung für alle - Hiskia tat, was dem Herrn gefiel. In allem folgte er dem Beispiel seines Vorfahren David.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เฮเซคียาห์ทรงทำสิ่งที่ถูกต้องในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าเหมือนที่ดาวิดบรรพบุรุษได้ทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ถูกต้อง​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เหมือน​กับ​ทุก​สิ่ง​ที่​ดาวิด​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน​ได้​กระทำ
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Rô-ma 7:12 - Vậy, luật pháp là thánh, điều răn cũng là thánh, đúng và tốt.
  • Ê-phê-sô 6:1 - Con cái phải vâng lời cha mẹ trong Chúa, đó là điều phải.
  • Thi Thiên 119:128 - Tất cả nguyên tắc của Chúa là công chính. Nên con ghét mọi sai lạc, giả dối. 17
  • 2 Các Vua 22:2 - Vua làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, noi gương Đa-vít tổ tiên mình không sai lạc.
  • 1 Các Vua 3:14 - Ta sẽ gia tăng năm tháng đời con nếu con theo đường lối Ta, tuân hành điều răn và luật lệ Ta như cha con, Đa-vít, đã làm.”
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • 1 Các Vua 15:11 - A-sa làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gương Đa-vít, tổ tiên ông.
  • 1 Các Vua 11:4 - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
  • 1 Các Vua 15:5 - Đa-vít đã làm điều thiện lành trước mặt Chúa Hằng Hữu, suốt đời vâng theo lệnh Ngài, chỉ trừ ra vụ U-ri, người Hê-tít, mà thôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:18 - Làm những điều phải, điều tốt dưới mắt Chúa Hằng Hữu; như vậy anh em mới được may mắn, vào chiếm được đất Chúa đã hứa cho tổ tiên chúng ta,
  • 2 Sử Ký 29:2 - Vua làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, giống Đa-vít tổ phụ mình đã làm.
  • 2 Sử Ký 31:20 - Vua Ê-xê-chia giải quyết thỏa đáng các vấn đề trong cả nước Giu-đa cách công minh chân thật trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua.
  • 2 Sử Ký 31:21 - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
  • 1 Các Vua 11:38 - Nếu ngươi nghe lệnh Ta, đi theo lối Ta, làm điều phải trước mắt Ta, giữ điều răn, luật lệ Ta như đầy tớ Đa-vít Ta trước kia, Ta sẽ ở cùng ngươi, lập triều đại ngươi vững chắc như triều đại Đa-vít, vì Ta cho ngươi nước Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 20:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Chúa nhớ cho, con đã hết lòng trung thành với Chúa, làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi, vua khóc nức nở.
聖經
資源
計劃
奉獻