Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
6:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi cố giữ gìn không gây cho ai vấp phạm, để chức vụ chúng tôi khỏi bị khiển trách.
  • 新标点和合本 - 我们凡事都不叫人有妨碍,免得这职分被人毁谤;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们不在任何事上妨碍任何人,免得这使命被人毁谤;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们不在任何事上妨碍任何人,免得这使命被人毁谤;
  • 当代译本 - 为了避免有人毁谤我们的职分,我们凡事尽量不妨碍别人,
  • 圣经新译本 - 我们凡事都没有妨碍人,不让这职分受到毁谤,
  • 中文标准译本 - 我们不在任何事上给任何人跌倒的借口,免得这服事的工作被人挑剔;
  • 现代标点和合本 - 我们凡事都不叫人有妨碍,免得这职分被人毁谤;
  • 和合本(拼音版) - 我们凡事都不叫人有妨碍,免得这职分被人毁谤,
  • New International Version - We put no stumbling block in anyone’s path, so that our ministry will not be discredited.
  • New International Reader's Version - We don’t put anything in anyone’s way. So no one can find fault with our work for God.
  • English Standard Version - We put no obstacle in anyone’s way, so that no fault may be found with our ministry,
  • New Living Translation - We live in such a way that no one will stumble because of us, and no one will find fault with our ministry.
  • Christian Standard Bible - We are not giving anyone an occasion for offense, so that the ministry will not be blamed.
  • New American Standard Bible - giving no reason for taking offense in anything, so that the ministry will not be discredited,
  • New King James Version - We give no offense in anything, that our ministry may not be blamed.
  • Amplified Bible - we put no obstruction in anyone’s path, so that the ministry will not be discredited,
  • American Standard Version - giving no occasion of stumbling in anything, that our ministration be not blamed;
  • King James Version - Giving no offence in any thing, that the ministry be not blamed:
  • New English Translation - We do not give anyone an occasion for taking an offense in anything, so that no fault may be found with our ministry.
  • World English Bible - We give no occasion of stumbling in anything, that our service may not be blamed,
  • 新標點和合本 - 我們凡事都不叫人有妨礙,免得這職分被人毀謗;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們不在任何事上妨礙任何人,免得這使命被人毀謗;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們不在任何事上妨礙任何人,免得這使命被人毀謗;
  • 當代譯本 - 為了避免有人毀謗我們的職分,我們凡事儘量不妨礙別人,
  • 聖經新譯本 - 我們凡事都沒有妨礙人,不讓這職分受到毀謗,
  • 呂振中譯本 - 在任何事上、對任何人、我們都沒有引起碰倒人的因由,免得這執事的職分受挑剔。
  • 中文標準譯本 - 我們不在任何事上給任何人跌倒的藉口,免得這服事的工作被人挑剔;
  • 現代標點和合本 - 我們凡事都不叫人有妨礙,免得這職分被人毀謗;
  • 文理和合譯本 - 我概不礙人、免我職受謗、
  • 文理委辦譯本 - 吾儕不窒礙人、恐吾職受謗、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕凡事不使人躓礙、恐我之職受謗、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾儕之所以小心翼翼、不敢稍樹梗障者亦欲不辱使命而已。
  • Nueva Versión Internacional - Por nuestra parte, a nadie damos motivo alguno de tropiezo, para que no se desacredite nuestro servicio.
  • 현대인의 성경 - 우리 직분이 비난을 받지 않기 위해서 우리는 아무에게도 거치는 장애물이 되지 않도록 노력하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы не хотим ни для кого быть камнем преткновения, чтобы никто не мог ни в чем упрекнуть наше служение.
  • Восточный перевод - Мы не хотим ни для кого быть камнем преткновения, чтобы никто не мог ни в чём упрекнуть наше служение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы не хотим ни для кого быть камнем преткновения, чтобы никто не мог ни в чём упрекнуть наше служение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы не хотим ни для кого быть камнем преткновения, чтобы никто не мог ни в чём упрекнуть наше служение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour que notre ministère soit sans reproche, nous évitons, en toute chose, de causer la chute de qui que ce soit.
  • リビングバイブル - 私たちは、自分たちの行動がだれかをつまずかせたり、主との出会いを妨げたりすることがないように、また、主を非難する口実に用いられないように気をつけています。
  • Nestle Aland 28 - Μηδεμίαν ἐν μηδενὶ διδόντες προσκοπήν, ἵνα μὴ μωμηθῇ ἡ διακονία,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μηδεμίαν ἐν μηδενὶ διδόντες προσκοπήν, ἵνα μὴ μωμηθῇ ἡ διακονία.
  • Nova Versão Internacional - Não damos motivo de escândalo a ninguém, em circunstância alguma, para que o nosso ministério não caia em descrédito.
  • Hoffnung für alle - Niemand soll uns persönlich etwas Schlechtes nachsagen können, damit nicht unser Auftrag in Verruf gerät.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่ทำให้ใครสะดุดเพื่อไม่ให้พันธกิจของเราเสียความเชื่อถือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ไม่​วาง​เครื่อง​กีด​ขวาง​เพื่อ​ขวาง​ทาง​ของ​ผู้​ใด เพื่อ​ว่า​งาน​รับใช้​ของ​เรา​จะ​ได้​ไม่​ถูก​ตำหนิ
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 8:9 - Nhưng hãy cẩn thận, đừng để hành động tự do của anh chị em làm cho người yếu đuối vấp ngã.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:10 - Nếu có ai thấy anh chị em—là người hiểu biết—ngồi ăn trong đền miếu thần tượng, lương tâm yếu đuối sẽ khuyến khích họ ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:11 - Như thế, vì “kiến thức” của anh chị em mà một tín hữu yếu đuối—được Chúa Cứu Thế chết thay—phải bị hư vong.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:12 - Khi anh chị em phạm tội với một tín hữu, làm thương tổn một lương tâm yếu đuối, tức là anh chị em phạm tội với Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:13 - Cho nên, nếu thức ăn gây cho anh chị em tôi phạm tội, tôi sẽ chẳng bao giờ ăn thịt để anh chị em tôi khỏi vấp phạm.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:20 - Như thế chúng tôi tránh được mọi nghi ngờ, chỉ trích về số tiền quyên trợ to lớn họ ủy thác cho chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 18:6 - Nhưng nếu ai làm cho một em bé đã theo Ta mất đức tin, thì thà buộc cối đá vào cổ người ấy ném xuống biển còn hơn!
  • 1 Cô-rinh-tô 10:23 - Anh chị em nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm,”—nhưng không phải mọi việc đều có ích cho anh chị em. Anh chị em còn nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm”—nhưng không phải mọi việc đều xây dựng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:24 - Đừng làm việc vì lợi riêng, nhưng hãy mưu lợi ích chung cho nhiều người.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
  • Ma-thi-ơ 17:27 - Nhưng chúng ta không muốn để người ta phiền lòng, bây giờ con hãy ra biển câu cá. Được con cá đầu tiên, con banh miệng nó sẽ thấy một đồng bạc. Con lấy đồng bạc đó đem đóng thuế cho Ta với con.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:32 - Đừng gây cho ai vấp phạm, dù là người Do Thái, Hy Lạp, hay anh chị em tín hữu trong Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:33 - Tôi cố gắng làm đẹp lòng mọi người trong mọi việc, không tìm lợi riêng nhưng mưu lợi ích chung cho nhiều người, để họ được cứu rỗi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 14:13 - Vậy, anh chị em nên chấm dứt việc kết án nhau, nhưng hãy quyết định không tạo chướng ngại cho anh chị em mình vấp ngã.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi cố giữ gìn không gây cho ai vấp phạm, để chức vụ chúng tôi khỏi bị khiển trách.
  • 新标点和合本 - 我们凡事都不叫人有妨碍,免得这职分被人毁谤;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们不在任何事上妨碍任何人,免得这使命被人毁谤;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们不在任何事上妨碍任何人,免得这使命被人毁谤;
  • 当代译本 - 为了避免有人毁谤我们的职分,我们凡事尽量不妨碍别人,
  • 圣经新译本 - 我们凡事都没有妨碍人,不让这职分受到毁谤,
  • 中文标准译本 - 我们不在任何事上给任何人跌倒的借口,免得这服事的工作被人挑剔;
  • 现代标点和合本 - 我们凡事都不叫人有妨碍,免得这职分被人毁谤;
  • 和合本(拼音版) - 我们凡事都不叫人有妨碍,免得这职分被人毁谤,
  • New International Version - We put no stumbling block in anyone’s path, so that our ministry will not be discredited.
  • New International Reader's Version - We don’t put anything in anyone’s way. So no one can find fault with our work for God.
  • English Standard Version - We put no obstacle in anyone’s way, so that no fault may be found with our ministry,
  • New Living Translation - We live in such a way that no one will stumble because of us, and no one will find fault with our ministry.
  • Christian Standard Bible - We are not giving anyone an occasion for offense, so that the ministry will not be blamed.
  • New American Standard Bible - giving no reason for taking offense in anything, so that the ministry will not be discredited,
  • New King James Version - We give no offense in anything, that our ministry may not be blamed.
  • Amplified Bible - we put no obstruction in anyone’s path, so that the ministry will not be discredited,
  • American Standard Version - giving no occasion of stumbling in anything, that our ministration be not blamed;
  • King James Version - Giving no offence in any thing, that the ministry be not blamed:
  • New English Translation - We do not give anyone an occasion for taking an offense in anything, so that no fault may be found with our ministry.
  • World English Bible - We give no occasion of stumbling in anything, that our service may not be blamed,
  • 新標點和合本 - 我們凡事都不叫人有妨礙,免得這職分被人毀謗;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們不在任何事上妨礙任何人,免得這使命被人毀謗;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們不在任何事上妨礙任何人,免得這使命被人毀謗;
  • 當代譯本 - 為了避免有人毀謗我們的職分,我們凡事儘量不妨礙別人,
  • 聖經新譯本 - 我們凡事都沒有妨礙人,不讓這職分受到毀謗,
  • 呂振中譯本 - 在任何事上、對任何人、我們都沒有引起碰倒人的因由,免得這執事的職分受挑剔。
  • 中文標準譯本 - 我們不在任何事上給任何人跌倒的藉口,免得這服事的工作被人挑剔;
  • 現代標點和合本 - 我們凡事都不叫人有妨礙,免得這職分被人毀謗;
  • 文理和合譯本 - 我概不礙人、免我職受謗、
  • 文理委辦譯本 - 吾儕不窒礙人、恐吾職受謗、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕凡事不使人躓礙、恐我之職受謗、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾儕之所以小心翼翼、不敢稍樹梗障者亦欲不辱使命而已。
  • Nueva Versión Internacional - Por nuestra parte, a nadie damos motivo alguno de tropiezo, para que no se desacredite nuestro servicio.
  • 현대인의 성경 - 우리 직분이 비난을 받지 않기 위해서 우리는 아무에게도 거치는 장애물이 되지 않도록 노력하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы не хотим ни для кого быть камнем преткновения, чтобы никто не мог ни в чем упрекнуть наше служение.
  • Восточный перевод - Мы не хотим ни для кого быть камнем преткновения, чтобы никто не мог ни в чём упрекнуть наше служение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы не хотим ни для кого быть камнем преткновения, чтобы никто не мог ни в чём упрекнуть наше служение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы не хотим ни для кого быть камнем преткновения, чтобы никто не мог ни в чём упрекнуть наше служение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour que notre ministère soit sans reproche, nous évitons, en toute chose, de causer la chute de qui que ce soit.
  • リビングバイブル - 私たちは、自分たちの行動がだれかをつまずかせたり、主との出会いを妨げたりすることがないように、また、主を非難する口実に用いられないように気をつけています。
  • Nestle Aland 28 - Μηδεμίαν ἐν μηδενὶ διδόντες προσκοπήν, ἵνα μὴ μωμηθῇ ἡ διακονία,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μηδεμίαν ἐν μηδενὶ διδόντες προσκοπήν, ἵνα μὴ μωμηθῇ ἡ διακονία.
  • Nova Versão Internacional - Não damos motivo de escândalo a ninguém, em circunstância alguma, para que o nosso ministério não caia em descrédito.
  • Hoffnung für alle - Niemand soll uns persönlich etwas Schlechtes nachsagen können, damit nicht unser Auftrag in Verruf gerät.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่ทำให้ใครสะดุดเพื่อไม่ให้พันธกิจของเราเสียความเชื่อถือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ไม่​วาง​เครื่อง​กีด​ขวาง​เพื่อ​ขวาง​ทาง​ของ​ผู้​ใด เพื่อ​ว่า​งาน​รับใช้​ของ​เรา​จะ​ได้​ไม่​ถูก​ตำหนิ
  • 1 Cô-rinh-tô 8:9 - Nhưng hãy cẩn thận, đừng để hành động tự do của anh chị em làm cho người yếu đuối vấp ngã.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:10 - Nếu có ai thấy anh chị em—là người hiểu biết—ngồi ăn trong đền miếu thần tượng, lương tâm yếu đuối sẽ khuyến khích họ ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:11 - Như thế, vì “kiến thức” của anh chị em mà một tín hữu yếu đuối—được Chúa Cứu Thế chết thay—phải bị hư vong.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:12 - Khi anh chị em phạm tội với một tín hữu, làm thương tổn một lương tâm yếu đuối, tức là anh chị em phạm tội với Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:13 - Cho nên, nếu thức ăn gây cho anh chị em tôi phạm tội, tôi sẽ chẳng bao giờ ăn thịt để anh chị em tôi khỏi vấp phạm.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:20 - Như thế chúng tôi tránh được mọi nghi ngờ, chỉ trích về số tiền quyên trợ to lớn họ ủy thác cho chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 18:6 - Nhưng nếu ai làm cho một em bé đã theo Ta mất đức tin, thì thà buộc cối đá vào cổ người ấy ném xuống biển còn hơn!
  • 1 Cô-rinh-tô 10:23 - Anh chị em nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm,”—nhưng không phải mọi việc đều có ích cho anh chị em. Anh chị em còn nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm”—nhưng không phải mọi việc đều xây dựng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:24 - Đừng làm việc vì lợi riêng, nhưng hãy mưu lợi ích chung cho nhiều người.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
  • Ma-thi-ơ 17:27 - Nhưng chúng ta không muốn để người ta phiền lòng, bây giờ con hãy ra biển câu cá. Được con cá đầu tiên, con banh miệng nó sẽ thấy một đồng bạc. Con lấy đồng bạc đó đem đóng thuế cho Ta với con.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:32 - Đừng gây cho ai vấp phạm, dù là người Do Thái, Hy Lạp, hay anh chị em tín hữu trong Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:33 - Tôi cố gắng làm đẹp lòng mọi người trong mọi việc, không tìm lợi riêng nhưng mưu lợi ích chung cho nhiều người, để họ được cứu rỗi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 14:13 - Vậy, anh chị em nên chấm dứt việc kết án nhau, nhưng hãy quyết định không tạo chướng ngại cho anh chị em mình vấp ngã.
聖經
資源
計劃
奉獻