逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ anh chị em nên tha thứ, an ủi anh, để anh khỏi quá buồn rầu, thất vọng.
- 新标点和合本 - 倒不如赦免他,安慰他,免得他忧愁太过,甚至沉沦了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 倒不如赦免他,安慰他,免得他过分悲伤,甚至受不了啦!
- 和合本2010(神版-简体) - 倒不如赦免他,安慰他,免得他过分悲伤,甚至受不了啦!
- 当代译本 - 你们现在要饶恕他、安慰他,免得他忧伤过度而一蹶不振。
- 圣经新译本 - 倒不如饶恕他,安慰他,免得他因忧愁过度而受不了。
- 中文标准译本 - 所以,你们反而更要饶恕他、安慰他,免得他被过度的忧伤吞没了。
- 现代标点和合本 - 倒不如赦免他,安慰他,免得他忧愁太过,甚至沉沦了。
- 和合本(拼音版) - 倒不如赦免他,安慰他,免得他忧愁太过,甚至沉沦了。
- New International Version - Now instead, you ought to forgive and comfort him, so that he will not be overwhelmed by excessive sorrow.
- New International Reader's Version - Now you should forgive him and comfort him. Then he won’t be sad more than he can stand.
- English Standard Version - so you should rather turn to forgive and comfort him, or he may be overwhelmed by excessive sorrow.
- New Living Translation - Now, however, it is time to forgive and comfort him. Otherwise he may be overcome by discouragement.
- Christian Standard Bible - As a result, you should instead forgive and comfort him. Otherwise, he may be overwhelmed by excessive grief.
- New American Standard Bible - so that on the other hand, you should rather forgive and comfort him, otherwise such a person might be overwhelmed by excessive sorrow.
- New King James Version - so that, on the contrary, you ought rather to forgive and comfort him, lest perhaps such a one be swallowed up with too much sorrow.
- Amplified Bible - so instead [of further rebuke, now] you should rather [graciously] forgive and comfort and encourage him, to keep him from being overwhelmed by excessive sorrow.
- American Standard Version - so that contrariwise ye should rather forgive him and comfort him, lest by any means such a one should be swallowed up with his overmuch sorrow.
- King James Version - So that contrariwise ye ought rather to forgive him, and comfort him, lest perhaps such a one should be swallowed up with overmuch sorrow.
- New English Translation - so that now instead you should rather forgive and comfort him. This will keep him from being overwhelmed by excessive grief to the point of despair.
- World English Bible - so that on the contrary you should rather forgive him and comfort him, lest by any means such a one should be swallowed up with his excessive sorrow.
- 新標點和合本 - 倒不如赦免他,安慰他,免得他憂愁太過,甚至沉淪了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 倒不如赦免他,安慰他,免得他過分悲傷,甚至受不了啦!
- 和合本2010(神版-繁體) - 倒不如赦免他,安慰他,免得他過分悲傷,甚至受不了啦!
- 當代譯本 - 你們現在要饒恕他、安慰他,免得他憂傷過度而一蹶不振。
- 聖經新譯本 - 倒不如饒恕他,安慰他,免得他因憂愁過度而受不了。
- 呂振中譯本 - 倒不如饒恕勸慰他好,恐怕這樣的人被過度的憂愁所吞滅。
- 中文標準譯本 - 所以,你們反而更要饒恕他、安慰他,免得他被過度的憂傷吞沒了。
- 現代標點和合本 - 倒不如赦免他,安慰他,免得他憂愁太過,甚至沉淪了。
- 文理和合譯本 - 爾寧赦之、慰之、恐彼殷憂而至沉溺、
- 文理委辦譯本 - 故寧赦之慰之、恐彼殷憂、以至沉淪、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾寧赦之、慰之、恐其因憂過甚、以至沈淪、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等亟應強恕之、安慰之;不然、彼或將因過於憂戚而從此沉淪、不能自振也。
- Nueva Versión Internacional - Más bien debieran perdonarlo y consolarlo para que no sea consumido por la excesiva tristeza.
- 현대인의 성경 - 이제 여러분은 그를 용서하고 위로하여 그가 너무 슬퍼하다가 낙심하지 않도록 하십시오.
- Новый Русский Перевод - А теперь простите его и успокойте, чтобы ему не быть подавленным невыносимой печалью.
- Восточный перевод - А теперь простите его и успокойте, чтобы ему не быть подавленным невыносимой печалью.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А теперь простите его и успокойте, чтобы ему не быть подавленным невыносимой печалью.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А теперь простите его и успокойте, чтобы ему не быть подавленным невыносимой печалью.
- La Bible du Semeur 2015 - Aussi devriez-vous à présent lui accorder votre pardon et le réconforter, afin qu’il ne soit pas accablé par une tristesse excessive.
- リビングバイブル - 今はむしろ、赦し、慰めてあげなさい。そうしないと、あまりの悲しみと絶望に打ちひしがれて、立ち直れなくなるかもしれません。
- Nestle Aland 28 - ὥστε τοὐναντίον μᾶλλον ὑμᾶς χαρίσασθαι καὶ παρακαλέσαι, μή πως τῇ περισσοτέρᾳ λύπῃ καταποθῇ ὁ τοιοῦτος.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὥστε τοὐναντίον μᾶλλον ὑμᾶς χαρίσασθαι καὶ παρακαλέσαι, μή πως τῇ περισσοτέρᾳ λύπῃ, καταποθῇ ὁ τοιοῦτος.
- Nova Versão Internacional - Agora, ao contrário, vocês devem perdoar-lhe e consolá-lo, para que ele não seja dominado por excessiva tristeza.
- Hoffnung für alle - Jetzt müsst ihr ihm vergeben und ihn ermutigen, denn er soll nicht verzweifeln.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกท่านน่าจะให้อภัยและปลอยโยนเขาดีกว่าเพื่อเขาจะได้ไม่ทุกข์โศกเกินเหตุ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และตรงกันข้ามคือท่านควรจะให้อภัยและปลอบโยนเขา มิฉะนั้นคนๆ นั้นจะจมอยู่ในความโศกเศร้าจนเกินไป
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
- Hê-bơ-rơ 12:13 - Hãy làm đường thẳng cho chân anh chị em đi để người què khỏi lạc đường, lại còn được chữa lành.
- Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
- 2 Cô-rinh-tô 5:4 - Chúng ta than thở vì quá nặng nhọc trong nhà tạm này, chẳng phải muốn cởi bỏ nó, nhưng muốn được mặc lấy nhà trên trời, để thân thể hư hoại nhường chỗ cho sức sống vĩnh viễn.
- 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
- Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
- 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
- Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
- Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
- Phi-líp 2:27 - Anh đau nặng gần chết nhưng Đức Chúa Trời đã thương xót cả anh và tôi, nên chữa lành cho anh để tôi khỏi thêm buồn bã giữa cảnh gian khổ hiện nay.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:14 - Nếu có ai không theo lời khuyên chúng tôi viết trong thư này, anh chị em hãy để ý, đừng giao thiệp với họ, để họ xấu hổ.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:15 - Tuy nhiên, đừng coi họ là thù địch, chỉ khiển trách như anh chị em.
- 2 Sa-mu-ên 20:19 - Tôi là một người dân của thành A-bên hiếu hòa và trung hậu ấy. Còn ông, ông đi triệt hạ một thành phố cổ kính của Ít-ra-ên, tiêu hủy sản nghiệp của Chúa Hằng Hữu sao?”
- 2 Sa-mu-ên 20:20 - Giô-áp đáp: “Không phải thế! Ta không chủ tâm phá hủy.
- Cô-lô-se 3:13 - Đừng hận thù nhau, hãy nhường nhịn nhau, và tha thứ nhau, như Chúa đã tha thứ anh chị em.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi khuyên anh chị em hãy xa lánh những người mang danh tín hữu mà sống bê tha, biếng nhác, không vâng giữ lời giáo huấn của chúng tôi.
- Châm Ngôn 17:22 - Niềm vui thỏa như thang thuốc bổ, nỗi thảm sầu phá hoại tủy xương.
- Ga-la-ti 6:1 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có tín hữu nào bị tội lỗi quyến rũ, anh chị em là người có Chúa Thánh Linh hãy lấy tinh thần dịu dàng khiêm tốn dìu dắt người ấy quay lại đường chính đáng. Anh chị em phải cẩn thận giữ mình để khỏi bị cám dỗ.
- Ga-la-ti 6:2 - Hãy ghé vai chung gánh với nhau những nhiệm vụ lớn lao, đúng theo luật của Chúa Cứu Thế.
- Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13 - Thưa anh chị em, chúng tôi muốn anh chị em biết số phận những người đã khuất, để anh chị em khỏi buồn rầu như người tuyệt vọng.
- Thi Thiên 124:3 - Hẳn họ đã nuốt sống chúng ta trong cơn giận phừng phừng.
- Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
- Y-sai 28:7 - Bấy giờ, Ít-ra-ên bị dẫn dắt bởi bọn say sưa là những người choáng váng vì rượu, và loạng choạng vì rượu mạnh. Các thầy tế lễ và tiên tri chao đảo vì rượu mạnh, đi dầm mình trong men rượu. Họ bị quay cuồng khi thấy khải tượng, và họ đưa ra những phán đoán lầm lẫn.
- Ê-phê-sô 4:32 - Phải có lòng nhân từ, yêu mến nhau, phải tha thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha thứ anh chị em trong Chúa Cứu Thế.