Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
16:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua A-cha đi Đa-mách để hội kiến với Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri. Tại đó, A-cha thấy một cái bàn thờ, liền lấy kiểu mẫu và ghi chú các chi tiết, rồi gửi về cho Thầy Tế lễ U-ri.
  • 新标点和合本 - 亚哈斯王上大马士革去迎接亚述王提革拉毗列色,在大马士革看见一座坛,就照坛的规模样式作法画了图样,送到祭司乌利亚那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚哈斯王到大马士革迎接亚述王提革拉‧毗列色,在大马士革看见一座坛。亚哈斯王把坛的规模和样式,以及作法的细节,送到乌利亚祭司那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚哈斯王到大马士革迎接亚述王提革拉‧毗列色,在大马士革看见一座坛。亚哈斯王把坛的规模和样式,以及作法的细节,送到乌利亚祭司那里。
  • 当代译本 - 亚哈斯王在大马士革见亚述王提革拉·毗列色的时候,看到一座坛,便派人将坛的模型和详细的制造方法送到乌利亚祭司那里。
  • 圣经新译本 - 亚哈斯王到大马士革会见亚述王提革拉.毗列色,看见在大马士革的祭坛。亚哈斯王就派人把祭坛的图样、结构和详尽的做法送到乌利亚祭司那里。
  • 中文标准译本 - 亚哈斯王去大马士革会见亚述王提革拉·毗列色。亚哈斯王看到了大马士革的祭坛,就把祭坛的图样以及详细构造的设计图,送到祭司乌利亚那里。
  • 现代标点和合本 - 亚哈斯王上大马士革去迎接亚述王提革拉毗列色,在大马士革看见一座坛,就照坛的规模、样式、做法画了图样,送到祭司乌利亚那里。
  • 和合本(拼音版) - 亚哈斯王上大马士革去迎接亚述王提革拉毗列色,在大马士革看见一座坛,就照坛的规模样式作法画了图样,送到祭司乌利亚那里。
  • New International Version - Then King Ahaz went to Damascus to meet Tiglath-Pileser king of Assyria. He saw an altar in Damascus and sent to Uriah the priest a sketch of the altar, with detailed plans for its construction.
  • New International Reader's Version - Then King Ahaz went to Damascus. He went there to see Tiglath-Pileser, the king of Assyria. Ahaz saw an altar in Damascus. He sent a drawing of it to Uriah the priest. Ahaz also sent him plans for building it.
  • English Standard Version - When King Ahaz went to Damascus to meet Tiglath-pileser king of Assyria, he saw the altar that was at Damascus. And King Ahaz sent to Uriah the priest a model of the altar, and its pattern, exact in all its details.
  • New Living Translation - King Ahaz then went to Damascus to meet with King Tiglath-pileser of Assyria. While he was there, he took special note of the altar. Then he sent a model of the altar to Uriah the priest, along with its design in full detail.
  • The Message - King Ahaz went to meet Tiglath-Pileser king of Assyria in Damascus. The altar in Damascus made a great impression on him. He sent back to Uriah the priest a drawing and set of blueprints of the altar. Uriah the priest built the altar to the specifications that King Ahaz had sent from Damascus. By the time the king returned from Damascus, Uriah had completed the altar.
  • Christian Standard Bible - King Ahaz went to Damascus to meet King Tiglath-pileser of Assyria. When he saw the altar that was in Damascus, King Ahaz sent a model of the altar and complete plans for its construction to the priest Uriah.
  • New American Standard Bible - Now King Ahaz went to Damascus to meet Tiglath-pileser king of Assyria, and he saw the altar which was at Damascus; and King Ahaz sent to Urijah the priest the pattern of the altar and its model, according to all its workmanship.
  • New King James Version - Now King Ahaz went to Damascus to meet Tiglath-Pileser king of Assyria, and saw an altar that was at Damascus; and King Ahaz sent to Urijah the priest the design of the altar and its pattern, according to all its workmanship.
  • Amplified Bible - Now King Ahaz went to Damascus to meet Tiglath-pileser the king of Assyria, and saw the pagan altar which was at Damascus. Then King Ahaz sent a model of the altar to Urijah the priest along with a [detailed] pattern for all its construction.
  • American Standard Version - And king Ahaz went to Damascus to meet Tiglath-pileser king of Assyria, and saw the altar that was at Damascus; and king Ahaz sent to Urijah the priest the fashion of the altar, and the pattern of it, according to all the workmanship thereof.
  • King James Version - And king Ahaz went to Damascus to meet Tiglath–pileser king of Assyria, and saw an altar that was at Damascus: and king Ahaz sent to Uriah the priest the fashion of the altar, and the pattern of it, according to all the workmanship thereof.
  • New English Translation - When King Ahaz went to meet with King Tiglath-pileser of Assyria in Damascus, he saw the altar there. King Ahaz sent to Uriah the priest a drawing of the altar and a blueprint for its design.
  • World English Bible - King Ahaz went to Damascus to meet Tiglath Pileser king of Assyria, and saw the altar that was at Damascus; and king Ahaz sent to Urijah the priest a drawing of the altar and plans to build it.
  • 新標點和合本 - 亞哈斯王上大馬士革去迎接亞述王提革拉‧毗列色,在大馬士革看見一座壇,就照壇的規模樣式作法畫了圖樣,送到祭司烏利亞那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞哈斯王到大馬士革迎接亞述王提革拉‧毗列色,在大馬士革看見一座壇。亞哈斯王把壇的規模和樣式,以及作法的細節,送到烏利亞祭司那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞哈斯王到大馬士革迎接亞述王提革拉‧毗列色,在大馬士革看見一座壇。亞哈斯王把壇的規模和樣式,以及作法的細節,送到烏利亞祭司那裏。
  • 當代譯本 - 亞哈斯王在大馬士革見亞述王提革拉·毗列色的時候,看到一座壇,便派人將壇的模型和詳細的製造方法送到烏利亞祭司那裡。
  • 聖經新譯本 - 亞哈斯王到大馬士革會見亞述王提革拉.毗列色,看見在大馬士革的祭壇。亞哈斯王就派人把祭壇的圖樣、結構和詳盡的做法送到烏利亞祭司那裡。
  • 呂振中譯本 - 亞哈斯 王往 大馬色 去迎接 亞述 王 提革拉毘列色 ,看見在 大馬色 的祭壇; 亞哈斯 王就把祭壇的樣式和模形照它一切的作法、送到祭司 烏利亞 那裏。
  • 中文標準譯本 - 亞哈斯王去大馬士革會見亞述王提革拉·毗列色。亞哈斯王看到了大馬士革的祭壇,就把祭壇的圖樣以及詳細構造的設計圖,送到祭司烏利亞那裡。
  • 現代標點和合本 - 亞哈斯王上大馬士革去迎接亞述王提革拉毗列色,在大馬士革看見一座壇,就照壇的規模、樣式、做法畫了圖樣,送到祭司烏利亞那裡。
  • 文理和合譯本 - 亞哈斯王往大馬色、迎亞述王提革拉毘列色、見一壇在彼、遂以其規模制度之式、寄於祭司烏利亞、
  • 文理委辦譯本 - 亞哈士王詣大馬色、而迓亞述王滴臘比利斯、在彼見祭壇、遂圖其壇之規模制度、遣人持至祭司烏哩亞所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞哈斯 往 大瑪色 、迎 亞述 王 提革拉毘列色 、在 大瑪色 見一祭臺、遂圖其臺之規模、式樣、制度、遣人攜至祭司 烏利雅 所、
  • Nueva Versión Internacional - El rey Acaz fue entonces a Damasco para encontrarse con Tiglat Piléser, rey de Asiria. Cuando vio el altar que había en la ciudad, el rey Acaz le envió al sacerdote Urías un plano del altar, con un dibujo de todos los detalles.
  • 현대인의 성경 - 아하스왕이 디글랏 – 빌레셀왕을 만나러 다마스커스에 갔을 때 그는 그 곳에 있는 단을 보고 그 구조와 모양을 세밀히 그려 제사장 우리야에게 보냈다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда царь Ахаз отправился в Дамаск, чтобы встретиться с Тиглатпаласаром, царем Ассирии. Он увидел в Дамаске жертвенник и послал священнику Урии изображение жертвенника и подробные указания, как его соорудить.
  • Восточный перевод - Тогда царь Ахаз отправился в Дамаск, чтобы встретиться с Тиглатпаласаром, царём Ассирии. Он увидел в Дамаске жертвенник и послал священнослужителю Урии изображение жертвенника и подробные указания, как его соорудить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда царь Ахаз отправился в Дамаск, чтобы встретиться с Тиглатпаласаром, царём Ассирии. Он увидел в Дамаске жертвенник и послал священнослужителю Урии изображение жертвенника и подробные указания, как его соорудить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда царь Ахаз отправился в Дамаск, чтобы встретиться с Тиглатпаласаром, царём Ассирии. Он увидел в Дамаске жертвенник и послал священнослужителю Урии изображение жертвенника и подробные указания, как его соорудить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi Ahaz se rendit à Damas pour rencontrer Tiglath-Piléser, le roi d’Assyrie. Là il vit le grand autel qui se trouvait dans cette ville et il en fit parvenir au prêtre Urie une reproduction et un plan détaillé pour qu’il en fasse une copie .
  • リビングバイブル - アハズ王は、ティグラテ・ピレセル王に会うためダマスコへ行き、そこで、異教の神殿にある見慣れない祭壇に目を留めました。さっそくその寸法を書き留めて図面を作り、くわしい説明書きとともに、それを祭司ウリヤに送りました。
  • Nova Versão Internacional - Então o rei Acaz foi a Damasco encontrar-se com Tiglate-Pileser, rei da Assíria. Ele viu o altar que havia em Damasco e mandou ao sacerdote Urias um modelo do altar, com informações detalhadas para a sua construção.
  • Hoffnung für alle - König Ahas reiste nach Damaskus, weil er dort mit dem assyrischen König Tiglat-Pileser zusammentreffen wollte. In Damaskus sah Ahas einen Altar, der ihm sehr gefiel. Er schickte ein Modell davon an den Priester Uria, gab die genauen Maße an und beschrieb alle Einzelheiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์อาหัสเสด็จไปที่เมืองดามัสกัสเพื่อเข้าเฝ้ากษัตริย์ทิกลัทปิเลเสอร์แห่งอัสซีเรีย พระองค์ทรงเห็นแท่นบูชาที่เมืองดามัสกัส จึงส่งแบบร่างและรายละเอียดในการสร้างแท่นบูชามาให้ปุโรหิตอุรียาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​กษัตริย์​อาหัส​ไป​พบ​กับ​ทิกลัทปิเลเสอร์​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​ที่​ดามัสกัส ท่าน​เห็น​แท่น​บูชา​ที่​อยู่​ใน​เมือง​นั้น กษัตริย์​อาหัส​ส่ง​แท่น​บูชา​จำลอง​พร้อม​ด้วย​แบบ​และ​ราย​ละเอียด​ทุก​อย่าง​ไป​ให้​อุรียาห์​ปุโรหิต
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • Giê-rê-mi 10:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng để bị lôi cuốn theo thói tục của các dân tộc, dựa trên các vì sao để đoán biết tương lai mình. Đừng sợ các điềm đoán trước của chúng, dù các dân tộc cũng kinh sợ những điềm đó.
  • 1 Sử Ký 28:11 - Đa-vít trao cho Sa-lô-môn sơ đồ Đền Thờ và các vùng phụ cận, gồm ngân khố, các phòng tầng trên, phòng bên trong và nơi chí thánh để nắp chuộc tội.
  • 1 Sử Ký 28:12 - Đa-vít cũng trao Sa-lô-môn sơ đồ về hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, các phòng bên ngoài, kho đền thờ, và kho chứa các vật dâng hiến, đó là các sơ đồ được bày tỏ cho Đa-vít.
  • Ma-thi-ơ 15:9 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra.’ ”
  • Xuất Ai Cập 24:4 - Môi-se ghi lại tất cả các điều luật Chúa Hằng Hữu phán. Sáng hôm sau ông dậy sớm, dựng một bàn thờ dưới chân núi. Ông cũng dựng mười hai trụ, tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 39:43 - Sau khi xem xét kiểm tra lại mọi vật, Môi-se thấy họ làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, nên chúc phước cho họ.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 43:11 - và họ sẽ xấu hổ về việc ác họ đã làm. Hãy miêu tả cho chúng biết về cấu trúc Đền Thờ—kể cả các lối ra vào—và tất cả chi tiết khác. Hãy nói với họ về các sắc luật và luật pháp. Hãy viết xuống tất cả chỉ thị và sắc lệnh để khi họ nhìn thấy họ sẽ nhớ và vâng giữ chúng.
  • 1 Sử Ký 28:19 - Đa-vít bảo Sa-lô-môn: “Tất cả các sơ đồ này, chính tay Chúa Hằng Hữu đã ghi lại cho ta.”
  • 2 Sử Ký 28:23 - Vua cúng tế các tà thần của người Đa-mách, là những người đã đánh bại vua, vua nói rằng: “Các thần ấy đã phù hộ vua A-ram nên khi được ta cúng tế, các thần ấy cũng sẽ phù hộ ta!” Thế nhưng, chính các tà thần ấy đã dẫn vua và toàn cõi Giu-đa đến chỗ diệt vong.
  • 2 Sử Ký 28:24 - A-cha lại còn lấy các khí cụ thờ phượng trong Đền Thờ Đức Chúa Trời và đập ra từng mảnh. Vua đóng các cửa ra vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu để không ai vào đó thờ phượng nữa, rồi vua lập những bàn thờ cho các tà thần khắp các góc đường Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 28:25 - Trong mỗi thành Giu-đa, vua cũng xây các đài cao để dâng hương cho các tà thần. Trong việc này, vua đã chọc giận Chúa Hằng Hữu của tổ phụ mình.
  • Ê-xê-chi-ên 43:8 - Họ xây đền thờ tà thần ngay bên cạnh Ta, chỉ cách có một bức tường. Họ đã làm ác để bôi nhọ Danh Thánh Ta, nên Ta đã hủy diệt họ trong cơn thịnh nộ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:30 - phải coi chừng, không được bắt chước các dân tộc ấy. Đừng hỏi: ‘Các dân này thờ thần như thế nào?’ để rồi làm theo họ.
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 23:16 - Khi nó thấy những hình vẽ này, dục tình nó nổi dậy, nó muốn hiến thân cho chúng nên sai người qua Ba-by-lôn mời mọc chúng đến với nó.
  • Ê-xê-chi-ên 23:17 - Vậy, chúng kéo đến và giao hoan với nó, làm nhơ bẩn nó trên giường tình ái. Sau khi đã bị ô uế, nó đã loại bỏ chúng trong kinh tởm.
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
  • Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
  • Y-sai 8:2 - Tôi sẽ gọi Thầy Tế lễ U-ri và Xa-cha-ri, con Giê-bê-rê-kia, cả hai là người tin cậy, làm nhân chứng cho việc làm này của tôi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua A-cha đi Đa-mách để hội kiến với Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri. Tại đó, A-cha thấy một cái bàn thờ, liền lấy kiểu mẫu và ghi chú các chi tiết, rồi gửi về cho Thầy Tế lễ U-ri.
  • 新标点和合本 - 亚哈斯王上大马士革去迎接亚述王提革拉毗列色,在大马士革看见一座坛,就照坛的规模样式作法画了图样,送到祭司乌利亚那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚哈斯王到大马士革迎接亚述王提革拉‧毗列色,在大马士革看见一座坛。亚哈斯王把坛的规模和样式,以及作法的细节,送到乌利亚祭司那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚哈斯王到大马士革迎接亚述王提革拉‧毗列色,在大马士革看见一座坛。亚哈斯王把坛的规模和样式,以及作法的细节,送到乌利亚祭司那里。
  • 当代译本 - 亚哈斯王在大马士革见亚述王提革拉·毗列色的时候,看到一座坛,便派人将坛的模型和详细的制造方法送到乌利亚祭司那里。
  • 圣经新译本 - 亚哈斯王到大马士革会见亚述王提革拉.毗列色,看见在大马士革的祭坛。亚哈斯王就派人把祭坛的图样、结构和详尽的做法送到乌利亚祭司那里。
  • 中文标准译本 - 亚哈斯王去大马士革会见亚述王提革拉·毗列色。亚哈斯王看到了大马士革的祭坛,就把祭坛的图样以及详细构造的设计图,送到祭司乌利亚那里。
  • 现代标点和合本 - 亚哈斯王上大马士革去迎接亚述王提革拉毗列色,在大马士革看见一座坛,就照坛的规模、样式、做法画了图样,送到祭司乌利亚那里。
  • 和合本(拼音版) - 亚哈斯王上大马士革去迎接亚述王提革拉毗列色,在大马士革看见一座坛,就照坛的规模样式作法画了图样,送到祭司乌利亚那里。
  • New International Version - Then King Ahaz went to Damascus to meet Tiglath-Pileser king of Assyria. He saw an altar in Damascus and sent to Uriah the priest a sketch of the altar, with detailed plans for its construction.
  • New International Reader's Version - Then King Ahaz went to Damascus. He went there to see Tiglath-Pileser, the king of Assyria. Ahaz saw an altar in Damascus. He sent a drawing of it to Uriah the priest. Ahaz also sent him plans for building it.
  • English Standard Version - When King Ahaz went to Damascus to meet Tiglath-pileser king of Assyria, he saw the altar that was at Damascus. And King Ahaz sent to Uriah the priest a model of the altar, and its pattern, exact in all its details.
  • New Living Translation - King Ahaz then went to Damascus to meet with King Tiglath-pileser of Assyria. While he was there, he took special note of the altar. Then he sent a model of the altar to Uriah the priest, along with its design in full detail.
  • The Message - King Ahaz went to meet Tiglath-Pileser king of Assyria in Damascus. The altar in Damascus made a great impression on him. He sent back to Uriah the priest a drawing and set of blueprints of the altar. Uriah the priest built the altar to the specifications that King Ahaz had sent from Damascus. By the time the king returned from Damascus, Uriah had completed the altar.
  • Christian Standard Bible - King Ahaz went to Damascus to meet King Tiglath-pileser of Assyria. When he saw the altar that was in Damascus, King Ahaz sent a model of the altar and complete plans for its construction to the priest Uriah.
  • New American Standard Bible - Now King Ahaz went to Damascus to meet Tiglath-pileser king of Assyria, and he saw the altar which was at Damascus; and King Ahaz sent to Urijah the priest the pattern of the altar and its model, according to all its workmanship.
  • New King James Version - Now King Ahaz went to Damascus to meet Tiglath-Pileser king of Assyria, and saw an altar that was at Damascus; and King Ahaz sent to Urijah the priest the design of the altar and its pattern, according to all its workmanship.
  • Amplified Bible - Now King Ahaz went to Damascus to meet Tiglath-pileser the king of Assyria, and saw the pagan altar which was at Damascus. Then King Ahaz sent a model of the altar to Urijah the priest along with a [detailed] pattern for all its construction.
  • American Standard Version - And king Ahaz went to Damascus to meet Tiglath-pileser king of Assyria, and saw the altar that was at Damascus; and king Ahaz sent to Urijah the priest the fashion of the altar, and the pattern of it, according to all the workmanship thereof.
  • King James Version - And king Ahaz went to Damascus to meet Tiglath–pileser king of Assyria, and saw an altar that was at Damascus: and king Ahaz sent to Uriah the priest the fashion of the altar, and the pattern of it, according to all the workmanship thereof.
  • New English Translation - When King Ahaz went to meet with King Tiglath-pileser of Assyria in Damascus, he saw the altar there. King Ahaz sent to Uriah the priest a drawing of the altar and a blueprint for its design.
  • World English Bible - King Ahaz went to Damascus to meet Tiglath Pileser king of Assyria, and saw the altar that was at Damascus; and king Ahaz sent to Urijah the priest a drawing of the altar and plans to build it.
  • 新標點和合本 - 亞哈斯王上大馬士革去迎接亞述王提革拉‧毗列色,在大馬士革看見一座壇,就照壇的規模樣式作法畫了圖樣,送到祭司烏利亞那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞哈斯王到大馬士革迎接亞述王提革拉‧毗列色,在大馬士革看見一座壇。亞哈斯王把壇的規模和樣式,以及作法的細節,送到烏利亞祭司那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞哈斯王到大馬士革迎接亞述王提革拉‧毗列色,在大馬士革看見一座壇。亞哈斯王把壇的規模和樣式,以及作法的細節,送到烏利亞祭司那裏。
  • 當代譯本 - 亞哈斯王在大馬士革見亞述王提革拉·毗列色的時候,看到一座壇,便派人將壇的模型和詳細的製造方法送到烏利亞祭司那裡。
  • 聖經新譯本 - 亞哈斯王到大馬士革會見亞述王提革拉.毗列色,看見在大馬士革的祭壇。亞哈斯王就派人把祭壇的圖樣、結構和詳盡的做法送到烏利亞祭司那裡。
  • 呂振中譯本 - 亞哈斯 王往 大馬色 去迎接 亞述 王 提革拉毘列色 ,看見在 大馬色 的祭壇; 亞哈斯 王就把祭壇的樣式和模形照它一切的作法、送到祭司 烏利亞 那裏。
  • 中文標準譯本 - 亞哈斯王去大馬士革會見亞述王提革拉·毗列色。亞哈斯王看到了大馬士革的祭壇,就把祭壇的圖樣以及詳細構造的設計圖,送到祭司烏利亞那裡。
  • 現代標點和合本 - 亞哈斯王上大馬士革去迎接亞述王提革拉毗列色,在大馬士革看見一座壇,就照壇的規模、樣式、做法畫了圖樣,送到祭司烏利亞那裡。
  • 文理和合譯本 - 亞哈斯王往大馬色、迎亞述王提革拉毘列色、見一壇在彼、遂以其規模制度之式、寄於祭司烏利亞、
  • 文理委辦譯本 - 亞哈士王詣大馬色、而迓亞述王滴臘比利斯、在彼見祭壇、遂圖其壇之規模制度、遣人持至祭司烏哩亞所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞哈斯 往 大瑪色 、迎 亞述 王 提革拉毘列色 、在 大瑪色 見一祭臺、遂圖其臺之規模、式樣、制度、遣人攜至祭司 烏利雅 所、
  • Nueva Versión Internacional - El rey Acaz fue entonces a Damasco para encontrarse con Tiglat Piléser, rey de Asiria. Cuando vio el altar que había en la ciudad, el rey Acaz le envió al sacerdote Urías un plano del altar, con un dibujo de todos los detalles.
  • 현대인의 성경 - 아하스왕이 디글랏 – 빌레셀왕을 만나러 다마스커스에 갔을 때 그는 그 곳에 있는 단을 보고 그 구조와 모양을 세밀히 그려 제사장 우리야에게 보냈다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда царь Ахаз отправился в Дамаск, чтобы встретиться с Тиглатпаласаром, царем Ассирии. Он увидел в Дамаске жертвенник и послал священнику Урии изображение жертвенника и подробные указания, как его соорудить.
  • Восточный перевод - Тогда царь Ахаз отправился в Дамаск, чтобы встретиться с Тиглатпаласаром, царём Ассирии. Он увидел в Дамаске жертвенник и послал священнослужителю Урии изображение жертвенника и подробные указания, как его соорудить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда царь Ахаз отправился в Дамаск, чтобы встретиться с Тиглатпаласаром, царём Ассирии. Он увидел в Дамаске жертвенник и послал священнослужителю Урии изображение жертвенника и подробные указания, как его соорудить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда царь Ахаз отправился в Дамаск, чтобы встретиться с Тиглатпаласаром, царём Ассирии. Он увидел в Дамаске жертвенник и послал священнослужителю Урии изображение жертвенника и подробные указания, как его соорудить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi Ahaz se rendit à Damas pour rencontrer Tiglath-Piléser, le roi d’Assyrie. Là il vit le grand autel qui se trouvait dans cette ville et il en fit parvenir au prêtre Urie une reproduction et un plan détaillé pour qu’il en fasse une copie .
  • リビングバイブル - アハズ王は、ティグラテ・ピレセル王に会うためダマスコへ行き、そこで、異教の神殿にある見慣れない祭壇に目を留めました。さっそくその寸法を書き留めて図面を作り、くわしい説明書きとともに、それを祭司ウリヤに送りました。
  • Nova Versão Internacional - Então o rei Acaz foi a Damasco encontrar-se com Tiglate-Pileser, rei da Assíria. Ele viu o altar que havia em Damasco e mandou ao sacerdote Urias um modelo do altar, com informações detalhadas para a sua construção.
  • Hoffnung für alle - König Ahas reiste nach Damaskus, weil er dort mit dem assyrischen König Tiglat-Pileser zusammentreffen wollte. In Damaskus sah Ahas einen Altar, der ihm sehr gefiel. Er schickte ein Modell davon an den Priester Uria, gab die genauen Maße an und beschrieb alle Einzelheiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์อาหัสเสด็จไปที่เมืองดามัสกัสเพื่อเข้าเฝ้ากษัตริย์ทิกลัทปิเลเสอร์แห่งอัสซีเรีย พระองค์ทรงเห็นแท่นบูชาที่เมืองดามัสกัส จึงส่งแบบร่างและรายละเอียดในการสร้างแท่นบูชามาให้ปุโรหิตอุรียาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​กษัตริย์​อาหัส​ไป​พบ​กับ​ทิกลัทปิเลเสอร์​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​ที่​ดามัสกัส ท่าน​เห็น​แท่น​บูชา​ที่​อยู่​ใน​เมือง​นั้น กษัตริย์​อาหัส​ส่ง​แท่น​บูชา​จำลอง​พร้อม​ด้วย​แบบ​และ​ราย​ละเอียด​ทุก​อย่าง​ไป​ให้​อุรียาห์​ปุโรหิต
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • Giê-rê-mi 10:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng để bị lôi cuốn theo thói tục của các dân tộc, dựa trên các vì sao để đoán biết tương lai mình. Đừng sợ các điềm đoán trước của chúng, dù các dân tộc cũng kinh sợ những điềm đó.
  • 1 Sử Ký 28:11 - Đa-vít trao cho Sa-lô-môn sơ đồ Đền Thờ và các vùng phụ cận, gồm ngân khố, các phòng tầng trên, phòng bên trong và nơi chí thánh để nắp chuộc tội.
  • 1 Sử Ký 28:12 - Đa-vít cũng trao Sa-lô-môn sơ đồ về hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, các phòng bên ngoài, kho đền thờ, và kho chứa các vật dâng hiến, đó là các sơ đồ được bày tỏ cho Đa-vít.
  • Ma-thi-ơ 15:9 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra.’ ”
  • Xuất Ai Cập 24:4 - Môi-se ghi lại tất cả các điều luật Chúa Hằng Hữu phán. Sáng hôm sau ông dậy sớm, dựng một bàn thờ dưới chân núi. Ông cũng dựng mười hai trụ, tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 39:43 - Sau khi xem xét kiểm tra lại mọi vật, Môi-se thấy họ làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, nên chúc phước cho họ.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 43:11 - và họ sẽ xấu hổ về việc ác họ đã làm. Hãy miêu tả cho chúng biết về cấu trúc Đền Thờ—kể cả các lối ra vào—và tất cả chi tiết khác. Hãy nói với họ về các sắc luật và luật pháp. Hãy viết xuống tất cả chỉ thị và sắc lệnh để khi họ nhìn thấy họ sẽ nhớ và vâng giữ chúng.
  • 1 Sử Ký 28:19 - Đa-vít bảo Sa-lô-môn: “Tất cả các sơ đồ này, chính tay Chúa Hằng Hữu đã ghi lại cho ta.”
  • 2 Sử Ký 28:23 - Vua cúng tế các tà thần của người Đa-mách, là những người đã đánh bại vua, vua nói rằng: “Các thần ấy đã phù hộ vua A-ram nên khi được ta cúng tế, các thần ấy cũng sẽ phù hộ ta!” Thế nhưng, chính các tà thần ấy đã dẫn vua và toàn cõi Giu-đa đến chỗ diệt vong.
  • 2 Sử Ký 28:24 - A-cha lại còn lấy các khí cụ thờ phượng trong Đền Thờ Đức Chúa Trời và đập ra từng mảnh. Vua đóng các cửa ra vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu để không ai vào đó thờ phượng nữa, rồi vua lập những bàn thờ cho các tà thần khắp các góc đường Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 28:25 - Trong mỗi thành Giu-đa, vua cũng xây các đài cao để dâng hương cho các tà thần. Trong việc này, vua đã chọc giận Chúa Hằng Hữu của tổ phụ mình.
  • Ê-xê-chi-ên 43:8 - Họ xây đền thờ tà thần ngay bên cạnh Ta, chỉ cách có một bức tường. Họ đã làm ác để bôi nhọ Danh Thánh Ta, nên Ta đã hủy diệt họ trong cơn thịnh nộ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:30 - phải coi chừng, không được bắt chước các dân tộc ấy. Đừng hỏi: ‘Các dân này thờ thần như thế nào?’ để rồi làm theo họ.
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 23:16 - Khi nó thấy những hình vẽ này, dục tình nó nổi dậy, nó muốn hiến thân cho chúng nên sai người qua Ba-by-lôn mời mọc chúng đến với nó.
  • Ê-xê-chi-ên 23:17 - Vậy, chúng kéo đến và giao hoan với nó, làm nhơ bẩn nó trên giường tình ái. Sau khi đã bị ô uế, nó đã loại bỏ chúng trong kinh tởm.
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
  • Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
  • Y-sai 8:2 - Tôi sẽ gọi Thầy Tế lễ U-ri và Xa-cha-ri, con Giê-bê-rê-kia, cả hai là người tin cậy, làm nhân chứng cho việc làm này của tôi.
聖經
資源
計劃
奉獻