Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
16:17 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua A-cha còn phá bỏ bờ thành của cái bệ trong đền, dẹp bỏ các chậu, hạ cái hồ trên lưng con bò bằng đồng xuống, và đem hồ đặt trên nền đá.
  • 新标点和合本 - 亚哈斯王打掉盆座四面镶着的心子,把盆从座上挪下来,又将铜海从驮海的铜牛上搬下来,放在铺石地;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚哈斯王把盆座四面的嵌边拆下来,把盆从座上挪下来,又将铜海从驮铜海的铜牛上搬下来,放在石板铺的地上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚哈斯王把盆座四面的嵌边拆下来,把盆从座上挪下来,又将铜海从驮铜海的铜牛上搬下来,放在石板铺的地上。
  • 当代译本 - 亚哈斯王拆掉盆座的镶板,搬走盆,将铜海从铜牛背上搬下来,放在铺石的地上。
  • 圣经新译本 - 亚哈斯又砍掉盆座的边缘,把洗濯盆拿下来,又把铜海从驮着铜海的铜牛上取下来,放在铺了石的地上。
  • 中文标准译本 - 亚哈斯王拆掉铜盆底座的镶板,把盆从底座上取下来;又把铜海从底下的铜牛上拿下来,放在铺石地上。
  • 现代标点和合本 - 亚哈斯王打掉盆座四面镶着的心子,把盆从座上挪下来,又将铜海从驮海的铜牛上搬下来,放在铺石地。
  • 和合本(拼音版) - 亚哈斯王打掉盆座四面镶着的心子,把盆从座上挪下来,又将铜海从驮海的铜牛上搬下来,放在铺石地。
  • New International Version - King Ahaz cut off the side panels and removed the basins from the movable stands. He removed the Sea from the bronze bulls that supported it and set it on a stone base.
  • New International Reader's Version - Ahaz cut off the sides of the bronze stands. He removed the bowls from the stands. He removed the huge bowl from the bronze bulls it stood on. He placed the bowl on a stone base.
  • English Standard Version - And King Ahaz cut off the frames of the stands and removed the basin from them, and he took down the sea from off the bronze oxen that were under it and put it on a stone pedestal.
  • New Living Translation - Then the king removed the side panels and basins from the portable water carts. He also removed the great bronze basin called the Sea from the backs of the bronze oxen and placed it on the stone pavement.
  • The Message - Then King Ahaz proceeded to plunder The Temple furniture of all its bronze. He stripped the bronze from The Temple furnishings, even salvaged the four bronze oxen that supported the huge basin, The Sea, and set The Sea unceremoniously on the stone pavement. Finally, he removed any distinctive features from within The Temple that were offensive to the king of Assyria.
  • Christian Standard Bible - Then King Ahaz cut off the frames of the water carts and removed the bronze basin from each of them. He took the basin from the bronze oxen that were under it and put it on a stone pavement.
  • New American Standard Bible - Then King Ahaz cut off the borders of the stands, and removed the wash basin from them; he also took down the Sea from the bronze oxen which were under it and put it on a pavement of stone.
  • New King James Version - And King Ahaz cut off the panels of the carts, and removed the lavers from them; and he took down the Sea from the bronze oxen that were under it, and put it on a pavement of stones.
  • Amplified Bible - Then King Ahaz cut away the frames of the basin stands [in the temple], and removed the basin from [each of] them; and he took down the [large] Sea from the bronze oxen which were under it, and put it on a plastered stone floor.
  • American Standard Version - And king Ahaz cut off the panels of the bases, and removed the laver from off them, and took down the sea from off the brazen oxen that were under it, and put it upon a pavement of stone.
  • King James Version - And king Ahaz cut off the borders of the bases, and removed the laver from off them; and took down the sea from off the brasen oxen that were under it, and put it upon a pavement of stones.
  • New English Translation - King Ahaz took off the frames of the movable stands, and removed the basins from them. He took “The Sea” down from the bronze bulls that supported it and put it on the pavement.
  • World English Bible - King Ahaz cut off the panels of the bases, and removed the basin from off them, and took down the sea from off the bronze oxen that were under it, and put it on a pavement of stone.
  • 新標點和合本 - 亞哈斯王打掉盆座四面鑲着的心子,把盆從座上挪下來,又將銅海從馱海的銅牛上搬下來,放在鋪石地;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞哈斯王把盆座四面的嵌邊拆下來,把盆從座上挪下來,又將銅海從馱銅海的銅牛上搬下來,放在石板鋪的地上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞哈斯王把盆座四面的嵌邊拆下來,把盆從座上挪下來,又將銅海從馱銅海的銅牛上搬下來,放在石板鋪的地上。
  • 當代譯本 - 亞哈斯王拆掉盆座的鑲板,搬走盆,將銅海從銅牛背上搬下來,放在鋪石的地上。
  • 聖經新譯本 - 亞哈斯又砍掉盆座的邊緣,把洗濯盆拿下來,又把銅海從馱著銅海的銅牛上取下來,放在鋪了石的地上。
  • 呂振中譯本 - 亞哈斯 王砍斷了盆座邊緣,將洗濯盆 從座上挪下來,又把 銅 海從馱海的銅牛上拆下來、放在鋪石地。
  • 中文標準譯本 - 亞哈斯王拆掉銅盆底座的鑲板,把盆從底座上取下來;又把銅海從底下的銅牛上拿下來,放在鋪石地上。
  • 現代標點和合本 - 亞哈斯王打掉盆座四面鑲著的心子,把盆從座上挪下來,又將銅海從馱海的銅牛上搬下來,放在鋪石地。
  • 文理和合譯本 - 亞哈斯王移盤離座、折其座之鑲版、又以銅牛上之銅海、移置於鋪石處、
  • 文理委辦譯本 - 亞哈士王斷盆座之旁、移盆離座。昔巨盤置於銅牛之上亞哈士移置鋪華石處。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞哈斯 王移浴盤離其座、斷折盤座與其上之心、又移銅海、離負海之銅牛上、置於鋪石處、
  • Nueva Versión Internacional - El rey desmontó los paneles de las bases y les quitó los lavamanos; además bajó la fuente que estaba encima de los bueyes de bronce y la instaló sobre un enlosado de piedra;
  • 현대인의 성경 - 아하스왕은 성전에서 물을 운반하는 데 사용했던 놋받침에서 옆면의 놋판을 떼어내고 그 위에 얹혀 있는 물통을 들어내었으며 또 놋소 위에 있던 물탱크를 내려 돌판 위에 두었다.
  • Новый Русский Перевод - Царь Ахаз отломил ободки у передвижных подставок и снял с них умывальницы. Он снял море с бронзовых волов, которые его поддерживали, и поставил его на каменное основание.
  • Восточный перевод - Царь Ахаз отломил ободки у передвижных подставок и снял с них умывальницы. Он снял «море» с бронзовых волов, которые его поддерживали, и поставил его на каменное основание.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь Ахаз отломил ободки у передвижных подставок и снял с них умывальницы. Он снял «море» с бронзовых волов, которые его поддерживали, и поставил его на каменное основание.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь Ахаз отломил ободки у передвижных подставок и снял с них умывальницы. Он снял «море» с бронзовых волов, которые его поддерживали, и поставил его на каменное основание.
  • La Bible du Semeur 2015 - D’autre part, Ahaz fit démonter les plaques de bronze des châssis des chariots du Temple et en fit enlever les bassins. Il ôta la grande cuve qui reposait sur les bœufs de bronze et il la fit déposer directement sur le sol pavé.
  • リビングバイブル - それから王は、神殿にあった車輪つきの台を解体し、横木とその上に載せてあった洗盤を取りはずしました。また、青銅の牛の背に載せてあった大洗盤を下ろして、敷石の上に置きました。
  • Nova Versão Internacional - O rei tirou os painéis laterais e retirou as pias dos estrados móveis. Tirou o tanque de cima dos touros de bronze que o sustentavam e o colocou sobre uma base de pedra.
  • Hoffnung für alle - Doch König Ahas nahm noch weitere Veränderungen im Tempel vor: Er ließ die Leisten an den Kesselwagen entfernen und die Kessel abnehmen. Das große Wasserbecken aus Bronze wurde von den Rinderfiguren, die es trugen, heruntergenommen und auf einen Unterbau aus Steinen gesetzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์อาหัสทรงรื้อแผงด้านข้างของแท่นเคลื่อนที่ทองสัมฤทธิ์ และย้ายขันบรรจุน้ำที่วางบนแท่นออกไป พระองค์ทรงย้ายขันสาครจากหลังของวัวทองสัมฤทธิ์ไปตั้งไว้บนฐานหิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​อาหัส​ตัด​แผ่น​กระดาน​จาก​แท่น และ​ย้าย​อ่าง​ออก เลื่อน​ถัง​เก็บ​น้ำ​ลง​จาก​โค​ทอง​สัมฤทธิ์​ที่​อยู่​เบื้อง​ล่าง และ​ตั้ง​ไว้​บน​แท่น​หิน
交叉引用
  • 2 Sử Ký 29:19 - Những khí cụ mà Vua A-cha đã vất bỏ lúc vua bất tín và đóng cửa Đền Thờ, chúng tôi đều tìm lại được, tẩy uế, và xếp đặt ngăn nắp trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Các Vua 25:13 - Người Canh-đê triệt hạ các trụ đồng trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cái Hồ đựng nước và chân Hồ, lấy đồng đem về Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:14 - Họ lấy nồi, xuổng, kéo cắt tim đèn, muỗng và tất cả những dụng cụ bằng đồng khác trong Đền Thờ,
  • 2 Các Vua 25:15 - kể cả cái đĩa đựng than hồng và bát chén. Những món gì bằng vàng, bằng bạc, đều bị tướng chỉ huy thị vệ là Nê-bu-xa-ra-đan tóm thu cả.
  • 2 Các Vua 25:16 - Không ai tính nổi số đồng họ lấy từ hai cây trụ, cái Hồ và chân Hồ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu làm từ đời Sa-lô-môn.
  • 1 Các Vua 7:23 - Sau đó, Hu-ram đúc hồ chứa nước, đường kính 4,6 mét, gọi là Biển. Hồ có chiều sâu là 2,3 mét, chu vi 13,8 mét.
  • 1 Các Vua 7:24 - Quanh miệng hồ có hai hàng nụ hoa, cứ nửa thước mười nụ. Hình các nụ hoa này được đúc ngay từ ban đầu.
  • 1 Các Vua 7:25 - Hồ kê trên mười hai con bò bằng đồng, tất cả đều quay mặt ra ngoài. Ba con hướng về phía bắc, ba con hướng về phía tây, ba con hướng về phía nam, và ba con hướng về phía đông, và hồ được đặt trên các tượng bò ấy.
  • 1 Các Vua 7:26 - Thành Hồ dày bằng bề ngang bàn tay, miệng hồ như miệng tách, như cánh hoa huệ; sức chứa của hồ chừng 42.000 lít.
  • 1 Các Vua 7:27 - Hu-ram cũng làm mười cái bục đồng, mỗi bục dài 1,8 mét, rộng 1,8 mét, và cao 1,4 mét.
  • 1 Các Vua 7:28 - Họ dùng những tấm gỗ đặt vào trong khung.
  • 1 Các Vua 7:29 - Trên mặt tấm gỗ có chạm hình sư tử, bò, và chê-ru-bim. Trên khung, bên trên và dưới hình sư tử và bò có chạm tràng hoa.
  • 1 Các Vua 7:30 - Ngoài ra, mỗi bục có bốn bánh xe và trục bánh xe bằng đồng. Bốn góc bục có phần chống đỡ nhô ra, được đúc dính vào bục, mỗi bên có hình tràng hoa.
  • 1 Các Vua 7:31 - Trên bục có một đoạn tròn nhô lên 0,46 mét, giữa đoạn tròn này khuyết vào, sâu 0,69 mét, được trang trí nhờ hình chạm trên tấm gỗ. Tấm gỗ dùng ở đây là hình vuông, không phải tròn.
  • 1 Các Vua 7:32 - Bục được đặt trên bốn bánh xe. Trục bánh xe được đúc dính liền với bục. Bánh xe cao 0,69 mét,
  • 1 Các Vua 7:33 - giống như bánh xe ngựa. Trục, vành, căm, và nắp bánh xe đều được đúc ra.
  • 1 Các Vua 7:34 - Phần chống đỡ bốn góc bục được đúc liền với bục.
  • 1 Các Vua 7:35 - Trên bục còn có một đường viền cao 0,23 mét. Thành hai bên bục được đúc liền với bục.
  • 1 Các Vua 7:36 - Trên mặt các thành này có chạm hình chê-ru-bim, sư tử, và cây chà là, bao bọc quanh các hình ấy có những tràng hoa.
  • 1 Các Vua 7:37 - Ông làm mười cái bục bằng nhau, giống nhau, vì được đúc ra từ một khuôn.
  • 1 Các Vua 7:38 - Sau đó, ông làm mười cái thùng đồng để đặt trên mười cái bục. Mỗi thùng rộng 1,8 mét, chứa chừng 840 lít.
  • 1 Các Vua 7:39 - Ông đặt năm cái bục bên phải Đền Thờ, năm cái bên trái; còn cái hồ, ông đặt bên phải Đền Thờ về phía đông nam.
  • 2 Sử Ký 4:14 - cái bệ và thùng đặt trên bệ;
  • 2 Sử Ký 4:15 - hồ bằng đồng và mười hai con bò bên dưới,
  • 2 Sử Ký 28:24 - A-cha lại còn lấy các khí cụ thờ phượng trong Đền Thờ Đức Chúa Trời và đập ra từng mảnh. Vua đóng các cửa ra vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu để không ai vào đó thờ phượng nữa, rồi vua lập những bàn thờ cho các tà thần khắp các góc đường Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 52:20 - Số lượng đồng của hai trụ, cái chậu Biển và cái đế gồm mười hai con bò đực rất nặng, không tính được trọng lượng. Những vật này được làm cho Đền Thờ Chúa Hằng Hữu trong thời Vua Sa-lô-môn.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua A-cha còn phá bỏ bờ thành của cái bệ trong đền, dẹp bỏ các chậu, hạ cái hồ trên lưng con bò bằng đồng xuống, và đem hồ đặt trên nền đá.
  • 新标点和合本 - 亚哈斯王打掉盆座四面镶着的心子,把盆从座上挪下来,又将铜海从驮海的铜牛上搬下来,放在铺石地;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚哈斯王把盆座四面的嵌边拆下来,把盆从座上挪下来,又将铜海从驮铜海的铜牛上搬下来,放在石板铺的地上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚哈斯王把盆座四面的嵌边拆下来,把盆从座上挪下来,又将铜海从驮铜海的铜牛上搬下来,放在石板铺的地上。
  • 当代译本 - 亚哈斯王拆掉盆座的镶板,搬走盆,将铜海从铜牛背上搬下来,放在铺石的地上。
  • 圣经新译本 - 亚哈斯又砍掉盆座的边缘,把洗濯盆拿下来,又把铜海从驮着铜海的铜牛上取下来,放在铺了石的地上。
  • 中文标准译本 - 亚哈斯王拆掉铜盆底座的镶板,把盆从底座上取下来;又把铜海从底下的铜牛上拿下来,放在铺石地上。
  • 现代标点和合本 - 亚哈斯王打掉盆座四面镶着的心子,把盆从座上挪下来,又将铜海从驮海的铜牛上搬下来,放在铺石地。
  • 和合本(拼音版) - 亚哈斯王打掉盆座四面镶着的心子,把盆从座上挪下来,又将铜海从驮海的铜牛上搬下来,放在铺石地。
  • New International Version - King Ahaz cut off the side panels and removed the basins from the movable stands. He removed the Sea from the bronze bulls that supported it and set it on a stone base.
  • New International Reader's Version - Ahaz cut off the sides of the bronze stands. He removed the bowls from the stands. He removed the huge bowl from the bronze bulls it stood on. He placed the bowl on a stone base.
  • English Standard Version - And King Ahaz cut off the frames of the stands and removed the basin from them, and he took down the sea from off the bronze oxen that were under it and put it on a stone pedestal.
  • New Living Translation - Then the king removed the side panels and basins from the portable water carts. He also removed the great bronze basin called the Sea from the backs of the bronze oxen and placed it on the stone pavement.
  • The Message - Then King Ahaz proceeded to plunder The Temple furniture of all its bronze. He stripped the bronze from The Temple furnishings, even salvaged the four bronze oxen that supported the huge basin, The Sea, and set The Sea unceremoniously on the stone pavement. Finally, he removed any distinctive features from within The Temple that were offensive to the king of Assyria.
  • Christian Standard Bible - Then King Ahaz cut off the frames of the water carts and removed the bronze basin from each of them. He took the basin from the bronze oxen that were under it and put it on a stone pavement.
  • New American Standard Bible - Then King Ahaz cut off the borders of the stands, and removed the wash basin from them; he also took down the Sea from the bronze oxen which were under it and put it on a pavement of stone.
  • New King James Version - And King Ahaz cut off the panels of the carts, and removed the lavers from them; and he took down the Sea from the bronze oxen that were under it, and put it on a pavement of stones.
  • Amplified Bible - Then King Ahaz cut away the frames of the basin stands [in the temple], and removed the basin from [each of] them; and he took down the [large] Sea from the bronze oxen which were under it, and put it on a plastered stone floor.
  • American Standard Version - And king Ahaz cut off the panels of the bases, and removed the laver from off them, and took down the sea from off the brazen oxen that were under it, and put it upon a pavement of stone.
  • King James Version - And king Ahaz cut off the borders of the bases, and removed the laver from off them; and took down the sea from off the brasen oxen that were under it, and put it upon a pavement of stones.
  • New English Translation - King Ahaz took off the frames of the movable stands, and removed the basins from them. He took “The Sea” down from the bronze bulls that supported it and put it on the pavement.
  • World English Bible - King Ahaz cut off the panels of the bases, and removed the basin from off them, and took down the sea from off the bronze oxen that were under it, and put it on a pavement of stone.
  • 新標點和合本 - 亞哈斯王打掉盆座四面鑲着的心子,把盆從座上挪下來,又將銅海從馱海的銅牛上搬下來,放在鋪石地;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞哈斯王把盆座四面的嵌邊拆下來,把盆從座上挪下來,又將銅海從馱銅海的銅牛上搬下來,放在石板鋪的地上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞哈斯王把盆座四面的嵌邊拆下來,把盆從座上挪下來,又將銅海從馱銅海的銅牛上搬下來,放在石板鋪的地上。
  • 當代譯本 - 亞哈斯王拆掉盆座的鑲板,搬走盆,將銅海從銅牛背上搬下來,放在鋪石的地上。
  • 聖經新譯本 - 亞哈斯又砍掉盆座的邊緣,把洗濯盆拿下來,又把銅海從馱著銅海的銅牛上取下來,放在鋪了石的地上。
  • 呂振中譯本 - 亞哈斯 王砍斷了盆座邊緣,將洗濯盆 從座上挪下來,又把 銅 海從馱海的銅牛上拆下來、放在鋪石地。
  • 中文標準譯本 - 亞哈斯王拆掉銅盆底座的鑲板,把盆從底座上取下來;又把銅海從底下的銅牛上拿下來,放在鋪石地上。
  • 現代標點和合本 - 亞哈斯王打掉盆座四面鑲著的心子,把盆從座上挪下來,又將銅海從馱海的銅牛上搬下來,放在鋪石地。
  • 文理和合譯本 - 亞哈斯王移盤離座、折其座之鑲版、又以銅牛上之銅海、移置於鋪石處、
  • 文理委辦譯本 - 亞哈士王斷盆座之旁、移盆離座。昔巨盤置於銅牛之上亞哈士移置鋪華石處。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞哈斯 王移浴盤離其座、斷折盤座與其上之心、又移銅海、離負海之銅牛上、置於鋪石處、
  • Nueva Versión Internacional - El rey desmontó los paneles de las bases y les quitó los lavamanos; además bajó la fuente que estaba encima de los bueyes de bronce y la instaló sobre un enlosado de piedra;
  • 현대인의 성경 - 아하스왕은 성전에서 물을 운반하는 데 사용했던 놋받침에서 옆면의 놋판을 떼어내고 그 위에 얹혀 있는 물통을 들어내었으며 또 놋소 위에 있던 물탱크를 내려 돌판 위에 두었다.
  • Новый Русский Перевод - Царь Ахаз отломил ободки у передвижных подставок и снял с них умывальницы. Он снял море с бронзовых волов, которые его поддерживали, и поставил его на каменное основание.
  • Восточный перевод - Царь Ахаз отломил ободки у передвижных подставок и снял с них умывальницы. Он снял «море» с бронзовых волов, которые его поддерживали, и поставил его на каменное основание.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь Ахаз отломил ободки у передвижных подставок и снял с них умывальницы. Он снял «море» с бронзовых волов, которые его поддерживали, и поставил его на каменное основание.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь Ахаз отломил ободки у передвижных подставок и снял с них умывальницы. Он снял «море» с бронзовых волов, которые его поддерживали, и поставил его на каменное основание.
  • La Bible du Semeur 2015 - D’autre part, Ahaz fit démonter les plaques de bronze des châssis des chariots du Temple et en fit enlever les bassins. Il ôta la grande cuve qui reposait sur les bœufs de bronze et il la fit déposer directement sur le sol pavé.
  • リビングバイブル - それから王は、神殿にあった車輪つきの台を解体し、横木とその上に載せてあった洗盤を取りはずしました。また、青銅の牛の背に載せてあった大洗盤を下ろして、敷石の上に置きました。
  • Nova Versão Internacional - O rei tirou os painéis laterais e retirou as pias dos estrados móveis. Tirou o tanque de cima dos touros de bronze que o sustentavam e o colocou sobre uma base de pedra.
  • Hoffnung für alle - Doch König Ahas nahm noch weitere Veränderungen im Tempel vor: Er ließ die Leisten an den Kesselwagen entfernen und die Kessel abnehmen. Das große Wasserbecken aus Bronze wurde von den Rinderfiguren, die es trugen, heruntergenommen und auf einen Unterbau aus Steinen gesetzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์อาหัสทรงรื้อแผงด้านข้างของแท่นเคลื่อนที่ทองสัมฤทธิ์ และย้ายขันบรรจุน้ำที่วางบนแท่นออกไป พระองค์ทรงย้ายขันสาครจากหลังของวัวทองสัมฤทธิ์ไปตั้งไว้บนฐานหิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​อาหัส​ตัด​แผ่น​กระดาน​จาก​แท่น และ​ย้าย​อ่าง​ออก เลื่อน​ถัง​เก็บ​น้ำ​ลง​จาก​โค​ทอง​สัมฤทธิ์​ที่​อยู่​เบื้อง​ล่าง และ​ตั้ง​ไว้​บน​แท่น​หิน
  • 2 Sử Ký 29:19 - Những khí cụ mà Vua A-cha đã vất bỏ lúc vua bất tín và đóng cửa Đền Thờ, chúng tôi đều tìm lại được, tẩy uế, và xếp đặt ngăn nắp trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Các Vua 25:13 - Người Canh-đê triệt hạ các trụ đồng trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cái Hồ đựng nước và chân Hồ, lấy đồng đem về Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:14 - Họ lấy nồi, xuổng, kéo cắt tim đèn, muỗng và tất cả những dụng cụ bằng đồng khác trong Đền Thờ,
  • 2 Các Vua 25:15 - kể cả cái đĩa đựng than hồng và bát chén. Những món gì bằng vàng, bằng bạc, đều bị tướng chỉ huy thị vệ là Nê-bu-xa-ra-đan tóm thu cả.
  • 2 Các Vua 25:16 - Không ai tính nổi số đồng họ lấy từ hai cây trụ, cái Hồ và chân Hồ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu làm từ đời Sa-lô-môn.
  • 1 Các Vua 7:23 - Sau đó, Hu-ram đúc hồ chứa nước, đường kính 4,6 mét, gọi là Biển. Hồ có chiều sâu là 2,3 mét, chu vi 13,8 mét.
  • 1 Các Vua 7:24 - Quanh miệng hồ có hai hàng nụ hoa, cứ nửa thước mười nụ. Hình các nụ hoa này được đúc ngay từ ban đầu.
  • 1 Các Vua 7:25 - Hồ kê trên mười hai con bò bằng đồng, tất cả đều quay mặt ra ngoài. Ba con hướng về phía bắc, ba con hướng về phía tây, ba con hướng về phía nam, và ba con hướng về phía đông, và hồ được đặt trên các tượng bò ấy.
  • 1 Các Vua 7:26 - Thành Hồ dày bằng bề ngang bàn tay, miệng hồ như miệng tách, như cánh hoa huệ; sức chứa của hồ chừng 42.000 lít.
  • 1 Các Vua 7:27 - Hu-ram cũng làm mười cái bục đồng, mỗi bục dài 1,8 mét, rộng 1,8 mét, và cao 1,4 mét.
  • 1 Các Vua 7:28 - Họ dùng những tấm gỗ đặt vào trong khung.
  • 1 Các Vua 7:29 - Trên mặt tấm gỗ có chạm hình sư tử, bò, và chê-ru-bim. Trên khung, bên trên và dưới hình sư tử và bò có chạm tràng hoa.
  • 1 Các Vua 7:30 - Ngoài ra, mỗi bục có bốn bánh xe và trục bánh xe bằng đồng. Bốn góc bục có phần chống đỡ nhô ra, được đúc dính vào bục, mỗi bên có hình tràng hoa.
  • 1 Các Vua 7:31 - Trên bục có một đoạn tròn nhô lên 0,46 mét, giữa đoạn tròn này khuyết vào, sâu 0,69 mét, được trang trí nhờ hình chạm trên tấm gỗ. Tấm gỗ dùng ở đây là hình vuông, không phải tròn.
  • 1 Các Vua 7:32 - Bục được đặt trên bốn bánh xe. Trục bánh xe được đúc dính liền với bục. Bánh xe cao 0,69 mét,
  • 1 Các Vua 7:33 - giống như bánh xe ngựa. Trục, vành, căm, và nắp bánh xe đều được đúc ra.
  • 1 Các Vua 7:34 - Phần chống đỡ bốn góc bục được đúc liền với bục.
  • 1 Các Vua 7:35 - Trên bục còn có một đường viền cao 0,23 mét. Thành hai bên bục được đúc liền với bục.
  • 1 Các Vua 7:36 - Trên mặt các thành này có chạm hình chê-ru-bim, sư tử, và cây chà là, bao bọc quanh các hình ấy có những tràng hoa.
  • 1 Các Vua 7:37 - Ông làm mười cái bục bằng nhau, giống nhau, vì được đúc ra từ một khuôn.
  • 1 Các Vua 7:38 - Sau đó, ông làm mười cái thùng đồng để đặt trên mười cái bục. Mỗi thùng rộng 1,8 mét, chứa chừng 840 lít.
  • 1 Các Vua 7:39 - Ông đặt năm cái bục bên phải Đền Thờ, năm cái bên trái; còn cái hồ, ông đặt bên phải Đền Thờ về phía đông nam.
  • 2 Sử Ký 4:14 - cái bệ và thùng đặt trên bệ;
  • 2 Sử Ký 4:15 - hồ bằng đồng và mười hai con bò bên dưới,
  • 2 Sử Ký 28:24 - A-cha lại còn lấy các khí cụ thờ phượng trong Đền Thờ Đức Chúa Trời và đập ra từng mảnh. Vua đóng các cửa ra vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu để không ai vào đó thờ phượng nữa, rồi vua lập những bàn thờ cho các tà thần khắp các góc đường Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 52:20 - Số lượng đồng của hai trụ, cái chậu Biển và cái đế gồm mười hai con bò đực rất nặng, không tính được trọng lượng. Những vật này được làm cho Đền Thờ Chúa Hằng Hữu trong thời Vua Sa-lô-môn.
聖經
資源
計劃
奉獻