Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
  • 新标点和合本 - 如果我们的福音蒙蔽,就是蒙蔽在灭亡的人身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 即使我们的福音被遮蔽,那只是对灭亡的人遮蔽。
  • 和合本2010(神版-简体) - 即使我们的福音被遮蔽,那只是对灭亡的人遮蔽。
  • 当代译本 - 然而,即使我们所传的福音被遮蔽,也是在那些灭亡的人当中被遮蔽。
  • 圣经新译本 - 如果我们的福音被蒙蔽了,那是对灭亡的人才蒙蔽的。
  • 中文标准译本 - 但如果我们的福音真的被遮盖了,也是在那些正灭亡的人中被遮盖的。
  • 现代标点和合本 - 如果我们的福音蒙蔽,就是蒙蔽在灭亡的人身上。
  • 和合本(拼音版) - 如果我们的福音蒙蔽,就是蒙蔽在灭亡的人身上。
  • New International Version - And even if our gospel is veiled, it is veiled to those who are perishing.
  • New International Reader's Version - Suppose our good news is covered with a veil. Then it is veiled to those who are dying.
  • English Standard Version - And even if our gospel is veiled, it is veiled to those who are perishing.
  • New Living Translation - If the Good News we preach is hidden behind a veil, it is hidden only from people who are perishing.
  • The Message - If our Message is obscure to anyone, it’s not because we’re holding back in any way. No, it’s because these other people are looking or going the wrong way and refuse to give it serious attention. All they have eyes for is the fashionable god of darkness. They think he can give them what they want, and that they won’t have to bother believing a Truth they can’t see. They’re stone-blind to the dayspring brightness of the Message that shines with Christ, who gives us the best picture of God we’ll ever get.
  • Christian Standard Bible - But if our gospel is veiled, it is veiled to those who are perishing.
  • New American Standard Bible - And even if our gospel is veiled, it is veiled to those who are perishing,
  • New King James Version - But even if our gospel is veiled, it is veiled to those who are perishing,
  • Amplified Bible - But even if our gospel is [in some sense] hidden [behind a veil], it is hidden [only] to those who are perishing;
  • American Standard Version - And even if our gospel is veiled, it is veiled in them that perish:
  • King James Version - But if our gospel be hid, it is hid to them that are lost:
  • New English Translation - But even if our gospel is veiled, it is veiled only to those who are perishing,
  • World English Bible - Even if our Good News is veiled, it is veiled in those who are dying,
  • 新標點和合本 - 如果我們的福音蒙蔽,就是蒙蔽在滅亡的人身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 即使我們的福音被遮蔽,那只是對滅亡的人遮蔽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 即使我們的福音被遮蔽,那只是對滅亡的人遮蔽。
  • 當代譯本 - 然而,即使我們所傳的福音被遮蔽,也是在那些滅亡的人當中被遮蔽。
  • 聖經新譯本 - 如果我們的福音被蒙蔽了,那是對滅亡的人才蒙蔽的。
  • 呂振中譯本 - 但我們的福音、就說是蒙着帕子罷、也是在滅亡着的人蒙着的。
  • 中文標準譯本 - 但如果我們的福音真的被遮蓋了,也是在那些正滅亡的人中被遮蓋的。
  • 現代標點和合本 - 如果我們的福音蒙蔽,就是蒙蔽在滅亡的人身上。
  • 文理和合譯本 - 儻我福音有蔽、惟蔽於淪亡者、
  • 文理委辦譯本 - 如言我福音不明、則惟自棄者不明之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若我之福音不明、惟為沈淪者不明、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若謂吾人之福音為晦澀而難明者、其惟於沉淪之徒為然歟!
  • Nueva Versión Internacional - Pero, si nuestro evangelio está encubierto, lo está para los que se pierden.
  • 현대인의 성경 - 만일 우리가 전하는 기쁜 소식이 가리어졌다고 해도 그것은 멸망하는 사람들에게 가리어진 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Если для кого-то Радостная Весть, которую мы возвещаем, и закрыта, то только для тех, кто идет к погибели,
  • Восточный перевод - Если для кого-то Радостная Весть, которую мы возвещаем, и закрыта, то только для тех, кто идёт к погибели,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если для кого-то Радостная Весть, которую мы возвещаем, и закрыта, то только для тех, кто идёт к погибели,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если для кого-то Радостная Весть, которую мы возвещаем, и закрыта, то только для тех, кто идёт к погибели,
  • La Bible du Semeur 2015 - Et si notre Evangile demeure « voilé », il ne l’est que pour ceux qui vont à la perdition,
  • リビングバイブル - もし私たちの宣べ伝える福音が、だれかの目に隠されているとしたら、永遠の滅びに向かっている人に対してです。
  • Nestle Aland 28 - εἰ δὲ καὶ ἔστιν κεκαλυμμένον τὸ εὐαγγέλιον ἡμῶν, ἐν τοῖς ἀπολλυμένοις ἐστὶν κεκαλυμμένον,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δὲ καὶ ἔστιν κεκαλυμμένον τὸ εὐαγγέλιον ἡμῶν, ἐν τοῖς ἀπολλυμένοις ἐστὶν κεκαλυμμένον;
  • Nova Versão Internacional - Mas, se o nosso evangelho está encoberto, para os que estão perecendo é que está encoberto.
  • Hoffnung für alle - Die rettende Botschaft, die wir bekannt machen, bleibt nur für die dunkel und verhüllt, die verloren gehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และถ้าหากว่าข่าวประเสริฐของเราถูกปิดบังก็ถูกปิดบังไว้จากบรรดาผู้กำลังจะพินาศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง​แม้​ว่า​ข่าว​ประเสริฐ​ของ​เรา​ถูก​ปิดบัง​ไว้ แต่​ก็​ถูก​ปิดบัง​ไว้​เฉพาะ​คน​ที่​กำลัง​พินาศ​เท่า​นั้น
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
  • Rô-ma 2:16 - Theo Phúc Âm tôi truyền giảng, đến ngày Đức Chúa Trời đã định, Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ xét xử mọi tư tưởng, hành động kín đáo của loài người.
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:12 - Khi tôi đến Trô-ách, Chúa đã mở cửa cho tôi truyền giảng Phúc Âm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:18 - Đối với người vô tín, Đạo thập tự giá chỉ là khờ dại, nhưng đối với chúng ta là người được cứu rỗi thì đó là quyền năng Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
  • 新标点和合本 - 如果我们的福音蒙蔽,就是蒙蔽在灭亡的人身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 即使我们的福音被遮蔽,那只是对灭亡的人遮蔽。
  • 和合本2010(神版-简体) - 即使我们的福音被遮蔽,那只是对灭亡的人遮蔽。
  • 当代译本 - 然而,即使我们所传的福音被遮蔽,也是在那些灭亡的人当中被遮蔽。
  • 圣经新译本 - 如果我们的福音被蒙蔽了,那是对灭亡的人才蒙蔽的。
  • 中文标准译本 - 但如果我们的福音真的被遮盖了,也是在那些正灭亡的人中被遮盖的。
  • 现代标点和合本 - 如果我们的福音蒙蔽,就是蒙蔽在灭亡的人身上。
  • 和合本(拼音版) - 如果我们的福音蒙蔽,就是蒙蔽在灭亡的人身上。
  • New International Version - And even if our gospel is veiled, it is veiled to those who are perishing.
  • New International Reader's Version - Suppose our good news is covered with a veil. Then it is veiled to those who are dying.
  • English Standard Version - And even if our gospel is veiled, it is veiled to those who are perishing.
  • New Living Translation - If the Good News we preach is hidden behind a veil, it is hidden only from people who are perishing.
  • The Message - If our Message is obscure to anyone, it’s not because we’re holding back in any way. No, it’s because these other people are looking or going the wrong way and refuse to give it serious attention. All they have eyes for is the fashionable god of darkness. They think he can give them what they want, and that they won’t have to bother believing a Truth they can’t see. They’re stone-blind to the dayspring brightness of the Message that shines with Christ, who gives us the best picture of God we’ll ever get.
  • Christian Standard Bible - But if our gospel is veiled, it is veiled to those who are perishing.
  • New American Standard Bible - And even if our gospel is veiled, it is veiled to those who are perishing,
  • New King James Version - But even if our gospel is veiled, it is veiled to those who are perishing,
  • Amplified Bible - But even if our gospel is [in some sense] hidden [behind a veil], it is hidden [only] to those who are perishing;
  • American Standard Version - And even if our gospel is veiled, it is veiled in them that perish:
  • King James Version - But if our gospel be hid, it is hid to them that are lost:
  • New English Translation - But even if our gospel is veiled, it is veiled only to those who are perishing,
  • World English Bible - Even if our Good News is veiled, it is veiled in those who are dying,
  • 新標點和合本 - 如果我們的福音蒙蔽,就是蒙蔽在滅亡的人身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 即使我們的福音被遮蔽,那只是對滅亡的人遮蔽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 即使我們的福音被遮蔽,那只是對滅亡的人遮蔽。
  • 當代譯本 - 然而,即使我們所傳的福音被遮蔽,也是在那些滅亡的人當中被遮蔽。
  • 聖經新譯本 - 如果我們的福音被蒙蔽了,那是對滅亡的人才蒙蔽的。
  • 呂振中譯本 - 但我們的福音、就說是蒙着帕子罷、也是在滅亡着的人蒙着的。
  • 中文標準譯本 - 但如果我們的福音真的被遮蓋了,也是在那些正滅亡的人中被遮蓋的。
  • 現代標點和合本 - 如果我們的福音蒙蔽,就是蒙蔽在滅亡的人身上。
  • 文理和合譯本 - 儻我福音有蔽、惟蔽於淪亡者、
  • 文理委辦譯本 - 如言我福音不明、則惟自棄者不明之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若我之福音不明、惟為沈淪者不明、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若謂吾人之福音為晦澀而難明者、其惟於沉淪之徒為然歟!
  • Nueva Versión Internacional - Pero, si nuestro evangelio está encubierto, lo está para los que se pierden.
  • 현대인의 성경 - 만일 우리가 전하는 기쁜 소식이 가리어졌다고 해도 그것은 멸망하는 사람들에게 가리어진 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Если для кого-то Радостная Весть, которую мы возвещаем, и закрыта, то только для тех, кто идет к погибели,
  • Восточный перевод - Если для кого-то Радостная Весть, которую мы возвещаем, и закрыта, то только для тех, кто идёт к погибели,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если для кого-то Радостная Весть, которую мы возвещаем, и закрыта, то только для тех, кто идёт к погибели,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если для кого-то Радостная Весть, которую мы возвещаем, и закрыта, то только для тех, кто идёт к погибели,
  • La Bible du Semeur 2015 - Et si notre Evangile demeure « voilé », il ne l’est que pour ceux qui vont à la perdition,
  • リビングバイブル - もし私たちの宣べ伝える福音が、だれかの目に隠されているとしたら、永遠の滅びに向かっている人に対してです。
  • Nestle Aland 28 - εἰ δὲ καὶ ἔστιν κεκαλυμμένον τὸ εὐαγγέλιον ἡμῶν, ἐν τοῖς ἀπολλυμένοις ἐστὶν κεκαλυμμένον,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δὲ καὶ ἔστιν κεκαλυμμένον τὸ εὐαγγέλιον ἡμῶν, ἐν τοῖς ἀπολλυμένοις ἐστὶν κεκαλυμμένον;
  • Nova Versão Internacional - Mas, se o nosso evangelho está encoberto, para os que estão perecendo é que está encoberto.
  • Hoffnung für alle - Die rettende Botschaft, die wir bekannt machen, bleibt nur für die dunkel und verhüllt, die verloren gehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และถ้าหากว่าข่าวประเสริฐของเราถูกปิดบังก็ถูกปิดบังไว้จากบรรดาผู้กำลังจะพินาศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง​แม้​ว่า​ข่าว​ประเสริฐ​ของ​เรา​ถูก​ปิดบัง​ไว้ แต่​ก็​ถูก​ปิดบัง​ไว้​เฉพาะ​คน​ที่​กำลัง​พินาศ​เท่า​นั้น
  • 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
  • Rô-ma 2:16 - Theo Phúc Âm tôi truyền giảng, đến ngày Đức Chúa Trời đã định, Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ xét xử mọi tư tưởng, hành động kín đáo của loài người.
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:12 - Khi tôi đến Trô-ách, Chúa đã mở cửa cho tôi truyền giảng Phúc Âm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:18 - Đối với người vô tín, Đạo thập tự giá chỉ là khờ dại, nhưng đối với chúng ta là người được cứu rỗi thì đó là quyền năng Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
聖經
資源
計劃
奉獻