Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi biết mình không có khả năng làm việc gì, khả năng chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 并不是我们凭自己能承担什么事;我们所能承担的,乃是出于 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并不是我们凭自己配做什么事,我们之所以配做是出于上帝;
  • 和合本2010(神版-简体) - 并不是我们凭自己配做什么事,我们之所以配做是出于 神;
  • 当代译本 - 我们并不认为自己能够承担什么,我们能够承担全是靠上帝。
  • 圣经新译本 - 我们不敢以为自己有资格作什么,我们所能够作的是出于 神。
  • 中文标准译本 - 并不是说,我们凭自己配得上把什么算做出于自己;而是说,我们之所以配得上是出于神。
  • 现代标点和合本 - 并不是我们凭自己能承担什么事,我们所能承担的,乃是出于神。
  • 和合本(拼音版) - 并不是我们凭自己能承担什么事,我们所能承担的,乃是出于上帝。
  • New International Version - Not that we are competent in ourselves to claim anything for ourselves, but our competence comes from God.
  • New International Reader's Version - In ourselves we are not able to claim anything for ourselves. The power to do what we do comes from God.
  • English Standard Version - Not that we are sufficient in ourselves to claim anything as coming from us, but our sufficiency is from God,
  • New Living Translation - It is not that we think we are qualified to do anything on our own. Our qualification comes from God.
  • Christian Standard Bible - It is not that we are competent in ourselves to claim anything as coming from ourselves, but our adequacy is from God.
  • New American Standard Bible - Not that we are adequate in ourselves so as to consider anything as having come from ourselves, but our adequacy is from God,
  • New King James Version - Not that we are sufficient of ourselves to think of anything as being from ourselves, but our sufficiency is from God,
  • Amplified Bible - Not that we are sufficiently qualified in ourselves to claim anything as coming from us, but our sufficiency and qualifications come from God.
  • American Standard Version - not that we are sufficient of ourselves, to account anything as from ourselves; but our sufficiency is from God;
  • King James Version - Not that we are sufficient of ourselves to think any thing as of ourselves; but our sufficiency is of God;
  • New English Translation - Not that we are adequate in ourselves to consider anything as if it were coming from ourselves, but our adequacy is from God,
  • World English Bible - not that we are sufficient of ourselves, to account anything as from ourselves; but our sufficiency is from God,
  • 新標點和合本 - 並不是我們憑自己能承擔甚麼事;我們所能承擔的,乃是出於神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並不是我們憑自己配做甚麼事,我們之所以配做是出於上帝;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並不是我們憑自己配做甚麼事,我們之所以配做是出於 神;
  • 當代譯本 - 我們並不認為自己能夠承擔什麼,我們能夠承擔全是靠上帝。
  • 聖經新譯本 - 我們不敢以為自己有資格作甚麼,我們所能夠作的是出於 神。
  • 呂振中譯本 - 並不是說我們憑着自己能夠以甚麼事為出於自己。我們之所以能夠的、乃是出於上帝;
  • 中文標準譯本 - 並不是說,我們憑自己配得上把什麼算做出於自己;而是說,我們之所以配得上是出於神。
  • 現代標點和合本 - 並不是我們憑自己能承擔什麼事,我們所能承擔的,乃是出於神。
  • 文理和合譯本 - 非言自能有所揆度、我之能由上帝而已、
  • 文理委辦譯本 - 我不能擅自思索、吾之能由上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非謂我儕恃己能由己而思何事、我之能由天主也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至吾儕本人、則空無所有、不足道也。吾儕之所有皆淵源於天主。
  • Nueva Versión Internacional - No es que nos consideremos competentes en nosotros mismos. Nuestra capacidad viene de Dios.
  • 현대인의 성경 - 우리는 무슨 일이나 우리 자신이 하는 것처럼 생각할 자격이 없습니다. 그런 능력은 하나님께서 주시는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - И не потому, что у нас самих есть нечто особенное, некая заслуга; наши способности исключительно от Бога.
  • Восточный перевод - И не потому, что у нас самих есть нечто особенное, некая заслуга; наши способности исключительно от Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И не потому, что у нас самих есть нечто особенное, некая заслуга; наши способности исключительно от Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И не потому, что у нас самих есть нечто особенное, некая заслуга; наши способности исключительно от Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cela ne veut pas dire que nous puissions nous considérer par nous-mêmes à la hauteur d’une telle tâche  ; au contraire, notre capacité vient de Dieu.
  • リビングバイブル - それは私たちが不変の価値がある何かを、自分の力でできると考えているからではありません。私たちの力も成功も、ただ神から来るのです。
  • Nestle Aland 28 - οὐχ ὅτι ἀφ’ ἑαυτῶν ἱκανοί ἐσμεν λογίσασθαί τι ὡς ἐξ ἑαυτῶν, ἀλλ’ ἡ ἱκανότης ἡμῶν ἐκ τοῦ θεοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐχ ὅτι ἀφ’ ἑαυτῶν ἱκανοί ἐσμεν λογίσασθαί τι ὡς ἐξ ἑαυτῶν, ἀλλ’ ἡ ἱκανότης ἡμῶν ἐκ τοῦ Θεοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Não que possamos reivindicar qualquer coisa com base em nossos próprios méritos, mas a nossa capacidade vem de Deus.
  • Hoffnung für alle - Wir bilden uns nicht ein, diesen Auftrag aus eigener Kraft erfüllen zu können; nein, Gott hat uns dazu fähig gemacht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ใช่ว่าเราเองมีความสามารถที่จะอ้างสิทธิ์ในสิ่งใด แต่ความสามารถของเรามาจากพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ไม่​มี​อะไร​ที่​จะ​อ้าง​ได้​ว่า​สิ่ง​หนึ่ง​สิ่ง​ใด​เกิด​จาก​ความ​สามารถ​ของ​เรา​เอง แต่​ความ​สามารถ​ของ​เรา​นั้น​มา​จาก​พระ​เจ้า
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • Lu-ca 24:49 - Ta sẽ sai Chúa Thánh Linh đến với các con như Cha đã hứa. Vậy các con cứ chờ đợi trong thành này, cho đến khi đầy dẫy quyền năng thiên thượng.”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:7 - Chúng tôi đựng bảo vật này trong bình đất—là thân thể chúng tôi. Vậy quyền năng vô hạn ấy đến từ Đức Chúa Trời, chứ không do chúng tôi.
  • Giê-rê-mi 1:6 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con chẳng biết ăn nói làm sao! Con còn quá trẻ!”
  • Giê-rê-mi 1:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng nói ‘Con còn quá trẻ,’ vì con sẽ đến những nơi Ta sai con đi, và nói những lời Ta dạy con.
  • Giê-rê-mi 1:8 - Đừng sợ những người đó, vì Ta ở với con luôn và sẽ bảo vệ con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 1:9 - Rồi Chúa Hằng Hữu đưa tay chạm vào miệng tôi và phán: “Này, Ta đặt lời Ta trong miệng con!
  • Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • Ma-thi-ơ 10:19 - Khi bị đưa ra tòa, đừng lo phải nói những gì, vì đúng lúc, Đức Chúa Trời sẽ cho các con những lời đối đáp thích hợp.
  • Ma-thi-ơ 10:20 - Lúc ấy không phải các con nói nữa, nhưng chính Thánh Linh của Cha các con trên trời sẽ nói qua môi miệng các con.
  • Xuất Ai Cập 4:10 - Môi-se viện cớ với Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi, từ trước đến nay con vốn là người không có tài ăn nói, vì miệng lưỡi con hay ấp a ấp úng.”
  • Xuất Ai Cập 4:11 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”
  • Xuất Ai Cập 4:12 - Ngài tiếp: “Bây giờ, cứ vâng lời Ta mà đi, Ta sẽ giúp đỡ mỗi khi con nói và dạy con từng lời.”
  • Xuất Ai Cập 4:13 - Nhưng Môi-se thưa: “Lạy Chúa, xin Chúa sai một người nào khác làm việc này đi.”
  • Xuất Ai Cập 4:14 - Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng Môi-se và phán: “Thế A-rôn, người Lê-vi, anh con thì sao? Anh ấy là một người có tài ăn nói, đang đi tìm con và sẽ mừng lắm khi thấy con.
  • Xuất Ai Cập 4:15 - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
  • Xuất Ai Cập 4:16 - A-rôn sẽ thay con nói chuyện với dân, sẽ là phát ngôn viên của con; còn con sẽ như là chúa của A-rôn vậy.
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Giăng 15:5 - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi biết mình không có khả năng làm việc gì, khả năng chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 并不是我们凭自己能承担什么事;我们所能承担的,乃是出于 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并不是我们凭自己配做什么事,我们之所以配做是出于上帝;
  • 和合本2010(神版-简体) - 并不是我们凭自己配做什么事,我们之所以配做是出于 神;
  • 当代译本 - 我们并不认为自己能够承担什么,我们能够承担全是靠上帝。
  • 圣经新译本 - 我们不敢以为自己有资格作什么,我们所能够作的是出于 神。
  • 中文标准译本 - 并不是说,我们凭自己配得上把什么算做出于自己;而是说,我们之所以配得上是出于神。
  • 现代标点和合本 - 并不是我们凭自己能承担什么事,我们所能承担的,乃是出于神。
  • 和合本(拼音版) - 并不是我们凭自己能承担什么事,我们所能承担的,乃是出于上帝。
  • New International Version - Not that we are competent in ourselves to claim anything for ourselves, but our competence comes from God.
  • New International Reader's Version - In ourselves we are not able to claim anything for ourselves. The power to do what we do comes from God.
  • English Standard Version - Not that we are sufficient in ourselves to claim anything as coming from us, but our sufficiency is from God,
  • New Living Translation - It is not that we think we are qualified to do anything on our own. Our qualification comes from God.
  • Christian Standard Bible - It is not that we are competent in ourselves to claim anything as coming from ourselves, but our adequacy is from God.
  • New American Standard Bible - Not that we are adequate in ourselves so as to consider anything as having come from ourselves, but our adequacy is from God,
  • New King James Version - Not that we are sufficient of ourselves to think of anything as being from ourselves, but our sufficiency is from God,
  • Amplified Bible - Not that we are sufficiently qualified in ourselves to claim anything as coming from us, but our sufficiency and qualifications come from God.
  • American Standard Version - not that we are sufficient of ourselves, to account anything as from ourselves; but our sufficiency is from God;
  • King James Version - Not that we are sufficient of ourselves to think any thing as of ourselves; but our sufficiency is of God;
  • New English Translation - Not that we are adequate in ourselves to consider anything as if it were coming from ourselves, but our adequacy is from God,
  • World English Bible - not that we are sufficient of ourselves, to account anything as from ourselves; but our sufficiency is from God,
  • 新標點和合本 - 並不是我們憑自己能承擔甚麼事;我們所能承擔的,乃是出於神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並不是我們憑自己配做甚麼事,我們之所以配做是出於上帝;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並不是我們憑自己配做甚麼事,我們之所以配做是出於 神;
  • 當代譯本 - 我們並不認為自己能夠承擔什麼,我們能夠承擔全是靠上帝。
  • 聖經新譯本 - 我們不敢以為自己有資格作甚麼,我們所能夠作的是出於 神。
  • 呂振中譯本 - 並不是說我們憑着自己能夠以甚麼事為出於自己。我們之所以能夠的、乃是出於上帝;
  • 中文標準譯本 - 並不是說,我們憑自己配得上把什麼算做出於自己;而是說,我們之所以配得上是出於神。
  • 現代標點和合本 - 並不是我們憑自己能承擔什麼事,我們所能承擔的,乃是出於神。
  • 文理和合譯本 - 非言自能有所揆度、我之能由上帝而已、
  • 文理委辦譯本 - 我不能擅自思索、吾之能由上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非謂我儕恃己能由己而思何事、我之能由天主也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至吾儕本人、則空無所有、不足道也。吾儕之所有皆淵源於天主。
  • Nueva Versión Internacional - No es que nos consideremos competentes en nosotros mismos. Nuestra capacidad viene de Dios.
  • 현대인의 성경 - 우리는 무슨 일이나 우리 자신이 하는 것처럼 생각할 자격이 없습니다. 그런 능력은 하나님께서 주시는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - И не потому, что у нас самих есть нечто особенное, некая заслуга; наши способности исключительно от Бога.
  • Восточный перевод - И не потому, что у нас самих есть нечто особенное, некая заслуга; наши способности исключительно от Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И не потому, что у нас самих есть нечто особенное, некая заслуга; наши способности исключительно от Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И не потому, что у нас самих есть нечто особенное, некая заслуга; наши способности исключительно от Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cela ne veut pas dire que nous puissions nous considérer par nous-mêmes à la hauteur d’une telle tâche  ; au contraire, notre capacité vient de Dieu.
  • リビングバイブル - それは私たちが不変の価値がある何かを、自分の力でできると考えているからではありません。私たちの力も成功も、ただ神から来るのです。
  • Nestle Aland 28 - οὐχ ὅτι ἀφ’ ἑαυτῶν ἱκανοί ἐσμεν λογίσασθαί τι ὡς ἐξ ἑαυτῶν, ἀλλ’ ἡ ἱκανότης ἡμῶν ἐκ τοῦ θεοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐχ ὅτι ἀφ’ ἑαυτῶν ἱκανοί ἐσμεν λογίσασθαί τι ὡς ἐξ ἑαυτῶν, ἀλλ’ ἡ ἱκανότης ἡμῶν ἐκ τοῦ Θεοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Não que possamos reivindicar qualquer coisa com base em nossos próprios méritos, mas a nossa capacidade vem de Deus.
  • Hoffnung für alle - Wir bilden uns nicht ein, diesen Auftrag aus eigener Kraft erfüllen zu können; nein, Gott hat uns dazu fähig gemacht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ใช่ว่าเราเองมีความสามารถที่จะอ้างสิทธิ์ในสิ่งใด แต่ความสามารถของเรามาจากพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ไม่​มี​อะไร​ที่​จะ​อ้าง​ได้​ว่า​สิ่ง​หนึ่ง​สิ่ง​ใด​เกิด​จาก​ความ​สามารถ​ของ​เรา​เอง แต่​ความ​สามารถ​ของ​เรา​นั้น​มา​จาก​พระ​เจ้า
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • Lu-ca 24:49 - Ta sẽ sai Chúa Thánh Linh đến với các con như Cha đã hứa. Vậy các con cứ chờ đợi trong thành này, cho đến khi đầy dẫy quyền năng thiên thượng.”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:7 - Chúng tôi đựng bảo vật này trong bình đất—là thân thể chúng tôi. Vậy quyền năng vô hạn ấy đến từ Đức Chúa Trời, chứ không do chúng tôi.
  • Giê-rê-mi 1:6 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con chẳng biết ăn nói làm sao! Con còn quá trẻ!”
  • Giê-rê-mi 1:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng nói ‘Con còn quá trẻ,’ vì con sẽ đến những nơi Ta sai con đi, và nói những lời Ta dạy con.
  • Giê-rê-mi 1:8 - Đừng sợ những người đó, vì Ta ở với con luôn và sẽ bảo vệ con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 1:9 - Rồi Chúa Hằng Hữu đưa tay chạm vào miệng tôi và phán: “Này, Ta đặt lời Ta trong miệng con!
  • Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • Ma-thi-ơ 10:19 - Khi bị đưa ra tòa, đừng lo phải nói những gì, vì đúng lúc, Đức Chúa Trời sẽ cho các con những lời đối đáp thích hợp.
  • Ma-thi-ơ 10:20 - Lúc ấy không phải các con nói nữa, nhưng chính Thánh Linh của Cha các con trên trời sẽ nói qua môi miệng các con.
  • Xuất Ai Cập 4:10 - Môi-se viện cớ với Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi, từ trước đến nay con vốn là người không có tài ăn nói, vì miệng lưỡi con hay ấp a ấp úng.”
  • Xuất Ai Cập 4:11 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”
  • Xuất Ai Cập 4:12 - Ngài tiếp: “Bây giờ, cứ vâng lời Ta mà đi, Ta sẽ giúp đỡ mỗi khi con nói và dạy con từng lời.”
  • Xuất Ai Cập 4:13 - Nhưng Môi-se thưa: “Lạy Chúa, xin Chúa sai một người nào khác làm việc này đi.”
  • Xuất Ai Cập 4:14 - Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng Môi-se và phán: “Thế A-rôn, người Lê-vi, anh con thì sao? Anh ấy là một người có tài ăn nói, đang đi tìm con và sẽ mừng lắm khi thấy con.
  • Xuất Ai Cập 4:15 - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
  • Xuất Ai Cập 4:16 - A-rôn sẽ thay con nói chuyện với dân, sẽ là phát ngôn viên của con; còn con sẽ như là chúa của A-rôn vậy.
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Giăng 15:5 - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
聖經
資源
計劃
奉獻