逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - hãy theo đúng huấn lệnh này đến mức không chê trách được, cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu xuất hiện.
- 新标点和合本 - 要守这命令,毫不玷污,无可指责,直到我们的主耶稣基督显现。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要守这命令,毫不玷污,无可指责,直到我们的主耶稣基督显现。
- 和合本2010(神版-简体) - 要守这命令,毫不玷污,无可指责,直到我们的主耶稣基督显现。
- 当代译本 - 要遵守这命令,做纯洁无瑕、无可指责的人,一直到我们的主耶稣基督再来。
- 圣经新译本 - 你当毫无玷污,无可指摘地持守这命令,直到我们主耶稣基督的显现。
- 中文标准译本 - 要毫无玷污、无可指责地遵守这命令,直到我们主耶稣基督的显现。
- 现代标点和合本 - 要守这命令,毫不玷污,无可指责,直到我们的主耶稣基督显现。
- 和合本(拼音版) - 要守这命令,毫不玷污,无可指责,直到我们的主耶稣基督显现。
- New International Version - to keep this command without spot or blame until the appearing of our Lord Jesus Christ,
- New International Reader's Version - Obey it until our Lord Jesus Christ appears. Obey it completely. Then no one can find fault with it or you.
- English Standard Version - to keep the commandment unstained and free from reproach until the appearing of our Lord Jesus Christ,
- New Living Translation - that you obey this command without wavering. Then no one can find fault with you from now until our Lord Jesus Christ comes again.
- Christian Standard Bible - to keep this command without fault or failure until the appearing of our Lord Jesus Christ.
- New American Standard Bible - that you keep the commandment without fault or reproach until the appearing of our Lord Jesus Christ,
- New King James Version - that you keep this commandment without spot, blameless until our Lord Jesus Christ’s appearing,
- Amplified Bible - to keep all His precepts without stain or reproach until the appearing of our Lord Jesus Christ,
- American Standard Version - that thou keep the commandment, without spot, without reproach, until the appearing of our Lord Jesus Christ:
- King James Version - That thou keep this commandment without spot, unrebukeable, until the appearing of our Lord Jesus Christ:
- New English Translation - to obey this command without fault or failure until the appearing of our Lord Jesus Christ
- World English Bible - that you keep the commandment without spot, blameless, until the appearing of our Lord Jesus Christ,
- 新標點和合本 - 要守這命令,毫不玷污,無可指責,直到我們的主耶穌基督顯現。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要守這命令,毫不玷污,無可指責,直到我們的主耶穌基督顯現。
- 和合本2010(神版-繁體) - 要守這命令,毫不玷污,無可指責,直到我們的主耶穌基督顯現。
- 當代譯本 - 要遵守這命令,做純潔無瑕、無可指責的人,一直到我們的主耶穌基督再來。
- 聖經新譯本 - 你當毫無玷污,無可指摘地持守這命令,直到我們主耶穌基督的顯現。
- 呂振中譯本 - 要謹守所受的任命、毫無玷污、無可指摘,直到我們主耶穌基督之顯現、
- 中文標準譯本 - 要毫無玷汙、無可指責地遵守這命令,直到我們主耶穌基督的顯現。
- 現代標點和合本 - 要守這命令,毫不玷汙,無可指責,直到我們的主耶穌基督顯現。
- 文理和合譯本 - 諭爾宜守此命、無玷無責、俟我主耶穌基督之顯、
- 文理委辦譯本 - 當守此誡、無玷缺、無可責、迨吾主耶穌 基督昭著、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當守此誡、無瑕疵、無可指摘、以待我主耶穌基督顯現、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遵守誡命、務求心跡雙清、無懈可擊、以待主耶穌基督之來臨。
- Nueva Versión Internacional - que guardes este mandato sin mancha ni reproche hasta la venida de nuestro Señor Jesucristo,
- 현대인의 성경 - 우리 주 예수 그리스도께서 다시 오실 때까지 그대는 이 명령을 잘 지켜서 흠도 없고 책망할 것이 없는 사람이 되시오.
- Новый Русский Перевод - верно и безукоризненно исполняй то, что я тебе повелел, вплоть до явления нашего Господа Иисуса Христа,
- Восточный перевод - верно и безукоризненно исполняй то, что я тебе повелел, вплоть до возвращения нашего Повелителя Исы Масиха.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - верно и безукоризненно исполняй то, что я тебе повелел, вплоть до возвращения нашего Повелителя Исы аль-Масиха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - верно и безукоризненно исполняй то, что я тебе повелел, вплоть до возвращения нашего Повелителя Исо Масеха.
- La Bible du Semeur 2015 - observe ce commandement de façon pure et irréprochable jusqu’à l’apparition de notre Seigneur Jésus-Christ,
- リビングバイブル - 主イエス・キリストが再び来られる時まで、主が命じられたことを行い、だれからも非難されるところのない者になりなさい。
- Nestle Aland 28 - τηρῆσαί σε τὴν ἐντολὴν ἄσπιλον ἀνεπίλημπτον μέχρι τῆς ἐπιφανείας τοῦ κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ Χριστοῦ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - τηρῆσαί σε τὴν ἐντολὴν ἄσπιλον ἀνεπίλημπτον, μέχρι τῆς ἐπιφανείας τοῦ Κυρίου ἡμῶν, Ἰησοῦ Χριστοῦ;
- Nova Versão Internacional - Guarde este mandamento imaculado e irrepreensível, até a manifestação de nosso Senhor Jesus Cristo,
- Hoffnung für alle - Führ deinen Auftrag so vorbildlich aus, dass niemand dir etwas Schlechtes nachsagen kann, bis unser Herr Jesus Christus kommt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้ถือรักษาคำสั่งนี้ไว้อย่าให้ด่างพร้อยหรือมีที่ติจนกว่าองค์พระเยซูคริสต์เจ้าของเราจะมาปรากฏ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ว่าให้ท่านรักษาคำสั่งไว้ อย่าให้ด่างพร้อย หรือเป็นที่ติเตียนได้จนกว่าพระเยซูคริสต์ องค์พระผู้เป็นเจ้าของเราจะปรากฏ
交叉引用
- 1 Sử Ký 28:20 - Rồi Đa-vít tiếp: “Hãy mạnh dạn và can đảm thực hiện chương trình. Đừng sợ hãi hay sờn lòng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha ở với con. Ngài chẳng lìa con, chẳng bỏ con cho đến khi hoàn tất việc xây cất Đền Thờ.
- Cô-lô-se 1:22 - Nhưng hiện nay, Chúa Cứu Thế đã hy sinh tính mạng để giải hòa anh chị em với Đức Chúa Trời, nên anh chị em có thể ra mắt Chúa như những người thánh khiết, toàn hảo, không chê trách được.
- Cô-lô-se 4:17 - Xin nhắc giúp anh A-chíp: “Hãy cố gắng chu toàn nhiệm vụ Chúa đã ủy thác.”
- 1 Ti-mô-thê 6:20 - Ti-mô-thê con, hãy giữ những điều Chúa đã ủy thác cho con, tránh những lời phàm tục và những cuộc tranh luận về lý thuyết mạo xưng là “tri thức.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
- Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:1 - Thưa anh chị em, về sự tái lâm của Chúa Cứu Thế và cuộc tập họp của chúng ta để đón tiếp Ngài,
- Nhã Ca 4:7 - Em đẹp quá, ôi người yêu dấu, đẹp tuyệt trần trên thân không tì vít.
- Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
- Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
- 1 Ti-mô-thê 4:11 - Con hãy răn bảo, dạy dỗ những điều đó.
- 1 Ti-mô-thê 4:12 - Đừng để ai khinh con vì trẻ tuổi, nhưng con phải làm gương cho các tín hữu trong lời nói, việc làm, tình thương, đức tin và tấm lòng trong sạch.
- 1 Ti-mô-thê 4:13 - Con hãy chuyên đọc và giảng Thánh Kinh, khích lệ và dạy dỗ tín hữu cho đến khi ta trở lại.
- 1 Ti-mô-thê 4:14 - Đừng lãng quên các ân tứ Chúa cho con qua lời tiên tri và sự đặt tay của các trưởng lão Hội Thánh.
- 1 Ti-mô-thê 4:15 - Con phải hết lòng chăm lo trau dồi các ân tứ ấy, để mọi người thấy rõ sự tiến bộ của con.
- 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
- Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
- 2 Ti-mô-thê 4:1 - Trước mặt Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu—Đấng sẽ xét xử người sống và người chết khi Ngài hiện ra thiết lập Vương Quốc Ngài—ta long trọng khuyên con:
- 1 Cô-rinh-tô 1:8 - Chúa sẽ giữ vững anh chị em đến cuối cùng, làm cho anh chị em thành người trọn vẹn không bị khiển trách trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu của chúng ta trở lại.
- Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
- Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
- Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
- Khải Huyền 1:7 - Này! Ngài đến giữa áng mây Mọi mắt sẽ trông thấy Ngài— những người đã đâm Ngài cũng thấy. Mọi dân tộc trên thế giới sẽ khóc than vì Ngài. Thật đúng như lời! A-men!
- 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
- 1 Sử Ký 28:10 - Vậy, con hãy cẩn thận. Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn con để xây Đền Thánh của Ngài. Hãy mạnh dạn tuân hành mệnh lệnh Ngài.”
- 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
- 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.