逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
- 新标点和合本 - 又有行善的名声,就如养育儿女,接待远人,洗圣徒的脚,救济遭难的人,竭力行各样善事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又有行善的名声,就如养育儿女,收留外人,洗圣徒的脚,救济遭难的人,竭力行各样善事。
- 和合本2010(神版-简体) - 又有行善的名声,就如养育儿女,收留外人,洗圣徒的脚,救济遭难的人,竭力行各样善事。
- 当代译本 - 并且在善事上有好名声,如教养儿女、接待外人、服侍圣徒 、救助困苦、竭力做各种善事。
- 圣经新译本 - 并且要有善行的见证:就如养育儿女,接待客旅,替圣徒洗脚,救济困苦的人,尽力行各样的善事等。
- 中文标准译本 - 并且必须有美好行为的名声,就如养育孩子、接待客旅、洗圣徒的脚、帮助受患难的人、追随一切美善的工作。
- 现代标点和合本 - 又有行善的名声,就如养育儿女,接待远人,洗圣徒的脚,救济遭难的人,竭力行各样善事。
- 和合本(拼音版) - 又有行善的名声,就如养育儿女,接待远人,洗圣徒的脚,救济遭难的人,竭力行各样善事。
- New International Version - and is well known for her good deeds, such as bringing up children, showing hospitality, washing the feet of the Lord’s people, helping those in trouble and devoting herself to all kinds of good deeds.
- New International Reader's Version - She must be well known for the good things she does. That includes bringing up children. It includes inviting guests into her home. It includes washing the feet of the Lord’s people. It includes helping those who are in trouble. A widow should spend her time doing all kinds of good things.
- English Standard Version - and having a reputation for good works: if she has brought up children, has shown hospitality, has washed the feet of the saints, has cared for the afflicted, and has devoted herself to every good work.
- New Living Translation - She must be well respected by everyone because of the good she has done. Has she brought up her children well? Has she been kind to strangers and served other believers humbly? Has she helped those who are in trouble? Has she always been ready to do good?
- Christian Standard Bible - and is well known for good works — that is, if she has brought up children, shown hospitality, washed the saints’ feet, helped the afflicted, and devoted herself to every good work.
- New American Standard Bible - having a reputation for good works; and if she has brought up children, if she has shown hospitality to strangers, if she has washed the saints’ feet, if she has assisted those in distress, and if she has devoted herself to every good work.
- New King James Version - well reported for good works: if she has brought up children, if she has lodged strangers, if she has washed the saints’ feet, if she has relieved the afflicted, if she has diligently followed every good work.
- Amplified Bible - and has a reputation for good deeds; [she is eligible] if she has brought up children, if she has shown hospitality to strangers, if she has washed the feet of the saints (God’s people), if she has assisted the distressed, and has devoted herself to doing good in every way.
- American Standard Version - well reported of for good works; if she hath brought up children, if she hath used hospitality to strangers, if she hath washed the saints’ feet, if she hath relieved the afflicted, if she hath diligently followed every good work.
- King James Version - Well reported of for good works; if she have brought up children, if she have lodged strangers, if she have washed the saints' feet, if she have relieved the afflicted, if she have diligently followed every good work.
- New English Translation - and has a reputation for good works: as one who has raised children, practiced hospitality, washed the feet of the saints, helped those in distress – as one who has exhibited all kinds of good works.
- World English Bible - being approved by good works, if she has brought up children, if she has been hospitable to strangers, if she has washed the saints’ feet, if she has relieved the afflicted, and if she has diligently followed every good work.
- 新標點和合本 - 又有行善的名聲,就如養育兒女,接待遠人,洗聖徒的腳,救濟遭難的人,竭力行各樣善事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又有行善的名聲,就如養育兒女,收留外人,洗聖徒的腳,救濟遭難的人,竭力行各樣善事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 又有行善的名聲,就如養育兒女,收留外人,洗聖徒的腳,救濟遭難的人,竭力行各樣善事。
- 當代譯本 - 並且在善事上有好名聲,如教養兒女、接待外人、服侍聖徒 、救助困苦、竭力做各種善事。
- 聖經新譯本 - 並且要有善行的見證:就如養育兒女,接待客旅,替聖徒洗腳,救濟困苦的人,盡力行各樣的善事等。
- 呂振中譯本 - 在好行為上有聲譽的。 這就是說 ,她若養育過兒女,若接待過旅客,若洗過聖徒的腳,若濟助過遭患難的人,若在各樣善行上緊密追求過。
- 中文標準譯本 - 並且必須有美好行為的名聲,就如養育孩子、接待客旅、洗聖徒的腳、幫助受患難的人、追隨一切美善的工作。
- 現代標點和合本 - 又有行善的名聲,就如養育兒女,接待遠人,洗聖徒的腳,救濟遭難的人,竭力行各樣善事。
- 文理和合譯本 - 有為善之稱、曾育子女、館遠人、濯聖徒足、濟苦難、務善工、
- 文理委辦譯本 - 有為善之稱、育子女、館遠人、濯聖徒足、濟受難、從諸善、則載之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦當有為善之稱、如育子女、款遠人、濯聖徒之足、濟受難之人、從諸善事、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其人必須有賢德之稱曾教養兒女善待賓客、且為聖徒洗足、平生濟人之難、周人之急、孳孳為善、惟日不足者、方得稱是。
- Nueva Versión Internacional - y que sea reconocida por sus buenas obras, tales como criar hijos, practicar la hospitalidad, lavar los pies de los creyentes, ayudar a los que sufren y aprovechar toda oportunidad para hacer el bien.
- 현대인의 성경 - 선한 행실로 잘 알려진 사람이어야 합니다. 다시 말해서 자녀를 잘 기르고 나그네를 잘 대접하며 성도들에게 봉사하고 어려움을 겪는 사람들을 도우며 온갖 선한 일에 몸바쳐 일한 사람이어야 합니다.
- Новый Русский Перевод - Должно быть известно, что она совершала хорошие дела: воспитала детей, проявляла гостеприимство, мыла ноги святым, помогала тем, кому трудно, и посвящала себя различным добрым делам.
- Восточный перевод - Должно быть известно, что она совершала хорошие дела: воспитала детей, проявляла гостеприимство, мыла ноги верующим путникам, помогала тем, кому трудно, и посвящала себя различным добрым делам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Должно быть известно, что она совершала хорошие дела: воспитала детей, проявляла гостеприимство, мыла ноги верующим путникам, помогала тем, кому трудно, и посвящала себя различным добрым делам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Должно быть известно, что она совершала хорошие дела: воспитала детей, проявляла гостеприимство, мыла ноги верующим путникам, помогала тем, кому трудно, и посвящала себя различным добрым делам.
- La Bible du Semeur 2015 - Elle doit être connue pour ses œuvres bonnes, avoir bien élevé ses enfants, ouvert sa maison aux étrangers, lavé les pieds des membres du peuple saint , secouru les malheureux, et pratiqué toutes sortes d’actions bonnes.
- リビングバイブル - また、これまで良い行いで認められ、評判の良かった人でなければなりません。次のことを調べる必要があります。子どもをりっぱに育て上げたかどうか。クリスチャンに限らず、見知らぬ旅人をも親切にもてなしたかどうか。病人や困っている人に助けの手を差し伸べたかどうか。だれにでも、やさしくふるまってきたかどうか。
- Nestle Aland 28 - ἐν ἔργοις καλοῖς μαρτυρουμένη, εἰ ἐτεκνοτρόφησεν, εἰ ἐξενοδόχησεν, εἰ ἁγίων πόδας ἔνιψεν, εἰ θλιβομένοις ἐπήρκεσεν, εἰ παντὶ ἔργῳ ἀγαθῷ ἐπηκολούθησεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν ἔργοις καλοῖς μαρτυρουμένη: εἰ ἐτεκνοτρόφησεν, εἰ ἐξενοδόχησεν, εἰ ἁγίων πόδας ἔνιψεν, εἰ θλιβομένοις ἐπήρκεσεν, εἰ παντὶ ἔργῳ ἀγαθῷ ἐπηκολούθησεν.
- Nova Versão Internacional - e seja bem conhecida por suas boas obras, tais como criar filhos, ser hospitaleira, lavar os pés dos santos, socorrer os atribulados e dedicar-se a todo tipo de boa obra.
- Hoffnung für alle - Außerdem sollte sie dafür bekannt sein, dass sie viel Gutes getan hat: Hat sie ihre Kinder gut erzogen? War sie gastfreundlich? Hat sie anderen Christen selbstlos geholfen und Notleidenden beigestanden? Hat sie sich auch sonst überall eingesetzt, um anderen zu helfen?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเป็นผู้ที่มีชื่อเสียงในการทำความดีเช่น เลี้ยงดูลูกๆ มีน้ำใจรับรองแขก ล้างเท้าให้ประชากรของพระเจ้า ช่วยเหลือผู้ตกทุกข์ได้ยากและอุทิศตนในการทำดีทุกอย่าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และการกระทำความดีของนางเป็นที่รู้จักดี เช่นการเลี้ยงดูลูกๆ มีอัธยาศัยดีในการต้อนรับ ล้างเท้าบรรดาผู้บริสุทธิ์ของพระเจ้า ช่วยเหลือคนที่ตกทุกข์ และอุทิศตนทำความดีประการต่างๆ
交叉引用
- Giăng 13:5 - và đổ nước vào chậu. Chúa lần lượt rửa chân cho các môn đệ, rồi Ngài dùng khăn quấn ngang lưng mà lau cho họ.
- Giăng 13:6 - Khi Chúa Giê-xu đến bên Si-môn Phi-e-rơ, Phi-e-rơ hỏi Ngài: “Thưa Chúa, sao Chúa lại rửa chân cho con?”
- Giăng 13:7 - Chúa Giê-xu đáp: “Bây giờ con chưa hiểu được việc Ta làm, nhưng sau này con sẽ hiểu.”
- Giăng 13:8 - Phi-e-rơ thưa: “Con chẳng dám để Chúa rửa chân cho con bao giờ!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta không rửa chân cho con, con không thuộc về Ta.”
- Giăng 13:9 - Si-môn Phi-e-rơ sốt sắng: “Thưa Chúa, đã rửa chân thì xin Chúa rửa luôn cả tay và gội đầu cho con nữa!”
- Giăng 13:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai đã tắm xong chỉ cần rửa chân là toàn thân sạch sẽ. Các con đã được sạch, nhưng không phải tất cả đều sạch đâu!”
- Giăng 13:11 - Vì Chúa Giê-xu biết rõ người phản Ngài. Đó là lý do Ngài nói: “Không phải tất cả đều sạch đâu.”
- Giăng 13:12 - Rửa chân cho môn đệ xong, Chúa mặc áo ngoài, ngồi vào bàn ăn và hỏi: “Các con có hiểu việc Ta vừa làm cho các con không?
- Giăng 13:13 - Các con gọi Ta bằng ‘Thầy,’ bằng ‘Chúa’ là đúng, vì đó là sự thật.
- Giăng 13:14 - Ta là Chúa và là Thầy mà rửa chân cho các con, thì các con cũng phải rửa chân cho nhau.
- Giăng 13:15 - Ta nêu gương để các con noi theo điều Ta làm.
- Thi Thiên 119:4 - Chúa đã cho ban hành thánh luật, xin dạy chúng con nghiêm chỉnh vâng theo.
- 1 Ti-mô-thê 5:25 - Việc lành cũng thế, có việc được biết ngay, có việc người ta không biết, nhưng không thể giấu kín mãi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:3 - Vậy xin anh em cử bảy người được tiếng khen, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và khôn ngoan để chúng tôi ủy thác việc này.
- Sáng Thế Ký 24:32 - Quản gia theo La-ban về nhà. La-ban đem rơm lót chỗ lạc đà nằm, cho chúng ăn, và lấy nước cho mấy người đầy tớ rửa chân.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:14 - Có bà Ly-đi, quê ở Thi-a-ti-rơ, buôn vải nhuộm, là người sùng kính Đức Chúa Trời. Được Chúa mở tâm trí, bà chăm chú nghe Phao-lô giảng dạy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:15 - Cả gia đình bà đều chịu báp-tem. Bà mời chúng tôi về nhà: “Nếu các ông thấy tôi có lòng tin Chúa, xin kính mời các ông ở lại nhà tôi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:12 - A-na-nia, một người mộ đạo, luôn luôn vâng giữ luật pháp Môi-se và được mọi người Do Thái tại Đa-mách khen ngợi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
- 2 Ti-mô-thê 2:21 - Vậy, người nào luyện mình cho tinh khiết sẽ như dụng cụ quý được dành cho Chúa, sẵn sàng làm việc lành.
- Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
- Sáng Thế Ký 19:2 - Lót mời: “Thưa hai ngài, kính mời hai ngài đến nhà tôi nghỉ tạm đêm nay. Sáng mai, hai ngài có thể dậy sớm lên đường.” Họ đáp: “Cám ơn ông, tối nay chúng tôi ở ngoài phố cũng được.”
- Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
- 2 Ti-mô-thê 1:5 - Ta cũng nhớ đến đức tin chân thành của con—thật giống đức tin của Lô-ích, bà ngoại con, và của Ơ-ních, mẹ con. Ta biết chắc đức tin ấy vẫn phát triển trong tâm hồn con.
- 1 Ti-mô-thê 5:16 - Nếu tín hữu nào có quả phụ trong nhà thì phải lo cấp dưỡng, đừng phiền đến Hội Thánh, để Hội Thánh có thể cấp dưỡng những quả phụ không nơi nương tựa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:22 - Họ đáp: “Đại đội trưởng Cọt-nây sai chúng tôi đến. Chủ chúng tôi là người công chính và kính sợ Đức Chúa Trời, được mọi người Do Thái kính trọng. Đức Chúa Trời sai thiên sứ bảo chủ chúng tôi mời ông về nhà để nghe lời ông chỉ dạy.”
- Lê-vi Ký 25:35 - “Nếu có người anh em nghèo nàn, không tự nuôi sống được, thì ngươi phải giúp người ấy, cho họ sống chung với mình như người tạm trú vậy.
- 1 Phi-e-rơ 4:9 - Hãy hoan hỉ tiếp đãi nhau, đừng phàn nàn.
- 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Ti-mô-thê 3:7 - Hơn nữa, người lãnh đạo Hội Thánh phải được người chưa tin Chúa làm chứng tốt, để khỏi bị sỉ nhục và mắc vào cạm bẫy của ác quỷ.
- 3 Giăng 1:12 - Nhưng Đê-mê-triu thì ai cũng khen, một người thật sự sống đạo. Chúng tôi xác nhận điều ấy, và anh thừa biết chúng tôi luôn luôn nói thật.
- Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
- 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
- Lu-ca 7:38 - đến quỳ dưới chân Chúa mà khóc, nước mắt chảy xuống chân Ngài. Chị lấy tóc mình lau, rồi hôn và xức dầu thơm lên chân Chúa.
- Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
- Tích 3:14 - Con cũng phải dạy các tín hữu tham gia công tác từ thiện để đời sống họ kết quả tốt đẹp.
- 1 Ti-mô-thê 2:10 - Phụ nữ đã tin Chúa phải trang sức bằng việc lành.
- Hê-bơ-rơ 10:24 - Cũng hãy lưu ý khích lệ nhau trong việc yêu thương, tương trợ và làm đủ các việc lành.
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- Tích 2:7 - Chính con hãy làm gương sáng về các việc lành. Trong mọi việc, con hãy chứng tỏ tinh thần ngay thật và nghiêm chỉnh.
- Tích 3:1 - Hãy nhắc nhở các tín hữu phải vâng phục nhà cầm quyền, tuân lệnh họ và sẵn sàng làm mọi việc thiện.
- Hê-bơ-rơ 13:2 - Đừng quên tiếp đãi khách, có người vì hiếu khách đã tiếp rước thiên sứ mà không biết.
- Sáng Thế Ký 18:4 - Xin cho tôi lấy nước rửa chân Chúa và kính mời Chúa nghỉ mát dưới bóng cây.
- Lu-ca 7:44 - Rồi hướng về người phụ nữ, Chúa phán với Si-môn: “Hãy xem người phụ nữ đang quỳ đây. Từ khi Ta vào nhà, ông không đem nước cho Ta rửa chân, nhưng chị đã lấy nước mắt rửa chân Ta, rồi lấy tóc lau cho khô.
- Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
- Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
- 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:36 - Tại Gia-pha có một nữ tín hữu tên Ta-bi-tha (tiếng Hy Lạp là Đô-ca ) chuyên làm việc cứu tế, từ thiện.
- Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
- 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,