Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
12:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
  • 新标点和合本 - 为这事,我三次求过主,叫这刺离开我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为了这事,我曾三次求主使这根刺离开我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 为了这事,我曾三次求主使这根刺离开我。
  • 当代译本 - 我曾三次祈求主叫这根刺离开我,
  • 圣经新译本 - 为了这事,我曾经三次求主,使这根刺离开我。
  • 中文标准译本 - 为了这事,我三次求主使这根刺 离开我。
  • 现代标点和合本 - 为这事,我三次求过主,叫这刺离开我。
  • 和合本(拼音版) - 为这事,我三次求过主,叫这刺离开我。
  • New International Version - Three times I pleaded with the Lord to take it away from me.
  • New International Reader's Version - Three times I begged the Lord to take it away from me.
  • English Standard Version - Three times I pleaded with the Lord about this, that it should leave me.
  • New Living Translation - Three different times I begged the Lord to take it away.
  • Christian Standard Bible - Concerning this, I pleaded with the Lord three times that it would leave me.
  • New American Standard Bible - Concerning this I pleaded with the Lord three times that it might leave me.
  • New King James Version - Concerning this thing I pleaded with the Lord three times that it might depart from me.
  • Amplified Bible - Concerning this I pleaded with the Lord three times that it might leave me;
  • American Standard Version - Concerning this thing I besought the Lord thrice, that it might depart from me.
  • King James Version - For this thing I besought the Lord thrice, that it might depart from me.
  • New English Translation - I asked the Lord three times about this, that it would depart from me.
  • World English Bible - Concerning this thing, I begged the Lord three times that it might depart from me.
  • 新標點和合本 - 為這事,我三次求過主,叫這刺離開我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為了這事,我曾三次求主使這根刺離開我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為了這事,我曾三次求主使這根刺離開我。
  • 當代譯本 - 我曾三次祈求主叫這根刺離開我,
  • 聖經新譯本 - 為了這事,我曾經三次求主,使這根刺離開我。
  • 呂振中譯本 - 為了這事、我曾三次求過主、叫這刺痛離開我。
  • 中文標準譯本 - 為了這事,我三次求主使這根刺 離開我。
  • 現代標點和合本 - 為這事,我三次求過主,叫這刺離開我。
  • 文理和合譯本 - 我為此求主者三、使之去我、
  • 文理委辦譯本 - 吾三求主、以此離我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為此三次求主、使此離我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因是吾雖曾三次求主脫吾於此苦、
  • Nueva Versión Internacional - Tres veces le rogué al Señor que me la quitara;
  • 현대인의 성경 - 나는 이 고통이 내게서 떠나게 해 달라고 세 번이나 주님께 기도하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я три раза умолял Господа избавить меня от этого,
  • Восточный перевод - Я три раза умолял Повелителя избавить меня от этого,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я три раза умолял Повелителя избавить меня от этого,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я три раза умолял Повелителя избавить меня от этого,
  • La Bible du Semeur 2015 - Au sujet de cette épreuve, j’ai prié par trois fois le Seigneur de l’éloigner de moi,
  • リビングバイブル - 私は、もとどおりに回復させてくださいと、三度も神にお願いしました。
  • Nestle Aland 28 - ὑπὲρ τούτου τρὶς τὸν κύριον παρεκάλεσα ἵνα ἀποστῇ ἀπ’ ἐμοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑπὲρ τούτου τρὶς τὸν Κύριον παρεκάλεσα, ἵνα ἀποστῇ ἀπ’ ἐμοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Três vezes roguei ao Senhor que o tirasse de mim.
  • Hoffnung für alle - Dreimal schon habe ich den Herrn angefleht, mich davon zu befreien.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าทูลวิงวอนองค์พระผู้เป็นเจ้าสามครั้งให้ทรงเอาหนามนี้ออกไปจากข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​อ้อนวอน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ถึง 3 ครั้ง​เพื่อ​ให้​หนาม​หลุด​ไป
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:23 - Và lúc ấy, tôi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:24 - ‘Thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Chúa bắt đầu cho con thấy tính cách cao cả và sức mạnh phi thường của Chúa. Vì dù trên trời hay dưới đất, có thần nào uy dũng như Chúa, làm được các việc Chúa làm?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:25 - Xin Chúa cho con qua sông Giô-đan để tận mắt ngắm nhìn đất đai phì nhiêu, núi đồi hùng vĩ, và cả dãy núi Li-ban.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:26 - Nhưng vì lỗi anh em, nên Chúa Hằng Hữu giận, không chấp nhận lời tôi xin. Ngài phán: ‘Đủ rồi! Đừng nhắc đến việc này nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:27 - Nhưng cứ leo lên Đỉnh Phích-ga để chiêm ngưỡng đất hứa, vì trên ấy, con có thể nhìn khắp nơi khắp hướng, không cần phải qua Sông Giô-đan.
  • Ma-thi-ơ 20:21 - Chúa hỏi: “Bà muốn xin gì?” Bà thưa: “Xin Chúa cho hai con tôi được ngồi bên phải và bên trái ngai của Chúa trên Nước Trời.”
  • Ma-thi-ơ 20:22 - Chúa đáp: “Bà không hiểu điều bà cầu xin!” Rồi Ngài quay lại hỏi Gia-cơ và Giăng: “Các con có thể uống chén mà Ta sắp uống không?” Họ liền đáp: “Thưa Thầy, chúng con uống được!”
  • 1 Sa-mu-ên 15:11 - “Ta rất tiếc là đã cho Sau-lơ làm vua, vì người đã không vâng lời Ta.” Sa-mu-ên vô cùng đau buồn khi nghe điều này nên ông đã khóc với Chúa Hằng Hữu suốt đêm.
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • Thi Thiên 77:3 - Khi nghĩ đến Đức Chúa Trời, và con rên rỉ, càng suy tư, con càng ngã lòng.
  • Thi Thiên 77:4 - Chúa khiến con thức thâu đêm. Con bối rối ngay cả khi cầu nguyện!
  • Thi Thiên 77:5 - Con nghĩ đến những ngày dĩ vãng, và những năm tháng đã trôi qua,
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
  • Thi Thiên 77:9 - Hay Đức Chúa Trời đã quên ban ân phước? Thịnh nộ chặn đứng lòng xót thương của Chúa được sao?
  • Thi Thiên 77:10 - Rồi con nói: “Đây là số phận của con; tay hữu Đấng Chí Cao đã nghịch lại con.”
  • Thi Thiên 77:11 - Nhưng rồi con nhắc lại các công việc Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu; vâng, con nhớ lại phép lạ Chúa đã làm ngày xa xưa.
  • 2 Sa-mu-ên 12:16 - Đa-vít cầu xin Đức Chúa Trời chữa cho đứa bé. Vua nhịn ăn, suốt đêm nằm dưới đất.
  • 2 Sa-mu-ên 12:17 - Những người lớn tuổi trong hoàng gia đến đỡ vua dậy, nhưng vua cứ nằm dưới đất và không chịu ăn.
  • 2 Sa-mu-ên 12:18 - Đến ngày thứ bảy, đứa bé chết. Các cận thần không dám cho Đa-vít hay, vì họ bảo nhau: “Khi đứa bé còn sống, ta nói, vua quay lưng đi. Nay ta nói nó chết rồi, không biết vua còn phản ứng thế nào, sợ có hại cho vua.”
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Ma-thi-ơ 26:40 - Khi quay lại, Chúa thấy ba môn đệ đang ngủ, Chúa phán với Phi-e-rơ: “Con không thức với Ta được một giờ sao?
  • Ma-thi-ơ 26:41 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối!”
  • Ma-thi-ơ 26:42 - Chúa Giê-xu đi cầu nguyện lần thứ nhì: “Cha ơi! Nếu chén này không thể dẹp bỏ được cho đến khi Con uống xong, xin ý Cha được thực hiện.”
  • Ma-thi-ơ 26:43 - Lần này, Chúa quay lại thấy các môn đệ vẫn ngủ, mắt nhắm nghiền.
  • Ma-thi-ơ 26:44 - Vậy, Ngài đi cầu nguyện lần thứ ba, cũng xin như lần trước.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
  • 新标点和合本 - 为这事,我三次求过主,叫这刺离开我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为了这事,我曾三次求主使这根刺离开我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 为了这事,我曾三次求主使这根刺离开我。
  • 当代译本 - 我曾三次祈求主叫这根刺离开我,
  • 圣经新译本 - 为了这事,我曾经三次求主,使这根刺离开我。
  • 中文标准译本 - 为了这事,我三次求主使这根刺 离开我。
  • 现代标点和合本 - 为这事,我三次求过主,叫这刺离开我。
  • 和合本(拼音版) - 为这事,我三次求过主,叫这刺离开我。
  • New International Version - Three times I pleaded with the Lord to take it away from me.
  • New International Reader's Version - Three times I begged the Lord to take it away from me.
  • English Standard Version - Three times I pleaded with the Lord about this, that it should leave me.
  • New Living Translation - Three different times I begged the Lord to take it away.
  • Christian Standard Bible - Concerning this, I pleaded with the Lord three times that it would leave me.
  • New American Standard Bible - Concerning this I pleaded with the Lord three times that it might leave me.
  • New King James Version - Concerning this thing I pleaded with the Lord three times that it might depart from me.
  • Amplified Bible - Concerning this I pleaded with the Lord three times that it might leave me;
  • American Standard Version - Concerning this thing I besought the Lord thrice, that it might depart from me.
  • King James Version - For this thing I besought the Lord thrice, that it might depart from me.
  • New English Translation - I asked the Lord three times about this, that it would depart from me.
  • World English Bible - Concerning this thing, I begged the Lord three times that it might depart from me.
  • 新標點和合本 - 為這事,我三次求過主,叫這刺離開我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為了這事,我曾三次求主使這根刺離開我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為了這事,我曾三次求主使這根刺離開我。
  • 當代譯本 - 我曾三次祈求主叫這根刺離開我,
  • 聖經新譯本 - 為了這事,我曾經三次求主,使這根刺離開我。
  • 呂振中譯本 - 為了這事、我曾三次求過主、叫這刺痛離開我。
  • 中文標準譯本 - 為了這事,我三次求主使這根刺 離開我。
  • 現代標點和合本 - 為這事,我三次求過主,叫這刺離開我。
  • 文理和合譯本 - 我為此求主者三、使之去我、
  • 文理委辦譯本 - 吾三求主、以此離我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為此三次求主、使此離我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因是吾雖曾三次求主脫吾於此苦、
  • Nueva Versión Internacional - Tres veces le rogué al Señor que me la quitara;
  • 현대인의 성경 - 나는 이 고통이 내게서 떠나게 해 달라고 세 번이나 주님께 기도하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я три раза умолял Господа избавить меня от этого,
  • Восточный перевод - Я три раза умолял Повелителя избавить меня от этого,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я три раза умолял Повелителя избавить меня от этого,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я три раза умолял Повелителя избавить меня от этого,
  • La Bible du Semeur 2015 - Au sujet de cette épreuve, j’ai prié par trois fois le Seigneur de l’éloigner de moi,
  • リビングバイブル - 私は、もとどおりに回復させてくださいと、三度も神にお願いしました。
  • Nestle Aland 28 - ὑπὲρ τούτου τρὶς τὸν κύριον παρεκάλεσα ἵνα ἀποστῇ ἀπ’ ἐμοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑπὲρ τούτου τρὶς τὸν Κύριον παρεκάλεσα, ἵνα ἀποστῇ ἀπ’ ἐμοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Três vezes roguei ao Senhor que o tirasse de mim.
  • Hoffnung für alle - Dreimal schon habe ich den Herrn angefleht, mich davon zu befreien.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าทูลวิงวอนองค์พระผู้เป็นเจ้าสามครั้งให้ทรงเอาหนามนี้ออกไปจากข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​อ้อนวอน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ถึง 3 ครั้ง​เพื่อ​ให้​หนาม​หลุด​ไป
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:23 - Và lúc ấy, tôi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:24 - ‘Thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Chúa bắt đầu cho con thấy tính cách cao cả và sức mạnh phi thường của Chúa. Vì dù trên trời hay dưới đất, có thần nào uy dũng như Chúa, làm được các việc Chúa làm?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:25 - Xin Chúa cho con qua sông Giô-đan để tận mắt ngắm nhìn đất đai phì nhiêu, núi đồi hùng vĩ, và cả dãy núi Li-ban.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:26 - Nhưng vì lỗi anh em, nên Chúa Hằng Hữu giận, không chấp nhận lời tôi xin. Ngài phán: ‘Đủ rồi! Đừng nhắc đến việc này nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:27 - Nhưng cứ leo lên Đỉnh Phích-ga để chiêm ngưỡng đất hứa, vì trên ấy, con có thể nhìn khắp nơi khắp hướng, không cần phải qua Sông Giô-đan.
  • Ma-thi-ơ 20:21 - Chúa hỏi: “Bà muốn xin gì?” Bà thưa: “Xin Chúa cho hai con tôi được ngồi bên phải và bên trái ngai của Chúa trên Nước Trời.”
  • Ma-thi-ơ 20:22 - Chúa đáp: “Bà không hiểu điều bà cầu xin!” Rồi Ngài quay lại hỏi Gia-cơ và Giăng: “Các con có thể uống chén mà Ta sắp uống không?” Họ liền đáp: “Thưa Thầy, chúng con uống được!”
  • 1 Sa-mu-ên 15:11 - “Ta rất tiếc là đã cho Sau-lơ làm vua, vì người đã không vâng lời Ta.” Sa-mu-ên vô cùng đau buồn khi nghe điều này nên ông đã khóc với Chúa Hằng Hữu suốt đêm.
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • Thi Thiên 77:3 - Khi nghĩ đến Đức Chúa Trời, và con rên rỉ, càng suy tư, con càng ngã lòng.
  • Thi Thiên 77:4 - Chúa khiến con thức thâu đêm. Con bối rối ngay cả khi cầu nguyện!
  • Thi Thiên 77:5 - Con nghĩ đến những ngày dĩ vãng, và những năm tháng đã trôi qua,
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
  • Thi Thiên 77:9 - Hay Đức Chúa Trời đã quên ban ân phước? Thịnh nộ chặn đứng lòng xót thương của Chúa được sao?
  • Thi Thiên 77:10 - Rồi con nói: “Đây là số phận của con; tay hữu Đấng Chí Cao đã nghịch lại con.”
  • Thi Thiên 77:11 - Nhưng rồi con nhắc lại các công việc Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu; vâng, con nhớ lại phép lạ Chúa đã làm ngày xa xưa.
  • 2 Sa-mu-ên 12:16 - Đa-vít cầu xin Đức Chúa Trời chữa cho đứa bé. Vua nhịn ăn, suốt đêm nằm dưới đất.
  • 2 Sa-mu-ên 12:17 - Những người lớn tuổi trong hoàng gia đến đỡ vua dậy, nhưng vua cứ nằm dưới đất và không chịu ăn.
  • 2 Sa-mu-ên 12:18 - Đến ngày thứ bảy, đứa bé chết. Các cận thần không dám cho Đa-vít hay, vì họ bảo nhau: “Khi đứa bé còn sống, ta nói, vua quay lưng đi. Nay ta nói nó chết rồi, không biết vua còn phản ứng thế nào, sợ có hại cho vua.”
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Ma-thi-ơ 26:40 - Khi quay lại, Chúa thấy ba môn đệ đang ngủ, Chúa phán với Phi-e-rơ: “Con không thức với Ta được một giờ sao?
  • Ma-thi-ơ 26:41 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối!”
  • Ma-thi-ơ 26:42 - Chúa Giê-xu đi cầu nguyện lần thứ nhì: “Cha ơi! Nếu chén này không thể dẹp bỏ được cho đến khi Con uống xong, xin ý Cha được thực hiện.”
  • Ma-thi-ơ 26:43 - Lần này, Chúa quay lại thấy các môn đệ vẫn ngủ, mắt nhắm nghiền.
  • Ma-thi-ơ 26:44 - Vậy, Ngài đi cầu nguyện lần thứ ba, cũng xin như lần trước.
聖經
資源
計劃
奉獻