Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
13:17 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-li-sê ra lệnh: “Bắn.” Giô-ách bắn tên đi. Tiên tri nói: “Đó là mũi tên của Chúa Hằng Hữu, tức mũi tên sẽ chiến thắng quân A-ram. Vì vua sẽ đánh tan lực lượng A-ram tại A-phéc.”
  • 新标点和合本 - 说:“你开朝东的窗户。”他就开了。以利沙说:“射箭吧!”他就射箭。以利沙说:“这是耶和华的得胜箭,就是战胜亚兰人的箭;因为你必在亚弗攻打亚兰人,直到灭尽他们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“打开朝东的窗户。”他就打开。以利沙说:“射箭!”他就射箭。以利沙说:“这是耶和华得胜的箭,是战胜亚兰人的箭,因为你必在亚弗攻打亚兰人,直到灭尽他们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“打开朝东的窗户。”他就打开。以利沙说:“射箭!”他就射箭。以利沙说:“这是耶和华得胜的箭,是战胜亚兰人的箭,因为你必在亚弗攻打亚兰人,直到灭尽他们。”
  • 当代译本 - 说:“打开朝东的窗户。”王便打开窗户。以利沙说:“射箭!”王便射箭。以利沙说:“这是耶和华的得胜之箭,是战胜亚兰人的箭。你会在亚弗彻底消灭亚兰人。”
  • 圣经新译本 - 他说:“打开向东的窗户。”他就打开了。以利沙说:“放箭吧!”他就放箭。以利沙说:“这是耶和华胜利的箭,耶和华得胜亚兰人的箭。你要在亚弗击杀亚兰人,直到完全灭绝。”
  • 中文标准译本 - 说:“打开朝东的窗户。”他就打开了。以利沙说:“射箭!”王就射箭。以利沙说:“这是耶和华的胜利之箭,是战胜亚兰人的箭!你将在阿费克彻底击败亚兰人。”
  • 现代标点和合本 - 说:“你开朝东的窗户。”他就开了。以利沙说:“射箭吧。”他就射箭。以利沙说:“这是耶和华的得胜箭,就是战胜亚兰人的箭。因为你必在亚弗攻打亚兰人,直到灭尽他们。”
  • 和合本(拼音版) - 说:“你开朝东的窗户。”他就开了。以利沙说:“射箭吧!”他就射箭。以利沙说:“这是耶和华的得胜箭,就是战胜亚兰人的箭;因为你必在亚弗攻打亚兰人,直到灭尽他们。”
  • New International Version - “Open the east window,” he said, and he opened it. “Shoot!” Elisha said, and he shot. “The Lord’s arrow of victory, the arrow of victory over Aram!” Elisha declared. “You will completely destroy the Arameans at Aphek.”
  • New International Reader's Version - “Open the east window,” Elisha said. So he did. “Shoot!” Elisha said. So he shot. “That’s the Lord’s arrow!” Elisha announced. “It means you will win the battle over Aram! You will completely destroy the men of Aram at Aphek.”
  • English Standard Version - And he said, “Open the window eastward,” and he opened it. Then Elisha said, “Shoot,” and he shot. And he said, “The Lord’s arrow of victory, the arrow of victory over Syria! For you shall fight the Syrians in Aphek until you have made an end of them.”
  • New Living Translation - Then he commanded, “Open that eastern window,” and he opened it. Then he said, “Shoot!” So he shot an arrow. Elisha proclaimed, “This is the Lord’s arrow, an arrow of victory over Aram, for you will completely conquer the Arameans at Aphek.”
  • The Message - Elisha said, “Now open the east window.” He opened it. Then he said, “Shoot!” And he shot. “The arrow of God’s salvation!” exclaimed Elisha. “The arrow of deliverance from Aram! You will do battle against Aram until there’s nothing left of it.”
  • Christian Standard Bible - Elisha said, “Open the east window.” So he opened it. Elisha said, “Shoot!” So he shot. Then Elisha said, “The Lord’s arrow of victory, yes, the arrow of victory over Aram. You are to strike down the Arameans in Aphek until you have put an end to them.”
  • New American Standard Bible - And he said, “Open the window toward the east,” and he opened it. Then Elisha said, “Shoot!” So he shot. And he said, “The Lord’s arrow of victory, and the arrow of victory over Aram; for you will defeat the Arameans at Aphek until you have put an end to them.”
  • New King James Version - And he said, “Open the east window”; and he opened it. Then Elisha said, “Shoot”; and he shot. And he said, “The arrow of the Lord’s deliverance and the arrow of deliverance from Syria; for you must strike the Syrians at Aphek till you have destroyed them.”
  • Amplified Bible - And he said, “Open the window to the east,” and he opened it. Then Elisha said, “Shoot!” And he shot. And Elisha said, “The Lord’s arrow of victory, the arrow of victory over Aram (Syria); for you will strike the Arameans in Aphek until you have destroyed them.”
  • American Standard Version - And he said, Open the window eastward; and he opened it. Then Elisha said, Shoot; and he shot. And he said, Jehovah’s arrow of victory, even the arrow of victory over Syria; for thou shalt smite the Syrians in Aphek, till thou have consumed them.
  • King James Version - And he said, Open the window eastward. And he opened it. Then Elisha said, Shoot. And he shot. And he said, The arrow of the Lord's deliverance, and the arrow of deliverance from Syria: for thou shalt smite the Syrians in Aphek, till thou have consumed them.
  • New English Translation - Elisha said, “Open the east window,” and he did so. Elisha said, “Shoot!” and he did so. Elisha said, “This arrow symbolizes the victory the Lord will give you over Syria. You will annihilate Syria in Aphek!”
  • World English Bible - He said, “Open the window eastward;” and he opened it. Then Elisha said, “Shoot!” and he shot. He said, “Yahweh’s arrow of victory, even the arrow of victory over Syria; for you will strike the Syrians in Aphek, until you have consumed them.”
  • 新標點和合本 - 說:「你開朝東的窗戶。」他就開了。以利沙說:「射箭吧!」他就射箭。以利沙說:「這是耶和華的得勝箭,就是戰勝亞蘭人的箭;因為你必在亞弗攻打亞蘭人,直到滅盡他們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「打開朝東的窗戶。」他就打開。以利沙說:「射箭!」他就射箭。以利沙說:「這是耶和華得勝的箭,是戰勝亞蘭人的箭,因為你必在亞弗攻打亞蘭人,直到滅盡他們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「打開朝東的窗戶。」他就打開。以利沙說:「射箭!」他就射箭。以利沙說:「這是耶和華得勝的箭,是戰勝亞蘭人的箭,因為你必在亞弗攻打亞蘭人,直到滅盡他們。」
  • 當代譯本 - 說:「打開朝東的窗戶。」王便打開窗戶。以利沙說:「射箭!」王便射箭。以利沙說:「這是耶和華的得勝之箭,是戰勝亞蘭人的箭。你會在亞弗徹底消滅亞蘭人。」
  • 聖經新譯本 - 他說:“打開向東的窗戶。”他就打開了。以利沙說:“放箭吧!”他就放箭。以利沙說:“這是耶和華勝利的箭,耶和華得勝亞蘭人的箭。你要在亞弗擊殺亞蘭人,直到完全滅絕。”
  • 呂振中譯本 - 說:『你開朝東的窗戶』;他就開了; 以利沙 說:『射箭』;他就射箭。 以利沙 說:『這是永恆主戰勝的箭,戰勝 亞蘭 人的箭;你必在 亞弗 擊敗 亞蘭 人,直到將他們盡都滅掉。』
  • 中文標準譯本 - 說:「打開朝東的窗戶。」他就打開了。以利沙說:「射箭!」王就射箭。以利沙說:「這是耶和華的勝利之箭,是戰勝亞蘭人的箭!你將在阿費克徹底擊敗亞蘭人。」
  • 現代標點和合本 - 說:「你開朝東的窗戶。」他就開了。以利沙說:「射箭吧。」他就射箭。以利沙說:「這是耶和華的得勝箭,就是戰勝亞蘭人的箭。因為你必在亞弗攻打亞蘭人,直到滅盡他們。」
  • 文理和合譯本 - 曰、啟東牖、遂啟之、以利沙曰、射、遂射、以利沙曰、是耶和華獲勝之矢、即勝亞蘭之矢、蓋爾必在亞弗、擊亞蘭人、至於盡滅、
  • 文理委辦譯本 - 曰、盍啟東牗。遂啟之。以利沙曰、射。則射。曰、斯矢也、耶和華用之、救民於亞蘭人手、蓋爾在亞弗必敗亞蘭人、迨殲滅而後已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、啟東窗、遂啟之、 以利沙 曰、射、遂射、 以利沙 曰、是乃主獲勝之矢、即勝 亞蘭 人之矢、蓋爾在 亞弗 、必擊敗 亞蘭 人、至於翦滅之、
  • Nueva Versión Internacional - y le dijo: —Abre la ventana que da hacia el oriente. Joás la abrió, y Eliseo le ordenó: —¡Dispara! Así lo hizo. Entonces Eliseo declaró: —¡Flecha victoriosa del Señor! ¡Flecha victoriosa contra Siria! ¡Tú vas a derrotar a los sirios en Afec hasta acabar con ellos!
  • 현대인의 성경 - 그러고서 그는 왕에게 동쪽 창문을 열고 활을 쏘라고 하였다. 왕이 활을 쏘자 엘리사는 이렇게 외쳤다. “이것은 여호와의 화살, 곧 시리아에 대한 승리의 화살입니다. 왕은 아벡에서 시리아군을 쳐서 그들을 완전히 정복할 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - – Открой восточное окно, – сказал он. И тот открыл его. – Стреляй! – сказал Елисей. И он выстрелил. – Господня стрела победы, стрела победы над Арамом! – сказал Елисей. – Ты будешь бить арамеев при городе Афеке, пока не разобьешь их.
  • Восточный перевод - – Открой восточное окно, – сказал он, и тот открыл его. – Стреляй! – сказал Елисей, и тот выстрелил. – Стрела победы Вечного, стрела победы над Сирией! – сказал Елисей. – Ты будешь бить сирийцев при городе Афеке, пока не разобьёшь их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Открой восточное окно, – сказал он, и тот открыл его. – Стреляй! – сказал Елисей, и тот выстрелил. – Стрела победы Вечного, стрела победы над Сирией! – сказал Елисей. – Ты будешь бить сирийцев при городе Афеке, пока не разобьёшь их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Открой восточное окно, – сказал он, и тот открыл его. – Стреляй! – сказал Елисей, и тот выстрелил. – Стрела победы Вечного, стрела победы над Сирией! – сказал Елисей. – Ты будешь бить сирийцев при городе Афеке, пока не разобьёшь их.
  • La Bible du Semeur 2015 - et dit : Ouvre la fenêtre du côté de l’est ! Joas l’ouvrit. Puis Elisée commanda : Tire ! Il tira. Elisée s’écria : C’est la flèche de la victoire de l’Eternel, la flèche de la victoire contre les Syriens. Oui, tu battras les Syriens à Apheq jusqu’à leur extermination.
  • Nova Versão Internacional - e lhe disse: “Abra a janela que dá para o leste e atire”. O rei o fez, e Eliseu declarou: “Esta é a flecha da vitória do Senhor, a flecha da vitória sobre a Síria! Você destruirá totalmente os arameus, em Afeque”.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวว่า “จงเปิดหน้าต่างด้านตะวันออก” พระองค์ก็ทรงเปิด เอลีชาสั่งว่า “จงยิงออกไป!” พระองค์ก็ทรงยิง เอลีชาประกาศว่า “ลูกศรแห่งชัยชนะขององค์พระผู้เป็นเจ้า ลูกศรแห่งชัยชนะเหนืออารัม! เจ้าจะทำลายชาวอารัมที่อาเฟคจนหมดสิ้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เอลีชา​บอก​ว่า “จง​เปิด​หน้าต่าง​ด้าน​ตะวัน​ออก” ท่าน​ก็​เปิด​หน้าต่าง แล้ว​เอลีชา​บอก​ว่า “ยิง” ท่าน​ก็​ยิง เอลีชา​พูด​ว่า “ลูก​ธนู​แห่ง​ชัยชนะ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ลูก​ธนู​แห่ง​ชัยชนะ​ต่อ​อารัม เพราะ​ว่า​ท่าน​จะ​ต่อสู้​ชาว​อารัม​ใน​อาเฟก จน​กระทั่ง​พวก​เขา​พ่ายแพ้​ไป”
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 1:18 - Đối với người vô tín, Đạo thập tự giá chỉ là khờ dại, nhưng đối với chúng ta là người được cứu rỗi thì đó là quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 4:17 - Con nhớ cầm theo cây gậy này để làm các phép lạ.”
  • 2 Các Vua 5:10 - Ê-li-sê cho người ra bảo Na-a-man: “Xuống sông Giô-đan tắm bảy lần thì các vết phong hủi sẽ lành.”
  • 2 Các Vua 5:11 - Na-a-man nổi giận bỏ đi, sừng sộ: “Ta nghĩ ông ấy phải ra đón ta, đứng đó kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông ấy, đưa tay qua lại trên vết phong hủi và chữa cho ta.
  • 2 Các Vua 5:12 - Chẳng lẽ hai con sông A-ba-na và Bạt-ba ở Đa-mách không hơn các sông ở Ít-ra-ên sao? Tắm sông nhà không sạch được hay sao?” Vậy, Na-a-man bỏ đi và tức giận lắm.
  • 2 Các Vua 5:13 - Các đầy tớ đến bên ông, nói: “Nếu tiên tri bảo cha làm việc gì khó khăn to tát, cha còn có thể làm thay, huống hồ ông ấy chỉ bảo: Tắm thì được sạch.”
  • 2 Các Vua 5:14 - Nghe thế, Na-a-man xuống Sông Giô-đan, hụp xuống nước bảy lần, theo lời người của Đức Chúa Trời. Thịt ông trở thành lành lặn, mịn màng như da thịt một em bé, và bệnh phong hủi lành hẳn.
  • Giăng 2:5 - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
  • Giăng 2:6 - Trong nhà có sáu cái chum bằng đá đựng nước dùng để tẩy trần theo phong tục Do Thái. Mỗi chum chứa 75 đến 113 lít.
  • Giăng 2:7 - Chúa Giê-xu phán với những đầy tớ: “Hãy múc nước đổ đầy các chum đó.” Khi các chum đã đầy nước,
  • Giăng 2:8 - Chúa phán: “Bây giờ các anh múc ra, đem cho ông chủ tiệc.” Vậy những đầy tớ làm y theo lời Chúa phán dặn.
  • Xuất Ai Cập 4:2 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Con đang cầm gì trong tay đó?” Môi-se thưa: “Dạ cây gậy.”
  • 2 Sa-mu-ên 5:24 - Khi nào nghe tiếng bước trên ngọn cây dâu, con sẽ tấn công địch, vì Chúa Hằng Hữu đang đi trước con, đánh quân Phi-li-tin.”
  • Giăng 11:39 - Chúa nói với họ: “Hãy lăn tảng đá đi.” Nhưng Ma-thê, em gái của người chết, ngăn lại: “Thưa Chúa, bây giờ đã có mùi, vì chôn cất bốn ngày rồi.”
  • Giăng 11:40 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã chẳng từng bảo con rằng nếu con tin, con sẽ thấy vinh quang của Đức Chúa Trời sao?”
  • Giăng 11:41 - Họ lăn tảng đá đi. Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời và cầu nguyện: “Thưa Cha, Con cảm tạ Cha vì nghe lời Con cầu xin.
  • Thẩm Phán 7:9 - Ngay đêm ấy, Chúa Hằng Hữu ra lệnh: “Hãy chỗi dậy! Tấn công trại quân Ma-đi-an. Ta sẽ cho các ngươi chiến thắng chúng!
  • Thẩm Phán 7:10 - Nhưng nếu ngươi còn lo sợ, thì dẫn theo Phu-ra, đầy tớ ngươi, đến trại quân.
  • Thẩm Phán 7:11 - Lắng nghe những điều Ma-đi-an bàn tán, rồi ngươi sẽ vững tâm. Khi ấy ngươi sẽ mạnh bạo đem quân tấn công.” Ghi-đê-ôn cùng với Phu-ra đến tận tiền đồn của quân địch.
  • Thẩm Phán 7:12 - Quân đội Ma-đi-an, A-ma-léc, và quân của các dân miền đông đóng dưới thung lũng đông như châu chấu. Bầy lạc đà của họ cũng đông như cát biển—đếm không xuể!
  • Thẩm Phán 7:13 - Vừa lúc Ghi-đê-ôn đến, ông nghe một người đang kể giấc mơ của mình cho bạn: “Tôi thấy có một cái bánh lúa mạch lăn vào trại quân Ma-đi-an, cái bánh này lăn vào một trại, làm cho trại đổ sập xuống lật ngược trên xuống dưới!”
  • Thẩm Phán 7:14 - Người bạn bàn: “Điều đó khác nào gươm của Ghi-đê-ôn, con Giô-ách, người Ít-ra-ên. Chúa đã phó Ma-đi-an vào tay người rồi!”
  • Thẩm Phán 7:15 - Khi Ghi-đê-ôn nghe câu chuyện về giấc mơ và lời bàn xong, ông cúi đầu tạ ơn Chúa Hằng Hữu. Rồi ông trở về trại Ít-ra-ên và gọi lớn: “Hãy thức dậy! Vì Chúa Hằng Hữu cho ta thắng quân Ma-đi-an rồi.”
  • Thẩm Phán 7:16 - Ông chia quân làm ba đội, mỗi đội 100 người và đưa cho mỗi người một cây kèn, một cái bình, trong bình có một cây đuốc.
  • Thẩm Phán 7:17 - Ông dặn họ: “Khi đến ngoài trại địch, anh em hãy làm theo những điều tôi làm.
  • Thẩm Phán 7:18 - Khi tôi và những người đi với tôi thổi kèn, anh em ở quanh trại cũng thổi kèn lên, rồi hô to: ‘Vì Chúa Hằng Hữu và vì Ghi-đê-ôn!’”
  • Thẩm Phán 7:19 - Vào nửa đêm , Ghi-đê-ôn dẫn 100 quân lẻn đến bên ngoài trại quân Ma-đi-an. Ngay lúc lính canh vừa đổi phiên, họ thổi kèn, đập vỡ bình cầm nơi tay.
  • Thẩm Phán 7:20 - Bấy giờ cả ba đội quân Ít-ra-ên đồng loạt thổi kèn, đập vỡ bình. Mỗi người tay trái cầm đuốc, tay phải cầm kèn thổi vang trời. Họ đồng thanh hô to: “Lưỡi gươm vì Chúa Hằng Hữu và vì Ghi-đê-ôn!”
  • 1 Sa-mu-ên 4:1 - Sứ điệp của Sa-mu-ên được loan truyền khắp Ít-ra-ên. Lúc bấy giờ, Ít-ra-ên đang huy động quân đội để giao chiến với người Phi-li-tin. Họ kéo quân đến đóng ở Ê-bên-ê-xe, trong khi quân Phi-li-tin đóng ở A-phéc.
  • 1 Các Vua 20:26 - Mùa xuân năm sau, Bên Ha-đát điểm quân A-ram và kéo đến tấn công Ít-ra-ên tại A-phéc
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-li-sê ra lệnh: “Bắn.” Giô-ách bắn tên đi. Tiên tri nói: “Đó là mũi tên của Chúa Hằng Hữu, tức mũi tên sẽ chiến thắng quân A-ram. Vì vua sẽ đánh tan lực lượng A-ram tại A-phéc.”
  • 新标点和合本 - 说:“你开朝东的窗户。”他就开了。以利沙说:“射箭吧!”他就射箭。以利沙说:“这是耶和华的得胜箭,就是战胜亚兰人的箭;因为你必在亚弗攻打亚兰人,直到灭尽他们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“打开朝东的窗户。”他就打开。以利沙说:“射箭!”他就射箭。以利沙说:“这是耶和华得胜的箭,是战胜亚兰人的箭,因为你必在亚弗攻打亚兰人,直到灭尽他们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“打开朝东的窗户。”他就打开。以利沙说:“射箭!”他就射箭。以利沙说:“这是耶和华得胜的箭,是战胜亚兰人的箭,因为你必在亚弗攻打亚兰人,直到灭尽他们。”
  • 当代译本 - 说:“打开朝东的窗户。”王便打开窗户。以利沙说:“射箭!”王便射箭。以利沙说:“这是耶和华的得胜之箭,是战胜亚兰人的箭。你会在亚弗彻底消灭亚兰人。”
  • 圣经新译本 - 他说:“打开向东的窗户。”他就打开了。以利沙说:“放箭吧!”他就放箭。以利沙说:“这是耶和华胜利的箭,耶和华得胜亚兰人的箭。你要在亚弗击杀亚兰人,直到完全灭绝。”
  • 中文标准译本 - 说:“打开朝东的窗户。”他就打开了。以利沙说:“射箭!”王就射箭。以利沙说:“这是耶和华的胜利之箭,是战胜亚兰人的箭!你将在阿费克彻底击败亚兰人。”
  • 现代标点和合本 - 说:“你开朝东的窗户。”他就开了。以利沙说:“射箭吧。”他就射箭。以利沙说:“这是耶和华的得胜箭,就是战胜亚兰人的箭。因为你必在亚弗攻打亚兰人,直到灭尽他们。”
  • 和合本(拼音版) - 说:“你开朝东的窗户。”他就开了。以利沙说:“射箭吧!”他就射箭。以利沙说:“这是耶和华的得胜箭,就是战胜亚兰人的箭;因为你必在亚弗攻打亚兰人,直到灭尽他们。”
  • New International Version - “Open the east window,” he said, and he opened it. “Shoot!” Elisha said, and he shot. “The Lord’s arrow of victory, the arrow of victory over Aram!” Elisha declared. “You will completely destroy the Arameans at Aphek.”
  • New International Reader's Version - “Open the east window,” Elisha said. So he did. “Shoot!” Elisha said. So he shot. “That’s the Lord’s arrow!” Elisha announced. “It means you will win the battle over Aram! You will completely destroy the men of Aram at Aphek.”
  • English Standard Version - And he said, “Open the window eastward,” and he opened it. Then Elisha said, “Shoot,” and he shot. And he said, “The Lord’s arrow of victory, the arrow of victory over Syria! For you shall fight the Syrians in Aphek until you have made an end of them.”
  • New Living Translation - Then he commanded, “Open that eastern window,” and he opened it. Then he said, “Shoot!” So he shot an arrow. Elisha proclaimed, “This is the Lord’s arrow, an arrow of victory over Aram, for you will completely conquer the Arameans at Aphek.”
  • The Message - Elisha said, “Now open the east window.” He opened it. Then he said, “Shoot!” And he shot. “The arrow of God’s salvation!” exclaimed Elisha. “The arrow of deliverance from Aram! You will do battle against Aram until there’s nothing left of it.”
  • Christian Standard Bible - Elisha said, “Open the east window.” So he opened it. Elisha said, “Shoot!” So he shot. Then Elisha said, “The Lord’s arrow of victory, yes, the arrow of victory over Aram. You are to strike down the Arameans in Aphek until you have put an end to them.”
  • New American Standard Bible - And he said, “Open the window toward the east,” and he opened it. Then Elisha said, “Shoot!” So he shot. And he said, “The Lord’s arrow of victory, and the arrow of victory over Aram; for you will defeat the Arameans at Aphek until you have put an end to them.”
  • New King James Version - And he said, “Open the east window”; and he opened it. Then Elisha said, “Shoot”; and he shot. And he said, “The arrow of the Lord’s deliverance and the arrow of deliverance from Syria; for you must strike the Syrians at Aphek till you have destroyed them.”
  • Amplified Bible - And he said, “Open the window to the east,” and he opened it. Then Elisha said, “Shoot!” And he shot. And Elisha said, “The Lord’s arrow of victory, the arrow of victory over Aram (Syria); for you will strike the Arameans in Aphek until you have destroyed them.”
  • American Standard Version - And he said, Open the window eastward; and he opened it. Then Elisha said, Shoot; and he shot. And he said, Jehovah’s arrow of victory, even the arrow of victory over Syria; for thou shalt smite the Syrians in Aphek, till thou have consumed them.
  • King James Version - And he said, Open the window eastward. And he opened it. Then Elisha said, Shoot. And he shot. And he said, The arrow of the Lord's deliverance, and the arrow of deliverance from Syria: for thou shalt smite the Syrians in Aphek, till thou have consumed them.
  • New English Translation - Elisha said, “Open the east window,” and he did so. Elisha said, “Shoot!” and he did so. Elisha said, “This arrow symbolizes the victory the Lord will give you over Syria. You will annihilate Syria in Aphek!”
  • World English Bible - He said, “Open the window eastward;” and he opened it. Then Elisha said, “Shoot!” and he shot. He said, “Yahweh’s arrow of victory, even the arrow of victory over Syria; for you will strike the Syrians in Aphek, until you have consumed them.”
  • 新標點和合本 - 說:「你開朝東的窗戶。」他就開了。以利沙說:「射箭吧!」他就射箭。以利沙說:「這是耶和華的得勝箭,就是戰勝亞蘭人的箭;因為你必在亞弗攻打亞蘭人,直到滅盡他們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「打開朝東的窗戶。」他就打開。以利沙說:「射箭!」他就射箭。以利沙說:「這是耶和華得勝的箭,是戰勝亞蘭人的箭,因為你必在亞弗攻打亞蘭人,直到滅盡他們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「打開朝東的窗戶。」他就打開。以利沙說:「射箭!」他就射箭。以利沙說:「這是耶和華得勝的箭,是戰勝亞蘭人的箭,因為你必在亞弗攻打亞蘭人,直到滅盡他們。」
  • 當代譯本 - 說:「打開朝東的窗戶。」王便打開窗戶。以利沙說:「射箭!」王便射箭。以利沙說:「這是耶和華的得勝之箭,是戰勝亞蘭人的箭。你會在亞弗徹底消滅亞蘭人。」
  • 聖經新譯本 - 他說:“打開向東的窗戶。”他就打開了。以利沙說:“放箭吧!”他就放箭。以利沙說:“這是耶和華勝利的箭,耶和華得勝亞蘭人的箭。你要在亞弗擊殺亞蘭人,直到完全滅絕。”
  • 呂振中譯本 - 說:『你開朝東的窗戶』;他就開了; 以利沙 說:『射箭』;他就射箭。 以利沙 說:『這是永恆主戰勝的箭,戰勝 亞蘭 人的箭;你必在 亞弗 擊敗 亞蘭 人,直到將他們盡都滅掉。』
  • 中文標準譯本 - 說:「打開朝東的窗戶。」他就打開了。以利沙說:「射箭!」王就射箭。以利沙說:「這是耶和華的勝利之箭,是戰勝亞蘭人的箭!你將在阿費克徹底擊敗亞蘭人。」
  • 現代標點和合本 - 說:「你開朝東的窗戶。」他就開了。以利沙說:「射箭吧。」他就射箭。以利沙說:「這是耶和華的得勝箭,就是戰勝亞蘭人的箭。因為你必在亞弗攻打亞蘭人,直到滅盡他們。」
  • 文理和合譯本 - 曰、啟東牖、遂啟之、以利沙曰、射、遂射、以利沙曰、是耶和華獲勝之矢、即勝亞蘭之矢、蓋爾必在亞弗、擊亞蘭人、至於盡滅、
  • 文理委辦譯本 - 曰、盍啟東牗。遂啟之。以利沙曰、射。則射。曰、斯矢也、耶和華用之、救民於亞蘭人手、蓋爾在亞弗必敗亞蘭人、迨殲滅而後已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、啟東窗、遂啟之、 以利沙 曰、射、遂射、 以利沙 曰、是乃主獲勝之矢、即勝 亞蘭 人之矢、蓋爾在 亞弗 、必擊敗 亞蘭 人、至於翦滅之、
  • Nueva Versión Internacional - y le dijo: —Abre la ventana que da hacia el oriente. Joás la abrió, y Eliseo le ordenó: —¡Dispara! Así lo hizo. Entonces Eliseo declaró: —¡Flecha victoriosa del Señor! ¡Flecha victoriosa contra Siria! ¡Tú vas a derrotar a los sirios en Afec hasta acabar con ellos!
  • 현대인의 성경 - 그러고서 그는 왕에게 동쪽 창문을 열고 활을 쏘라고 하였다. 왕이 활을 쏘자 엘리사는 이렇게 외쳤다. “이것은 여호와의 화살, 곧 시리아에 대한 승리의 화살입니다. 왕은 아벡에서 시리아군을 쳐서 그들을 완전히 정복할 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - – Открой восточное окно, – сказал он. И тот открыл его. – Стреляй! – сказал Елисей. И он выстрелил. – Господня стрела победы, стрела победы над Арамом! – сказал Елисей. – Ты будешь бить арамеев при городе Афеке, пока не разобьешь их.
  • Восточный перевод - – Открой восточное окно, – сказал он, и тот открыл его. – Стреляй! – сказал Елисей, и тот выстрелил. – Стрела победы Вечного, стрела победы над Сирией! – сказал Елисей. – Ты будешь бить сирийцев при городе Афеке, пока не разобьёшь их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Открой восточное окно, – сказал он, и тот открыл его. – Стреляй! – сказал Елисей, и тот выстрелил. – Стрела победы Вечного, стрела победы над Сирией! – сказал Елисей. – Ты будешь бить сирийцев при городе Афеке, пока не разобьёшь их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Открой восточное окно, – сказал он, и тот открыл его. – Стреляй! – сказал Елисей, и тот выстрелил. – Стрела победы Вечного, стрела победы над Сирией! – сказал Елисей. – Ты будешь бить сирийцев при городе Афеке, пока не разобьёшь их.
  • La Bible du Semeur 2015 - et dit : Ouvre la fenêtre du côté de l’est ! Joas l’ouvrit. Puis Elisée commanda : Tire ! Il tira. Elisée s’écria : C’est la flèche de la victoire de l’Eternel, la flèche de la victoire contre les Syriens. Oui, tu battras les Syriens à Apheq jusqu’à leur extermination.
  • Nova Versão Internacional - e lhe disse: “Abra a janela que dá para o leste e atire”. O rei o fez, e Eliseu declarou: “Esta é a flecha da vitória do Senhor, a flecha da vitória sobre a Síria! Você destruirá totalmente os arameus, em Afeque”.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวว่า “จงเปิดหน้าต่างด้านตะวันออก” พระองค์ก็ทรงเปิด เอลีชาสั่งว่า “จงยิงออกไป!” พระองค์ก็ทรงยิง เอลีชาประกาศว่า “ลูกศรแห่งชัยชนะขององค์พระผู้เป็นเจ้า ลูกศรแห่งชัยชนะเหนืออารัม! เจ้าจะทำลายชาวอารัมที่อาเฟคจนหมดสิ้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เอลีชา​บอก​ว่า “จง​เปิด​หน้าต่าง​ด้าน​ตะวัน​ออก” ท่าน​ก็​เปิด​หน้าต่าง แล้ว​เอลีชา​บอก​ว่า “ยิง” ท่าน​ก็​ยิง เอลีชา​พูด​ว่า “ลูก​ธนู​แห่ง​ชัยชนะ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ลูก​ธนู​แห่ง​ชัยชนะ​ต่อ​อารัม เพราะ​ว่า​ท่าน​จะ​ต่อสู้​ชาว​อารัม​ใน​อาเฟก จน​กระทั่ง​พวก​เขา​พ่ายแพ้​ไป”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:18 - Đối với người vô tín, Đạo thập tự giá chỉ là khờ dại, nhưng đối với chúng ta là người được cứu rỗi thì đó là quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 4:17 - Con nhớ cầm theo cây gậy này để làm các phép lạ.”
  • 2 Các Vua 5:10 - Ê-li-sê cho người ra bảo Na-a-man: “Xuống sông Giô-đan tắm bảy lần thì các vết phong hủi sẽ lành.”
  • 2 Các Vua 5:11 - Na-a-man nổi giận bỏ đi, sừng sộ: “Ta nghĩ ông ấy phải ra đón ta, đứng đó kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông ấy, đưa tay qua lại trên vết phong hủi và chữa cho ta.
  • 2 Các Vua 5:12 - Chẳng lẽ hai con sông A-ba-na và Bạt-ba ở Đa-mách không hơn các sông ở Ít-ra-ên sao? Tắm sông nhà không sạch được hay sao?” Vậy, Na-a-man bỏ đi và tức giận lắm.
  • 2 Các Vua 5:13 - Các đầy tớ đến bên ông, nói: “Nếu tiên tri bảo cha làm việc gì khó khăn to tát, cha còn có thể làm thay, huống hồ ông ấy chỉ bảo: Tắm thì được sạch.”
  • 2 Các Vua 5:14 - Nghe thế, Na-a-man xuống Sông Giô-đan, hụp xuống nước bảy lần, theo lời người của Đức Chúa Trời. Thịt ông trở thành lành lặn, mịn màng như da thịt một em bé, và bệnh phong hủi lành hẳn.
  • Giăng 2:5 - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
  • Giăng 2:6 - Trong nhà có sáu cái chum bằng đá đựng nước dùng để tẩy trần theo phong tục Do Thái. Mỗi chum chứa 75 đến 113 lít.
  • Giăng 2:7 - Chúa Giê-xu phán với những đầy tớ: “Hãy múc nước đổ đầy các chum đó.” Khi các chum đã đầy nước,
  • Giăng 2:8 - Chúa phán: “Bây giờ các anh múc ra, đem cho ông chủ tiệc.” Vậy những đầy tớ làm y theo lời Chúa phán dặn.
  • Xuất Ai Cập 4:2 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Con đang cầm gì trong tay đó?” Môi-se thưa: “Dạ cây gậy.”
  • 2 Sa-mu-ên 5:24 - Khi nào nghe tiếng bước trên ngọn cây dâu, con sẽ tấn công địch, vì Chúa Hằng Hữu đang đi trước con, đánh quân Phi-li-tin.”
  • Giăng 11:39 - Chúa nói với họ: “Hãy lăn tảng đá đi.” Nhưng Ma-thê, em gái của người chết, ngăn lại: “Thưa Chúa, bây giờ đã có mùi, vì chôn cất bốn ngày rồi.”
  • Giăng 11:40 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã chẳng từng bảo con rằng nếu con tin, con sẽ thấy vinh quang của Đức Chúa Trời sao?”
  • Giăng 11:41 - Họ lăn tảng đá đi. Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời và cầu nguyện: “Thưa Cha, Con cảm tạ Cha vì nghe lời Con cầu xin.
  • Thẩm Phán 7:9 - Ngay đêm ấy, Chúa Hằng Hữu ra lệnh: “Hãy chỗi dậy! Tấn công trại quân Ma-đi-an. Ta sẽ cho các ngươi chiến thắng chúng!
  • Thẩm Phán 7:10 - Nhưng nếu ngươi còn lo sợ, thì dẫn theo Phu-ra, đầy tớ ngươi, đến trại quân.
  • Thẩm Phán 7:11 - Lắng nghe những điều Ma-đi-an bàn tán, rồi ngươi sẽ vững tâm. Khi ấy ngươi sẽ mạnh bạo đem quân tấn công.” Ghi-đê-ôn cùng với Phu-ra đến tận tiền đồn của quân địch.
  • Thẩm Phán 7:12 - Quân đội Ma-đi-an, A-ma-léc, và quân của các dân miền đông đóng dưới thung lũng đông như châu chấu. Bầy lạc đà của họ cũng đông như cát biển—đếm không xuể!
  • Thẩm Phán 7:13 - Vừa lúc Ghi-đê-ôn đến, ông nghe một người đang kể giấc mơ của mình cho bạn: “Tôi thấy có một cái bánh lúa mạch lăn vào trại quân Ma-đi-an, cái bánh này lăn vào một trại, làm cho trại đổ sập xuống lật ngược trên xuống dưới!”
  • Thẩm Phán 7:14 - Người bạn bàn: “Điều đó khác nào gươm của Ghi-đê-ôn, con Giô-ách, người Ít-ra-ên. Chúa đã phó Ma-đi-an vào tay người rồi!”
  • Thẩm Phán 7:15 - Khi Ghi-đê-ôn nghe câu chuyện về giấc mơ và lời bàn xong, ông cúi đầu tạ ơn Chúa Hằng Hữu. Rồi ông trở về trại Ít-ra-ên và gọi lớn: “Hãy thức dậy! Vì Chúa Hằng Hữu cho ta thắng quân Ma-đi-an rồi.”
  • Thẩm Phán 7:16 - Ông chia quân làm ba đội, mỗi đội 100 người và đưa cho mỗi người một cây kèn, một cái bình, trong bình có một cây đuốc.
  • Thẩm Phán 7:17 - Ông dặn họ: “Khi đến ngoài trại địch, anh em hãy làm theo những điều tôi làm.
  • Thẩm Phán 7:18 - Khi tôi và những người đi với tôi thổi kèn, anh em ở quanh trại cũng thổi kèn lên, rồi hô to: ‘Vì Chúa Hằng Hữu và vì Ghi-đê-ôn!’”
  • Thẩm Phán 7:19 - Vào nửa đêm , Ghi-đê-ôn dẫn 100 quân lẻn đến bên ngoài trại quân Ma-đi-an. Ngay lúc lính canh vừa đổi phiên, họ thổi kèn, đập vỡ bình cầm nơi tay.
  • Thẩm Phán 7:20 - Bấy giờ cả ba đội quân Ít-ra-ên đồng loạt thổi kèn, đập vỡ bình. Mỗi người tay trái cầm đuốc, tay phải cầm kèn thổi vang trời. Họ đồng thanh hô to: “Lưỡi gươm vì Chúa Hằng Hữu và vì Ghi-đê-ôn!”
  • 1 Sa-mu-ên 4:1 - Sứ điệp của Sa-mu-ên được loan truyền khắp Ít-ra-ên. Lúc bấy giờ, Ít-ra-ên đang huy động quân đội để giao chiến với người Phi-li-tin. Họ kéo quân đến đóng ở Ê-bên-ê-xe, trong khi quân Phi-li-tin đóng ở A-phéc.
  • 1 Các Vua 20:26 - Mùa xuân năm sau, Bên Ha-đát điểm quân A-ram và kéo đến tấn công Ít-ra-ên tại A-phéc
聖經
資源
計劃
奉獻