Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:13 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi nói điều chúng tôi tin, như tác giả Thi Thiên đã viết: “Tôi tin Đức Chúa Trời nên tôi nói.”
  • 新标点和合本 - 但我们既有信心,正如经上记着说:“我因信,所以如此说话。”我们也信,所以也说话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我们既然有从同一位灵而来的信心,正如经上记着:“我信,故我说话”,我们也信,所以也说话;
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我们既然有从同一位灵而来的信心,正如经上记着:“我信,故我说话”,我们也信,所以也说话;
  • 当代译本 - 圣经上说:“我相信,所以才说。” 我们有同样的信心,我们也相信,所以才这样说。
  • 圣经新译本 - 经上记着说:“我信,所以我说话。”我们既然有同样的信心(“信心”原文作“信心的灵”),也就信,所以也说话,
  • 中文标准译本 - 照着经上所记的:“我信,故我说” ,我们既然有同一个信仰的灵,我们也就信,所以也就说,
  • 现代标点和合本 - 但我们既有信心,正如经上记着说:“我因信,所以如此说话”,我们也信,所以也说话。
  • 和合本(拼音版) - 但我们既有信心,正如经上记着说:“我因信,所以如此说话。” 我们也信,所以也说话。
  • New International Version - It is written: “I believed; therefore I have spoken.” Since we have that same spirit of faith, we also believe and therefore speak,
  • New International Reader's Version - It is written, “I believed, and so I have spoken.” ( Psalm 116:10 ) We have that same spirit of faith. So we also believe and speak.
  • English Standard Version - Since we have the same spirit of faith according to what has been written, “I believed, and so I spoke,” we also believe, and so we also speak,
  • New Living Translation - But we continue to preach because we have the same kind of faith the psalmist had when he said, “I believed in God, so I spoke.”
  • The Message - We’re not keeping this quiet, not on your life. Just like the psalmist who wrote, “I believed it, so I said it,” we say what we believe. And what we believe is that the One who raised up the Master Jesus will just as certainly raise us up with you, alive. Every detail works to your advantage and to God’s glory: more and more grace, more and more people, more and more praise!
  • Christian Standard Bible - And since we have the same spirit of faith in keeping with what is written, I believed, therefore I spoke, we also believe, and therefore speak.
  • New American Standard Bible - But having the same spirit of faith, according to what is written: “I believed, therefore I spoke,” we also believe, therefore we also speak,
  • New King James Version - And since we have the same spirit of faith, according to what is written, “I believed and therefore I spoke,” we also believe and therefore speak,
  • Amplified Bible - Yet we have the same spirit of faith as he had, who wrote in Scripture, “I believed, therefore I spoke.” We also believe, therefore we also speak,
  • American Standard Version - But having the same spirit of faith, according to that which is written, I believed, and therefore did I speak; we also believe, and therefore also we speak;
  • King James Version - We having the same spirit of faith, according as it is written, I believed, and therefore have I spoken; we also believe, and therefore speak;
  • New English Translation - But since we have the same spirit of faith as that shown in what has been written, “I believed; therefore I spoke,” we also believe, therefore we also speak.
  • World English Bible - But having the same spirit of faith, according to that which is written, “I believed, and therefore I spoke.” We also believe, and therefore we also speak;
  • 新標點和合本 - 但我們既有信心,正如經上記着說:「我因信,所以如此說話。」我們也信,所以也說話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我們既然有從同一位靈而來的信心,正如經上記着:「我信,故我說話」,我們也信,所以也說話;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我們既然有從同一位靈而來的信心,正如經上記着:「我信,故我說話」,我們也信,所以也說話;
  • 當代譯本 - 聖經上說:「我相信,所以才說。」 我們有同樣的信心,我們也相信,所以才這樣說。
  • 聖經新譯本 - 經上記著說:“我信,所以我說話。”我們既然有同樣的信心(“信心”原文作“信心的靈”),也就信,所以也說話,
  • 呂振中譯本 - 照 經上 記着說:『我信了,所以說話了』; 如今 我們也這樣;我們既有這同一的「信仰之靈」,我們也就信了,所以也就說話了,
  • 中文標準譯本 - 照著經上所記的:「我信,故我說」 ,我們既然有同一個信仰的靈,我們也就信,所以也就說,
  • 現代標點和合本 - 但我們既有信心,正如經上記著說:「我因信,所以如此說話」,我們也信,所以也說話。
  • 文理和合譯本 - 如經云、我信故言、我儕既有此信、亦因信而言也、
  • 文理委辦譯本 - 經云、我信而言也、我有此心、故信而言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 經載云、我因信故言、我既有此信心、亦因信而言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖然、經不云乎、『中心所信、不能不言。』吾人既具此信仰精神、亦曰中心所信、不能不言而已矣。
  • Nueva Versión Internacional - Escrito está: «Creí, y por eso hablé». Con ese mismo espíritu de fe también nosotros creemos, y por eso hablamos.
  • 현대인의 성경 - “내가 믿었으므로 말하였다” 는 성경 말씀대로 우리도 그와 같은 믿음의 정신으로 믿고 말합니다.
  • Новый Русский Перевод - А поскольку мы обладаем тем же духом веры – как написано: «Я верил, поэтому я и говорил» , – мы тоже верим и поэтому говорим.
  • Восточный перевод - В Писании сказано: «Я верил, поэтому я и говорил» . А поскольку мы обладаем тем же духом веры, мы тоже верим и поэтому говорим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Писании сказано: «Я верил, поэтому я и говорил» . А поскольку мы обладаем тем же духом веры, мы тоже верим и поэтому говорим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Писании сказано: «Я верил, поэтому я и говорил» . А поскольку мы обладаем тем же духом веры, мы тоже верим и поэтому говорим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous sommes animés de ce même esprit de foi dont il est question dans cette parole de l’Ecriture : J’ai cru, voilà pourquoi j’ai parlé . Nous aussi nous croyons, et c’est pour cela que nous parlons.
  • リビングバイブル - 詩篇の作者は、「私は信じている。それゆえに語る」(116・10)と言いました。同じように私たちも、自分が神の守りの中にあることを確信して、信じていることを大胆に語ります。
  • Nestle Aland 28 - Ἔχοντες δὲ τὸ αὐτὸ πνεῦμα τῆς πίστεως κατὰ τὸ γεγραμμένον· ἐπίστευσα, διὸ ἐλάλησα, καὶ ἡμεῖς πιστεύομεν, διὸ καὶ λαλοῦμεν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔχοντες δὲ τὸ αὐτὸ πνεῦμα τῆς πίστεως, κατὰ τὸ γεγραμμένον, ἐπίστευσα, διὸ ἐλάλησα; καὶ ἡμεῖς πιστεύομεν, διὸ καὶ λαλοῦμεν,
  • Nova Versão Internacional - Está escrito: “Cri, por isso falei” . Com esse mesmo espírito de fé nós também cremos e, por isso, falamos,
  • Hoffnung für alle - Wir haben Gottes Geist, der uns auf Gott vertrauen lässt. Es ist derselbe Geist, der auch den Beter in der Heiligen Schrift erfüllte, als er sagte: »Ich vertraute auf Gott, deshalb redete ich!« Weil wir also an Jesus Christus glauben, müssen wir von ihm reden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีเขียนไว้ว่า “ข้าพเจ้ายังเชื่อ ฉะนั้นข้าพเจ้าจึงได้พูด” ด้วยใจเชื่อแบบเดียวกันเราก็เชื่อเช่นนั้นจึงพูดออกมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​มี​วิญญาณ​แห่ง​ความ​เชื่อ​เดียว​กัน ตาม​ที่​มี​บันทึก​ไว้​ว่า “ข้าพเจ้า​เชื่อ ดังนั้น​ข้าพเจ้า​จึง​ประกาศ” เรา​ก็​เชื่อ​ด้วย ดังนั้น​เรา​จึง​ประกาศ​ด้วย
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:11 - Anh em không tin chúng ta được cứu chỉ nhờ ân sủng của Chúa Giê-xu cũng như họ sao?”
  • Rô-ma 1:12 - để anh chị em và tôi đều khích lệ lẫn nhau bởi đức tin của mỗi người.
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • Châm Ngôn 21:28 - Lời chứng dối tự nó triệt tiêu, ai nghe theo sẽ bị hủy diệt đời đời!
  • 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
  • Hê-bơ-rơ 11:1 - Đức tin là sự xác quyết về những điều chúng ta hy vọng, là bằng chứng của những việc chúng ta chưa thấy.
  • Hê-bơ-rơ 11:2 - Nhờ đức tin, nhiều người xưa đã được khen ngợi, tuyên dương.
  • Hê-bơ-rơ 11:3 - Bởi đức tin, chúng ta biết vũ trụ được sáng tạo bởi lời Đức Chúa Trời và nguồn gốc của vạn vật không phải là những vật hữu hình.
  • Hê-bơ-rơ 11:4 - Bởi đức tin, A-bên dâng lên Đức Chúa Trời một sinh tế tốt hơn của Ca-in, nhờ đó ông được Đức Chúa Trời chứng nhận là người công chính, vì Ngài đã nhậm lễ vật ấy. Cho nên, dù đã chết, A-bên vẫn còn dạy cho hậu thế bài học đức tin.
  • Hê-bơ-rơ 11:5 - Bởi đức tin, Hê-nóc được tiếp đón về thiên đàng, không phải vào cõi chết—“ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đã cất ông lên trời.” Trước khi được cất lên, ông đã được chứng nhận là người làm hài lòng Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
  • Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
  • Hê-bơ-rơ 11:15 - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Hê-bơ-rơ 11:17 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham dâng con là Y-sác làm sinh tế khi được Đức Chúa Trời thử nghiệm. Ông sẵn sàng dâng hiến đứa con một đã nhận được theo lời hứa,
  • Hê-bơ-rơ 11:18 - là đứa con mà Đức Chúa Trời đã hứa: “Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.”
  • Hê-bơ-rơ 11:19 - Áp-ra-ham nhìn nhận Đức Chúa Trời có quyền khiến người chết sống lại, nên ông đã được lại đứa con, như người sống lại từ cõi chết.
  • Hê-bơ-rơ 11:20 - Bởi đức tin, Y-sác chúc phước lành cho Gia-cốp và Ê-sau trong cuộc sống tương lai.
  • Hê-bơ-rơ 11:21 - Bởi đức tin, lúc gần qua đời Gia-cốp chúc phước lành cho hai con trai Giô-sép và tựa đầu vào cây gậy thờ phượng Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:22 - Bởi đức tin, trong giờ hấp hối, Giô-sép nói trước về cuộc di cư của người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập và dặn bảo về việc cải táng xác mình.
  • Hê-bơ-rơ 11:23 - Bởi đức tin, khi mới sinh Môi-se, cha mẹ đem giấu đi ba tháng vì thấy đứa con kháu khỉnh khác thường, không sợ lệnh cấm của nhà vua.
  • Hê-bơ-rơ 11:24 - Bởi đức tin, khi đã khôn lớn, Môi-se từ bỏ địa vị hoàng tử Ai Cập,
  • Hê-bơ-rơ 11:25 - tình nguyện cùng chịu áp bức với dân Chúa hơn là hưởng thụ cảnh giàu sang tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
  • Hê-bơ-rơ 11:27 - Bởi đức tin, Môi-se bỏ nước Ai Cập ra đi, không sợ nhà vua thù hận, vì ông đứng vững như thấy Chúa vô hình.
  • Hê-bơ-rơ 11:28 - Bởi đức tin, Môi-se giữ lễ Vượt Qua và rảy máu sinh tế để thiên sứ hủy diệt không giết hại các con trai đầu lòng của dân tộc.
  • Hê-bơ-rơ 11:29 - Bởi đức tin, dân Chúa qua Biển Đỏ như đi trên đất liền, còn người Ai Cập bắt chước đi theo liền bị nước biển chôn vùi.
  • Hê-bơ-rơ 11:30 - Bởi đức tin, các thành lũy Giê-ri-cô sụp đổ sau khi dân Chúa đi vòng quanh bảy ngày.
  • Hê-bơ-rơ 11:31 - Bởi đức tin, kỵ nữ Ra-háp khỏi chết chung với người vô tín, vì cô niềm nở đón tiếp các thám tử Ít-ra-ên.
  • Hê-bơ-rơ 11:32 - Tôi còn phải kể những ai nữa? Nếu nhắc đến từng người như Ghi-đê-ôn, Ba-rác, Sam-sôn, Giép-thê, Đa-vít, Sa-mu-ên, và các nhà tiên tri thì phải mất nhiều thì giờ.
  • Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
  • Hê-bơ-rơ 11:34 - tắt đám lửa hừng, thoát lưỡi gươm địch, chuyển bại thành thắng. Họ đã dũng cảm chiến đấu, quét sạch quân thù.
  • Hê-bơ-rơ 11:35 - Một số phụ nữ có thân nhân đã chết được sống lại. Nhiều người bị cực hình tra tấn đã quyết định thà chết còn hơn chối Chúa để được phóng thích, vì họ chọn sự sống lại tốt hơn.
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Hê-bơ-rơ 11:37 - Người bị ném đá, người bị cưa xẻ, người chịu đâm chém, người mặc da chiên, da dê. Họ chịu gian khổ cùng cực, bị bức hại, bạc đãi đủ điều.
  • Hê-bơ-rơ 11:38 - Xã hội loài người không còn xứng đáng cho họ sống nên họ phải lang thang ngoài hoang mạc, lưu lạc trên đồi núi, chui rúc dưới hang sâu hầm tối.
  • Hê-bơ-rơ 11:39 - Tất cả những người ấy dù được ca ngợi vì đức tin, vẫn chưa ai nhận được điều Chúa hứa.
  • Hê-bơ-rơ 11:40 - Đức Chúa Trời đã dành cho chúng ta điều tốt đẹp hơn, vì nếu không có chúng ta, họ vẫn chưa đạt được sự toàn hảo.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:12 - Với niềm hy vọng đó, chúng tôi dũng cảm truyền bá Phúc Âm,
  • Thi Thiên 116:10 - Tôi vững tin nơi Ngài, nên nói: “Con đau khổ vô ngần, lạy Chúa Hằng Hữu.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi nói điều chúng tôi tin, như tác giả Thi Thiên đã viết: “Tôi tin Đức Chúa Trời nên tôi nói.”
  • 新标点和合本 - 但我们既有信心,正如经上记着说:“我因信,所以如此说话。”我们也信,所以也说话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我们既然有从同一位灵而来的信心,正如经上记着:“我信,故我说话”,我们也信,所以也说话;
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我们既然有从同一位灵而来的信心,正如经上记着:“我信,故我说话”,我们也信,所以也说话;
  • 当代译本 - 圣经上说:“我相信,所以才说。” 我们有同样的信心,我们也相信,所以才这样说。
  • 圣经新译本 - 经上记着说:“我信,所以我说话。”我们既然有同样的信心(“信心”原文作“信心的灵”),也就信,所以也说话,
  • 中文标准译本 - 照着经上所记的:“我信,故我说” ,我们既然有同一个信仰的灵,我们也就信,所以也就说,
  • 现代标点和合本 - 但我们既有信心,正如经上记着说:“我因信,所以如此说话”,我们也信,所以也说话。
  • 和合本(拼音版) - 但我们既有信心,正如经上记着说:“我因信,所以如此说话。” 我们也信,所以也说话。
  • New International Version - It is written: “I believed; therefore I have spoken.” Since we have that same spirit of faith, we also believe and therefore speak,
  • New International Reader's Version - It is written, “I believed, and so I have spoken.” ( Psalm 116:10 ) We have that same spirit of faith. So we also believe and speak.
  • English Standard Version - Since we have the same spirit of faith according to what has been written, “I believed, and so I spoke,” we also believe, and so we also speak,
  • New Living Translation - But we continue to preach because we have the same kind of faith the psalmist had when he said, “I believed in God, so I spoke.”
  • The Message - We’re not keeping this quiet, not on your life. Just like the psalmist who wrote, “I believed it, so I said it,” we say what we believe. And what we believe is that the One who raised up the Master Jesus will just as certainly raise us up with you, alive. Every detail works to your advantage and to God’s glory: more and more grace, more and more people, more and more praise!
  • Christian Standard Bible - And since we have the same spirit of faith in keeping with what is written, I believed, therefore I spoke, we also believe, and therefore speak.
  • New American Standard Bible - But having the same spirit of faith, according to what is written: “I believed, therefore I spoke,” we also believe, therefore we also speak,
  • New King James Version - And since we have the same spirit of faith, according to what is written, “I believed and therefore I spoke,” we also believe and therefore speak,
  • Amplified Bible - Yet we have the same spirit of faith as he had, who wrote in Scripture, “I believed, therefore I spoke.” We also believe, therefore we also speak,
  • American Standard Version - But having the same spirit of faith, according to that which is written, I believed, and therefore did I speak; we also believe, and therefore also we speak;
  • King James Version - We having the same spirit of faith, according as it is written, I believed, and therefore have I spoken; we also believe, and therefore speak;
  • New English Translation - But since we have the same spirit of faith as that shown in what has been written, “I believed; therefore I spoke,” we also believe, therefore we also speak.
  • World English Bible - But having the same spirit of faith, according to that which is written, “I believed, and therefore I spoke.” We also believe, and therefore we also speak;
  • 新標點和合本 - 但我們既有信心,正如經上記着說:「我因信,所以如此說話。」我們也信,所以也說話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我們既然有從同一位靈而來的信心,正如經上記着:「我信,故我說話」,我們也信,所以也說話;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我們既然有從同一位靈而來的信心,正如經上記着:「我信,故我說話」,我們也信,所以也說話;
  • 當代譯本 - 聖經上說:「我相信,所以才說。」 我們有同樣的信心,我們也相信,所以才這樣說。
  • 聖經新譯本 - 經上記著說:“我信,所以我說話。”我們既然有同樣的信心(“信心”原文作“信心的靈”),也就信,所以也說話,
  • 呂振中譯本 - 照 經上 記着說:『我信了,所以說話了』; 如今 我們也這樣;我們既有這同一的「信仰之靈」,我們也就信了,所以也就說話了,
  • 中文標準譯本 - 照著經上所記的:「我信,故我說」 ,我們既然有同一個信仰的靈,我們也就信,所以也就說,
  • 現代標點和合本 - 但我們既有信心,正如經上記著說:「我因信,所以如此說話」,我們也信,所以也說話。
  • 文理和合譯本 - 如經云、我信故言、我儕既有此信、亦因信而言也、
  • 文理委辦譯本 - 經云、我信而言也、我有此心、故信而言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 經載云、我因信故言、我既有此信心、亦因信而言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖然、經不云乎、『中心所信、不能不言。』吾人既具此信仰精神、亦曰中心所信、不能不言而已矣。
  • Nueva Versión Internacional - Escrito está: «Creí, y por eso hablé». Con ese mismo espíritu de fe también nosotros creemos, y por eso hablamos.
  • 현대인의 성경 - “내가 믿었으므로 말하였다” 는 성경 말씀대로 우리도 그와 같은 믿음의 정신으로 믿고 말합니다.
  • Новый Русский Перевод - А поскольку мы обладаем тем же духом веры – как написано: «Я верил, поэтому я и говорил» , – мы тоже верим и поэтому говорим.
  • Восточный перевод - В Писании сказано: «Я верил, поэтому я и говорил» . А поскольку мы обладаем тем же духом веры, мы тоже верим и поэтому говорим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Писании сказано: «Я верил, поэтому я и говорил» . А поскольку мы обладаем тем же духом веры, мы тоже верим и поэтому говорим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Писании сказано: «Я верил, поэтому я и говорил» . А поскольку мы обладаем тем же духом веры, мы тоже верим и поэтому говорим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous sommes animés de ce même esprit de foi dont il est question dans cette parole de l’Ecriture : J’ai cru, voilà pourquoi j’ai parlé . Nous aussi nous croyons, et c’est pour cela que nous parlons.
  • リビングバイブル - 詩篇の作者は、「私は信じている。それゆえに語る」(116・10)と言いました。同じように私たちも、自分が神の守りの中にあることを確信して、信じていることを大胆に語ります。
  • Nestle Aland 28 - Ἔχοντες δὲ τὸ αὐτὸ πνεῦμα τῆς πίστεως κατὰ τὸ γεγραμμένον· ἐπίστευσα, διὸ ἐλάλησα, καὶ ἡμεῖς πιστεύομεν, διὸ καὶ λαλοῦμεν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔχοντες δὲ τὸ αὐτὸ πνεῦμα τῆς πίστεως, κατὰ τὸ γεγραμμένον, ἐπίστευσα, διὸ ἐλάλησα; καὶ ἡμεῖς πιστεύομεν, διὸ καὶ λαλοῦμεν,
  • Nova Versão Internacional - Está escrito: “Cri, por isso falei” . Com esse mesmo espírito de fé nós também cremos e, por isso, falamos,
  • Hoffnung für alle - Wir haben Gottes Geist, der uns auf Gott vertrauen lässt. Es ist derselbe Geist, der auch den Beter in der Heiligen Schrift erfüllte, als er sagte: »Ich vertraute auf Gott, deshalb redete ich!« Weil wir also an Jesus Christus glauben, müssen wir von ihm reden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีเขียนไว้ว่า “ข้าพเจ้ายังเชื่อ ฉะนั้นข้าพเจ้าจึงได้พูด” ด้วยใจเชื่อแบบเดียวกันเราก็เชื่อเช่นนั้นจึงพูดออกมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​มี​วิญญาณ​แห่ง​ความ​เชื่อ​เดียว​กัน ตาม​ที่​มี​บันทึก​ไว้​ว่า “ข้าพเจ้า​เชื่อ ดังนั้น​ข้าพเจ้า​จึง​ประกาศ” เรา​ก็​เชื่อ​ด้วย ดังนั้น​เรา​จึง​ประกาศ​ด้วย
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:11 - Anh em không tin chúng ta được cứu chỉ nhờ ân sủng của Chúa Giê-xu cũng như họ sao?”
  • Rô-ma 1:12 - để anh chị em và tôi đều khích lệ lẫn nhau bởi đức tin của mỗi người.
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • Châm Ngôn 21:28 - Lời chứng dối tự nó triệt tiêu, ai nghe theo sẽ bị hủy diệt đời đời!
  • 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
  • Hê-bơ-rơ 11:1 - Đức tin là sự xác quyết về những điều chúng ta hy vọng, là bằng chứng của những việc chúng ta chưa thấy.
  • Hê-bơ-rơ 11:2 - Nhờ đức tin, nhiều người xưa đã được khen ngợi, tuyên dương.
  • Hê-bơ-rơ 11:3 - Bởi đức tin, chúng ta biết vũ trụ được sáng tạo bởi lời Đức Chúa Trời và nguồn gốc của vạn vật không phải là những vật hữu hình.
  • Hê-bơ-rơ 11:4 - Bởi đức tin, A-bên dâng lên Đức Chúa Trời một sinh tế tốt hơn của Ca-in, nhờ đó ông được Đức Chúa Trời chứng nhận là người công chính, vì Ngài đã nhậm lễ vật ấy. Cho nên, dù đã chết, A-bên vẫn còn dạy cho hậu thế bài học đức tin.
  • Hê-bơ-rơ 11:5 - Bởi đức tin, Hê-nóc được tiếp đón về thiên đàng, không phải vào cõi chết—“ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đã cất ông lên trời.” Trước khi được cất lên, ông đã được chứng nhận là người làm hài lòng Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
  • Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
  • Hê-bơ-rơ 11:15 - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Hê-bơ-rơ 11:17 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham dâng con là Y-sác làm sinh tế khi được Đức Chúa Trời thử nghiệm. Ông sẵn sàng dâng hiến đứa con một đã nhận được theo lời hứa,
  • Hê-bơ-rơ 11:18 - là đứa con mà Đức Chúa Trời đã hứa: “Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.”
  • Hê-bơ-rơ 11:19 - Áp-ra-ham nhìn nhận Đức Chúa Trời có quyền khiến người chết sống lại, nên ông đã được lại đứa con, như người sống lại từ cõi chết.
  • Hê-bơ-rơ 11:20 - Bởi đức tin, Y-sác chúc phước lành cho Gia-cốp và Ê-sau trong cuộc sống tương lai.
  • Hê-bơ-rơ 11:21 - Bởi đức tin, lúc gần qua đời Gia-cốp chúc phước lành cho hai con trai Giô-sép và tựa đầu vào cây gậy thờ phượng Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:22 - Bởi đức tin, trong giờ hấp hối, Giô-sép nói trước về cuộc di cư của người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập và dặn bảo về việc cải táng xác mình.
  • Hê-bơ-rơ 11:23 - Bởi đức tin, khi mới sinh Môi-se, cha mẹ đem giấu đi ba tháng vì thấy đứa con kháu khỉnh khác thường, không sợ lệnh cấm của nhà vua.
  • Hê-bơ-rơ 11:24 - Bởi đức tin, khi đã khôn lớn, Môi-se từ bỏ địa vị hoàng tử Ai Cập,
  • Hê-bơ-rơ 11:25 - tình nguyện cùng chịu áp bức với dân Chúa hơn là hưởng thụ cảnh giàu sang tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
  • Hê-bơ-rơ 11:27 - Bởi đức tin, Môi-se bỏ nước Ai Cập ra đi, không sợ nhà vua thù hận, vì ông đứng vững như thấy Chúa vô hình.
  • Hê-bơ-rơ 11:28 - Bởi đức tin, Môi-se giữ lễ Vượt Qua và rảy máu sinh tế để thiên sứ hủy diệt không giết hại các con trai đầu lòng của dân tộc.
  • Hê-bơ-rơ 11:29 - Bởi đức tin, dân Chúa qua Biển Đỏ như đi trên đất liền, còn người Ai Cập bắt chước đi theo liền bị nước biển chôn vùi.
  • Hê-bơ-rơ 11:30 - Bởi đức tin, các thành lũy Giê-ri-cô sụp đổ sau khi dân Chúa đi vòng quanh bảy ngày.
  • Hê-bơ-rơ 11:31 - Bởi đức tin, kỵ nữ Ra-háp khỏi chết chung với người vô tín, vì cô niềm nở đón tiếp các thám tử Ít-ra-ên.
  • Hê-bơ-rơ 11:32 - Tôi còn phải kể những ai nữa? Nếu nhắc đến từng người như Ghi-đê-ôn, Ba-rác, Sam-sôn, Giép-thê, Đa-vít, Sa-mu-ên, và các nhà tiên tri thì phải mất nhiều thì giờ.
  • Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
  • Hê-bơ-rơ 11:34 - tắt đám lửa hừng, thoát lưỡi gươm địch, chuyển bại thành thắng. Họ đã dũng cảm chiến đấu, quét sạch quân thù.
  • Hê-bơ-rơ 11:35 - Một số phụ nữ có thân nhân đã chết được sống lại. Nhiều người bị cực hình tra tấn đã quyết định thà chết còn hơn chối Chúa để được phóng thích, vì họ chọn sự sống lại tốt hơn.
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Hê-bơ-rơ 11:37 - Người bị ném đá, người bị cưa xẻ, người chịu đâm chém, người mặc da chiên, da dê. Họ chịu gian khổ cùng cực, bị bức hại, bạc đãi đủ điều.
  • Hê-bơ-rơ 11:38 - Xã hội loài người không còn xứng đáng cho họ sống nên họ phải lang thang ngoài hoang mạc, lưu lạc trên đồi núi, chui rúc dưới hang sâu hầm tối.
  • Hê-bơ-rơ 11:39 - Tất cả những người ấy dù được ca ngợi vì đức tin, vẫn chưa ai nhận được điều Chúa hứa.
  • Hê-bơ-rơ 11:40 - Đức Chúa Trời đã dành cho chúng ta điều tốt đẹp hơn, vì nếu không có chúng ta, họ vẫn chưa đạt được sự toàn hảo.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:12 - Với niềm hy vọng đó, chúng tôi dũng cảm truyền bá Phúc Âm,
  • Thi Thiên 116:10 - Tôi vững tin nơi Ngài, nên nói: “Con đau khổ vô ngần, lạy Chúa Hằng Hữu.”
聖經
資源
計劃
奉獻