Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như ta đã dặn con khi ta lên đường qua xứ Ma-xê-đoan, con phải ở lại Ê-phê-sô để ngăn chặn những người truyền bá tà giáo.
  • 新标点和合本 - 我往马其顿去的时候,曾劝你仍住在以弗所,好嘱咐那几个人不可传异教,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我往马其顿去的时候,曾劝你留在以弗所,好嘱咐某些人不可传别的教义,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我往马其顿去的时候,曾劝你留在以弗所,好嘱咐某些人不可传别的教义,
  • 当代译本 - 我去马其顿的时候,曾经劝你继续留在以弗所,好命令那几个人不要传讲异端邪说,
  • 圣经新译本 - 我往马其顿去的时候,曾经劝你留在以弗所,为要嘱咐某些人,不可传别的教义,
  • 中文标准译本 - 我往马其顿省去的时候,曾经劝你继续留在以弗所,好让你吩咐某些人不可传讲别的教义,
  • 现代标点和合本 - 我往马其顿去的时候,曾劝你仍住在以弗所,好嘱咐那几个人不可传异教,
  • 和合本(拼音版) - 我往马其顿去的时候,曾劝你仍住在以弗所,好嘱咐那几个人不可传异教,
  • New International Version - As I urged you when I went into Macedonia, stay there in Ephesus so that you may command certain people not to teach false doctrines any longer
  • New International Reader's Version - Timothy, stay there in Ephesus. That is what I told you to do when I went into Macedonia. I want you to command certain people not to teach things that aren’t true.
  • English Standard Version - As I urged you when I was going to Macedonia, remain at Ephesus so that you may charge certain persons not to teach any different doctrine,
  • New Living Translation - When I left for Macedonia, I urged you to stay there in Ephesus and stop those whose teaching is contrary to the truth.
  • The Message - On my way to the province of Macedonia, I advised you to stay in Ephesus. Well, I haven’t changed my mind. Stay right there on top of things so that the teaching stays on track. Apparently some people have been introducing fantasy stories and fanciful family trees that digress into silliness instead of pulling the people back into the center, deepening faith and obedience.
  • Christian Standard Bible - As I urged you when I went to Macedonia, remain in Ephesus so that you may instruct certain people not to teach false doctrine
  • New American Standard Bible - Just as I urged you upon my departure for Macedonia, to remain on at Ephesus so that you would instruct certain people not to teach strange doctrines,
  • New King James Version - As I urged you when I went into Macedonia—remain in Ephesus that you may charge some that they teach no other doctrine,
  • Amplified Bible - As I urged you when I was on my way to Macedonia, stay on at Ephesus so that you may instruct certain individuals not to teach any different doctrines,
  • American Standard Version - As I exhorted thee to tarry at Ephesus, when I was going into Macedonia, that thou mightest charge certain men not to teach a different doctrine,
  • King James Version - As I besought thee to abide still at Ephesus, when I went into Macedonia, that thou mightest charge some that they teach no other doctrine,
  • New English Translation - As I urged you when I was leaving for Macedonia, stay on in Ephesus to instruct certain people not to spread false teachings,
  • World English Bible - As I urged you when I was going into Macedonia, stay at Ephesus that you might command certain men not to teach a different doctrine,
  • 新標點和合本 - 我往馬其頓去的時候,曾勸你仍住在以弗所,好囑咐那幾個人不可傳異教,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我往馬其頓去的時候,曾勸你留在以弗所,好囑咐某些人不可傳別的教義,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我往馬其頓去的時候,曾勸你留在以弗所,好囑咐某些人不可傳別的教義,
  • 當代譯本 - 我去馬其頓的時候,曾經勸你繼續留在以弗所,好命令那幾個人不要傳講異端邪說,
  • 聖經新譯本 - 我往馬其頓去的時候,曾經勸你留在以弗所,為要囑咐某些人,不可傳別的教義,
  • 呂振中譯本 - 我往 馬其頓 去的時候,曾勸你繼續住在 以弗所 ;好囑咐某某人不要傳別樣的教義,
  • 中文標準譯本 - 我往馬其頓省去的時候,曾經勸你繼續留在以弗所,好讓你吩咐某些人不可傳講別的教義,
  • 現代標點和合本 - 我往馬其頓去的時候,曾勸你仍住在以弗所,好囑咐那幾個人不可傳異教,
  • 文理和合譯本 - 昔我往馬其頓時、勸爾居以弗所警戒數人、勿傳異教、
  • 文理委辦譯本 - 昔我往馬其頓時、曾令爾居以弗所、今仍令爾處其地、諭諸人勿傳異教、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我往 瑪其頓 時、勸爾居於 以弗所 、戒人勿傳異教、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曩者吾適 馬其頓 、 而留汝於 伊法所 者、欲汝勸告若干同人勿傳異端、
  • Nueva Versión Internacional - Al partir para Macedonia, te encargué que permanecieras en Éfeso y les ordenaras a algunos supuestos maestros que dejen de enseñar doctrinas falsas
  • 현대인의 성경 - 내가 마케도니아로 갈 때 부탁한 대로 그대는 에베소에 머물면서 누구든지 다른 교훈을 가르치지 못하게 하고
  • Новый Русский Перевод - Отправляясь в Македонию, я настоятельно попросил тебя остаться в Эфесе и потребовать от некоторых людей не учить чему-то другому,
  • Восточный перевод - Отправляясь в Македонию, я настоятельно попросил тебя остаться в Эфесе и потребовать от некоторых людей не распространять ложных учений,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отправляясь в Македонию, я настоятельно попросил тебя остаться в Эфесе и потребовать от некоторых людей не распространять ложных учений,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отправляясь в Македонию, я настоятельно попросил тебя остаться в Эфесе и потребовать от некоторых людей не распространять ложных учений,
  • La Bible du Semeur 2015 - En partant pour la Macédoine, je t’ai encouragé à demeurer à Ephèse pour avertir certains de ne pas enseigner de doctrines étrangères à la foi.
  • リビングバイブル - 私がマケドニヤ(ギリシヤ北部の州)に出発する際、指示しておいたように、あなたは引き続きエペソの教会にとどまり、まちがった教えを言い広めている者の口を封じてください。彼らの作り話や伝説、また、むなしい系図論争を終わらせなさい。このような教えは、信仰によって救われるという神のご計画を妨げるばかりか、かえって、さまざまの疑問と議論を巻き起こすもとになります。
  • Nestle Aland 28 - Καθὼς παρεκάλεσά σε προσμεῖναι ἐν Ἐφέσῳ πορευόμενος εἰς Μακεδονίαν, ἵνα παραγγείλῃς τισὶν μὴ ἑτεροδιδασκαλεῖν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καθὼς παρεκάλεσά σε προσμεῖναι ἐν Ἐφέσῳ, πορευόμενος εἰς Μακεδονίαν, ἵνα παραγγείλῃς τισὶν μὴ ἑτεροδιδασκαλεῖν,
  • Nova Versão Internacional - Partindo eu para a Macedônia, roguei que você permanecesse em Éfeso para ordenar a certas pessoas que não mais ensinem doutrinas falsas
  • Hoffnung für alle - Als ich nach Mazedonien reiste, bat ich dich, in Ephesus zu bleiben. Du solltest dort bestimmten Leuten Einhalt gebieten, damit sie keine falschen Lehren verbreiten. Tu das auch weiterhin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามที่ข้าพเจ้าได้กำชับท่านเมื่อข้าพเจ้าไปยังแคว้นมาซิโดเนียว่าให้ท่านอยู่ที่เอเฟซัส เพื่อท่านจะได้กำชับบางคนไม่ให้สอนหลักข้อเชื่อผิดๆ อีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ข้าพเจ้า​เดิน​ทาง​ไป​ยัง​แคว้น​มาซิโดเนีย ข้าพเจ้า​ได้​ขอ​ร้อง​ให้​ท่าน​อยู่​ที่​เมือง​เอเฟซัส​ต่อ​ไป​อีก เพื่อ​จะ​ได้​กำชับ​บาง​คน​ให้​หยุด​สอน​สิ่ง​ที่​ผิด​หลัก​คำ​สอน
交叉引用
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • Khải Huyền 2:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Ê-phê-sô. Đây là thông điệp của Đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và đi lại giữa bảy giá đèn bằng vàng:
  • Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:1 - Trong khi A-bô-lô ở Cô-rinh-tô, Phao-lô đi lên các xứ miền Bắc, rồi xuống Ê-phê-sô. Gặp một số tín hữu,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:2 - ông hỏi: “Khi tin Chúa, anh em đã nhận được Chúa Thánh Linh chưa?” Họ đáp: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe nói về Chúa Thánh Linh cả.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:3 - Ông hỏi tiếp: “Thế anh em đã chịu báp-tem nào?” Họ đáp: “Báp-tem của Giăng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:4 - Phao-lô giải thích: “Báp-tem của Giăng chỉ về sự ăn năn tội lỗi. Giăng đã dạy dân chúng tin Đấng đến sau mình, tức là tin Chúa Giê-xu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:5 - Họ liền chịu báp-tem nhân danh Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:6 - Phao-lô đặt tay trên họ, Chúa Thánh Linh liền giáng xuống ngự vào lòng mỗi người, cho họ nói ngoại ngữ và lời tiên tri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:7 - Số tín hữu Phao-lô làm báp-tem hôm ấy được mười hai người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:8 - Phao-lô vào hội đường, dạn dĩ nói về Chúa liên tiếp trong ba tháng. Ông giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời và thuyết phục nhiều người tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:9 - Nhưng có một số người cứng lòng không tin, trở mặt đả kích Đạo Chúa trước quần chúng. Phao-lô bỏ hội đường, đem các tín hữu về thảo luận riêng tại trường học Ti-ra-nu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:10 - Việc này được tiếp tục suốt hai năm, Phúc Âm được phổ biến rộng rãi đến nỗi dân chúng Tiểu Á, cả Do Thái và Hy Lạp đều nghe Đạo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:1 - Khi cuộc náo loạn đã lắng dịu, Phao-lô triệu tập các tín hữu và khích lệ họ. Rồi ông ngỏ lời từ biệt, lên đường đi Ma-xê-đoan.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:2 - Ông đi khắp xứ Ma-xê-đoan khích lệ anh em tín hữu rồi đến Hy Lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:3 - Ở Hy Lạp được ba tháng, Phao-lô sửa soạn đáp tàu về Sy-ri, nhưng được tin người Do Thái định mưu sát ông, nên ông quyết định đi đường bộ, quay lại Ma-xê-đoan.
  • 1 Ti-mô-thê 4:11 - Con hãy răn bảo, dạy dỗ những điều đó.
  • Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:19 - Khi đến Ê-phê-sô, Phao-lô để các bạn đồng hành dưới tàu, một mình vào hội đường giảng luận cho người Do Thái.
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • 1 Ti-mô-thê 5:7 - Con hãy dạy rõ để họ khỏi bị khiển trách.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Phi-líp 2:24 - Tôi tin chắc chẳng bao lâu Chúa sẽ cho tôi đến thăm anh chị em.
  • Cô-lô-se 2:6 - Anh chị em đã tin Chúa Cứu Thế cứu rỗi anh chị em, hãy cứ tiếp tục tin cậy Ngài trong mọi việc và sống trong Ngài.
  • Cô-lô-se 2:7 - Anh chị em đã đâm rễ trong Chúa, hãy lớn lên trong Ngài, đức tin càng thêm vững mạnh, đúng theo điều anh chị em đã học hỏi, và luôn luôn vui mừng tạ ơn Chúa về mọi điều Ngài ban cho anh chị em.
  • Cô-lô-se 2:8 - Hãy thận trọng để khỏi mắc bẫy những người dùng triết lý và mưu mẹo cạn cợt theo thói tục của người đời, theo hệ ý thức của trần gian chứ không theo lời dạy của Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 2:9 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của tất cả bản chất thần linh của Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 2:10 - Trong Ngài, anh chị em đầy đủ mọi sự, vì Ngài tể trị mọi nền thống trị và uy quyền.
  • Cô-lô-se 2:11 - Khi đến với Chúa, anh em được Ngài giải thoát khỏi tội lỗi, không phải do cuộc giải phẫu thể xác bằng lễ cắt bì, nhưng do cuộc giải phẫu tâm linh, là lễ báp-tem của Chúa Cứu Thế.
  • Tích 1:9 - Họ phải vững tin chân lý đã học hỏi mới có thể dạy lại người khác và hướng dẫn những người lầm lạc.
  • Tích 1:10 - Có rất nhiều người, nhất là những người câu nệ lễ cắt bì, chỉ biết chống đối, huênh hoang, lừa dối người ta.
  • Tích 1:11 - Cần phải ngăn chặn họ vì họ chỉ vì tiền tài mà dạy dỗ những điều sai lạc, khiến nhiều gia đình lìa bỏ chân lý Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 1:6 - Tôi ngạc nhiên vì anh chị em đã vội bỏ Đức Chúa Trời để theo một Phúc Âm khác, mặc dù Ngài đã cho anh chị em hưởng ơn phước của Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 1:7 - Thật ra chẳng có Phúc Âm nào khác, nhưng chỉ có những người gieo hoang mang, xuyên tạc Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, khiến anh chị em lầm lạc.
  • 1 Ti-mô-thê 6:3 - Ai dạy giáo lý khác, không phù hợp với lời Chúa Cứu Thế Giê-xu và giáo huấn Phúc Âm,
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như ta đã dặn con khi ta lên đường qua xứ Ma-xê-đoan, con phải ở lại Ê-phê-sô để ngăn chặn những người truyền bá tà giáo.
  • 新标点和合本 - 我往马其顿去的时候,曾劝你仍住在以弗所,好嘱咐那几个人不可传异教,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我往马其顿去的时候,曾劝你留在以弗所,好嘱咐某些人不可传别的教义,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我往马其顿去的时候,曾劝你留在以弗所,好嘱咐某些人不可传别的教义,
  • 当代译本 - 我去马其顿的时候,曾经劝你继续留在以弗所,好命令那几个人不要传讲异端邪说,
  • 圣经新译本 - 我往马其顿去的时候,曾经劝你留在以弗所,为要嘱咐某些人,不可传别的教义,
  • 中文标准译本 - 我往马其顿省去的时候,曾经劝你继续留在以弗所,好让你吩咐某些人不可传讲别的教义,
  • 现代标点和合本 - 我往马其顿去的时候,曾劝你仍住在以弗所,好嘱咐那几个人不可传异教,
  • 和合本(拼音版) - 我往马其顿去的时候,曾劝你仍住在以弗所,好嘱咐那几个人不可传异教,
  • New International Version - As I urged you when I went into Macedonia, stay there in Ephesus so that you may command certain people not to teach false doctrines any longer
  • New International Reader's Version - Timothy, stay there in Ephesus. That is what I told you to do when I went into Macedonia. I want you to command certain people not to teach things that aren’t true.
  • English Standard Version - As I urged you when I was going to Macedonia, remain at Ephesus so that you may charge certain persons not to teach any different doctrine,
  • New Living Translation - When I left for Macedonia, I urged you to stay there in Ephesus and stop those whose teaching is contrary to the truth.
  • The Message - On my way to the province of Macedonia, I advised you to stay in Ephesus. Well, I haven’t changed my mind. Stay right there on top of things so that the teaching stays on track. Apparently some people have been introducing fantasy stories and fanciful family trees that digress into silliness instead of pulling the people back into the center, deepening faith and obedience.
  • Christian Standard Bible - As I urged you when I went to Macedonia, remain in Ephesus so that you may instruct certain people not to teach false doctrine
  • New American Standard Bible - Just as I urged you upon my departure for Macedonia, to remain on at Ephesus so that you would instruct certain people not to teach strange doctrines,
  • New King James Version - As I urged you when I went into Macedonia—remain in Ephesus that you may charge some that they teach no other doctrine,
  • Amplified Bible - As I urged you when I was on my way to Macedonia, stay on at Ephesus so that you may instruct certain individuals not to teach any different doctrines,
  • American Standard Version - As I exhorted thee to tarry at Ephesus, when I was going into Macedonia, that thou mightest charge certain men not to teach a different doctrine,
  • King James Version - As I besought thee to abide still at Ephesus, when I went into Macedonia, that thou mightest charge some that they teach no other doctrine,
  • New English Translation - As I urged you when I was leaving for Macedonia, stay on in Ephesus to instruct certain people not to spread false teachings,
  • World English Bible - As I urged you when I was going into Macedonia, stay at Ephesus that you might command certain men not to teach a different doctrine,
  • 新標點和合本 - 我往馬其頓去的時候,曾勸你仍住在以弗所,好囑咐那幾個人不可傳異教,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我往馬其頓去的時候,曾勸你留在以弗所,好囑咐某些人不可傳別的教義,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我往馬其頓去的時候,曾勸你留在以弗所,好囑咐某些人不可傳別的教義,
  • 當代譯本 - 我去馬其頓的時候,曾經勸你繼續留在以弗所,好命令那幾個人不要傳講異端邪說,
  • 聖經新譯本 - 我往馬其頓去的時候,曾經勸你留在以弗所,為要囑咐某些人,不可傳別的教義,
  • 呂振中譯本 - 我往 馬其頓 去的時候,曾勸你繼續住在 以弗所 ;好囑咐某某人不要傳別樣的教義,
  • 中文標準譯本 - 我往馬其頓省去的時候,曾經勸你繼續留在以弗所,好讓你吩咐某些人不可傳講別的教義,
  • 現代標點和合本 - 我往馬其頓去的時候,曾勸你仍住在以弗所,好囑咐那幾個人不可傳異教,
  • 文理和合譯本 - 昔我往馬其頓時、勸爾居以弗所警戒數人、勿傳異教、
  • 文理委辦譯本 - 昔我往馬其頓時、曾令爾居以弗所、今仍令爾處其地、諭諸人勿傳異教、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我往 瑪其頓 時、勸爾居於 以弗所 、戒人勿傳異教、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曩者吾適 馬其頓 、 而留汝於 伊法所 者、欲汝勸告若干同人勿傳異端、
  • Nueva Versión Internacional - Al partir para Macedonia, te encargué que permanecieras en Éfeso y les ordenaras a algunos supuestos maestros que dejen de enseñar doctrinas falsas
  • 현대인의 성경 - 내가 마케도니아로 갈 때 부탁한 대로 그대는 에베소에 머물면서 누구든지 다른 교훈을 가르치지 못하게 하고
  • Новый Русский Перевод - Отправляясь в Македонию, я настоятельно попросил тебя остаться в Эфесе и потребовать от некоторых людей не учить чему-то другому,
  • Восточный перевод - Отправляясь в Македонию, я настоятельно попросил тебя остаться в Эфесе и потребовать от некоторых людей не распространять ложных учений,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отправляясь в Македонию, я настоятельно попросил тебя остаться в Эфесе и потребовать от некоторых людей не распространять ложных учений,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отправляясь в Македонию, я настоятельно попросил тебя остаться в Эфесе и потребовать от некоторых людей не распространять ложных учений,
  • La Bible du Semeur 2015 - En partant pour la Macédoine, je t’ai encouragé à demeurer à Ephèse pour avertir certains de ne pas enseigner de doctrines étrangères à la foi.
  • リビングバイブル - 私がマケドニヤ(ギリシヤ北部の州)に出発する際、指示しておいたように、あなたは引き続きエペソの教会にとどまり、まちがった教えを言い広めている者の口を封じてください。彼らの作り話や伝説、また、むなしい系図論争を終わらせなさい。このような教えは、信仰によって救われるという神のご計画を妨げるばかりか、かえって、さまざまの疑問と議論を巻き起こすもとになります。
  • Nestle Aland 28 - Καθὼς παρεκάλεσά σε προσμεῖναι ἐν Ἐφέσῳ πορευόμενος εἰς Μακεδονίαν, ἵνα παραγγείλῃς τισὶν μὴ ἑτεροδιδασκαλεῖν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καθὼς παρεκάλεσά σε προσμεῖναι ἐν Ἐφέσῳ, πορευόμενος εἰς Μακεδονίαν, ἵνα παραγγείλῃς τισὶν μὴ ἑτεροδιδασκαλεῖν,
  • Nova Versão Internacional - Partindo eu para a Macedônia, roguei que você permanecesse em Éfeso para ordenar a certas pessoas que não mais ensinem doutrinas falsas
  • Hoffnung für alle - Als ich nach Mazedonien reiste, bat ich dich, in Ephesus zu bleiben. Du solltest dort bestimmten Leuten Einhalt gebieten, damit sie keine falschen Lehren verbreiten. Tu das auch weiterhin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามที่ข้าพเจ้าได้กำชับท่านเมื่อข้าพเจ้าไปยังแคว้นมาซิโดเนียว่าให้ท่านอยู่ที่เอเฟซัส เพื่อท่านจะได้กำชับบางคนไม่ให้สอนหลักข้อเชื่อผิดๆ อีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ข้าพเจ้า​เดิน​ทาง​ไป​ยัง​แคว้น​มาซิโดเนีย ข้าพเจ้า​ได้​ขอ​ร้อง​ให้​ท่าน​อยู่​ที่​เมือง​เอเฟซัส​ต่อ​ไป​อีก เพื่อ​จะ​ได้​กำชับ​บาง​คน​ให้​หยุด​สอน​สิ่ง​ที่​ผิด​หลัก​คำ​สอน
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • Khải Huyền 2:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Ê-phê-sô. Đây là thông điệp của Đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và đi lại giữa bảy giá đèn bằng vàng:
  • Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:1 - Trong khi A-bô-lô ở Cô-rinh-tô, Phao-lô đi lên các xứ miền Bắc, rồi xuống Ê-phê-sô. Gặp một số tín hữu,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:2 - ông hỏi: “Khi tin Chúa, anh em đã nhận được Chúa Thánh Linh chưa?” Họ đáp: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe nói về Chúa Thánh Linh cả.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:3 - Ông hỏi tiếp: “Thế anh em đã chịu báp-tem nào?” Họ đáp: “Báp-tem của Giăng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:4 - Phao-lô giải thích: “Báp-tem của Giăng chỉ về sự ăn năn tội lỗi. Giăng đã dạy dân chúng tin Đấng đến sau mình, tức là tin Chúa Giê-xu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:5 - Họ liền chịu báp-tem nhân danh Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:6 - Phao-lô đặt tay trên họ, Chúa Thánh Linh liền giáng xuống ngự vào lòng mỗi người, cho họ nói ngoại ngữ và lời tiên tri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:7 - Số tín hữu Phao-lô làm báp-tem hôm ấy được mười hai người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:8 - Phao-lô vào hội đường, dạn dĩ nói về Chúa liên tiếp trong ba tháng. Ông giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời và thuyết phục nhiều người tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:9 - Nhưng có một số người cứng lòng không tin, trở mặt đả kích Đạo Chúa trước quần chúng. Phao-lô bỏ hội đường, đem các tín hữu về thảo luận riêng tại trường học Ti-ra-nu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:10 - Việc này được tiếp tục suốt hai năm, Phúc Âm được phổ biến rộng rãi đến nỗi dân chúng Tiểu Á, cả Do Thái và Hy Lạp đều nghe Đạo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:1 - Khi cuộc náo loạn đã lắng dịu, Phao-lô triệu tập các tín hữu và khích lệ họ. Rồi ông ngỏ lời từ biệt, lên đường đi Ma-xê-đoan.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:2 - Ông đi khắp xứ Ma-xê-đoan khích lệ anh em tín hữu rồi đến Hy Lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:3 - Ở Hy Lạp được ba tháng, Phao-lô sửa soạn đáp tàu về Sy-ri, nhưng được tin người Do Thái định mưu sát ông, nên ông quyết định đi đường bộ, quay lại Ma-xê-đoan.
  • 1 Ti-mô-thê 4:11 - Con hãy răn bảo, dạy dỗ những điều đó.
  • Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:19 - Khi đến Ê-phê-sô, Phao-lô để các bạn đồng hành dưới tàu, một mình vào hội đường giảng luận cho người Do Thái.
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • 1 Ti-mô-thê 5:7 - Con hãy dạy rõ để họ khỏi bị khiển trách.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Phi-líp 2:24 - Tôi tin chắc chẳng bao lâu Chúa sẽ cho tôi đến thăm anh chị em.
  • Cô-lô-se 2:6 - Anh chị em đã tin Chúa Cứu Thế cứu rỗi anh chị em, hãy cứ tiếp tục tin cậy Ngài trong mọi việc và sống trong Ngài.
  • Cô-lô-se 2:7 - Anh chị em đã đâm rễ trong Chúa, hãy lớn lên trong Ngài, đức tin càng thêm vững mạnh, đúng theo điều anh chị em đã học hỏi, và luôn luôn vui mừng tạ ơn Chúa về mọi điều Ngài ban cho anh chị em.
  • Cô-lô-se 2:8 - Hãy thận trọng để khỏi mắc bẫy những người dùng triết lý và mưu mẹo cạn cợt theo thói tục của người đời, theo hệ ý thức của trần gian chứ không theo lời dạy của Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 2:9 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của tất cả bản chất thần linh của Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 2:10 - Trong Ngài, anh chị em đầy đủ mọi sự, vì Ngài tể trị mọi nền thống trị và uy quyền.
  • Cô-lô-se 2:11 - Khi đến với Chúa, anh em được Ngài giải thoát khỏi tội lỗi, không phải do cuộc giải phẫu thể xác bằng lễ cắt bì, nhưng do cuộc giải phẫu tâm linh, là lễ báp-tem của Chúa Cứu Thế.
  • Tích 1:9 - Họ phải vững tin chân lý đã học hỏi mới có thể dạy lại người khác và hướng dẫn những người lầm lạc.
  • Tích 1:10 - Có rất nhiều người, nhất là những người câu nệ lễ cắt bì, chỉ biết chống đối, huênh hoang, lừa dối người ta.
  • Tích 1:11 - Cần phải ngăn chặn họ vì họ chỉ vì tiền tài mà dạy dỗ những điều sai lạc, khiến nhiều gia đình lìa bỏ chân lý Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 1:6 - Tôi ngạc nhiên vì anh chị em đã vội bỏ Đức Chúa Trời để theo một Phúc Âm khác, mặc dù Ngài đã cho anh chị em hưởng ơn phước của Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 1:7 - Thật ra chẳng có Phúc Âm nào khác, nhưng chỉ có những người gieo hoang mang, xuyên tạc Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, khiến anh chị em lầm lạc.
  • 1 Ti-mô-thê 6:3 - Ai dạy giáo lý khác, không phù hợp với lời Chúa Cứu Thế Giê-xu và giáo huấn Phúc Âm,
聖經
資源
計劃
奉獻