Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
13:23 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn làm ơn cho họ. Vì lòng thương xót và vì giao ước Ngài đã kết với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, Ngài vẫn không từ bỏ họ và không để họ bị tiêu diệt.
  • 新标点和合本 - 耶和华却因与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约,仍施恩给以色列人,怜恤他们,眷顾他们,不肯灭尽他们,尚未赶逐他们离开自己面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华却因与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约,仍施恩给以色列人,怜悯他们,眷顾他们,不肯灭尽他们,直到现在 仍不赶逐他们离开自己面前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华却因与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约,仍施恩给以色列人,怜悯他们,眷顾他们,不肯灭尽他们,直到现在 仍不赶逐他们离开自己面前。
  • 当代译本 - 耶和华因为与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约,就恩待以色列人,怜悯、眷顾他们,至今仍不愿灭绝他们,没有把他们从自己面前赶走。
  • 圣经新译本 - 但耶和华仍然施恩给他们,怜悯他们,眷顾他们,这是因为他与亚伯拉罕、以撒和雅各所立的约,不愿意毁灭他们,把他们从自己的面前丢弃,直到今日。
  • 中文标准译本 - 但耶和华因他与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约,就恩待以色列人,怜悯他们,垂顾他们。他不愿意毁灭他们,没有把他们从他面前赶走,直到今日。
  • 现代标点和合本 - 耶和华却因与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约,仍施恩给以色列人,怜恤他们,眷顾他们,不肯灭尽他们,尚未赶逐他们离开自己面前。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华却因与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约,仍施恩给以色列人,怜恤他们、眷顾他们,不肯灭尽他们,尚未赶逐他们离开自己面前。
  • New International Version - But the Lord was gracious to them and had compassion and showed concern for them because of his covenant with Abraham, Isaac and Jacob. To this day he has been unwilling to destroy them or banish them from his presence.
  • New International Reader's Version - But the Lord helped Israel. He was tender and kind to them. He showed concern for them. He did all these things because of the covenant he had made with Abraham, Isaac and Jacob. To this day he hasn’t been willing to destroy Israel. And he hasn’t driven them out of his land.
  • English Standard Version - But the Lord was gracious to them and had compassion on them, and he turned toward them, because of his covenant with Abraham, Isaac, and Jacob, and would not destroy them, nor has he cast them from his presence until now.
  • New Living Translation - But the Lord was gracious and merciful to the people of Israel, and they were not totally destroyed. He pitied them because of his covenant with Abraham, Isaac, and Jacob. And to this day he still has not completely destroyed them or banished them from his presence.
  • Christian Standard Bible - but the Lord was gracious to them, had compassion on them, and turned toward them because of his covenant with Abraham, Isaac, and Jacob. He was not willing to destroy them. Even now he has not banished them from his presence.
  • New American Standard Bible - But the Lord was gracious to them and had compassion on them and turned to them because of His covenant with Abraham, Isaac, and Jacob; and He was unwilling to eliminate them or cast them away from His presence until now.
  • New King James Version - But the Lord was gracious to them, had compassion on them, and regarded them, because of His covenant with Abraham, Isaac, and Jacob, and would not yet destroy them or cast them from His presence.
  • Amplified Bible - But the Lord was gracious to them and had compassion on them and turned toward them for the sake of His covenant with Abraham, Isaac, and Jacob, and He was unwilling to destroy them, and did not cast them from His presence until now.
  • American Standard Version - But Jehovah was gracious unto them, and had compassion on them, and had respect unto them, because of his covenant with Abraham, Isaac, and Jacob, and would not destroy them, neither cast he them from his presence as yet.
  • King James Version - And the Lord was gracious unto them, and had compassion on them, and had respect unto them, because of his covenant with Abraham, Isaac, and Jacob, and would not destroy them, neither cast he them from his presence as yet.
  • New English Translation - But the Lord had mercy on them and felt pity for them. He extended his favor to them because of the promise he had made to Abraham, Isaac, and Jacob. He has been unwilling to destroy them or remove them from his presence to this very day.
  • World English Bible - But Yahweh was gracious to them, and had compassion on them, and had respect for them, because of his covenant with Abraham, Isaac, and Jacob, and would not destroy them, and he didn’t cast them from his presence as yet.
  • 新標點和合本 - 耶和華卻因與亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約,仍施恩給以色列人,憐恤他們,眷顧他們,不肯滅盡他們,尚未趕逐他們離開自己面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華卻因與亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約,仍施恩給以色列人,憐憫他們,眷顧他們,不肯滅盡他們,直到現在 仍不趕逐他們離開自己面前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華卻因與亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約,仍施恩給以色列人,憐憫他們,眷顧他們,不肯滅盡他們,直到現在 仍不趕逐他們離開自己面前。
  • 當代譯本 - 耶和華因為與亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約,就恩待以色列人,憐憫、眷顧他們,至今仍不願滅絕他們,沒有把他們從自己面前趕走。
  • 聖經新譯本 - 但耶和華仍然施恩給他們,憐憫他們,眷顧他們,這是因為他與亞伯拉罕、以撒和雅各所立的約,不願意毀滅他們,把他們從自己的面前丟棄,直到今日。
  • 呂振中譯本 - 但是永恆主卻因他和 亞伯拉罕 、 以撒 、 雅各 、 所立 之約的緣故,仍然恩待 以色列 人,憐恤他們,垂顧他們、不情願使他們滅絕,所以直到現在還沒有丟掉他們離開自己面前。
  • 中文標準譯本 - 但耶和華因他與亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約,就恩待以色列人,憐憫他們,垂顧他們。他不願意毀滅他們,沒有把他們從他面前趕走,直到今日。
  • 現代標點和合本 - 耶和華卻因與亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約,仍施恩給以色列人,憐恤他們,眷顧他們,不肯滅盡他們,尚未趕逐他們離開自己面前。
  • 文理和合譯本 - 惟耶和華因與亞伯拉罕 以撒 雅各所立之約、施恩矜恤之、眷顧之、尚不滅之、不逐之於其前、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華念與亞伯拉罕 以撒 雅各所立之約、故待以色列族仁慈矜恤、不欲盡滅、驅於其前。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然主因與 亞伯拉罕 以撒 雅各 所立之約故、仍施恩於 以色列 人、矜恤之、眷顧之、不欲盡滅之、尚未逐於其前、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, el Señor tuvo misericordia de ellos. Por causa del pacto que había hecho con Abraham, Isaac y Jacob, se compadeció de los israelitas y los preservó, y hasta el día de hoy no ha querido destruirlos ni arrojarlos de su presencia.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 아브라함과 이삭과 야곱과 맺은 계약을 생각하셔서 이스라엘 백성에게 은혜를 베풀고 그들을 불쌍히 여겨 이스라엘을 완전히 멸망시키지 않으시고 지금까지 그들을 자기 앞에서 쫓아내지 않으셨다.
  • Новый Русский Перевод - Но Господь был милостив к ним, жалел их и заботился о них ради завета с Авраамом, Исааком и Иаковом. Он и теперь не хотел истребить их или прогнать от Себя.
  • Восточный перевод - Но Вечный был милостив к ним, жалел их и заботился о них ради священного соглашения с Ибрахимом, Исхаком и Якубом. Он и теперь не хотел истребить их или прогнать от Себя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Вечный был милостив к ним, жалел их и заботился о них ради священного соглашения с Ибрахимом, Исхаком и Якубом. Он и теперь не хотел истребить их или прогнать от Себя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Вечный был милостив к ним, жалел их и заботился о них ради священного соглашения с Иброхимом, Исхоком и Якубом. Он и теперь не хотел истребить их или прогнать от Себя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel leur témoigna sa grâce : il eut de la compassion pour eux et leur vint en aide à cause de son alliance avec Abraham, Isaac et Jacob . A cette époque, il ne voulut pas les détruire et il ne voulut pas encore les exiler loin de sa présence.
  • リビングバイブル - それでも、主がイスラエルの民を思いやったので、根絶やしになるようなことはありませんでした。それは主が、アブラハム、イサク、ヤコブとの契約を忘れなかったからです。この契約は今も変わっていません。
  • Nova Versão Internacional - Mas o Senhor foi bondoso para com eles, teve compaixão e mostrou preocupação por eles, por causa da sua aliança com Abraão, Isaque e Jacó. Até hoje ele não se dispôs a destruí-los ou a eliminá-los de sua presença.
  • Hoffnung für alle - Doch der Herr hatte Erbarmen mit seinem Volk und half ihm, denn er dachte an den Bund, den er mit Abraham, Isaak und Jakob geschlossen hatte. Deshalb hatte er sich noch nicht von den Israeliten abgewandt, er wollte sie nicht vernichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกรุณาพวกเขา ทรงสงสารและทรงห่วงใยพวกเขาเพราะเห็นแก่พันธสัญญาที่ทรงให้ไว้กับอับราฮัม อิสอัค และยาโคบ แม้บัดนี้ก็ไม่ได้ทรงประสงค์จะทำลายหรือเนรเทศพวกเขาให้พ้นพระพักตร์ไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​ความ​กรุณา​ต่อ​พวก​เขา สงสาร​และ​ช่วย​พวก​เขา เพราะ​พันธ​สัญญา​ที่​พระ​องค์​ทำ​ไว้​กับ​อับราฮัม อิสอัค และ​ยาโคบ และ​จะ​ไม่​ทำลาย​พวก​เขา หรือ​กำจัด​ให้​พ้น​จาก​หน้า​ของ​พระ​องค์​แม้​จน​ถึง​บัดนี้
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Sáng Thế Ký 6:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thần Linh của Ta sẽ chẳng ở với loài người mãi mãi, vì người chỉ là xác thịt. Đời người chỉ còn 120 năm mà thôi.”
  • Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
  • Ai Ca 3:32 - Dù đã làm cho đau buồn, Ngài vẫn thương xót vì theo lòng nhân từ cao cả của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 33:19 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ làm cho lòng nhân ái của Ta bày tỏ trước mặt con, tuyên hô Danh ‘Chúa Hằng Hữu’ trước con. Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.
  • Thi Thiên 51:11 - Xin đừng loại con khỏi sự hiện diện Chúa, cũng đừng cất Thánh Linh Chúa khỏi lòng con.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
  • Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
  • Y-sai 30:19 - Hỡi cư dân Si-ôn, là những người sống tại Giê-ru-sa-lem, các ngươi không còn phải khóc lóc nữa. Chúa sẽ làm ơn nếu các ngươi kêu xin giúp đỡ. Vừa nghe tiếng các ngươi, Ngài đã nhậm lời.
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Lê-vi Ký 26:42 - thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã kết với Gia-cốp, Y-sác, và Áp-ra-ham, và Ta sẽ nghĩ đến đất đai của họ.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Giê-rê-mi 12:15 - Nhưng về sau, Ta sẽ quay lại và tỏ lòng thương xót chúng. Ta sẽ đem chúng về quê hương, cho mỗi dân tộc được hưởng cơ nghiệp của mình.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Xuất Ai Cập 32:13 - Xin Chúa nghĩ đến các đầy tớ Chúa là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; Chúa có chỉ chính mình mà thề với họ rằng: ‘Ta sẽ làm cho con cháu các ngươi đông như sao trời, Ta sẽ cho chúng nó tất cả đất này là đất Ta đã hứa, và chúng nó sẽ hưởng đất này làm sản nghiệp mãi mãi.’”
  • Xuất Ai Cập 32:14 - Chúa Hằng Hữu liền đổi ý, không trừng phạt họ như Ngài đã phán.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
  • Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
  • Nê-hê-mi 9:31 - Dù vậy, vì lòng thương xót vô biên, Chúa vẫn không tiêu diệt họ, không từ bỏ họ. Chúa thật nhân từ và đầy tình thương.
  • Nê-hê-mi 9:32 - Lạy Chúa—Đức Chúa Trời vĩ đại, uy dũng, đáng sợ; Đấng luôn giữ lời hứa, giàu tình thương—bây giờ xin đừng coi những sự hoạn nạn của chúng con là không đáng kể. Hoạn nạn đã xảy ra cho tất cả chúng con—từ nhà vua đến quan, từ thầy tế lễ, các vị tiên tri cho đến thường dân—từ đời tổ tiên chúng con, thời các vua A-sy-ri đến đánh phá, cho tới ngày nay.
  • Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Xuất Ai Cập 2:25 - Đức Chúa Trời đoái xem và thấu hiểu hoàn cảnh của con cháu Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 17:2 - Ta sẽ lập giao ước với con và làm cho dòng dõi con gia tăng bội phần.”
  • Sáng Thế Ký 17:3 - Áp-ram sấp mặt xuống đất. Đức Chúa Trời phán với ông:
  • Sáng Thế Ký 17:4 - “Này là giao ước của Ta với con: Ta sẽ làm cho con trở nên tổ phụ của nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 17:5 - Ta sẽ đổi tên con. Người ta không gọi con là Áp-ram (nghĩa là cha tôn quý) nữa; nhưng gọi là Áp-ra-ham (nghĩa là cha của các dân tộc)—vì Ta cho con làm tổ phụ nhiều dân tộc.
  • 2 Các Vua 24:20 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn. Sau đó, Sê-đê-kia nổi lên chống lại vua Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 1 Các Vua 8:28 - Tuy nhiên, lạy Chúa là Đức Chúa Trời của con, Chúa đã xây lại nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Chúa. Chúa đã lắng nghe tiếng nài xin của đầy tớ Ngài đang cầu xin trước mặt Ngài.
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
  • Sáng Thế Ký 13:17 - Con hãy đi dọc ngang và quan sát khắp nơi, vì Ta sẽ cho con vùng đất này.”
  • 2 Các Vua 14:27 - nên Ngài dùng Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, giải cứu họ, và Chúa Hằng Hữu không hề có ý định xóa tên Ít-ra-ên trên đất.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn làm ơn cho họ. Vì lòng thương xót và vì giao ước Ngài đã kết với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, Ngài vẫn không từ bỏ họ và không để họ bị tiêu diệt.
  • 新标点和合本 - 耶和华却因与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约,仍施恩给以色列人,怜恤他们,眷顾他们,不肯灭尽他们,尚未赶逐他们离开自己面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华却因与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约,仍施恩给以色列人,怜悯他们,眷顾他们,不肯灭尽他们,直到现在 仍不赶逐他们离开自己面前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华却因与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约,仍施恩给以色列人,怜悯他们,眷顾他们,不肯灭尽他们,直到现在 仍不赶逐他们离开自己面前。
  • 当代译本 - 耶和华因为与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约,就恩待以色列人,怜悯、眷顾他们,至今仍不愿灭绝他们,没有把他们从自己面前赶走。
  • 圣经新译本 - 但耶和华仍然施恩给他们,怜悯他们,眷顾他们,这是因为他与亚伯拉罕、以撒和雅各所立的约,不愿意毁灭他们,把他们从自己的面前丢弃,直到今日。
  • 中文标准译本 - 但耶和华因他与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约,就恩待以色列人,怜悯他们,垂顾他们。他不愿意毁灭他们,没有把他们从他面前赶走,直到今日。
  • 现代标点和合本 - 耶和华却因与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约,仍施恩给以色列人,怜恤他们,眷顾他们,不肯灭尽他们,尚未赶逐他们离开自己面前。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华却因与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约,仍施恩给以色列人,怜恤他们、眷顾他们,不肯灭尽他们,尚未赶逐他们离开自己面前。
  • New International Version - But the Lord was gracious to them and had compassion and showed concern for them because of his covenant with Abraham, Isaac and Jacob. To this day he has been unwilling to destroy them or banish them from his presence.
  • New International Reader's Version - But the Lord helped Israel. He was tender and kind to them. He showed concern for them. He did all these things because of the covenant he had made with Abraham, Isaac and Jacob. To this day he hasn’t been willing to destroy Israel. And he hasn’t driven them out of his land.
  • English Standard Version - But the Lord was gracious to them and had compassion on them, and he turned toward them, because of his covenant with Abraham, Isaac, and Jacob, and would not destroy them, nor has he cast them from his presence until now.
  • New Living Translation - But the Lord was gracious and merciful to the people of Israel, and they were not totally destroyed. He pitied them because of his covenant with Abraham, Isaac, and Jacob. And to this day he still has not completely destroyed them or banished them from his presence.
  • Christian Standard Bible - but the Lord was gracious to them, had compassion on them, and turned toward them because of his covenant with Abraham, Isaac, and Jacob. He was not willing to destroy them. Even now he has not banished them from his presence.
  • New American Standard Bible - But the Lord was gracious to them and had compassion on them and turned to them because of His covenant with Abraham, Isaac, and Jacob; and He was unwilling to eliminate them or cast them away from His presence until now.
  • New King James Version - But the Lord was gracious to them, had compassion on them, and regarded them, because of His covenant with Abraham, Isaac, and Jacob, and would not yet destroy them or cast them from His presence.
  • Amplified Bible - But the Lord was gracious to them and had compassion on them and turned toward them for the sake of His covenant with Abraham, Isaac, and Jacob, and He was unwilling to destroy them, and did not cast them from His presence until now.
  • American Standard Version - But Jehovah was gracious unto them, and had compassion on them, and had respect unto them, because of his covenant with Abraham, Isaac, and Jacob, and would not destroy them, neither cast he them from his presence as yet.
  • King James Version - And the Lord was gracious unto them, and had compassion on them, and had respect unto them, because of his covenant with Abraham, Isaac, and Jacob, and would not destroy them, neither cast he them from his presence as yet.
  • New English Translation - But the Lord had mercy on them and felt pity for them. He extended his favor to them because of the promise he had made to Abraham, Isaac, and Jacob. He has been unwilling to destroy them or remove them from his presence to this very day.
  • World English Bible - But Yahweh was gracious to them, and had compassion on them, and had respect for them, because of his covenant with Abraham, Isaac, and Jacob, and would not destroy them, and he didn’t cast them from his presence as yet.
  • 新標點和合本 - 耶和華卻因與亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約,仍施恩給以色列人,憐恤他們,眷顧他們,不肯滅盡他們,尚未趕逐他們離開自己面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華卻因與亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約,仍施恩給以色列人,憐憫他們,眷顧他們,不肯滅盡他們,直到現在 仍不趕逐他們離開自己面前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華卻因與亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約,仍施恩給以色列人,憐憫他們,眷顧他們,不肯滅盡他們,直到現在 仍不趕逐他們離開自己面前。
  • 當代譯本 - 耶和華因為與亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約,就恩待以色列人,憐憫、眷顧他們,至今仍不願滅絕他們,沒有把他們從自己面前趕走。
  • 聖經新譯本 - 但耶和華仍然施恩給他們,憐憫他們,眷顧他們,這是因為他與亞伯拉罕、以撒和雅各所立的約,不願意毀滅他們,把他們從自己的面前丟棄,直到今日。
  • 呂振中譯本 - 但是永恆主卻因他和 亞伯拉罕 、 以撒 、 雅各 、 所立 之約的緣故,仍然恩待 以色列 人,憐恤他們,垂顧他們、不情願使他們滅絕,所以直到現在還沒有丟掉他們離開自己面前。
  • 中文標準譯本 - 但耶和華因他與亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約,就恩待以色列人,憐憫他們,垂顧他們。他不願意毀滅他們,沒有把他們從他面前趕走,直到今日。
  • 現代標點和合本 - 耶和華卻因與亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約,仍施恩給以色列人,憐恤他們,眷顧他們,不肯滅盡他們,尚未趕逐他們離開自己面前。
  • 文理和合譯本 - 惟耶和華因與亞伯拉罕 以撒 雅各所立之約、施恩矜恤之、眷顧之、尚不滅之、不逐之於其前、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華念與亞伯拉罕 以撒 雅各所立之約、故待以色列族仁慈矜恤、不欲盡滅、驅於其前。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然主因與 亞伯拉罕 以撒 雅各 所立之約故、仍施恩於 以色列 人、矜恤之、眷顧之、不欲盡滅之、尚未逐於其前、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, el Señor tuvo misericordia de ellos. Por causa del pacto que había hecho con Abraham, Isaac y Jacob, se compadeció de los israelitas y los preservó, y hasta el día de hoy no ha querido destruirlos ni arrojarlos de su presencia.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 아브라함과 이삭과 야곱과 맺은 계약을 생각하셔서 이스라엘 백성에게 은혜를 베풀고 그들을 불쌍히 여겨 이스라엘을 완전히 멸망시키지 않으시고 지금까지 그들을 자기 앞에서 쫓아내지 않으셨다.
  • Новый Русский Перевод - Но Господь был милостив к ним, жалел их и заботился о них ради завета с Авраамом, Исааком и Иаковом. Он и теперь не хотел истребить их или прогнать от Себя.
  • Восточный перевод - Но Вечный был милостив к ним, жалел их и заботился о них ради священного соглашения с Ибрахимом, Исхаком и Якубом. Он и теперь не хотел истребить их или прогнать от Себя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Вечный был милостив к ним, жалел их и заботился о них ради священного соглашения с Ибрахимом, Исхаком и Якубом. Он и теперь не хотел истребить их или прогнать от Себя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Вечный был милостив к ним, жалел их и заботился о них ради священного соглашения с Иброхимом, Исхоком и Якубом. Он и теперь не хотел истребить их или прогнать от Себя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel leur témoigna sa grâce : il eut de la compassion pour eux et leur vint en aide à cause de son alliance avec Abraham, Isaac et Jacob . A cette époque, il ne voulut pas les détruire et il ne voulut pas encore les exiler loin de sa présence.
  • リビングバイブル - それでも、主がイスラエルの民を思いやったので、根絶やしになるようなことはありませんでした。それは主が、アブラハム、イサク、ヤコブとの契約を忘れなかったからです。この契約は今も変わっていません。
  • Nova Versão Internacional - Mas o Senhor foi bondoso para com eles, teve compaixão e mostrou preocupação por eles, por causa da sua aliança com Abraão, Isaque e Jacó. Até hoje ele não se dispôs a destruí-los ou a eliminá-los de sua presença.
  • Hoffnung für alle - Doch der Herr hatte Erbarmen mit seinem Volk und half ihm, denn er dachte an den Bund, den er mit Abraham, Isaak und Jakob geschlossen hatte. Deshalb hatte er sich noch nicht von den Israeliten abgewandt, er wollte sie nicht vernichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกรุณาพวกเขา ทรงสงสารและทรงห่วงใยพวกเขาเพราะเห็นแก่พันธสัญญาที่ทรงให้ไว้กับอับราฮัม อิสอัค และยาโคบ แม้บัดนี้ก็ไม่ได้ทรงประสงค์จะทำลายหรือเนรเทศพวกเขาให้พ้นพระพักตร์ไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​ความ​กรุณา​ต่อ​พวก​เขา สงสาร​และ​ช่วย​พวก​เขา เพราะ​พันธ​สัญญา​ที่​พระ​องค์​ทำ​ไว้​กับ​อับราฮัม อิสอัค และ​ยาโคบ และ​จะ​ไม่​ทำลาย​พวก​เขา หรือ​กำจัด​ให้​พ้น​จาก​หน้า​ของ​พระ​องค์​แม้​จน​ถึง​บัดนี้
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Sáng Thế Ký 6:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thần Linh của Ta sẽ chẳng ở với loài người mãi mãi, vì người chỉ là xác thịt. Đời người chỉ còn 120 năm mà thôi.”
  • Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
  • Ai Ca 3:32 - Dù đã làm cho đau buồn, Ngài vẫn thương xót vì theo lòng nhân từ cao cả của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 33:19 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ làm cho lòng nhân ái của Ta bày tỏ trước mặt con, tuyên hô Danh ‘Chúa Hằng Hữu’ trước con. Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.
  • Thi Thiên 51:11 - Xin đừng loại con khỏi sự hiện diện Chúa, cũng đừng cất Thánh Linh Chúa khỏi lòng con.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
  • Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
  • Y-sai 30:19 - Hỡi cư dân Si-ôn, là những người sống tại Giê-ru-sa-lem, các ngươi không còn phải khóc lóc nữa. Chúa sẽ làm ơn nếu các ngươi kêu xin giúp đỡ. Vừa nghe tiếng các ngươi, Ngài đã nhậm lời.
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Lê-vi Ký 26:42 - thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã kết với Gia-cốp, Y-sác, và Áp-ra-ham, và Ta sẽ nghĩ đến đất đai của họ.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Giê-rê-mi 12:15 - Nhưng về sau, Ta sẽ quay lại và tỏ lòng thương xót chúng. Ta sẽ đem chúng về quê hương, cho mỗi dân tộc được hưởng cơ nghiệp của mình.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Xuất Ai Cập 32:13 - Xin Chúa nghĩ đến các đầy tớ Chúa là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; Chúa có chỉ chính mình mà thề với họ rằng: ‘Ta sẽ làm cho con cháu các ngươi đông như sao trời, Ta sẽ cho chúng nó tất cả đất này là đất Ta đã hứa, và chúng nó sẽ hưởng đất này làm sản nghiệp mãi mãi.’”
  • Xuất Ai Cập 32:14 - Chúa Hằng Hữu liền đổi ý, không trừng phạt họ như Ngài đã phán.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
  • Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
  • Nê-hê-mi 9:31 - Dù vậy, vì lòng thương xót vô biên, Chúa vẫn không tiêu diệt họ, không từ bỏ họ. Chúa thật nhân từ và đầy tình thương.
  • Nê-hê-mi 9:32 - Lạy Chúa—Đức Chúa Trời vĩ đại, uy dũng, đáng sợ; Đấng luôn giữ lời hứa, giàu tình thương—bây giờ xin đừng coi những sự hoạn nạn của chúng con là không đáng kể. Hoạn nạn đã xảy ra cho tất cả chúng con—từ nhà vua đến quan, từ thầy tế lễ, các vị tiên tri cho đến thường dân—từ đời tổ tiên chúng con, thời các vua A-sy-ri đến đánh phá, cho tới ngày nay.
  • Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Xuất Ai Cập 2:25 - Đức Chúa Trời đoái xem và thấu hiểu hoàn cảnh của con cháu Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 17:2 - Ta sẽ lập giao ước với con và làm cho dòng dõi con gia tăng bội phần.”
  • Sáng Thế Ký 17:3 - Áp-ram sấp mặt xuống đất. Đức Chúa Trời phán với ông:
  • Sáng Thế Ký 17:4 - “Này là giao ước của Ta với con: Ta sẽ làm cho con trở nên tổ phụ của nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 17:5 - Ta sẽ đổi tên con. Người ta không gọi con là Áp-ram (nghĩa là cha tôn quý) nữa; nhưng gọi là Áp-ra-ham (nghĩa là cha của các dân tộc)—vì Ta cho con làm tổ phụ nhiều dân tộc.
  • 2 Các Vua 24:20 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn. Sau đó, Sê-đê-kia nổi lên chống lại vua Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 1 Các Vua 8:28 - Tuy nhiên, lạy Chúa là Đức Chúa Trời của con, Chúa đã xây lại nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Chúa. Chúa đã lắng nghe tiếng nài xin của đầy tớ Ngài đang cầu xin trước mặt Ngài.
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
  • Sáng Thế Ký 13:17 - Con hãy đi dọc ngang và quan sát khắp nơi, vì Ta sẽ cho con vùng đất này.”
  • 2 Các Vua 14:27 - nên Ngài dùng Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, giải cứu họ, và Chúa Hằng Hữu không hề có ý định xóa tên Ít-ra-ên trên đất.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
聖經
資源
計劃
奉獻