逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là lúc vua A-sy-ri bắt người Ít-ra-ên đem qua A-sy-ri, đày họ đến Cha-la, đến bờ sông Cha-bo ở Gô-xan và các thành trong nước Mê-đi.
- 新标点和合本 - 亚述王将以色列人掳到亚述,把他们安置在哈腊与歌散的哈博河边,并玛代人的城邑;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚述王把以色列人掳到亚述,安置在哈腊与歌散的哈博河边,以及玛代人的城镇。
- 和合本2010(神版-简体) - 亚述王把以色列人掳到亚述,安置在哈腊与歌散的哈博河边,以及玛代人的城镇。
- 当代译本 - 亚述王把以色列人掳到亚述,将他们安置在哈腊、歌散的哈博河一带以及玛代人的城邑里。
- 圣经新译本 - 亚述王把以色列人掳到亚述去,把他们安置在哈腊、哈博河和歌散河,以及玛代人的城里;
- 中文标准译本 - 亚述王把以色列人掳到亚述,安置在哈腊,歌散河流域的哈博,以及米底亚 的城镇。
- 现代标点和合本 - 亚述王将以色列人掳到亚述,把他们安置在哈腊与歌散的哈博河边并玛代人的城邑;
- 和合本(拼音版) - 亚述王将以色列人掳到亚述,把他们安置在哈腊与歌散的哈博河边,并玛代人的城邑。
- New International Version - The king of Assyria deported Israel to Assyria and settled them in Halah, in Gozan on the Habor River and in towns of the Medes.
- New International Reader's Version - The king of Assyria took the people of Israel away from their own land. He sent them off to Assyria. He made some of them live in Halah. He made others live in Gozan on the Habor River. And he made others live in the towns of the Medes.
- English Standard Version - The king of Assyria carried the Israelites away to Assyria and put them in Halah, and on the Habor, the river of Gozan, and in the cities of the Medes,
- New Living Translation - At that time the king of Assyria exiled the Israelites to Assyria and placed them in colonies in Halah, along the banks of the Habor River in Gozan, and in the cities of the Medes.
- Christian Standard Bible - The king of Assyria deported the Israelites to Assyria and put them in Halah, along the Habor (Gozan’s river), and in the cities of the Medes,
- New American Standard Bible - Then the king of Assyria led Israel into exile to Assyria, and put them in Halah and on the Habor, the river of Gozan, and in the cities of the Medes.
- New King James Version - Then the king of Assyria carried Israel away captive to Assyria, and put them in Halah and by the Habor, the River of Gozan, and in the cities of the Medes,
- Amplified Bible - Then the king of Assyria sent Israel into exile to Assyria, and put them in Halah, and on the Habor, the river of [the city of] Gozan, and in the cities of the Medes,
- American Standard Version - And the king of Assyria carried Israel away unto Assyria, and put them in Halah, and on the Habor, the river of Gozan, and in the cities of the Medes,
- King James Version - And the king of Assyria did carry away Israel unto Assyria, and put them in Halah and in Habor by the river of Gozan, and in the cities of the Medes:
- New English Translation - The king of Assyria deported the people of Israel to Assyria. He settled them in Halah, along the Habor (the river of Gozan), and in the cities of the Medes.
- World English Bible - The king of Assyria carried Israel away to Assyria, and put them in Halah, and on the Habor, the river of Gozan, and in the cities of the Medes,
- 新標點和合本 - 亞述王將以色列人擄到亞述,把他們安置在哈臘與歌散的哈博河邊,並米底亞人的城邑;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞述王把以色列人擄到亞述,安置在哈臘與歌散的哈博河邊,以及瑪代人的城鎮。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞述王把以色列人擄到亞述,安置在哈臘與歌散的哈博河邊,以及瑪代人的城鎮。
- 當代譯本 - 亞述王把以色列人擄到亞述,將他們安置在哈臘、歌散的哈博河一帶以及瑪代人的城邑裡。
- 聖經新譯本 - 亞述王把以色列人擄到亞述去,把他們安置在哈臘、哈博河和歌散河,以及瑪代人的城裡;
- 呂振中譯本 - 亞述 王使 以色列 人流亡到 亞述 ,把他們安置在 哈臘 和 歌散 的 哈博 河邊、跟 瑪代 人的城市;
- 中文標準譯本 - 亞述王把以色列人擄到亞述,安置在哈臘,歌散河流域的哈博,以及米底亞 的城鎮。
- 現代標點和合本 - 亞述王將以色列人擄到亞述,把他們安置在哈臘與歌散的哈博河邊並瑪代人的城邑;
- 文理和合譯本 - 亞述王虜以色列人至亞述、置於哈臘與歌散之哈博河濱、及瑪代諸邑、
- 文理委辦譯本 - 亞述王虜以色列族至亞述、置於坷散河旁之哈臘、哈拔、及米太族諸邑。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞述 王擄 以色列 人至 亞述 、使居 歌散 河旁之 哈臘 與 哈博 、 或作使居哈臘與歌散之哈博河濱 及 瑪代 之城邑、
- Nueva Versión Internacional - El rey de Asiria deportó a los israelitas a Asiria, y los estableció en Jalaj, en Gozán (que está junto al río Jabor) y en las ciudades de los medos.
- 현대인의 성경 - 앗시리아 왕은 이스라엘 사람을 포로로 잡아 앗시리아로 끌고 가서 할라성과 고산 지역에 있는 하볼 강변과 메디아의 여러 성에 정착시켰다.
- Новый Русский Перевод - Царь Ассирии увел Израиль в плен в свою страну и поселил их в Халахе, в Гозане, что на реке Хаворе, и в городах мидян.
- Восточный перевод - Царь Ассирии увёл Исраил в плен в свою страну и поселил их в Халахе, в Гозане, что на реке Хавор, и в городах мидян.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь Ассирии увёл Исраил в плен в свою страну и поселил их в Халахе, в Гозане, что на реке Хавор, и в городах мидян.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь Ассирии увёл Исроил в плен в свою страну и поселил их в Халахе, в Гозане, что на реке Хавор, и в городах мидян.
- La Bible du Semeur 2015 - Le roi d’Assyrie déporta les Israélites en Assyrie et les établit à Halah et sur les rives du Habor, dans la région de Gozân ainsi que dans les villes de la Médie.
- リビングバイブル - その時、アッシリヤの王はイスラエル人を捕虜としてアッシリヤに移し、ハラフの町、ゴザンのハボル川のほとり、メディヤの町々に住まわせました。
- Nova Versão Internacional - O rei assírio deportou os israelitas para a Assíria e os estabeleceu em Hala, em Gozã do rio Habor e nas cidades dos medos.
- Hoffnung für alle - Der assyrische König verschleppte die Israeliten nach Assyrien in die Verbannung. Er siedelte einen Teil der Gefangenen in der Gegend von Halach an, andere am Fluss Habor in der Provinz Gosan und in den Städten Mediens.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์อัสซีเรียกวาดต้อนคนอิสราเอลไปยังอัสซีเรีย ทรงให้ตั้งหลักแหล่งในเมืองฮาลาห์ เมืองโกซานบริเวณริมฝั่งแม่น้ำฮาโบร์และตามเมืองต่างๆ ของมีเดีย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์แห่งอัสซีเรียจับชาวอิสราเอลไปอยู่ที่อัสซีเรีย ให้อยู่ที่ฮาลาห์ ใกล้แม่น้ำฮาโบร์ในเมืองโกซาน และในเมืองต่างๆ ของชาวมีเดีย
交叉引用
- A-mốt 5:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu thì các ngươi sẽ sống! Nếu không, Ngài sẽ quét sạch nhà Giô-sép như ngọn lửa, thiêu hủy các ngươi hoàn toàn. Những thần của các ngươi tại Bê-tên không thể nào dập tắt được ngọn lửa.
- A-mốt 5:25 - “Chẳng phải các ngươi đã từng dâng sinh tế cho Ta suốt bốn mươi năm trong hoang mạc sao, hỡi Ít-ra-ên?
- A-mốt 5:26 - Nhưng các ngươi vẫn tôn thờ các tà thần—Si-kút, thần của vua các ngươi và Ki-giun, thần của các vì sao—là các hình tượng mà các ngươi tự tạo cho mình.
- A-mốt 5:27 - Vì thế, Ta sẽ lưu đày các ngươi đến tận nơi xa, bên kia Đa-mách,” Chúa Hằng Hữu, Danh Ngài là Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán vậy.
- Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
- Ô-sê 8:8 - Người Ít-ra-ên đã bị nuốt chửng; chúng nằm giữa các dân tộc như là chiếc nồi bị loại bỏ.
- Ô-sê 8:9 - Như lừa hoang tìm kiếm bạn mình, chúng lên tận A-sy-ri. Còn Ép-ra-im đã tự bán mình— bán mình cho các tình nhân.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:43 - Không, các ngươi khiêng theo tà thần— bàn thờ thần Mô-lóc, và ngôi sao thần Rom-pha, là những thần tượng các ngươi tạo ra để thờ lạy. Nên Ta sẽ lưu đày các ngươi qua bên kia xứ Ba-by-lôn.’
- Y-sai 9:9 - Người Ít-ra-ên và người Sa-ma-ri, là những người kiêu căng và ngang bướng, sẽ sớm biết sứ điệp ấy.
- Y-sai 9:10 - Họ nói: “Chúng ta sẽ thay gạch đã đổ nát bằng đá đẽo, và thay cây sung đã bị đốn bằng cây bá hương.”
- Y-sai 9:11 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ mang quân Rê-xin tấn công Ít-ra-ên và Ngài khiến tất cả kẻ thù của chúng nổi dậy.
- Y-sai 9:12 - Quân Sy-ri từ phía đông, và quân Phi-li-tin từ phía tây sẽ hả miệng nuốt sống Ít-ra-ên. Dù vậy, cơn giận của Chúa sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Y-sai 9:13 - Vì sau những trừng phạt này, dân chúng sẽ vẫn không ăn năn. Họ sẽ không tìm cầu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Y-sai 9:14 - Vì thế, chỉ trong một ngày, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt cả đầu lẫn đuôi, cả cành lá kè và cây sậy.
- Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
- Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
- Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Y-sai 9:18 - Sự bạo tàn sẽ cháy lên như ngọn lửa. Thiêu đốt không chỉ bụi cây và gai gốc, mà khiến cả khu rừng bốc cháy. Khói của nó sẽ bốc lên nghi ngút tận mây.
- Y-sai 9:19 - Đất sẽ bị cháy đen bởi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Dân chúng sẽ làm mồi cho lửa, và không ai biết thương tiếc dù là chính anh em mình.
- Y-sai 9:20 - Họ sẽ cướp láng giềng bên phải mà vẫn còn đói. Họ sẽ ăn nuốt láng giềng bên trái mà vẫn chưa no. Cuối cùng họ sẽ ăn chính con cháu mình.
- Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- A-mốt 5:1 - Hãy lắng nghe, hỡi người Ít-ra-ên! Hãy nghe bài ai ca mà ta đang than khóc:
- A-mốt 5:2 - “Trinh nữ Ít-ra-ên ngã xuống, chẳng bao giờ chỗi dậy nữa, Nó nằm sải dài trên đất, không ai nâng nó dậy.”
- A-mốt 5:3 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Thành nào ra trận một nghìn quân, chỉ còn một trăm trở về; Thành nào ra trận một trăm, chỉ còn mười người sống sót.”
- Y-sai 8:4 - Vì trước khi đứa trẻ biết gọi ‘cha’ hay ‘mẹ,’ thì vua A-sy-ri sẽ cướp hết châu báu của Đa-mách và tài sản của Sa-ma-ri.”
- 2 Các Vua 19:11 - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
- Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
- Y-sai 7:8 - vì đầu của Sy-ri là Đa-mách, đầu Đa-mách là Rê-xin. Trong vòng sáu mươi lăm năm, Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt và không còn là một dân nữa;
- Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
- Y-sai 37:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
- 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
- 1 Sử Ký 5:26 - Vì thế, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xui khiến vua A-sy-ri là Bun, cũng gọi là Tiếc-lát Phi-nê-se, đến đánh, bắt người Ru-bên, Gát và nửa đại tộc Ma-na-se đày sang Ha-la, Cha-bo, Ha-ra, và bên Sông Gô-xan, họ còn ở đó cho đến nay.