逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng vì thế, tôi đã viết cho anh chị em, để xem anh chị em có vâng phục tôi trong mọi việc không.
- 新标点和合本 - 为此我先前也写信给你们,要试验你们,看你们凡事顺从不顺从。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 为此,我先前也写信给你们,正是要考验你们,看你们是否在一切事上都顺从我。
- 和合本2010(神版-简体) - 为此,我先前也写信给你们,正是要考验你们,看你们是否在一切事上都顺从我。
- 当代译本 - 为此,我也曾写信给你们,要考验你们,看你们是否凡事顺服。
- 圣经新译本 - 为这缘故,我写了那封信,要考验你们是不是凡事都顺从。
- 中文标准译本 - 其实我也为此写了信 ,就是要知道你们经过考验的品德:你们是否在一切事上都顺从。
- 现代标点和合本 - 为此我先前也写信给你们,要试验你们,看你们凡事顺从不顺从。
- 和合本(拼音版) - 为此我先前也写信给你们,要试验你们,看你们凡事顺从不顺从。
- New International Version - Another reason I wrote you was to see if you would stand the test and be obedient in everything.
- New International Reader's Version - I wrote to you for another special reason. I wanted to see if you could stand the test. I wanted to see if you could obey everything asked of you.
- English Standard Version - For this is why I wrote, that I might test you and know whether you are obedient in everything.
- New Living Translation - I wrote to you as I did to test you and see if you would fully comply with my instructions.
- The Message - The focus of my letter wasn’t on punishing the offender but on getting you to take responsibility for the health of the church. So if you forgive him, I forgive him. Don’t think I’m carrying around a list of personal grudges. The fact is that I’m joining in with your forgiveness, as Christ is with us, guiding us. After all, we don’t want to unwittingly give Satan an opening for yet more mischief—we’re not oblivious to his sly ways!
- Christian Standard Bible - I wrote for this purpose: to test your character to see if you are obedient in everything.
- New American Standard Bible - For to this end I also wrote, so that I might put you to the test, whether you are obedient in all things.
- New King James Version - For to this end I also wrote, that I might put you to the test, whether you are obedient in all things.
- Amplified Bible - For this was my purpose in writing, to see if you would stand the test, whether you are obedient and committed to following my instruction in all things.
- American Standard Version - For to this end also did I write, that I might know the proof of you, whether ye are obedient in all things.
- King James Version - For to this end also did I write, that I might know the proof of you, whether ye be obedient in all things.
- New English Translation - For this reason also I wrote you: to test you to see if you are obedient in everything.
- World English Bible - For to this end I also wrote, that I might know the proof of you, whether you are obedient in all things.
- 新標點和合本 - 為此我先前也寫信給你們,要試驗你們,看你們凡事順從不順從。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 為此,我先前也寫信給你們,正是要考驗你們,看你們是否在一切事上都順從我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 為此,我先前也寫信給你們,正是要考驗你們,看你們是否在一切事上都順從我。
- 當代譯本 - 為此,我也曾寫信給你們,要考驗你們,看你們是否凡事順服。
- 聖經新譯本 - 為這緣故,我寫了那封信,要考驗你們是不是凡事都順從。
- 呂振中譯本 - 我先前寫信給你們,正是要知道你們被試驗的品德是不是凡事聽從的。
- 中文標準譯本 - 其實我也為此寫了信 ,就是要知道你們經過考驗的品德:你們是否在一切事上都順從。
- 現代標點和合本 - 為此我先前也寫信給你們,要試驗你們,看你們凡事順從不順從。
- 文理和合譯本 - 為此我曾遺書、欲知爾凡事承順之徵、
- 文理委辦譯本 - 吾為此、以書達爾、欲試爾凡事順與否、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我因此以書達爾、欲試爾凡事順服否、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋前書所云、亦不過欲借此測驗爾等之服從否耳。
- Nueva Versión Internacional - Con este propósito les escribí: para ver si pasan la prueba de la completa obediencia.
- 현대인의 성경 - 나는 여러분이 모든 일에 순종하는가를 알아보려고 그 편지를 썼던 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Я писал вам также для того, чтобы проверить вас, будете ли вы послушны во всем.
- Восточный перевод - Я писал вам также для того, чтобы проверить вас, будете ли вы послушны во всём.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я писал вам также для того, чтобы проверить вас, будете ли вы послушны во всём.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я писал вам также для того, чтобы проверить вас, будете ли вы послушны во всём.
- La Bible du Semeur 2015 - Car je vous ai aussi écrit pour vous mettre à l’épreuve et voir si vous obéissez en toutes choses.
- リビングバイブル - 私の手紙は、あなたがたがどのくらい私の指示に従ってくれるかを確かめるためのものでした。
- Nestle Aland 28 - εἰς τοῦτο γὰρ καὶ ἔγραψα, ἵνα γνῶ τὴν δοκιμὴν ὑμῶν, εἰ εἰς πάντα ὑπήκοοί ἐστε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰς τοῦτο γὰρ καὶ ἔγραψα, ἵνα γνῶ τὴν δοκιμὴν ὑμῶν, εἰ εἰς πάντα ὑπήκοοί ἐστε.
- Nova Versão Internacional - Eu escrevi com o propósito de saber se vocês seriam aprovados, isto é, se seriam obedientes em tudo.
- Hoffnung für alle - Der Zweck meines Briefes ist ja erreicht; ich wollte nämlich sehen, ob ihr euch bewährt und meine Anweisungen befolgt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุที่ข้าพเจ้าเขียนมานั้นก็เพื่อจะดูว่าพวกท่านยืนหยัดมั่นคงต่อการทดลองและเชื่อฟังทุกประการหรือไม่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหตุที่ข้าพเจ้าได้เขียนถึงท่านแล้วก็เพื่อทดสอบดูว่าพวกท่านเชื่อฟังทุกสิ่งหรือไม่
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 7:12 - Tôi viết thư ấy không vì mục đích hạ người lầm lỗi hay bênh người thiệt thòi, nhưng để thấy rõ nhiệt tâm của anh chị em đối với tôi trước mặt Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 7:13 - Nhờ thế, chúng tôi được an ủi. Chúng tôi lại càng vui mừng khi thấy Tích hân hoan, phấn khởi nhờ anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 7:14 - Tôi đã khoe với anh ấy điều gì về anh chị em, cũng không bị thất vọng, vì tôi nói đúng sự thật, cũng như tất cả những điều tôi nói với anh chị em đều chân thật.
- 2 Cô-rinh-tô 7:15 - Tích yêu mến anh chị em vô cùng và không quên lòng vâng phục, cách tiếp đãi và lòng tôn kính của anh chị em khi tiếp đón Tích.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:14 - Nếu có ai không theo lời khuyên chúng tôi viết trong thư này, anh chị em hãy để ý, đừng giao thiệp với họ, để họ xấu hổ.
- Phi-lê-môn 1:21 - Viết mấy dòng này, tôi biết chắc chắn không những anh sẽ làm điều tôi yêu cầu, mà còn làm nhiều hơn nữa.
- Xuất Ai Cập 16:4 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta sẽ làm bánh rơi xuống từ trời như mưa. Ngày ngày, mỗi người sẽ đi ra nhặt bánh; nhưng chỉ nhặt đủ ăn trong ngày. Ta muốn thử xem họ có vâng lời Ta không.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
- Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
- 2 Cô-rinh-tô 8:24 - Anh chị em hãy tỏ tình thương đối với họ, để các Hội Thánh biết rõ tôi đã không quá lời đề cao anh chị em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:16 - Ngài cho ma-na làm lương thực, thứ lương thực trước kia chưa ai biết đến. Ngài muốn dạy dỗ, thử thách anh em, trước khi cho hưởng điều tốt lành.
- Phi-líp 2:22 - Chính anh chị em cũng biết phẩm cách của Ti-mô-thê khi anh ấy làm việc chặt chẽ với tôi—như con với cha—để xúc tiến công việc truyền bá Phúc Âm.
- 2 Cô-rinh-tô 10:6 - Chúng tôi sẵn sàng chiến đấu chống tất cả những ai không vâng phục, sau khi hướng dẫn anh chị em đầu phục Chúa Cứu Thế.