逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đã cử Tích và một thân hữu đi Cô-rinh-tô; Tích có lợi dụng anh chị em không? Chúng tôi chẳng có một tinh thần, một đường lối hoạt động nhất trí sao?
- 新标点和合本 - 我劝了提多到你们那里去,又差那位兄弟与他同去。提多占过你们的便宜吗?我们行事,不同是一个心灵(“心灵”或作“圣灵”)吗?不同是一个脚踪吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我劝提多到你们那里去,又差遣那位弟兄与他同去,提多占过你们的便宜吗?我们的行事为人不是同一心灵 吗?不是同一步伐吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 我劝提多到你们那里去,又差遣那位弟兄与他同去,提多占过你们的便宜吗?我们的行事为人不是同一心灵 吗?不是同一步伐吗?
- 当代译本 - 我恳求提多去你们那里,并派弟兄与他同去。难道提多占过你们的便宜吗?我们行事为人岂不是心灵相通,步调一致吗?
- 圣经新译本 - 我劝提多到你们那里去,又派了那位弟兄一同去。提多占过你们的便宜吗?我们行事,不是同一个心灵吗?不是同样的步伐吗?
- 中文标准译本 - 我鼓励提多去,又打发那位弟兄与他一起去。难道提多对不起你们吗?我们行事,难道不是同一个心灵吗?难道不是同一个步调吗?
- 现代标点和合本 - 我劝了提多到你们那里去,又差那位兄弟与他同去。提多占过你们的便宜吗?我们行事不同是一个心灵 吗?不同是一个脚踪吗?
- 和合本(拼音版) - 我劝了提多到你们那里去,又差那位兄弟与他同去,提多占过你们的便宜吗?我们行事不同是一个心灵 吗?不同是一个脚踪吗?
- New International Version - I urged Titus to go to you and I sent our brother with him. Titus did not exploit you, did he? Did we not walk in the same footsteps by the same Spirit?
- New International Reader's Version - I asked Titus to go to you. And I sent our brother with him. Titus didn’t take advantage of you, did he? Didn’t we walk in the same footsteps by the same Spirit?
- English Standard Version - I urged Titus to go, and sent the brother with him. Did Titus take advantage of you? Did we not act in the same spirit? Did we not take the same steps?
- New Living Translation - When I urged Titus to visit you and sent our other brother with him, did Titus take advantage of you? No! For we have the same spirit and walk in each other’s steps, doing things the same way.
- Christian Standard Bible - I urged Titus to go, and I sent the brother with him. Titus didn’t take advantage of you, did he? Didn’t we walk in the same spirit and in the same footsteps?
- New American Standard Bible - I urged Titus to go, and I sent the brother with him. Titus did not take any advantage of you, did he? Did we not conduct ourselves in the same spirit and walk in the same steps?
- New King James Version - I urged Titus, and sent our brother with him. Did Titus take advantage of you? Did we not walk in the same spirit? Did we not walk in the same steps?
- Amplified Bible - I urged Titus to go, and I sent the brother with him. Titus did not take advantage of you, did he? [No!] Did we not conduct ourselves in the same spirit and walk in the same steps? [Of course!]
- American Standard Version - I exhorted Titus, and I sent the brother with him. Did Titus take any advantage of you? walked we not in the same spirit? walked we not in the same steps?
- King James Version - I desired Titus, and with him I sent a brother. Did Titus make a gain of you? walked we not in the same spirit? walked we not in the same steps?
- New English Translation - I urged Titus to visit you and I sent our brother along with him. Titus did not take advantage of you, did he? Did we not conduct ourselves in the same spirit? Did we not behave in the same way?
- World English Bible - I exhorted Titus, and I sent the brother with him. Did Titus take any advantage of you? Didn’t we walk in the same spirit? Didn’t we walk in the same steps?
- 新標點和合本 - 我勸了提多到你們那裏去,又差那位兄弟與他同去。提多佔過你們的便宜嗎?我們行事,不同是一個心靈(或譯:聖靈)嗎?不同是一個腳蹤嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我勸提多到你們那裏去,又差遣那位弟兄與他同去,提多佔過你們的便宜嗎?我們的行事為人不是同一心靈 嗎?不是同一步伐嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 我勸提多到你們那裏去,又差遣那位弟兄與他同去,提多佔過你們的便宜嗎?我們的行事為人不是同一心靈 嗎?不是同一步伐嗎?
- 當代譯本 - 我懇求提多去你們那裡,並派弟兄與他同去。難道提多佔過你們的便宜嗎?我們行事為人豈不是心靈相通,步調一致嗎?
- 聖經新譯本 - 我勸提多到你們那裡去,又派了那位弟兄一同去。提多佔過你們的便宜嗎?我們行事,不是同一個心靈嗎?不是同樣的步伐嗎?
- 呂振中譯本 - 我勸了 提多 到你們那裏去 ,又差遣那位兄弟一同去; 提多 何曾佔了你們的便宜呢?我們沒有順着同一的靈而行麼?沒有跟着同一個的腳蹤麼?
- 中文標準譯本 - 我鼓勵提多去,又打發那位弟兄與他一起去。難道提多對不起你們嗎?我們行事,難道不是同一個心靈嗎?難道不是同一個步調嗎?
- 現代標點和合本 - 我勸了提多到你們那裡去,又差那位兄弟與他同去。提多占過你們的便宜嗎?我們行事不同是一個心靈 嗎?不同是一個腳蹤嗎?
- 文理和合譯本 - 我勸提多就爾、亦遣一兄弟偕之、提多豈賺爾乎、我儕非同一神而履一迹乎、○
- 文理委辦譯本 - 余勸一兄弟偕提多往、提多取爾財乎、吾眾非一心而步亦步乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我請 提多 就爾、 又求一弟偕之、 提多 曾得爾財乎、我眾非同一心乎、非同一跡而行乎、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我曾慫恿 提多 至爾處、並遣發一兄弟與之偕、 提多 曾佔爾便宜乎?吾儕豈非表裏如一、心跡雙清者乎。
- Nueva Versión Internacional - Le rogué a Tito que fuera a verlos y con él envié al hermano. ¿Acaso se aprovechó Tito de ustedes? ¿No procedimos los dos con el mismo espíritu y seguimos el mismo camino?
- 현대인의 성경 - 내가 디도를 권해서 다른 형제와 함께 여러분에게 보낸 일이 있는데 디도가 여러분을 착취했습니까? 그는 나와 같은 마음을 가지고 같은 길을 걸어온 사람입니다.
- Новый Русский Перевод - Я посылал к вам Тита и с ним еще одного брата. Может, Тит воспользовался чем-то вашим? Разве не совершали мы с ним наше служение в одном и том же духе и не ходили одним путем?
- Восточный перевод - Я посылал к вам Тита и с ним ещё одного брата. Может, Тит воспользовался чем-то вашим? Разве не совершали мы с ним наше служение в одном и том же духе и не ходили одним путём?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я посылал к вам Тита и с ним ещё одного брата. Может, Тит воспользовался чем-то вашим? Разве не совершали мы с ним наше служение в одном и том же духе и не ходили одним путём?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я посылал к вам Тита и с ним ещё одного брата. Может, Тит воспользовался чем-то вашим? Разве не совершали мы с ним наше служение в одном и том же духе и не ходили одним путём?
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai demandé à Tite d’aller chez vous et j’ai envoyé avec lui le frère dont j’ai parlé. Tite vous a-t-il exploités ? N’avons-nous pas marché tous deux dans le même esprit ? N’avons-nous pas suivi les mêmes traces ?
- リビングバイブル - 私はテトスにコリント行きを勧め、また、ほかの友人を同行させましたが、彼らがあなたがたをだまして、何かもうけ仕事をしたでしょうか。もちろん、そんなことはしませんでした。私たちは、同じ聖霊をいただき、同じ方法で行動しているのですから。
- Nestle Aland 28 - παρεκάλεσα Τίτον καὶ συναπέστειλα τὸν ἀδελφόν· μήτι ἐπλεονέκτησεν ὑμᾶς Τίτος; οὐ τῷ αὐτῷ πνεύματι περιεπατήσαμεν; οὐ τοῖς αὐτοῖς ἴχνεσιν;
- unfoldingWord® Greek New Testament - παρεκάλεσα Τίτον καὶ συναπέστειλα τὸν ἀδελφόν. μήτι ἐπλεονέκτησεν ὑμᾶς Τίτος? οὐ τῷ αὐτῷ πνεύματι περιεπατήσαμεν οὐ τοῖς αὐτοῖς ἴχνεσιν?
- Nova Versão Internacional - Recomendei a Tito que os visitasse, acompanhado de outro irmão. Por acaso Tito os explorou? Não agimos nós no mesmo espírito e não seguimos os mesmos passos?
- Hoffnung für alle - Ich habe ja Titus beauftragt, zu euch zu reisen, zusammen mit dem Bruder, den die Gemeinden entsandt haben. Hat sich Titus nun etwa auf eure Kosten bereichert? Natürlich nicht, das ist ausgeschlossen! Denn wir beide teilen dieselbe Überzeugung und gehen denselben Weg.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าขอให้ทิตัสมาหาท่านและข้าพเจ้าก็ส่งพี่น้องคนหนึ่งมากับเขาด้วย ทิตัสไม่ได้ฉกฉวยอะไรจากท่านใช่ไหม? เราไม่ได้ทำหน้าที่ด้วยใจแบบเดียวกันและดำเนินตามแนวทางเดียวกันหรอกหรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าขอให้ทิตัสไปพร้อมทั้งส่งพี่น้องผู้หนึ่งไปด้วย ทิตัสเอาเปรียบท่านหรือ พวกเราไม่ได้ปฏิบัติด้วยจิตมุ่งหวังเดียวกันและวิธีการเดียวกันหรือ
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 7:2 - Hãy lấy tình tri kỷ đáp lại chúng tôi. Chúng tôi chẳng gây hại, làm hư hỏng anh chị em, hay tranh quyền đoạt lợi.
- Phi-líp 2:19 - Nhờ ơn của Chúa Giê-xu, tôi tin chắc Ti-mô-thê sẽ được cử đi thăm viếng anh chị em một ngày gần đây, để thu lượm các tin tức khích lệ về cho tôi.
- Phi-líp 2:20 - Tôi chỉ có Ti-mô-thê là người ý hợp tâm đầu và thực lòng chăm sóc anh chị em.
- Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.
- Phi-líp 2:22 - Chính anh chị em cũng biết phẩm cách của Ti-mô-thê khi anh ấy làm việc chặt chẽ với tôi—như con với cha—để xúc tiến công việc truyền bá Phúc Âm.
- Nê-hê-mi 5:14 - Trong suốt mười hai năm tôi giữ chức tổng trấn Giu-đa từ năm thứ hai mươi cho đến năm thứ ba mươi hai triều Vua Ạt-ta-xét-xe, tôi và anh em cộng tác với tôi không nhận lương bổng hay phụ cấp nào.
- 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 8:17 - Chẳng những nghe tôi khuyến khích, chính Tích cũng hăng hái tình nguyện đến thăm anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 8:18 - Chúng tôi cử một thân hữu cùng đi với Tích, anh này được các Hội Thánh khen ngợi về việc truyền giảng Phúc Âm.
- 2 Cô-rinh-tô 8:19 - Anh được các Hội Thánh chọn làm đại biểu tham gia các cuộc quyên trợ chúng tôi tổ chức tại Giê-ru-sa-lem để tôn vinh Chúa và bày tỏ nhiệt tâm của chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 8:20 - Như thế chúng tôi tránh được mọi nghi ngờ, chỉ trích về số tiền quyên trợ to lớn họ ủy thác cho chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 8:21 - Chúng tôi làm mọi việc cách liêm khiết, chẳng những trước mặt Chúa, nhưng trước mặt người ta nữa.
- 2 Cô-rinh-tô 8:22 - Chúng tôi cử thêm một đại biểu khác. Trong nhiều công tác, anh luôn luôn siêng năng hăng hái. Nay anh càng sốt sắng đi thăm anh chị em vì rất tín nhiệm anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 8:23 - Nếu ai hỏi về Tích, hãy cho họ biết Tích là bạn đồng sự với tôi, đặc trách giúp tôi phục vụ anh chị em. Còn hai thân hữu kia là đại biểu xứng đáng của các Hội Thánh, làm rạng rỡ Danh Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 2:12 - Khi tôi đến Trô-ách, Chúa đã mở cửa cho tôi truyền giảng Phúc Âm.
- 2 Cô-rinh-tô 2:13 - Vì không gặp Tích, anh em yêu dấu của tôi, nên tôi chẳng an tâm, đành từ giã nơi đó, qua xứ Ma-xê-đoan.
- 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
- 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
- 1 Sa-mu-ên 12:4 - Họ đáp: “Không, ông không hề lường gạt, áp bức chúng tôi, cũng không bao giờ lấy của ai vật gì.”
- Dân Số Ký 16:15 - Môi-se giận lắm nên thưa với Chúa Hằng Hữu: “Xin Chúa đừng nhậm tế lễ của họ! Con chẳng hề lấy gì của họ cả, dù chỉ là một con lừa, cũng không hề làm hại họ bao giờ.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
- Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
- 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.