Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
  • 新标点和合本 - 我为此奉派作传道的,作使徒,作外邦人的师傅,教导他们相信,学习真道。我说的是真话,并不是谎言。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我为此奉派作传道,作使徒,在信仰和真理上作外邦人的教师。我说的是真话,不是说谎。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我为此奉派作传道,作使徒,在信仰和真理上作外邦人的教师。我说的是真话,不是说谎。
  • 当代译本 - 为此,我被指派做传道人和使徒,教导外族人认识信仰和真理。我说的是实话,并非谎言。
  • 圣经新译本 - 为了这事,我也被派作传道的和使徒(我说的是真话,不是谎言),在信仰和真理上作外族人的教师。
  • 中文标准译本 - 为此,我受指派做传道者和使徒,在信仰和真理上做外邦人的教师。我 说的是真话,没有说谎。
  • 现代标点和合本 - 我为此奉派做传道的,做使徒,做外邦人的师傅,教导他们相信,学习真道。我说的是真话,并不是谎言。
  • 和合本(拼音版) - 我为此奉派作传道的,作使徒,作外邦人的师傅,教导他们相信,学习真道。我说的是真话,并不是谎言。
  • New International Version - And for this purpose I was appointed a herald and an apostle—I am telling the truth, I am not lying—and a true and faithful teacher of the Gentiles.
  • New International Reader's Version - I was appointed to be a messenger and an apostle to preach the good news. I am telling the truth. I’m not lying. God appointed me to be a true and faithful teacher of the Gentiles.
  • English Standard Version - For this I was appointed a preacher and an apostle (I am telling the truth, I am not lying), a teacher of the Gentiles in faith and truth.
  • New Living Translation - And I have been chosen as a preacher and apostle to teach the Gentiles this message about faith and truth. I’m not exaggerating—just telling the truth.
  • Christian Standard Bible - For this I was appointed a herald, an apostle (I am telling the truth; I am not lying), and a teacher of the Gentiles in faith and truth.
  • New American Standard Bible - For this I was appointed as a preacher and an apostle (I am telling the truth, I am not lying), as a teacher of the Gentiles in faith and truth.
  • New King James Version - for which I was appointed a preacher and an apostle—I am speaking the truth in Christ and not lying—a teacher of the Gentiles in faith and truth.
  • Amplified Bible - And for this matter I was appointed a preacher and an apostle—I am telling the truth, I am not lying [when I say this]—a teacher of the Gentiles in faith and truth.
  • American Standard Version - whereunto I was appointed a preacher and an apostle (I speak the truth, I lie not), a teacher of the Gentiles in faith and truth.
  • King James Version - Whereunto I am ordained a preacher, and an apostle, (I speak the truth in Christ, and lie not;) a teacher of the Gentiles in faith and verity.
  • New English Translation - For this I was appointed a preacher and apostle – I am telling the truth; I am not lying – and a teacher of the Gentiles in faith and truth.
  • World English Bible - to which I was appointed a preacher and an apostle—I am telling the truth in Christ, not lying—a teacher of the Gentiles in faith and truth.
  • 新標點和合本 - 我為此奉派作傳道的,作使徒,作外邦人的師傅,教導他們相信,學習真道。我說的是真話,並不是謊言。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為此奉派作傳道,作使徒,在信仰和真理上作外邦人的教師。我說的是真話,不是說謊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我為此奉派作傳道,作使徒,在信仰和真理上作外邦人的教師。我說的是真話,不是說謊。
  • 當代譯本 - 為此,我被指派做傳道人和使徒,教導外族人認識信仰和真理。我說的是實話,並非謊言。
  • 聖經新譯本 - 為了這事,我也被派作傳道的和使徒(我說的是真話,不是謊言),在信仰和真理上作外族人的教師。
  • 呂振中譯本 - 為了這個、我被立做報信者、做使徒(我說實話,並不撒謊),在信仰和真理上做外國人的教師。
  • 中文標準譯本 - 為此,我受指派做傳道者和使徒,在信仰和真理上做外邦人的教師。我 說的是真話,沒有說謊。
  • 現代標點和合本 - 我為此奉派做傳道的,做使徒,做外邦人的師傅,教導他們相信,學習真道。我說的是真話,並不是謊言。
  • 文理和合譯本 - 我為此見立為使徒、為宣告者、以信以誠、為列邦之師、我言真而不誑也、○
  • 文理委辦譯本 - 我宗基督言真而不偽、奉命為使徒、務傳斯道、教異邦人信主真理、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我賴基督、言真而不偽、我為此道而特設為傳道者、為使徒、為異邦人之師、教之以信以真、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我之蒙簡為傳報福音之宗徒、而充列邦信德上、真道上、之導師者、實亦為此明證而已。吾作此言、實屬至誠而無妄也。
  • Nueva Versión Internacional - y para proclamarlo me nombró heraldo y apóstol. Digo la verdad y no miento: Dios me hizo maestro de los gentiles para enseñarles la verdadera fe.
  • 현대인의 성경 - 나는 이 그리스도를 전하기 위해 전도자와 사도로 임명을 받았으며 믿음과 진리 안에서 이방인의 스승이 되었습니다. 이것은 거짓말이 아닌 사실입니다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому я и был поставлен глашатаем, апостолом и учителем истинной веры для других народов, и я говорю вам правду, не лгу.
  • Восточный перевод - Поэтому я и был поставлен глашатаем, посланником Масиха и учителем истинной веры для других народов, и я говорю вам правду, не лгу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому я и был поставлен глашатаем, посланником аль-Масиха и учителем истинной веры для других народов, и я говорю вам правду, не лгу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому я и был поставлен глашатаем, посланником Масеха и учителем истинной веры для других народов, и я говорю вам правду, не лгу.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pour publier ce témoignage que j’ai été institué prédicateur et apôtre (je dis la vérité, je ne mens pas), pour enseigner aux non-Juifs ce qui concerne la foi et la vérité.
  • リビングバイブル - この真理、つまり、救いは信仰によって与えられるという神の計画を外国人に伝えるために、私は伝道者また使徒として選ばれました。これは、うそ偽りのない事実です。
  • Nestle Aland 28 - εἰς ὃ ἐτέθην ἐγὼ κῆρυξ καὶ ἀπόστολος, ἀλήθειαν λέγω οὐ ψεύδομαι, διδάσκαλος ἐθνῶν ἐν πίστει καὶ ἀληθείᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰς ὃ ἐτέθην ἐγὼ κῆρυξ καὶ ἀπόστολος (ἀλήθειαν λέγω ἐν Χριστῷ, οὐ ψεύδομαι), διδάσκαλος ἐθνῶν ἐν πίστει καὶ ἀληθείᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Para isso fui designado pregador e apóstolo (Digo a verdade, não minto.), mestre da verdadeira fé aos gentios .
  • Hoffnung für alle - Und mich hat Gott zu seinem Apostel und Botschafter berufen. Das ist die Wahrheit, ich lüge nicht. Ich soll die Nichtjuden im Glauben unterweisen und ihnen Gottes Wahrheit verkünden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเพื่อการนี้ข้าพเจ้าจึงได้รับแต่งตั้งให้เป็นผู้ป่าวประกาศและเป็นอัครทูต ข้าพเจ้ากำลังพูดจริง ไม่ได้โกหกเลย และข้าพเจ้าได้รับการแต่งตั้งให้เป็นครูสอนความเชื่ออันแท้จริงแก่บรรดาคนต่างชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ด้วย​เหตุ​นี้​ข้าพเจ้า​จึง​ได้​รับ​การ​แต่ง​ตั้ง​ให้​เป็น​ผู้​ประกาศ​และ​เป็น​อัครทูต ข้าพเจ้า​พูด​ตาม​ความ​จริง ไม่​ได้​โกหก ข้าพเจ้า​เป็น​ครู​สอน​ความ​เชื่อ​และ​ความ​จริง​แก่​บรรดา​คนนอก
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
  • 1 Ti-mô-thê 1:12 - Cảm tạ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta! Ngài đã ban cho ta năng lực làm việc và chọn ta phục vụ Ngài vì xét thấy lòng trung thành của ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
  • Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
  • Truyền Đạo 1:1 - Lời của Người Truyền Đạo, con Vua Đa-vít, cai trị tại Giê-ru-sa-lem.
  • Truyền Đạo 1:2 - Người Truyền Đạo nói: “Mọi thứ đều vô nghĩa! Hoàn toàn vô nghĩa!”
  • Ga-la-ti 1:20 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, những điều tôi viết đây là chân thật.
  • Rô-ma 11:13 - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
  • Truyền Đạo 7:27 - Người Truyền Đạo nói: “Đây là kết luận của tôi. Tôi nhận thấy điều này sau khi xem xét kỹ lưỡng từ nhiều khía cạnh.
  • Ga-la-ti 2:16 - chúng ta đều biết rõ con người được Đức Chúa Trời tha tội nhờ tin Chúa Cứu Thế Giê-xu chứ không nhờ tuân theo luật pháp Do Thái. Vì thế chúng ta đã tin Chúa Cứu Thế, để được Đức Chúa Trời tha tội—nhờ đức tin chứ không nhờ luật pháp, vì không có một người nào nhờ giữ luật pháp mà được cứu rỗi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
  • Truyền Đạo 1:12 - Tôi, Người Truyền Đạo, là vua của Ít-ra-ên tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
  • Truyền Đạo 12:8 - Người Truyền Đạo nói: “Mọi thứ đều hư ảo. Hoàn toàn hư ảo.”
  • Truyền Đạo 12:9 - Hãy giữ đều này trong trí: Người Truyền Đạo là người rất khôn ngoan, và dạy dỗ dân mọi điều mình biết. Người tìm tòi, cân nhắc, và xếp loại nhiều câu châm ngôn.
  • Truyền Đạo 12:10 - Người Truyền Đạo đã dày công sưu tầm những lời hay lẽ đẹp để diễn tả tư tưởng mình cách trung thực.
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
  • Thi Thiên 111:7 - Tay Chúa thực thi chân thật, công bằng, mệnh lệnh Ngài thật đáng tin cậy.
  • Giăng 7:35 - Các nhà lãnh đạo Do Thái bảo nhau: “Ông ấy đi đâu mà tìm không được? Hay ông ấy định ra nước ngoài giảng đạo cho người Do Thái di cư hoặc truyền giáo cho người Hy Lạp?
  • Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
  • Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
  • Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
  • 2 Ti-mô-thê 1:11 - Đức Chúa Trời đã chọn ta làm sứ đồ để truyền bá Phúc Âm và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
  • 新标点和合本 - 我为此奉派作传道的,作使徒,作外邦人的师傅,教导他们相信,学习真道。我说的是真话,并不是谎言。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我为此奉派作传道,作使徒,在信仰和真理上作外邦人的教师。我说的是真话,不是说谎。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我为此奉派作传道,作使徒,在信仰和真理上作外邦人的教师。我说的是真话,不是说谎。
  • 当代译本 - 为此,我被指派做传道人和使徒,教导外族人认识信仰和真理。我说的是实话,并非谎言。
  • 圣经新译本 - 为了这事,我也被派作传道的和使徒(我说的是真话,不是谎言),在信仰和真理上作外族人的教师。
  • 中文标准译本 - 为此,我受指派做传道者和使徒,在信仰和真理上做外邦人的教师。我 说的是真话,没有说谎。
  • 现代标点和合本 - 我为此奉派做传道的,做使徒,做外邦人的师傅,教导他们相信,学习真道。我说的是真话,并不是谎言。
  • 和合本(拼音版) - 我为此奉派作传道的,作使徒,作外邦人的师傅,教导他们相信,学习真道。我说的是真话,并不是谎言。
  • New International Version - And for this purpose I was appointed a herald and an apostle—I am telling the truth, I am not lying—and a true and faithful teacher of the Gentiles.
  • New International Reader's Version - I was appointed to be a messenger and an apostle to preach the good news. I am telling the truth. I’m not lying. God appointed me to be a true and faithful teacher of the Gentiles.
  • English Standard Version - For this I was appointed a preacher and an apostle (I am telling the truth, I am not lying), a teacher of the Gentiles in faith and truth.
  • New Living Translation - And I have been chosen as a preacher and apostle to teach the Gentiles this message about faith and truth. I’m not exaggerating—just telling the truth.
  • Christian Standard Bible - For this I was appointed a herald, an apostle (I am telling the truth; I am not lying), and a teacher of the Gentiles in faith and truth.
  • New American Standard Bible - For this I was appointed as a preacher and an apostle (I am telling the truth, I am not lying), as a teacher of the Gentiles in faith and truth.
  • New King James Version - for which I was appointed a preacher and an apostle—I am speaking the truth in Christ and not lying—a teacher of the Gentiles in faith and truth.
  • Amplified Bible - And for this matter I was appointed a preacher and an apostle—I am telling the truth, I am not lying [when I say this]—a teacher of the Gentiles in faith and truth.
  • American Standard Version - whereunto I was appointed a preacher and an apostle (I speak the truth, I lie not), a teacher of the Gentiles in faith and truth.
  • King James Version - Whereunto I am ordained a preacher, and an apostle, (I speak the truth in Christ, and lie not;) a teacher of the Gentiles in faith and verity.
  • New English Translation - For this I was appointed a preacher and apostle – I am telling the truth; I am not lying – and a teacher of the Gentiles in faith and truth.
  • World English Bible - to which I was appointed a preacher and an apostle—I am telling the truth in Christ, not lying—a teacher of the Gentiles in faith and truth.
  • 新標點和合本 - 我為此奉派作傳道的,作使徒,作外邦人的師傅,教導他們相信,學習真道。我說的是真話,並不是謊言。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為此奉派作傳道,作使徒,在信仰和真理上作外邦人的教師。我說的是真話,不是說謊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我為此奉派作傳道,作使徒,在信仰和真理上作外邦人的教師。我說的是真話,不是說謊。
  • 當代譯本 - 為此,我被指派做傳道人和使徒,教導外族人認識信仰和真理。我說的是實話,並非謊言。
  • 聖經新譯本 - 為了這事,我也被派作傳道的和使徒(我說的是真話,不是謊言),在信仰和真理上作外族人的教師。
  • 呂振中譯本 - 為了這個、我被立做報信者、做使徒(我說實話,並不撒謊),在信仰和真理上做外國人的教師。
  • 中文標準譯本 - 為此,我受指派做傳道者和使徒,在信仰和真理上做外邦人的教師。我 說的是真話,沒有說謊。
  • 現代標點和合本 - 我為此奉派做傳道的,做使徒,做外邦人的師傅,教導他們相信,學習真道。我說的是真話,並不是謊言。
  • 文理和合譯本 - 我為此見立為使徒、為宣告者、以信以誠、為列邦之師、我言真而不誑也、○
  • 文理委辦譯本 - 我宗基督言真而不偽、奉命為使徒、務傳斯道、教異邦人信主真理、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我賴基督、言真而不偽、我為此道而特設為傳道者、為使徒、為異邦人之師、教之以信以真、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我之蒙簡為傳報福音之宗徒、而充列邦信德上、真道上、之導師者、實亦為此明證而已。吾作此言、實屬至誠而無妄也。
  • Nueva Versión Internacional - y para proclamarlo me nombró heraldo y apóstol. Digo la verdad y no miento: Dios me hizo maestro de los gentiles para enseñarles la verdadera fe.
  • 현대인의 성경 - 나는 이 그리스도를 전하기 위해 전도자와 사도로 임명을 받았으며 믿음과 진리 안에서 이방인의 스승이 되었습니다. 이것은 거짓말이 아닌 사실입니다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому я и был поставлен глашатаем, апостолом и учителем истинной веры для других народов, и я говорю вам правду, не лгу.
  • Восточный перевод - Поэтому я и был поставлен глашатаем, посланником Масиха и учителем истинной веры для других народов, и я говорю вам правду, не лгу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому я и был поставлен глашатаем, посланником аль-Масиха и учителем истинной веры для других народов, и я говорю вам правду, не лгу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому я и был поставлен глашатаем, посланником Масеха и учителем истинной веры для других народов, и я говорю вам правду, не лгу.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pour publier ce témoignage que j’ai été institué prédicateur et apôtre (je dis la vérité, je ne mens pas), pour enseigner aux non-Juifs ce qui concerne la foi et la vérité.
  • リビングバイブル - この真理、つまり、救いは信仰によって与えられるという神の計画を外国人に伝えるために、私は伝道者また使徒として選ばれました。これは、うそ偽りのない事実です。
  • Nestle Aland 28 - εἰς ὃ ἐτέθην ἐγὼ κῆρυξ καὶ ἀπόστολος, ἀλήθειαν λέγω οὐ ψεύδομαι, διδάσκαλος ἐθνῶν ἐν πίστει καὶ ἀληθείᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰς ὃ ἐτέθην ἐγὼ κῆρυξ καὶ ἀπόστολος (ἀλήθειαν λέγω ἐν Χριστῷ, οὐ ψεύδομαι), διδάσκαλος ἐθνῶν ἐν πίστει καὶ ἀληθείᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Para isso fui designado pregador e apóstolo (Digo a verdade, não minto.), mestre da verdadeira fé aos gentios .
  • Hoffnung für alle - Und mich hat Gott zu seinem Apostel und Botschafter berufen. Das ist die Wahrheit, ich lüge nicht. Ich soll die Nichtjuden im Glauben unterweisen und ihnen Gottes Wahrheit verkünden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเพื่อการนี้ข้าพเจ้าจึงได้รับแต่งตั้งให้เป็นผู้ป่าวประกาศและเป็นอัครทูต ข้าพเจ้ากำลังพูดจริง ไม่ได้โกหกเลย และข้าพเจ้าได้รับการแต่งตั้งให้เป็นครูสอนความเชื่ออันแท้จริงแก่บรรดาคนต่างชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ด้วย​เหตุ​นี้​ข้าพเจ้า​จึง​ได้​รับ​การ​แต่ง​ตั้ง​ให้​เป็น​ผู้​ประกาศ​และ​เป็น​อัครทูต ข้าพเจ้า​พูด​ตาม​ความ​จริง ไม่​ได้​โกหก ข้าพเจ้า​เป็น​ครู​สอน​ความ​เชื่อ​และ​ความ​จริง​แก่​บรรดา​คนนอก
  • 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
  • 1 Ti-mô-thê 1:12 - Cảm tạ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta! Ngài đã ban cho ta năng lực làm việc và chọn ta phục vụ Ngài vì xét thấy lòng trung thành của ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
  • Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
  • Truyền Đạo 1:1 - Lời của Người Truyền Đạo, con Vua Đa-vít, cai trị tại Giê-ru-sa-lem.
  • Truyền Đạo 1:2 - Người Truyền Đạo nói: “Mọi thứ đều vô nghĩa! Hoàn toàn vô nghĩa!”
  • Ga-la-ti 1:20 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, những điều tôi viết đây là chân thật.
  • Rô-ma 11:13 - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
  • Truyền Đạo 7:27 - Người Truyền Đạo nói: “Đây là kết luận của tôi. Tôi nhận thấy điều này sau khi xem xét kỹ lưỡng từ nhiều khía cạnh.
  • Ga-la-ti 2:16 - chúng ta đều biết rõ con người được Đức Chúa Trời tha tội nhờ tin Chúa Cứu Thế Giê-xu chứ không nhờ tuân theo luật pháp Do Thái. Vì thế chúng ta đã tin Chúa Cứu Thế, để được Đức Chúa Trời tha tội—nhờ đức tin chứ không nhờ luật pháp, vì không có một người nào nhờ giữ luật pháp mà được cứu rỗi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
  • Truyền Đạo 1:12 - Tôi, Người Truyền Đạo, là vua của Ít-ra-ên tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
  • Truyền Đạo 12:8 - Người Truyền Đạo nói: “Mọi thứ đều hư ảo. Hoàn toàn hư ảo.”
  • Truyền Đạo 12:9 - Hãy giữ đều này trong trí: Người Truyền Đạo là người rất khôn ngoan, và dạy dỗ dân mọi điều mình biết. Người tìm tòi, cân nhắc, và xếp loại nhiều câu châm ngôn.
  • Truyền Đạo 12:10 - Người Truyền Đạo đã dày công sưu tầm những lời hay lẽ đẹp để diễn tả tư tưởng mình cách trung thực.
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
  • Thi Thiên 111:7 - Tay Chúa thực thi chân thật, công bằng, mệnh lệnh Ngài thật đáng tin cậy.
  • Giăng 7:35 - Các nhà lãnh đạo Do Thái bảo nhau: “Ông ấy đi đâu mà tìm không được? Hay ông ấy định ra nước ngoài giảng đạo cho người Do Thái di cư hoặc truyền giáo cho người Hy Lạp?
  • Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
  • Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
  • Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
  • 2 Ti-mô-thê 1:11 - Đức Chúa Trời đã chọn ta làm sứ đồ để truyền bá Phúc Âm và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài.
聖經
資源
計劃
奉獻