逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù chúng tôi xứng đáng được vinh dự ấy vì là sứ đồ của Chúa Cứu Thế, nhưng chúng tôi đã sống giữa anh chị em cách dịu dàng như người mẹ âu yếm săn sóc con cái.
- 新标点和合本 - 只在你们中间存心温柔,如同母亲乳养自己的孩子。
- 当代译本 - 虽然身为基督的使徒,我们理当受到尊重。我们反而像母亲抚育婴儿一样温柔地对待你们。
- 中文标准译本 - 我们身为基督的使徒,虽然可以加给你们重担,但是我们在你们当中成了温柔的 ,就像哺乳的母亲顾惜自己的儿女那样。
- 现代标点和合本 - 只在你们中间存心温柔,如同母亲乳养自己的孩子。
- 和合本(拼音版) - 只在你们中间存心温柔,如同母亲乳养自己的孩子。
- New International Version - Instead, we were like young children among you. Just as a nursing mother cares for her children,
- New International Reader's Version - Instead, we were like young children when we were with you. As a mother feeds and cares for her little children,
- English Standard Version - But we were gentle among you, like a nursing mother taking care of her own children.
- New Living Translation - As apostles of Christ we certainly had a right to make some demands of you, but instead we were like children among you. Or we were like a mother feeding and caring for her own children.
- Christian Standard Bible - Although we could have been a burden as Christ’s apostles, instead we were gentle among you, as a nurse nurtures her own children.
- New American Standard Bible - But we proved to be gentle among you. As a nursing mother tenderly cares for her own children,
- New King James Version - But we were gentle among you, just as a nursing mother cherishes her own children.
- Amplified Bible - But we behaved gently when we were among you, like a devoted mother tenderly caring for her own children.
- American Standard Version - But we were gentle in the midst of you, as when a nurse cherisheth her own children:
- King James Version - But we were gentle among you, even as a nurse cherisheth her children:
- New English Translation - although we could have imposed our weight as apostles of Christ; instead we became little children among you. Like a nursing mother caring for her own children,
- World English Bible - But we were gentle among you, like a nursing mother cherishes her own children.
- 新標點和合本 - 只在你們中間存心溫柔,如同母親乳養自己的孩子。
- 當代譯本 - 雖然身為基督的使徒,我們理當受到尊重。我們反而像母親撫育嬰兒一樣溫柔地對待你們。
- 中文標準譯本 - 我們身為基督的使徒,雖然可以加給你們重擔,但是我們在你們當中成了溫柔的 ,就像哺乳的母親顧惜自己的兒女那樣。
- 現代標點和合本 - 只在你們中間存心溫柔,如同母親乳養自己的孩子。
- 文理和合譯本 - 惟溫柔於爾中、猶乳媼煦嫗其子、
- 文理委辦譯本 - 我慈爾、猶乳媼育赤子、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟寛柔在爾中、如乳媼之育赤子、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟知自謙自抑、赤忱與爾相處、一如慈母之煦嫗其子女;
- Nueva Versión Internacional - Aunque como apóstoles de Cristo hubiéramos podido ser exigentes con ustedes, los tratamos con delicadeza. Como una madre que amamanta y cuida a sus hijos,
- 현대인의 성경 - 오히려 우리는 마치 어머니가 자기 자녀를 돌보듯 여러분을 부드럽게 대했습니다.
- Новый Русский Перевод - Будучи апостолами Христа, мы, может быть, и имеем право претендовать на вашу помощь, но мы вас не обременяли, а наоборот, были нежны с вами, подобно тому, как кормящая мать заботится о своих младенцах.
- Восточный перевод - Будучи посланниками Масиха, мы, может быть, и имеем право претендовать на вашу помощь, но мы вас не обременяли, а, наоборот, были нежны с вами, подобно тому, как кормящая мать нежно заботится о своих младенцах.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будучи посланниками аль-Масиха, мы, может быть, и имеем право претендовать на вашу помощь, но мы вас не обременяли, а, наоборот, были нежны с вами, подобно тому, как кормящая мать нежно заботится о своих младенцах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будучи посланниками Масеха, мы, может быть, и имеем право претендовать на вашу помощь, но мы вас не обременяли, а, наоборот, были нежны с вами, подобно тому, как кормящая мать нежно заботится о своих младенцах.
- La Bible du Semeur 2015 - alors même qu’en tant qu’apôtres de Christ, nous aurions pu vous imposer notre autorité . Au contraire, pendant que nous étions parmi vous, nous avons été pleins de tendresse . Comme une mère qui prend soin des enfants qu’elle nourrit,
- リビングバイブル - それどころか、子どもを養い、世話をする母親のように、やさしくふるまってきました。
- Nestle Aland 28 - δυνάμενοι ἐν βάρει εἶναι ὡς Χριστοῦ ἀπόστολοι, ἀλλ’ ἐγενήθημεν νήπιοι ἐν μέσῳ ὑμῶν. ὡς ἐὰν τροφὸς θάλπῃ τὰ ἑαυτῆς τέκνα,
- unfoldingWord® Greek New Testament - δυνάμενοι ἐν βάρει εἶναι, ὡς Χριστοῦ ἀπόστολοι. ἀλλὰ ἐγενήθημεν νήπιοι ἐν μέσῳ ὑμῶν, ὡς ἐὰν τροφὸς θάλπῃ τὰ ἑαυτῆς τέκνα.
- Nova Versão Internacional - Embora, como apóstolos de Cristo, pudéssemos ter sido um peso, fomos bondosos quando estávamos entre vocês, como uma mãe que cuida dos próprios filhos.
- Hoffnung für alle - Als Apostel von Jesus Christus hätten wir bei euch doch auf unsere besondere Autorität pochen können; stattdessen gingen wir liebevoll mit euch um wie eine Mutter, die für ihre Kinder sorgt .
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราก็อ่อนโยนเมื่ออยู่ท่ามกลางพวกท่าน เหมือนแม่ถนอมดูแลลูกน้อย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พวกเรามีใจอ่อนโยนในหมู่ท่าน เช่นเดียวกับมารดาที่เลี้ยงดูบุตรของตน
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:18 - Suốt bốn mươi năm, Ngài nhẫn nại chịu đựng họ giữa hoang mạc.
- 1 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi có vẻ yếu đuối, sợ sệt và run rẩy khi đến thăm anh chị em.
- Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
- Ê-xê-chi-ên 34:15 - Chính Ta sẽ chăn giữ chiên Ta và cho chúng nằm nghỉ an lành, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
- 2 Cô-rinh-tô 13:4 - Thân thể yếu đuối của Chúa đã bị đóng đinh trên cây thập tự, nhưng Ngài đang sống với quyền lực vạn năng của Đức Chúa Trời. Thân thể chúng tôi vốn yếu đuối như thân thể Ngài khi trước, nhưng nay chúng tôi sống mạnh mẽ như Ngài và dùng quyền năng Đức Chúa Trời để đối xử với anh chị em.
- Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
- Ma-thi-ơ 11:30 - Vì ách Ta êm dịu và gánh Ta nhẹ nhàng.”
- 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
- Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
- Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
- Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
- Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
- Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
- Sáng Thế Ký 33:13 - Gia-cốp đáp: “Anh biết đám trẻ con còn yếu; bầy chiên và bò có nhiều con đang bú. Nếu ép đi nhanh, chắc chỉ một ngày là chúng bỏ mạng.
- Sáng Thế Ký 33:14 - Xin anh cứ đi trước, còn em sẽ chậm rãi theo sau, đi cho vừa sức của trẻ con và thú vật đang bú, cho đến chừng tới nhà anh trên núi Sê-i-rơ.”
- Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
- Dân Số Ký 11:12 - Họ có phải là con đẻ của con đâu mà Chúa bảo con ẵm họ vào lòng như mẹ nuôi dưỡng con mình, đem họ vào đất Ngài đã hứa cho tổ tiên họ?
- 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
- Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
- 2 Ti-mô-thê 2:24 - Đầy tớ Chúa không nên tranh chấp, nhưng phải hoà nhã với mọi người, khéo dạy dỗ và nhẫn nhục.
- 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
- Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
- Y-sai 66:13 - Ta sẽ an ủi các con tại Giê-ru-sa-lem như mẹ an ủi con của mình.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Anh chị em cũng biết, chúng tôi đối xử với mỗi người trong anh chị em như cha với con,