Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
5:22 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tránh xa gian ác dưới mọi hình thức.
  • 新标点和合本 - 各样的恶事要禁戒不做。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 各样恶事要禁戒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 各样恶事要禁戒。
  • 当代译本 - 杜绝所有的恶事。
  • 圣经新译本 - 各样的恶事要远离。
  • 中文标准译本 - 连一切恶的样式都要远避。
  • 现代标点和合本 - 各样的恶事要禁戒不做。
  • 和合本(拼音版) - 各样的恶事要禁戒不作。
  • New International Version - reject every kind of evil.
  • New International Reader's Version - Say no to every kind of evil.
  • English Standard Version - Abstain from every form of evil.
  • New Living Translation - Stay away from every kind of evil.
  • Christian Standard Bible - Stay away from every kind of evil.
  • New American Standard Bible - abstain from every form of evil.
  • New King James Version - Abstain from every form of evil.
  • Amplified Bible - Abstain from every form of evil [withdraw and keep away from it].
  • American Standard Version - abstain from every form of evil.
  • King James Version - Abstain from all appearance of evil.
  • New English Translation - Stay away from every form of evil.
  • World English Bible - Abstain from every form of evil.
  • 新標點和合本 - 各樣的惡事要禁戒不做。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 各樣惡事要禁戒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 各樣惡事要禁戒。
  • 當代譯本 - 杜絕所有的惡事。
  • 聖經新譯本 - 各樣的惡事要遠離。
  • 呂振中譯本 - 要禁戒各式各樣的邪惡。
  • 中文標準譯本 - 連一切惡的樣式都要遠避。
  • 現代標點和合本 - 各樣的惡事要禁戒不做。
  • 文理和合譯本 - 諸惡是戒、○
  • 文理委辦譯本 - 有類於惡者去之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡類於惡者、悉戒之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 避惡若浼。
  • Nueva Versión Internacional - eviten toda clase de mal.
  • 현대인의 성경 - 악한 것은 흉내도 내지 마십시오.
  • Новый Русский Перевод - Избегайте всякого рода зла.
  • Восточный перевод - Избегайте всякого рода зла.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Избегайте всякого рода зла.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Избегайте всякого рода зла.
  • La Bible du Semeur 2015 - et gardez-vous de ce qui est mauvais, sous quelque forme que ce soit.
  • リビングバイブル - あらゆる種類の悪から遠ざかりなさい。
  • Nestle Aland 28 - ἀπὸ παντὸς εἴδους πονηροῦ ἀπέχεσθε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπὸ παντὸς εἴδους πονηροῦ ἀπέχεσθε.
  • Nova Versão Internacional - Afastem-se de toda forma de mal.
  • Hoffnung für alle - Das Böse aber – ganz gleich in welcher Form – sollt ihr meiden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงหลีกห่างความชั่วทุกชนิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​หลีก​เลี่ยง​จาก​สิ่ง​ที่​ชั่ว​ทุก​ประการ
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:12 - Do nếp sống đó, anh chị em được người chưa tin Chúa tôn trọng, và khỏi phiền luỵ, nhờ cậy ai.
  • Ma-thi-ơ 17:26 - Phi-e-rơ thưa: “Người ngoài!” Chúa Giê-xu phán: “Vậy con cái trong nhà khỏi đóng thuế!
  • Ma-thi-ơ 17:27 - Nhưng chúng ta không muốn để người ta phiền lòng, bây giờ con hãy ra biển câu cá. Được con cá đầu tiên, con banh miệng nó sẽ thấy một đồng bạc. Con lấy đồng bạc đó đem đóng thuế cho Ta với con.”
  • Y-sai 33:15 - Những ai sống ngay thẳng và công bằng, những ai từ chối các lợi lộc gian tà những ai tránh xa của hối lộ, những ai bịt tai không nghe chuyện đổ máu, những ai nhắm mắt không nhìn việc sai trái—
  • Xuất Ai Cập 23:7 - Không được cáo gian, đừng để cho người vô tội chịu án tử hình, vì Ta không dung tha việc gian ác đâu.
  • Giu-đe 1:23 - đưa tay vực họ ra khỏi lửa. Đối với người khác, phải vừa thương vừa sợ, ghét cả những tấm áo bị tội lỗi họ làm ô uế.
  • Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:13 - Cho nên, nếu thức ăn gây cho anh chị em tôi phạm tội, tôi sẽ chẳng bao giờ ăn thịt để anh chị em tôi khỏi vấp phạm.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:3 - Chúng tôi cố giữ gìn không gây cho ai vấp phạm, để chức vụ chúng tôi khỏi bị khiển trách.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:20 - Như thế chúng tôi tránh được mọi nghi ngờ, chỉ trích về số tiền quyên trợ to lớn họ ủy thác cho chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:21 - Chúng tôi làm mọi việc cách liêm khiết, chẳng những trước mặt Chúa, nhưng trước mặt người ta nữa.
  • Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:32 - Đừng gây cho ai vấp phạm, dù là người Do Thái, Hy Lạp, hay anh chị em tín hữu trong Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:33 - Tôi cố gắng làm đẹp lòng mọi người trong mọi việc, không tìm lợi riêng nhưng mưu lợi ích chung cho nhiều người, để họ được cứu rỗi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tránh xa gian ác dưới mọi hình thức.
  • 新标点和合本 - 各样的恶事要禁戒不做。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 各样恶事要禁戒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 各样恶事要禁戒。
  • 当代译本 - 杜绝所有的恶事。
  • 圣经新译本 - 各样的恶事要远离。
  • 中文标准译本 - 连一切恶的样式都要远避。
  • 现代标点和合本 - 各样的恶事要禁戒不做。
  • 和合本(拼音版) - 各样的恶事要禁戒不作。
  • New International Version - reject every kind of evil.
  • New International Reader's Version - Say no to every kind of evil.
  • English Standard Version - Abstain from every form of evil.
  • New Living Translation - Stay away from every kind of evil.
  • Christian Standard Bible - Stay away from every kind of evil.
  • New American Standard Bible - abstain from every form of evil.
  • New King James Version - Abstain from every form of evil.
  • Amplified Bible - Abstain from every form of evil [withdraw and keep away from it].
  • American Standard Version - abstain from every form of evil.
  • King James Version - Abstain from all appearance of evil.
  • New English Translation - Stay away from every form of evil.
  • World English Bible - Abstain from every form of evil.
  • 新標點和合本 - 各樣的惡事要禁戒不做。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 各樣惡事要禁戒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 各樣惡事要禁戒。
  • 當代譯本 - 杜絕所有的惡事。
  • 聖經新譯本 - 各樣的惡事要遠離。
  • 呂振中譯本 - 要禁戒各式各樣的邪惡。
  • 中文標準譯本 - 連一切惡的樣式都要遠避。
  • 現代標點和合本 - 各樣的惡事要禁戒不做。
  • 文理和合譯本 - 諸惡是戒、○
  • 文理委辦譯本 - 有類於惡者去之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡類於惡者、悉戒之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 避惡若浼。
  • Nueva Versión Internacional - eviten toda clase de mal.
  • 현대인의 성경 - 악한 것은 흉내도 내지 마십시오.
  • Новый Русский Перевод - Избегайте всякого рода зла.
  • Восточный перевод - Избегайте всякого рода зла.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Избегайте всякого рода зла.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Избегайте всякого рода зла.
  • La Bible du Semeur 2015 - et gardez-vous de ce qui est mauvais, sous quelque forme que ce soit.
  • リビングバイブル - あらゆる種類の悪から遠ざかりなさい。
  • Nestle Aland 28 - ἀπὸ παντὸς εἴδους πονηροῦ ἀπέχεσθε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπὸ παντὸς εἴδους πονηροῦ ἀπέχεσθε.
  • Nova Versão Internacional - Afastem-se de toda forma de mal.
  • Hoffnung für alle - Das Böse aber – ganz gleich in welcher Form – sollt ihr meiden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงหลีกห่างความชั่วทุกชนิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​หลีก​เลี่ยง​จาก​สิ่ง​ที่​ชั่ว​ทุก​ประการ
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:12 - Do nếp sống đó, anh chị em được người chưa tin Chúa tôn trọng, và khỏi phiền luỵ, nhờ cậy ai.
  • Ma-thi-ơ 17:26 - Phi-e-rơ thưa: “Người ngoài!” Chúa Giê-xu phán: “Vậy con cái trong nhà khỏi đóng thuế!
  • Ma-thi-ơ 17:27 - Nhưng chúng ta không muốn để người ta phiền lòng, bây giờ con hãy ra biển câu cá. Được con cá đầu tiên, con banh miệng nó sẽ thấy một đồng bạc. Con lấy đồng bạc đó đem đóng thuế cho Ta với con.”
  • Y-sai 33:15 - Những ai sống ngay thẳng và công bằng, những ai từ chối các lợi lộc gian tà những ai tránh xa của hối lộ, những ai bịt tai không nghe chuyện đổ máu, những ai nhắm mắt không nhìn việc sai trái—
  • Xuất Ai Cập 23:7 - Không được cáo gian, đừng để cho người vô tội chịu án tử hình, vì Ta không dung tha việc gian ác đâu.
  • Giu-đe 1:23 - đưa tay vực họ ra khỏi lửa. Đối với người khác, phải vừa thương vừa sợ, ghét cả những tấm áo bị tội lỗi họ làm ô uế.
  • Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:13 - Cho nên, nếu thức ăn gây cho anh chị em tôi phạm tội, tôi sẽ chẳng bao giờ ăn thịt để anh chị em tôi khỏi vấp phạm.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:3 - Chúng tôi cố giữ gìn không gây cho ai vấp phạm, để chức vụ chúng tôi khỏi bị khiển trách.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:20 - Như thế chúng tôi tránh được mọi nghi ngờ, chỉ trích về số tiền quyên trợ to lớn họ ủy thác cho chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:21 - Chúng tôi làm mọi việc cách liêm khiết, chẳng những trước mặt Chúa, nhưng trước mặt người ta nữa.
  • Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:32 - Đừng gây cho ai vấp phạm, dù là người Do Thái, Hy Lạp, hay anh chị em tín hữu trong Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:33 - Tôi cố gắng làm đẹp lòng mọi người trong mọi việc, không tìm lợi riêng nhưng mưu lợi ích chung cho nhiều người, để họ được cứu rỗi.
聖經
資源
計劃
奉獻