逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - không buông thả theo nhục dục như những dân tộc ngoại đạo không biết Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 不放纵私欲的邪情,像那不认识 神的外邦人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不放纵私欲的邪情,像不认识上帝的外邦人。
- 和合本2010(神版-简体) - 不放纵私欲的邪情,像不认识 神的外邦人。
- 当代译本 - 不可荒淫纵欲,像那些不认识上帝的外族人一样。
- 圣经新译本 - 不要放纵邪情私欲,像那些不认识 神的外族人一样;
- 中文标准译本 - 而不要像那些不认识神的外邦人那样,放纵邪情私欲;
- 现代标点和合本 - 不放纵私欲的邪情,像那不认识神的外邦人。
- 和合本(拼音版) - 不放纵私欲的邪情,像那不认识上帝的外邦人。
- New International Version - not in passionate lust like the pagans, who do not know God;
- New International Reader's Version - Don’t desire to commit sexual sins like people who don’t know God.
- English Standard Version - not in the passion of lust like the Gentiles who do not know God;
- New Living Translation - not in lustful passion like the pagans who do not know God and his ways.
- Christian Standard Bible - not with lustful passions, like the Gentiles, who don’t know God.
- New American Standard Bible - not in lustful passion, like the Gentiles who do not know God;
- New King James Version - not in passion of lust, like the Gentiles who do not know God;
- Amplified Bible - not [to be used] in lustful passion, like the Gentiles who do not know God and are ignorant of His will;
- American Standard Version - not in the passion of lust, even as the Gentiles who know not God;
- King James Version - Not in the lust of concupiscence, even as the Gentiles which know not God:
- New English Translation - not in lustful passion like the Gentiles who do not know God.
- World English Bible - not in the passion of lust, even as the Gentiles who don’t know God,
- 新標點和合本 - 不放縱私慾的邪情,像那不認識神的外邦人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不放縱私慾的邪情,像不認識上帝的外邦人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不放縱私慾的邪情,像不認識 神的外邦人。
- 當代譯本 - 不可荒淫縱慾,像那些不認識上帝的外族人一樣。
- 聖經新譯本 - 不要放縱邪情私慾,像那些不認識 神的外族人一樣;
- 呂振中譯本 - 不用私慾的邪情、像那些不認識上帝的外國人那樣。
- 中文標準譯本 - 而不要像那些不認識神的外邦人那樣,放縱邪情私欲;
- 現代標點和合本 - 不放縱私慾的邪情,像那不認識神的外邦人。
- 文理和合譯本 - 毋縱慾、猶不識上帝之異邦人、
- 文理委辦譯本 - 毋縱慾、如異邦人不識上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿縱慾如彼不知天主之異邦人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 切勿縱情恣慾、如異邦不識天主者所為也、凡因縱情、
- Nueva Versión Internacional - sin dejarse llevar por los malos deseos como hacen los paganos, que no conocen a Dios;
- 현대인의 성경 - 하나님을 모르는 이방인들처럼 색욕에 빠지지 말고
- Новый Русский Перевод - а не шел на поводу своих низменных страстей, как это делают язычники, не знающие Бога.
- Восточный перевод - а не шёл на поводу своих низменных страстей, как это делают язычники, не знающие Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а не шёл на поводу своих низменных страстей, как это делают язычники, не знающие Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - а не шёл на поводу своих низменных страстей, как это делают язычники, не знающие Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - sans se laisser dominer par des passions déréglées, comme le font les païens qui ne connaissent pas Dieu .
- リビングバイブル - 神を知らない異教徒のように、情欲におぼれてはいけません。
- Nestle Aland 28 - μὴ ἐν πάθει ἐπιθυμίας καθάπερ καὶ τὰ ἔθνη τὰ μὴ εἰδότα τὸν θεόν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ ἐν πάθει ἐπιθυμίας, καθάπερ καὶ τὰ ἔθνη τὰ μὴ εἰδότα τὸν Θεόν;
- Nova Versão Internacional - não dominado pela paixão de desejos desenfreados, como os pagãos que desconhecem a Deus.
- Hoffnung für alle - Ungezügelte Leidenschaft ist ein Kennzeichen der Menschen, die Gott nicht kennen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ใช่มัวเมาในราคะตัณหาเหมือนคนนอกศาสนาซึ่งไม่รู้จักพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่ใช่ในความใคร่ที่เป็นกิเลสตามอย่างคนนอกซึ่งไม่รู้จักพระเจ้า
交叉引用
- Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
- Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
- Ê-phê-sô 4:19 - Họ mất cả lương tri, không còn biết phải quấy, buông mình theo lối sống tội lỗi dơ bẩn, mê mải không thôi.
- Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:23 - Khi đi khắp thành phố, tôi thấy một bàn thờ khắc dòng chữ: ‘Thờ Thần Không Biết.’ Thần quý vị không biết mà vẫn thờ kính đó chính là Thần tôi đang truyền giảng.
- Lu-ca 12:30 - là những điều dân ngoại đạo mãi lo tìm kiếm, vì Cha các con thừa biết nhu cầu của các con.
- 1 Cô-rinh-tô 1:21 - Vì thế gian chỉ cậy khôn ngoan riêng của mình, không nhờ khôn ngoan của Đức Chúa Trời để nhận biết Ngài nên Đức Chúa Trời vui lòng dùng lối truyền giảng có vẻ khờ dại của chúng ta để cứu rỗi những người tin nhận.
- 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
- Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
- Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
- 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
- Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
- Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
- Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
- Ga-la-ti 4:8 - Ngày trước, anh chị em không biết Đức Chúa Trời, nên đã làm nô lệ cho những thần linh giả tạo.