逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta càng chịu khổ đau vì Chúa Cứu Thế bao nhiêu, Ngài càng an ủi, giúp chúng ta phấn khởi bấy nhiêu.
- 新标点和合本 - 我们既多受基督的苦楚,就靠基督多得安慰。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 正如我们跟基督同受许多苦楚,我们也靠基督得许多安慰。
- 和合本2010(神版-简体) - 正如我们跟基督同受许多苦楚,我们也靠基督得许多安慰。
- 当代译本 - 正如我们多受基督的苦难,也靠基督多得安慰。
- 圣经新译本 - 我们既然多受基督所受的痛苦,就靠着基督多得安慰。
- 中文标准译本 - 因为基督的苦难怎样充充满满临到我们,藉着基督,我们的安慰也照样充充满满。
- 现代标点和合本 - 我们既多受基督的苦楚,就靠基督多得安慰。
- 和合本(拼音版) - 我们既多受基督的苦楚,就靠基督多得安慰。
- New International Version - For just as we share abundantly in the sufferings of Christ, so also our comfort abounds through Christ.
- New International Reader's Version - We share very much in the sufferings of Christ. So we also share very much in his comfort.
- English Standard Version - For as we share abundantly in Christ’s sufferings, so through Christ we share abundantly in comfort too.
- New Living Translation - For the more we suffer for Christ, the more God will shower us with his comfort through Christ.
- Christian Standard Bible - For just as the sufferings of Christ overflow to us, so also through Christ our comfort overflows.
- New American Standard Bible - For just as the sufferings of Christ are ours in abundance, so also our comfort is abundant through Christ.
- New King James Version - For as the sufferings of Christ abound in us, so our consolation also abounds through Christ.
- Amplified Bible - For just as Christ’s sufferings are ours in abundance [as they overflow to His followers], so also our comfort [our reassurance, our encouragement, our consolation] is abundant through Christ [it is truly more than enough to endure what we must].
- American Standard Version - For as the sufferings of Christ abound unto us, even so our comfort also aboundeth through Christ.
- King James Version - For as the sufferings of Christ abound in us, so our consolation also aboundeth by Christ.
- New English Translation - For just as the sufferings of Christ overflow toward us, so also our comfort through Christ overflows to you.
- World English Bible - For as the sufferings of Christ abound to us, even so our comfort also abounds through Christ.
- 新標點和合本 - 我們既多受基督的苦楚,就靠基督多得安慰。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 正如我們跟基督同受許多苦楚,我們也靠基督得許多安慰。
- 和合本2010(神版-繁體) - 正如我們跟基督同受許多苦楚,我們也靠基督得許多安慰。
- 當代譯本 - 正如我們多受基督的苦難,也靠基督多得安慰。
- 聖經新譯本 - 我們既然多受基督所受的痛苦,就靠著基督多得安慰。
- 呂振中譯本 - 因為基督所受的苦怎樣溢流到我們身上來,我們所得的安慰也怎樣藉着基督而溢流出去。
- 中文標準譯本 - 因為基督的苦難怎樣充充滿滿臨到我們,藉著基督,我們的安慰也照樣充充滿滿。
- 現代標點和合本 - 我們既多受基督的苦楚,就靠基督多得安慰。
- 文理和合譯本 - 蓋如基督之苦、曾溢於我、我之慰亦由基督而溢也、
- 文理委辦譯本 - 我為基督多受苦難、亦賴基督多得安慰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我既多受基督之苦難、亦賴基督多得安慰、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾儕固為基督飽嘗苦難、 亦因基督而飽領神慰。
- Nueva Versión Internacional - Pues, así como participamos abundantemente en los sufrimientos de Cristo, así también por medio de él tenemos abundante consuelo.
- 현대인의 성경 - 그리스도의 고난이 우리 생활에 넘치듯이 우리의 위로도 그리스도를 통해 넘치고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Ведь как умножаются наши страдания ради Христа, так умножается Христом и наше утешение.
- Восточный перевод - Ведь, как умножаются наши страдания ради Масиха, так умножается Масихом и наше утешение.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь, как умножаются наши страдания ради аль-Масиха, так умножается аль-Масихом и наше утешение.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь, как умножаются наши страдания ради Масеха, так умножается Масехом и наше утешение.
- La Bible du Semeur 2015 - De même, en effet, que les souffrances de Christ surabondent dans notre vie, le réconfort qu’il nous donne surabonde.
- リビングバイブル - 私たちがキリストのために苦しめば苦しむほど、より豊かにキリストから慰めと励ましが与えられることは確かです。
- Nestle Aland 28 - ὅτι καθὼς περισσεύει τὰ παθήματα τοῦ Χριστοῦ εἰς ἡμᾶς, οὕτως διὰ τοῦ Χριστοῦ περισσεύει καὶ ἡ παράκλησις ἡμῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι καθὼς περισσεύει τὰ παθήματα τοῦ Χριστοῦ εἰς ἡμᾶς, οὕτως διὰ τοῦ Χριστοῦ περισσεύει καὶ ἡ παράκλησις ἡμῶν.
- Nova Versão Internacional - Pois assim como os sofrimentos de Cristo transbordam sobre nós, também por meio de Cristo transborda a nossa consolação.
- Hoffnung für alle - Weil wir Christus gehören und ihm dienen, müssen wir viel leiden, aber in ebenso reichem Maße erfahren wir auch seine Hilfe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะการทนทุกข์ของพระคริสต์หลั่งล้นเข้ามาในชีวิตของเราฉันใด การปลอบประโลมใจของเราก็ท่วมท้นโดยทางพระคริสต์ฉันนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะเมื่อเรามีส่วนทนทุกข์กับพระคริสต์มากฉันใด เราก็มีส่วนรับการปลอบโยนผ่านพระคริสต์มากฉันนั้น
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
- 2 Cô-rinh-tô 11:24 - Năm lần bị người Do Thái đánh roi, mỗi lần ba mươi chín roi.
- 2 Cô-rinh-tô 11:25 - Ba lần tôi bị đánh bằng gậy. Một lần bị ném đá. Ba lần chìm tàu. Một ngày một đêm lênh đênh giữa biển.
- 2 Cô-rinh-tô 11:26 - Tôi trải qua nhiều cuộc hành trình. Đối diện với hiểm nguy trên sông bến và trộm cướp. Nguy vì dân mình, nguy với người Do Thái, nguy với Dân Ngoại. Nguy trong thành phố, nguy ngoài hoang mạc, nguy trên biển cả. Nguy với tín hữu giả mạo.
- 2 Cô-rinh-tô 11:27 - Tôi làm việc cực nhọc vất vả, nhiều đêm thao thức trằn trọc. Tôi phải chịu đói, chịu khát, và thường không có thức ăn. Tôi chịu rét mướt, không đủ quần áo giữ ấm.
- 2 Cô-rinh-tô 11:28 - Ngoài ra, tôi còn gánh vác trách nhiệm coi sóc tất cả Hội Thánh, hằng ngày nỗi lo âu đè nặng tâm hồn.
- 2 Cô-rinh-tô 11:29 - Có ai yếu đuối mà tôi không cảm thấy yếu đuối? Có ai vấp ngã mà tôi không quay quắt như bị tạt dầu sôi?
- 2 Cô-rinh-tô 11:30 - Nếu cần khoe khoang, tôi sẽ khoe về những điều yếu đuối của tôi.
- Lu-ca 2:25 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có một người tên là Si-mê-ôn. Ông là người công chính, mộ đạo, và ngày đêm trông đợi Đấng Mết-si-a đến để giải cứu Ít-ra-ên. Chúa Thánh Linh ngự trong lòng ông,
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
- 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
- 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
- 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
- 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
- Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
- Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
- 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
- Phi-líp 3:10 - Đó là phương pháp duy nhất để biết Chúa Cứu Thế, để kinh nghiệm quyền năng phục sinh của Ngài, để chia sẻ những nỗi khổ đau và chịu chết với Ngài.
- Cô-lô-se 1:24 - Hiện nay tôi vui mừng gánh chịu gian khổ vì anh chị em, đem thân hứng lấy phần nào những hoạn nạn mà Chúa Cứu Thế phải gánh chịu thay cho Hội Thánh là thân thể Ngài.