Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
5:13 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy hết lòng tôn trọng, yêu mến họ, anh chị em phải sống hòa thuận nhau.
  • 新标点和合本 - 又因他们所做的工,用爱心格外尊重他们。你们也要彼此和睦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又因他们所做的工作,要以爱心格外尊重他们。你们也要彼此和睦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又因他们所做的工作,要以爱心格外尊重他们。你们也要彼此和睦。
  • 当代译本 - 因为他们的工作,你们要怀着爱心格外敬重他们。你们要彼此和睦相处。
  • 圣经新译本 - 又因为他们的工作,你们要用爱心格外尊重他们。你们应当彼此和睦。
  • 中文标准译本 - 因着他们的工作,要在爱中格外地看重他们。你们要彼此和睦。
  • 现代标点和合本 - 又因他们所做的工,用爱心格外尊重他们。你们也要彼此和睦。
  • 和合本(拼音版) - 又因他们所作的工,用爱心格外尊重他们。你们也要彼此和睦。
  • New International Version - Hold them in the highest regard in love because of their work. Live in peace with each other.
  • New International Reader's Version - Have a lot of respect for them. Love them because of what they do. Live in peace with one another.
  • English Standard Version - and to esteem them very highly in love because of their work. Be at peace among yourselves.
  • New Living Translation - Show them great respect and wholehearted love because of their work. And live peacefully with each other.
  • The Message - Get along among yourselves, each of you doing your part. Our counsel is that you warn the freeloaders to get a move on. Gently encourage the stragglers, and reach out for the exhausted, pulling them to their feet. Be patient with each person, attentive to individual needs. And be careful that when you get on each other’s nerves you don’t snap at each other. Look for the best in each other, and always do your best to bring it out.
  • Christian Standard Bible - and to regard them very highly in love because of their work. Be at peace among yourselves.
  • New American Standard Bible - and that you regard them very highly in love because of their work. Live in peace with one another.
  • New King James Version - and to esteem them very highly in love for their work’s sake. Be at peace among yourselves.
  • Amplified Bible - and [we ask that you appreciate them and] hold them in the highest esteem in love because of their work [on your behalf]. Live in peace with one another.
  • American Standard Version - and to esteem them exceeding highly in love for their work’s sake. Be at peace among yourselves.
  • King James Version - And to esteem them very highly in love for their work's sake. And be at peace among yourselves.
  • New English Translation - and to esteem them most highly in love because of their work. Be at peace among yourselves.
  • World English Bible - and to respect and honor them in love for their work’s sake. Be at peace among yourselves.
  • 新標點和合本 - 又因他們所做的工,用愛心格外尊重他們。你們也要彼此和睦。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又因他們所做的工作,要以愛心格外尊重他們。你們也要彼此和睦。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又因他們所做的工作,要以愛心格外尊重他們。你們也要彼此和睦。
  • 當代譯本 - 因為他們的工作,你們要懷著愛心格外敬重他們。你們要彼此和睦相處。
  • 聖經新譯本 - 又因為他們的工作,你們要用愛心格外尊重他們。你們應當彼此和睦。
  • 呂振中譯本 - 為着他們的工作的緣故、你們要用愛心格外尊重他們。你們要彼此和睦。
  • 中文標準譯本 - 因著他們的工作,要在愛中格外地看重他們。你們要彼此和睦。
  • 現代標點和合本 - 又因他們所做的工,用愛心格外尊重他們。你們也要彼此和睦。
  • 文理和合譯本 - 因其所行、深愛而極重之、亦當彼此和輯、
  • 文理委辦譯本 - 當念其行、敬而愛之、亦當相睦、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因其所作之工、當以愛而倍敬之、亦當彼此和睦、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 務乞我兄弟敬之重之、念彼勞苦、予以愛戴。兄弟相處、
  • Nueva Versión Internacional - Ténganlos en alta estima, y ámenlos por el trabajo que hacen. Vivan en paz unos con otros.
  • 현대인의 성경 - 여러분을 위해 일하는 그들을 존경하고 사랑하며 서로 화목하게 지내십시오.
  • Новый Русский Перевод - Проявляйте к ним большое уважение и любовь за ту работу, которую они совершают. Будьте в мире друг с другом.
  • Восточный перевод - Проявляйте к ним большое уважение и любовь за ту работу, которую они совершают. Будьте в мире друг с другом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Проявляйте к ним большое уважение и любовь за ту работу, которую они совершают. Будьте в мире друг с другом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Проявляйте к ним большое уважение и любовь за ту работу, которую они совершают. Будьте в мире друг с другом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Témoignez-leur une grande estime et de l’affection à cause de leur travail. Vivez en paix entre vous.
  • リビングバイブル - その人たちは、何とかしてあなたがたの手助けをしようとしているのですから、彼らを認め、心から愛しなさい。くれぐれも言っておきますが、争いなど起こさないようにしてください。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἡγεῖσθαι αὐτοὺς ὑπερεκπερισσοῦ ἐν ἀγάπῃ διὰ τὸ ἔργον αὐτῶν. εἰρηνεύετε ἐν ἑαυτοῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἡγεῖσθαι αὐτοὺς ὑπέρἐκπερισσοῦ ἐν ἀγάπῃ, διὰ τὸ ἔργον αὐτῶν. εἰρηνεύετε ἐν ἑαυτοῖς.
  • Nova Versão Internacional - Tenham-nos na mais alta estima, com amor, por causa do trabalho deles. Vivam em paz uns com os outros.
  • Hoffnung für alle - Für ihre Mühe sollt ihr sie lieben und sie besonders achten. Wichtig ist, dass ihr alle miteinander in Frieden lebt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงรักและเคารพเขาเหล่านั้นอย่างสูงเนื่องด้วยการงานที่เขาทำ จงอยู่ร่วมกันอย่างสงบสุข
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ยกย่อง​เขา​เหล่า​นั้น​อย่าง​สูง​ด้วย​ความ​รัก​เพราะ​งาน​ของ​เขา จง​อยู่​ด้วย​ความ​สงบ​สุข​ใน​หมู่​พวก​ท่าน
交叉引用
  • Lu-ca 7:3 - Nghe đồn về Chúa Giê-xu, ông nhờ các trưởng lão Do Thái mời Ngài chữa bệnh cho đầy tớ mình.
  • Lu-ca 7:4 - Họ đến gặp Chúa Giê-xu, khẩn khoản nài xin: “Ông ấy xứng đáng được Thầy giúp đỡ,
  • Lu-ca 7:5 - vì ông thương dân tộc chúng ta, lo xây cất hội đường cho chúng ta.”
  • Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:16 - Cầu xin chính Chúa hòa bình cho anh chị em luôn luôn bình an trong mọi cảnh ngộ. Xin Chúa ở với hết thảy anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:1 - Anh chị em hãy coi chúng tôi là đầy tớ của Chúa Cứu Thế, là quản gia có nhiệm vụ trình bày huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:2 - Đức tính thiết yếu của quản gia là trung thành.
  • 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
  • Cô-lô-se 3:15 - Cầu xin sự bình an của Chúa Cứu Thế ngự trị trong lòng anh chị em, phải sống hòa thuận với nhau vì anh chị em đều thuộc về thân thể duy nhất của Chúa. Hãy luôn tạ ơn Ngài.
  • Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
  • Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
  • Sáng Thế Ký 45:24 - Giô-sép tiễn các anh em lên đường và căn dặn: “Xin đừng cãi nhau dọc đường.”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:7 - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:8 - Phải chăng tôi chỉ lập luận theo quan niệm người đời, hay luật pháp cũng nói như thế?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:9 - Vì luật Môi-se dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa!” Đức Chúa Trời chỉ nói về bò,
  • 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
  • Ga-la-ti 6:6 - Người học Đạo Chúa phải chia sẻ tài sản, lợi tức cho người dạy dỗ mình.
  • Ga-la-ti 4:14 - Mặc dù bệnh hoạn của tôi có thể làm anh chị em khó chịu, nhưng anh chị em không khước từ, ruồng rẫy tôi. Trái lại, anh chị em đã tiếp đón tôi như thiên sứ của Đức Chúa Trời, như chính Chúa Cứu Thế vậy.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Giăng 15:17 - Đây là điều răn của Ta: Hãy yêu nhau.”
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
  • 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
  • Giăng 13:34 - Ta cho các con một điều răn mới: Các con phải yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
  • Mác 9:50 - Muối là vật hữu ích, nhưng nếu muối mất mặn, làm sao lấy lại vị mặn được nữa? Các con đừng đánh mất bản chất của mình, và hãy sống hòa thuận với nhau.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy hết lòng tôn trọng, yêu mến họ, anh chị em phải sống hòa thuận nhau.
  • 新标点和合本 - 又因他们所做的工,用爱心格外尊重他们。你们也要彼此和睦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又因他们所做的工作,要以爱心格外尊重他们。你们也要彼此和睦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又因他们所做的工作,要以爱心格外尊重他们。你们也要彼此和睦。
  • 当代译本 - 因为他们的工作,你们要怀着爱心格外敬重他们。你们要彼此和睦相处。
  • 圣经新译本 - 又因为他们的工作,你们要用爱心格外尊重他们。你们应当彼此和睦。
  • 中文标准译本 - 因着他们的工作,要在爱中格外地看重他们。你们要彼此和睦。
  • 现代标点和合本 - 又因他们所做的工,用爱心格外尊重他们。你们也要彼此和睦。
  • 和合本(拼音版) - 又因他们所作的工,用爱心格外尊重他们。你们也要彼此和睦。
  • New International Version - Hold them in the highest regard in love because of their work. Live in peace with each other.
  • New International Reader's Version - Have a lot of respect for them. Love them because of what they do. Live in peace with one another.
  • English Standard Version - and to esteem them very highly in love because of their work. Be at peace among yourselves.
  • New Living Translation - Show them great respect and wholehearted love because of their work. And live peacefully with each other.
  • The Message - Get along among yourselves, each of you doing your part. Our counsel is that you warn the freeloaders to get a move on. Gently encourage the stragglers, and reach out for the exhausted, pulling them to their feet. Be patient with each person, attentive to individual needs. And be careful that when you get on each other’s nerves you don’t snap at each other. Look for the best in each other, and always do your best to bring it out.
  • Christian Standard Bible - and to regard them very highly in love because of their work. Be at peace among yourselves.
  • New American Standard Bible - and that you regard them very highly in love because of their work. Live in peace with one another.
  • New King James Version - and to esteem them very highly in love for their work’s sake. Be at peace among yourselves.
  • Amplified Bible - and [we ask that you appreciate them and] hold them in the highest esteem in love because of their work [on your behalf]. Live in peace with one another.
  • American Standard Version - and to esteem them exceeding highly in love for their work’s sake. Be at peace among yourselves.
  • King James Version - And to esteem them very highly in love for their work's sake. And be at peace among yourselves.
  • New English Translation - and to esteem them most highly in love because of their work. Be at peace among yourselves.
  • World English Bible - and to respect and honor them in love for their work’s sake. Be at peace among yourselves.
  • 新標點和合本 - 又因他們所做的工,用愛心格外尊重他們。你們也要彼此和睦。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又因他們所做的工作,要以愛心格外尊重他們。你們也要彼此和睦。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又因他們所做的工作,要以愛心格外尊重他們。你們也要彼此和睦。
  • 當代譯本 - 因為他們的工作,你們要懷著愛心格外敬重他們。你們要彼此和睦相處。
  • 聖經新譯本 - 又因為他們的工作,你們要用愛心格外尊重他們。你們應當彼此和睦。
  • 呂振中譯本 - 為着他們的工作的緣故、你們要用愛心格外尊重他們。你們要彼此和睦。
  • 中文標準譯本 - 因著他們的工作,要在愛中格外地看重他們。你們要彼此和睦。
  • 現代標點和合本 - 又因他們所做的工,用愛心格外尊重他們。你們也要彼此和睦。
  • 文理和合譯本 - 因其所行、深愛而極重之、亦當彼此和輯、
  • 文理委辦譯本 - 當念其行、敬而愛之、亦當相睦、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因其所作之工、當以愛而倍敬之、亦當彼此和睦、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 務乞我兄弟敬之重之、念彼勞苦、予以愛戴。兄弟相處、
  • Nueva Versión Internacional - Ténganlos en alta estima, y ámenlos por el trabajo que hacen. Vivan en paz unos con otros.
  • 현대인의 성경 - 여러분을 위해 일하는 그들을 존경하고 사랑하며 서로 화목하게 지내십시오.
  • Новый Русский Перевод - Проявляйте к ним большое уважение и любовь за ту работу, которую они совершают. Будьте в мире друг с другом.
  • Восточный перевод - Проявляйте к ним большое уважение и любовь за ту работу, которую они совершают. Будьте в мире друг с другом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Проявляйте к ним большое уважение и любовь за ту работу, которую они совершают. Будьте в мире друг с другом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Проявляйте к ним большое уважение и любовь за ту работу, которую они совершают. Будьте в мире друг с другом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Témoignez-leur une grande estime et de l’affection à cause de leur travail. Vivez en paix entre vous.
  • リビングバイブル - その人たちは、何とかしてあなたがたの手助けをしようとしているのですから、彼らを認め、心から愛しなさい。くれぐれも言っておきますが、争いなど起こさないようにしてください。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἡγεῖσθαι αὐτοὺς ὑπερεκπερισσοῦ ἐν ἀγάπῃ διὰ τὸ ἔργον αὐτῶν. εἰρηνεύετε ἐν ἑαυτοῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἡγεῖσθαι αὐτοὺς ὑπέρἐκπερισσοῦ ἐν ἀγάπῃ, διὰ τὸ ἔργον αὐτῶν. εἰρηνεύετε ἐν ἑαυτοῖς.
  • Nova Versão Internacional - Tenham-nos na mais alta estima, com amor, por causa do trabalho deles. Vivam em paz uns com os outros.
  • Hoffnung für alle - Für ihre Mühe sollt ihr sie lieben und sie besonders achten. Wichtig ist, dass ihr alle miteinander in Frieden lebt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงรักและเคารพเขาเหล่านั้นอย่างสูงเนื่องด้วยการงานที่เขาทำ จงอยู่ร่วมกันอย่างสงบสุข
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ยกย่อง​เขา​เหล่า​นั้น​อย่าง​สูง​ด้วย​ความ​รัก​เพราะ​งาน​ของ​เขา จง​อยู่​ด้วย​ความ​สงบ​สุข​ใน​หมู่​พวก​ท่าน
  • Lu-ca 7:3 - Nghe đồn về Chúa Giê-xu, ông nhờ các trưởng lão Do Thái mời Ngài chữa bệnh cho đầy tớ mình.
  • Lu-ca 7:4 - Họ đến gặp Chúa Giê-xu, khẩn khoản nài xin: “Ông ấy xứng đáng được Thầy giúp đỡ,
  • Lu-ca 7:5 - vì ông thương dân tộc chúng ta, lo xây cất hội đường cho chúng ta.”
  • Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:16 - Cầu xin chính Chúa hòa bình cho anh chị em luôn luôn bình an trong mọi cảnh ngộ. Xin Chúa ở với hết thảy anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:1 - Anh chị em hãy coi chúng tôi là đầy tớ của Chúa Cứu Thế, là quản gia có nhiệm vụ trình bày huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:2 - Đức tính thiết yếu của quản gia là trung thành.
  • 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
  • Cô-lô-se 3:15 - Cầu xin sự bình an của Chúa Cứu Thế ngự trị trong lòng anh chị em, phải sống hòa thuận với nhau vì anh chị em đều thuộc về thân thể duy nhất của Chúa. Hãy luôn tạ ơn Ngài.
  • Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
  • Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
  • Sáng Thế Ký 45:24 - Giô-sép tiễn các anh em lên đường và căn dặn: “Xin đừng cãi nhau dọc đường.”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:7 - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:8 - Phải chăng tôi chỉ lập luận theo quan niệm người đời, hay luật pháp cũng nói như thế?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:9 - Vì luật Môi-se dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa!” Đức Chúa Trời chỉ nói về bò,
  • 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
  • Ga-la-ti 6:6 - Người học Đạo Chúa phải chia sẻ tài sản, lợi tức cho người dạy dỗ mình.
  • Ga-la-ti 4:14 - Mặc dù bệnh hoạn của tôi có thể làm anh chị em khó chịu, nhưng anh chị em không khước từ, ruồng rẫy tôi. Trái lại, anh chị em đã tiếp đón tôi như thiên sứ của Đức Chúa Trời, như chính Chúa Cứu Thế vậy.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Giăng 15:17 - Đây là điều răn của Ta: Hãy yêu nhau.”
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
  • 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
  • Giăng 13:34 - Ta cho các con một điều răn mới: Các con phải yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
  • Mác 9:50 - Muối là vật hữu ích, nhưng nếu muối mất mặn, làm sao lấy lại vị mặn được nữa? Các con đừng đánh mất bản chất của mình, và hãy sống hòa thuận với nhau.”
聖經
資源
計劃
奉獻