Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
5:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hội Thánh nên săn sóc những quả phụ không còn nơi nương tựa.
  • 新标点和合本 - 要尊敬那真为寡妇的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要尊敬真正守寡的妇人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要尊敬真正守寡的妇人。
  • 当代译本 - 要敬重和帮助那些真正有需要的寡妇。
  • 圣经新译本 - 要敬重供养那些无依无靠的寡妇。
  • 中文标准译本 - 要尊重那些真正的寡妇。
  • 现代标点和合本 - 要尊敬那真为寡妇的。
  • 和合本(拼音版) - 要尊敬那真为寡妇的。
  • New International Version - Give proper recognition to those widows who are really in need.
  • New International Reader's Version - Take care of the widows who really need help.
  • English Standard Version - Honor widows who are truly widows.
  • New Living Translation - Take care of any widow who has no one else to care for her.
  • The Message - Take care of widows who are destitute. If a widow has family members to take care of her, let them learn that religion begins at their own doorstep and that they should pay back with gratitude some of what they have received. This pleases God immensely. You can tell a legitimate widow by the way she has put all her hope in God, praying to him constantly for the needs of others as well as her own. But a widow who exploits people’s emotions and pocketbooks—well, there’s nothing to her. Tell these things to the people so that they will do the right thing in their extended family. Anyone who neglects to care for family members in need repudiates the faith. That’s worse than refusing to believe in the first place.
  • Christian Standard Bible - Support widows who are genuinely in need.
  • New American Standard Bible - Honor widows who are actually widows;
  • New King James Version - Honor widows who are really widows.
  • Amplified Bible - Honor and help those widows who are truly widowed [alone, and without support].
  • American Standard Version - Honor widows that are widows indeed.
  • King James Version - Honour widows that are widows indeed.
  • New English Translation - Honor widows who are truly in need.
  • World English Bible - Honor widows who are widows indeed.
  • 新標點和合本 - 要尊敬那真為寡婦的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要尊敬真正守寡的婦人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要尊敬真正守寡的婦人。
  • 當代譯本 - 要敬重和幫助那些真正有需要的寡婦。
  • 聖經新譯本 - 要敬重供養那些無依無靠的寡婦。
  • 呂振中譯本 - 用「敬禮款」賙濟寡婦、要給那些真做寡婦的。
  • 中文標準譯本 - 要尊重那些真正的寡婦。
  • 現代標點和合本 - 要尊敬那真為寡婦的。
  • 文理和合譯本 - 嫠之真為嫠者敬之、
  • 文理委辦譯本 - 嫠而無賴、當敬養之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無依之寡婦、 原文作真為寡婦者下同 爾當敬之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 對於真能守節之寡婦、當敬之重之。
  • Nueva Versión Internacional - Reconoce debidamente a las viudas que de veras están desamparadas.
  • 현대인의 성경 - 의지할 곳 없는 과부들을 잘 보살펴 주시오.
  • Новый Русский Перевод - Заботься о тех вдовах, которым действительно некому помочь.
  • Восточный перевод - Заботься о тех вдовах, которым действительно некому помочь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Заботься о тех вдовах, которым действительно некому помочь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Заботься о тех вдовах, которым действительно некому помочь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Occupe-toi des veuves avec respect, je veux dire de celles qui sont réellement privées de soutien.
  • リビングバイブル - 夫に先立たれて、だれにも面倒をみてもらえない女性がいたら、教会は親身になって世話をすべきです。
  • Nestle Aland 28 - Χήρας τίμα τὰς ὄντως χήρας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - χήρας τίμα, τὰς ὄντως χήρας.
  • Nova Versão Internacional - Trate adequadamente as viúvas que são realmente necessitadas.
  • Hoffnung für alle - Sorge für die Witwen, wenn sie keine Angehörigen haben, die sie unterstützen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงนับถือเอาใจใส่หญิงม่ายผู้ขัดสนตามสมควร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ให้​เกียรติ​แก่​แม่​ม่าย​ผู้​ไร้​ที่​พึ่ง​จริงๆ
交叉引用
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Lu-ca 7:12 - Gần đến cổng thành, Chúa gặp đám tang một thiếu niên, con trai duy nhất của một quả phụ. Dân trong thành đưa đám rất đông.
  • Thi Thiên 94:6 - Họ giết quả phụ và kiều dân, tàn sát đám trẻ con côi cút.
  • Thi Thiên 146:9 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ khách lạ. Ngài cứu trợ người mồ côi và góa bụa, nhưng lật đổ đường lối người ác.
  • Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
  • Lu-ca 2:37 - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
  • 1 Ti-mô-thê 5:4 - Quả phụ nào còn con cháu, trước hết con cháu phải lo phụng dưỡng mẹ già và người thân thuộc, vì điều đó vui lòng Đức Chúa Trời.
  • 1 Ti-mô-thê 5:5 - Quả phụ không nơi nương tựa đã đặt hy vọng mình nơi Đức Chúa Trời, ngày đêm cầu nguyện nài xin.
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
  • 1 Phi-e-rơ 3:7 - Người làm chồng nên săn sóc vợ, hiểu biết những nhu cầu của vợ, tôn trọng không những vì họ thuộc phái yếu, mà còn vì cả hai vợ chồng cùng chia sẻ sự sống Chúa cho. Như vậy, sự cầu nguyện của anh em sẽ không bị cản trở.
  • 1 Ti-mô-thê 5:2 - phụ nữ lớn tuổi như mẹ, thiếu nữ như chị em, với lòng trong sạch hoàn toàn.
  • Giê-rê-mi 49:11 - Nhưng Ta sẽ bảo vệ các cô nhi còn lại trong vòng các ngươi. Hỡi các quả phụ, cũng vậy, hãy trông cậy vào sự trợ giúp Ta.”
  • 1 Ti-mô-thê 5:16 - Nếu tín hữu nào có quả phụ trong nhà thì phải lo cấp dưỡng, đừng phiền đến Hội Thánh, để Hội Thánh có thể cấp dưỡng những quả phụ không nơi nương tựa.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Chúng tôi cũng không cầu mong anh chị em hay mọi người khen ngợi.
  • 1 Ti-mô-thê 5:9 - Quả phụ muốn được ghi tên vào danh sách, phải trên sáu mươi tuổi, chỉ có một đời chồng,
  • 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
  • 1 Ti-mô-thê 5:11 - Nhưng đừng cho những quả phụ còn trẻ gia nhập đoàn thể ấy, vì khi dục tình thắng hơn lòng kính mến Chúa Cứu Thế, họ đổi ý đòi lấy chồng,
  • Thi Thiên 68:5 - Đức Chúa Trời ngự trong nơi thánh, Ngài là Cha trẻ mồ côi, Đấng bênh vực người quả phụ,
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:1 - Lúc ấy, số tín hữu càng gia tăng nhanh chóng. Các tín hữu nói tiếng Hy Lạp than phiền những tín hữu nói tiếng Hê-bơ-rơ vì các quả phụ trong nhóm họ không được cấp phát thực phẩm đầy đủ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
  • Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:14 - Anh em cùng với cả gia đình, đầy tớ mình, và người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình hân hoan dự lễ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:29 - Những người Lê-vi (vì không có tài sản), người ngoại kiều, mồ côi, quả phụ sống trong địa phương này sẽ đến, ăn uống thỏa mãn. Như vậy, anh em sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban phước lành, mọi việc mình làm sẽ được thịnh vượng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:18 - Ngài thực thi công lý cho người mồ côi, góa bụa. Ngài yêu thương ngoại kiều, cho họ thức ăn áo mặc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:11 - Anh em sẽ cùng gia đình, đầy tớ hân hoan trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài. Đừng quên người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình. Nhớ mời họ chung dự.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hội Thánh nên săn sóc những quả phụ không còn nơi nương tựa.
  • 新标点和合本 - 要尊敬那真为寡妇的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要尊敬真正守寡的妇人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要尊敬真正守寡的妇人。
  • 当代译本 - 要敬重和帮助那些真正有需要的寡妇。
  • 圣经新译本 - 要敬重供养那些无依无靠的寡妇。
  • 中文标准译本 - 要尊重那些真正的寡妇。
  • 现代标点和合本 - 要尊敬那真为寡妇的。
  • 和合本(拼音版) - 要尊敬那真为寡妇的。
  • New International Version - Give proper recognition to those widows who are really in need.
  • New International Reader's Version - Take care of the widows who really need help.
  • English Standard Version - Honor widows who are truly widows.
  • New Living Translation - Take care of any widow who has no one else to care for her.
  • The Message - Take care of widows who are destitute. If a widow has family members to take care of her, let them learn that religion begins at their own doorstep and that they should pay back with gratitude some of what they have received. This pleases God immensely. You can tell a legitimate widow by the way she has put all her hope in God, praying to him constantly for the needs of others as well as her own. But a widow who exploits people’s emotions and pocketbooks—well, there’s nothing to her. Tell these things to the people so that they will do the right thing in their extended family. Anyone who neglects to care for family members in need repudiates the faith. That’s worse than refusing to believe in the first place.
  • Christian Standard Bible - Support widows who are genuinely in need.
  • New American Standard Bible - Honor widows who are actually widows;
  • New King James Version - Honor widows who are really widows.
  • Amplified Bible - Honor and help those widows who are truly widowed [alone, and without support].
  • American Standard Version - Honor widows that are widows indeed.
  • King James Version - Honour widows that are widows indeed.
  • New English Translation - Honor widows who are truly in need.
  • World English Bible - Honor widows who are widows indeed.
  • 新標點和合本 - 要尊敬那真為寡婦的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要尊敬真正守寡的婦人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要尊敬真正守寡的婦人。
  • 當代譯本 - 要敬重和幫助那些真正有需要的寡婦。
  • 聖經新譯本 - 要敬重供養那些無依無靠的寡婦。
  • 呂振中譯本 - 用「敬禮款」賙濟寡婦、要給那些真做寡婦的。
  • 中文標準譯本 - 要尊重那些真正的寡婦。
  • 現代標點和合本 - 要尊敬那真為寡婦的。
  • 文理和合譯本 - 嫠之真為嫠者敬之、
  • 文理委辦譯本 - 嫠而無賴、當敬養之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無依之寡婦、 原文作真為寡婦者下同 爾當敬之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 對於真能守節之寡婦、當敬之重之。
  • Nueva Versión Internacional - Reconoce debidamente a las viudas que de veras están desamparadas.
  • 현대인의 성경 - 의지할 곳 없는 과부들을 잘 보살펴 주시오.
  • Новый Русский Перевод - Заботься о тех вдовах, которым действительно некому помочь.
  • Восточный перевод - Заботься о тех вдовах, которым действительно некому помочь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Заботься о тех вдовах, которым действительно некому помочь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Заботься о тех вдовах, которым действительно некому помочь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Occupe-toi des veuves avec respect, je veux dire de celles qui sont réellement privées de soutien.
  • リビングバイブル - 夫に先立たれて、だれにも面倒をみてもらえない女性がいたら、教会は親身になって世話をすべきです。
  • Nestle Aland 28 - Χήρας τίμα τὰς ὄντως χήρας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - χήρας τίμα, τὰς ὄντως χήρας.
  • Nova Versão Internacional - Trate adequadamente as viúvas que são realmente necessitadas.
  • Hoffnung für alle - Sorge für die Witwen, wenn sie keine Angehörigen haben, die sie unterstützen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงนับถือเอาใจใส่หญิงม่ายผู้ขัดสนตามสมควร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ให้​เกียรติ​แก่​แม่​ม่าย​ผู้​ไร้​ที่​พึ่ง​จริงๆ
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Lu-ca 7:12 - Gần đến cổng thành, Chúa gặp đám tang một thiếu niên, con trai duy nhất của một quả phụ. Dân trong thành đưa đám rất đông.
  • Thi Thiên 94:6 - Họ giết quả phụ và kiều dân, tàn sát đám trẻ con côi cút.
  • Thi Thiên 146:9 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ khách lạ. Ngài cứu trợ người mồ côi và góa bụa, nhưng lật đổ đường lối người ác.
  • Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
  • Lu-ca 2:37 - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
  • 1 Ti-mô-thê 5:4 - Quả phụ nào còn con cháu, trước hết con cháu phải lo phụng dưỡng mẹ già và người thân thuộc, vì điều đó vui lòng Đức Chúa Trời.
  • 1 Ti-mô-thê 5:5 - Quả phụ không nơi nương tựa đã đặt hy vọng mình nơi Đức Chúa Trời, ngày đêm cầu nguyện nài xin.
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
  • 1 Phi-e-rơ 3:7 - Người làm chồng nên săn sóc vợ, hiểu biết những nhu cầu của vợ, tôn trọng không những vì họ thuộc phái yếu, mà còn vì cả hai vợ chồng cùng chia sẻ sự sống Chúa cho. Như vậy, sự cầu nguyện của anh em sẽ không bị cản trở.
  • 1 Ti-mô-thê 5:2 - phụ nữ lớn tuổi như mẹ, thiếu nữ như chị em, với lòng trong sạch hoàn toàn.
  • Giê-rê-mi 49:11 - Nhưng Ta sẽ bảo vệ các cô nhi còn lại trong vòng các ngươi. Hỡi các quả phụ, cũng vậy, hãy trông cậy vào sự trợ giúp Ta.”
  • 1 Ti-mô-thê 5:16 - Nếu tín hữu nào có quả phụ trong nhà thì phải lo cấp dưỡng, đừng phiền đến Hội Thánh, để Hội Thánh có thể cấp dưỡng những quả phụ không nơi nương tựa.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Chúng tôi cũng không cầu mong anh chị em hay mọi người khen ngợi.
  • 1 Ti-mô-thê 5:9 - Quả phụ muốn được ghi tên vào danh sách, phải trên sáu mươi tuổi, chỉ có một đời chồng,
  • 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
  • 1 Ti-mô-thê 5:11 - Nhưng đừng cho những quả phụ còn trẻ gia nhập đoàn thể ấy, vì khi dục tình thắng hơn lòng kính mến Chúa Cứu Thế, họ đổi ý đòi lấy chồng,
  • Thi Thiên 68:5 - Đức Chúa Trời ngự trong nơi thánh, Ngài là Cha trẻ mồ côi, Đấng bênh vực người quả phụ,
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:1 - Lúc ấy, số tín hữu càng gia tăng nhanh chóng. Các tín hữu nói tiếng Hy Lạp than phiền những tín hữu nói tiếng Hê-bơ-rơ vì các quả phụ trong nhóm họ không được cấp phát thực phẩm đầy đủ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
  • Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:14 - Anh em cùng với cả gia đình, đầy tớ mình, và người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình hân hoan dự lễ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:29 - Những người Lê-vi (vì không có tài sản), người ngoại kiều, mồ côi, quả phụ sống trong địa phương này sẽ đến, ăn uống thỏa mãn. Như vậy, anh em sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban phước lành, mọi việc mình làm sẽ được thịnh vượng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:18 - Ngài thực thi công lý cho người mồ côi, góa bụa. Ngài yêu thương ngoại kiều, cho họ thức ăn áo mặc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:11 - Anh em sẽ cùng gia đình, đầy tớ hân hoan trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài. Đừng quên người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình. Nhớ mời họ chung dự.
聖經
資源
計劃
奉獻