Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • 新标点和合本 - 因为我们从来没有用过谄媚的话,这是你们知道的;也没有藏着贪心,这是 神可以作见证的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我们从来没有用过谄媚的话,这是你们知道的,也没有藏着贪心,这是上帝可以作证的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我们从来没有用过谄媚的话,这是你们知道的,也没有藏着贪心,这是 神可以作证的。
  • 当代译本 - 你们知道,我们没有花言巧语奉承人,也没有心存贪念,上帝可以为我们作证。
  • 圣经新译本 - 我们从来不说奉承的话,这是你们知道的, 神可以作证,我们并没有借故起贪心,
  • 中文标准译本 - 实际上,我们从来没有用过谄媚的话,这是你们知道的;也没有怀着贪婪的居心,这是神可以见证的 。
  • 现代标点和合本 - 因为我们从来没有用过谄媚的话,这是你们知道的;也没有藏着贪心,这是神可以作见证的。
  • 和合本(拼音版) - 因为我们从来没有用过谄媚的话,这是你们知道的;也没有藏着贪心,这是上帝可以作见证的。
  • New International Version - You know we never used flattery, nor did we put on a mask to cover up greed—God is our witness.
  • New International Reader's Version - As you know, we never praised you if we didn’t mean it. We didn’t put on a mask to cover up any sinful desire. God is our witness that this is true.
  • English Standard Version - For we never came with words of flattery, as you know, nor with a pretext for greed—God is witness.
  • New Living Translation - Never once did we try to win you with flattery, as you well know. And God is our witness that we were not pretending to be your friends just to get your money!
  • Christian Standard Bible - For we never used flattering speech, as you know, or had greedy motives  — God is our witness  —
  • New American Standard Bible - For we never came with flattering speech, as you know, nor with a pretext for greed—God is our witness—
  • New King James Version - For neither at any time did we use flattering words, as you know, nor a cloak for covetousness—God is witness.
  • Amplified Bible - For as you well know, we never came with words of flattery nor with a pretext for greed—God is our witness—
  • American Standard Version - For neither at any time were we found using words of flattery, as ye know, nor a cloak of covetousness, God is witness;
  • King James Version - For neither at any time used we flattering words, as ye know, nor a cloak of covetousness; God is witness:
  • New English Translation - For we never appeared with flattering speech, as you know, nor with a pretext for greed – God is our witness –
  • World English Bible - For neither were we at any time found using words of flattery, as you know, nor a cloak of covetousness (God is witness),
  • 新標點和合本 - 因為我們從來沒有用過諂媚的話,這是你們知道的;也沒有藏着貪心,這是神可以作見證的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我們從來沒有用過諂媚的話,這是你們知道的,也沒有藏着貪心,這是上帝可以作證的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我們從來沒有用過諂媚的話,這是你們知道的,也沒有藏着貪心,這是 神可以作證的。
  • 當代譯本 - 你們知道,我們沒有花言巧語奉承人,也沒有心存貪念,上帝可以為我們作證。
  • 聖經新譯本 - 我們從來不說奉承的話,這是你們知道的, 神可以作證,我們並沒有藉故起貪心,
  • 呂振中譯本 - 我們從沒用過諂媚的話,你們知道;也沒有用過貪婪的掩飾,上帝可以作證。
  • 中文標準譯本 - 實際上,我們從來沒有用過諂媚的話,這是你們知道的;也沒有懷著貪婪的居心,這是神可以見證的 。
  • 現代標點和合本 - 因為我們從來沒有用過諂媚的話,這是你們知道的;也沒有藏著貪心,這是神可以作見證的。
  • 文理和合譯本 - 我從無諂諛、乃爾所知、亦未掩飾貪婪、上帝為之證、
  • 文理委辦譯本 - 我言不諛、是爾所知、我不外廉而內貪、上帝可鑒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕從未用諂諛之言、為爾所知、亦不貪婪藉故以求利、有天主為證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾儕未嘗用阿諛之詞、是爾等所知也。亦未嘗圖私利、是天主所知也。
  • Nueva Versión Internacional - Como saben, nunca hemos recurrido a las adulaciones ni a las excusas para obtener dinero; Dios es testigo.
  • 현대인의 성경 - 여러분도 알고 있겠지만 우리가 한 번도 아첨하는 말을 하지 않았고 욕심의 가면을 쓰지 않았다는 것은 하나님이 증거하고 계십니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы знаете, что мы никогда не льстили и не притворялись из корыстных побуждений, Бог этому свидетель.
  • Восточный перевод - Вы знаете, что мы никогда не льстили и не притворялись из корыстных побуждений, Всевышний этому свидетель.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы знаете, что мы никогда не льстили и не притворялись из корыстных побуждений, Аллах этому свидетель.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы знаете, что мы никогда не льстили и не притворялись из корыстных побуждений, Всевышний этому свидетель.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jamais, vous le savez, nous n’avons eu recours à des discours flatteurs. Jamais nous n’avons tenté de vous exploiter : Dieu en est témoin  !
  • リビングバイブル - よくご存じのとおり、私たちはこれまで、何かをもらいたくて人にへつらったことなど一度もありません。それは神が証人になってくださいます。
  • Nestle Aland 28 - Οὔτε γάρ ποτε ἐν λόγῳ κολακείας ἐγενήθημεν, καθὼς οἴδατε, οὔτε ἐν προφάσει πλεονεξίας, θεὸς μάρτυς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὔτε γάρ ποτε ἐν λόγῳ κολακίας ἐγενήθημεν, καθὼς οἴδατε, οὔτε ἐν προφάσει πλεονεξίας (Θεὸς μάρτυς)
  • Nova Versão Internacional - Vocês bem sabem que a nossa palavra nunca foi de bajulação nem de pretexto para ganância; Deus é testemunha.
  • Hoffnung für alle - Ihr wisst auch, dass wir euch niemals mit Schmeicheleien einfangen wollten und dass es uns nicht um unseren eigenen Vorteil ging. Dafür ist Gott unser Zeuge.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านทราบว่าเราไม่เคยประจบเอาใจหรือใส่หน้ากากกลบเกลื่อนความโลภ พระเจ้าทรงเป็นพยานให้เราได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ก็​ทราบ​ว่า พวก​เรา​ไม่​เคย​พูด​ยกยอ​ท่าน หรือ​แสร้ง​ทำ​ราว​กับ​ว่า​จะ​ปกปิด​ความ​โลภ พระ​เจ้า​เป็น​พยาน​ของ​เรา​ได้
交叉引用
  • Gióp 32:21 - Tôi xin nói không vị nể, không bợ đỡ, nịnh hót một ai.
  • Gióp 32:22 - Vì nếu tôi cố gắng xu nịnh, Đấng Tạo Hóa tôi sẽ sớm tiêu diệt tôi.”
  • Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
  • Châm Ngôn 26:28 - Nói dối, nói nịnh người nó chẳng thương, gây nên tai hại khôn lường?
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • Thi Thiên 12:3 - Nguyện Chúa cắt các môi nào nịnh hót và làm câm những cái lưỡi khoe khoang.
  • Giê-rê-mi 6:13 - “Từ người hèn mọn đến người cao trọng, tất cả chúng đều lo trục lợi cách gian lận. Từ các tiên tri đến các thầy tế lễ đều gian dối lừa gạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:17 - Được Đức Chúa Trời ủy thác, chúng tôi chân thành truyền giảng Đạo Chúa trước mặt Ngài, không như nhiều người “thương mại hóa” Đạo Chúa để trục lợi.
  • Châm Ngôn 28:23 - Đến cuối cùng, người ta sẽ phân định và biết ơn người nói thẳng hơn là dua nịnh.
  • 1 Ti-mô-thê 3:8 - Các chấp sự cũng thế, phải trang nghiêm, thành thật, không say sưa, không tham tiền.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Châm Ngôn 20:19 - Người mách lẻo tiết lộ điều bí mật, con đừng nên giao dịch với người hở môi.
  • Gióp 17:5 - Ai phủ nhận bạn bè để được thưởng, mắt con cái người ấy sẽ mù lòa.
  • 1 Ti-mô-thê 3:3 - không say sưa hoặc hung bạo, nhưng nhẫn nhục, hòa nhã, không tham tiền bạc,
  • Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
  • Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
  • Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
  • Ma-la-chi 1:10 - Sao chẳng có một người nào trong các ngươi đóng cửa Đền Thờ, để các ngươi khỏi hoài công nhen lửa nơi bàn thờ Ta? Ta không ưa thích các ngươi chút nào; Ta không chấp nhận lễ vật của các ngươi đâu,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Mi-ca 3:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi, các tiên tri giả đã dẫn dân Ta đi lầm lạc! Các ngươi chỉ hòa hảo với những người cho ngươi ăn, và tuyên chiến với những ai không cung cấp lương thực cho ngươi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
  • Tích 1:7 - Là quản gia của Đức Chúa Trời, người lãnh đạo đừng để ai chê trách mình kiêu căng, nóng tính, say rượu, vũ phu, tham tiền.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:2 - Hãy lấy tình tri kỷ đáp lại chúng tôi. Chúng tôi chẳng gây hại, làm hư hỏng anh chị em, hay tranh quyền đoạt lợi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • Ga-la-ti 1:20 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, những điều tôi viết đây là chân thật.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:17 - Thử hỏi, trong những người tôi sai đến thăm anh chị em, có ai lợi dụng anh chị em không?
  • Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • 新标点和合本 - 因为我们从来没有用过谄媚的话,这是你们知道的;也没有藏着贪心,这是 神可以作见证的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我们从来没有用过谄媚的话,这是你们知道的,也没有藏着贪心,这是上帝可以作证的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我们从来没有用过谄媚的话,这是你们知道的,也没有藏着贪心,这是 神可以作证的。
  • 当代译本 - 你们知道,我们没有花言巧语奉承人,也没有心存贪念,上帝可以为我们作证。
  • 圣经新译本 - 我们从来不说奉承的话,这是你们知道的, 神可以作证,我们并没有借故起贪心,
  • 中文标准译本 - 实际上,我们从来没有用过谄媚的话,这是你们知道的;也没有怀着贪婪的居心,这是神可以见证的 。
  • 现代标点和合本 - 因为我们从来没有用过谄媚的话,这是你们知道的;也没有藏着贪心,这是神可以作见证的。
  • 和合本(拼音版) - 因为我们从来没有用过谄媚的话,这是你们知道的;也没有藏着贪心,这是上帝可以作见证的。
  • New International Version - You know we never used flattery, nor did we put on a mask to cover up greed—God is our witness.
  • New International Reader's Version - As you know, we never praised you if we didn’t mean it. We didn’t put on a mask to cover up any sinful desire. God is our witness that this is true.
  • English Standard Version - For we never came with words of flattery, as you know, nor with a pretext for greed—God is witness.
  • New Living Translation - Never once did we try to win you with flattery, as you well know. And God is our witness that we were not pretending to be your friends just to get your money!
  • Christian Standard Bible - For we never used flattering speech, as you know, or had greedy motives  — God is our witness  —
  • New American Standard Bible - For we never came with flattering speech, as you know, nor with a pretext for greed—God is our witness—
  • New King James Version - For neither at any time did we use flattering words, as you know, nor a cloak for covetousness—God is witness.
  • Amplified Bible - For as you well know, we never came with words of flattery nor with a pretext for greed—God is our witness—
  • American Standard Version - For neither at any time were we found using words of flattery, as ye know, nor a cloak of covetousness, God is witness;
  • King James Version - For neither at any time used we flattering words, as ye know, nor a cloak of covetousness; God is witness:
  • New English Translation - For we never appeared with flattering speech, as you know, nor with a pretext for greed – God is our witness –
  • World English Bible - For neither were we at any time found using words of flattery, as you know, nor a cloak of covetousness (God is witness),
  • 新標點和合本 - 因為我們從來沒有用過諂媚的話,這是你們知道的;也沒有藏着貪心,這是神可以作見證的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我們從來沒有用過諂媚的話,這是你們知道的,也沒有藏着貪心,這是上帝可以作證的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我們從來沒有用過諂媚的話,這是你們知道的,也沒有藏着貪心,這是 神可以作證的。
  • 當代譯本 - 你們知道,我們沒有花言巧語奉承人,也沒有心存貪念,上帝可以為我們作證。
  • 聖經新譯本 - 我們從來不說奉承的話,這是你們知道的, 神可以作證,我們並沒有藉故起貪心,
  • 呂振中譯本 - 我們從沒用過諂媚的話,你們知道;也沒有用過貪婪的掩飾,上帝可以作證。
  • 中文標準譯本 - 實際上,我們從來沒有用過諂媚的話,這是你們知道的;也沒有懷著貪婪的居心,這是神可以見證的 。
  • 現代標點和合本 - 因為我們從來沒有用過諂媚的話,這是你們知道的;也沒有藏著貪心,這是神可以作見證的。
  • 文理和合譯本 - 我從無諂諛、乃爾所知、亦未掩飾貪婪、上帝為之證、
  • 文理委辦譯本 - 我言不諛、是爾所知、我不外廉而內貪、上帝可鑒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕從未用諂諛之言、為爾所知、亦不貪婪藉故以求利、有天主為證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾儕未嘗用阿諛之詞、是爾等所知也。亦未嘗圖私利、是天主所知也。
  • Nueva Versión Internacional - Como saben, nunca hemos recurrido a las adulaciones ni a las excusas para obtener dinero; Dios es testigo.
  • 현대인의 성경 - 여러분도 알고 있겠지만 우리가 한 번도 아첨하는 말을 하지 않았고 욕심의 가면을 쓰지 않았다는 것은 하나님이 증거하고 계십니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы знаете, что мы никогда не льстили и не притворялись из корыстных побуждений, Бог этому свидетель.
  • Восточный перевод - Вы знаете, что мы никогда не льстили и не притворялись из корыстных побуждений, Всевышний этому свидетель.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы знаете, что мы никогда не льстили и не притворялись из корыстных побуждений, Аллах этому свидетель.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы знаете, что мы никогда не льстили и не притворялись из корыстных побуждений, Всевышний этому свидетель.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jamais, vous le savez, nous n’avons eu recours à des discours flatteurs. Jamais nous n’avons tenté de vous exploiter : Dieu en est témoin  !
  • リビングバイブル - よくご存じのとおり、私たちはこれまで、何かをもらいたくて人にへつらったことなど一度もありません。それは神が証人になってくださいます。
  • Nestle Aland 28 - Οὔτε γάρ ποτε ἐν λόγῳ κολακείας ἐγενήθημεν, καθὼς οἴδατε, οὔτε ἐν προφάσει πλεονεξίας, θεὸς μάρτυς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὔτε γάρ ποτε ἐν λόγῳ κολακίας ἐγενήθημεν, καθὼς οἴδατε, οὔτε ἐν προφάσει πλεονεξίας (Θεὸς μάρτυς)
  • Nova Versão Internacional - Vocês bem sabem que a nossa palavra nunca foi de bajulação nem de pretexto para ganância; Deus é testemunha.
  • Hoffnung für alle - Ihr wisst auch, dass wir euch niemals mit Schmeicheleien einfangen wollten und dass es uns nicht um unseren eigenen Vorteil ging. Dafür ist Gott unser Zeuge.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านทราบว่าเราไม่เคยประจบเอาใจหรือใส่หน้ากากกลบเกลื่อนความโลภ พระเจ้าทรงเป็นพยานให้เราได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ก็​ทราบ​ว่า พวก​เรา​ไม่​เคย​พูด​ยกยอ​ท่าน หรือ​แสร้ง​ทำ​ราว​กับ​ว่า​จะ​ปกปิด​ความ​โลภ พระ​เจ้า​เป็น​พยาน​ของ​เรา​ได้
  • Gióp 32:21 - Tôi xin nói không vị nể, không bợ đỡ, nịnh hót một ai.
  • Gióp 32:22 - Vì nếu tôi cố gắng xu nịnh, Đấng Tạo Hóa tôi sẽ sớm tiêu diệt tôi.”
  • Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
  • Châm Ngôn 26:28 - Nói dối, nói nịnh người nó chẳng thương, gây nên tai hại khôn lường?
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • Thi Thiên 12:3 - Nguyện Chúa cắt các môi nào nịnh hót và làm câm những cái lưỡi khoe khoang.
  • Giê-rê-mi 6:13 - “Từ người hèn mọn đến người cao trọng, tất cả chúng đều lo trục lợi cách gian lận. Từ các tiên tri đến các thầy tế lễ đều gian dối lừa gạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:17 - Được Đức Chúa Trời ủy thác, chúng tôi chân thành truyền giảng Đạo Chúa trước mặt Ngài, không như nhiều người “thương mại hóa” Đạo Chúa để trục lợi.
  • Châm Ngôn 28:23 - Đến cuối cùng, người ta sẽ phân định và biết ơn người nói thẳng hơn là dua nịnh.
  • 1 Ti-mô-thê 3:8 - Các chấp sự cũng thế, phải trang nghiêm, thành thật, không say sưa, không tham tiền.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Châm Ngôn 20:19 - Người mách lẻo tiết lộ điều bí mật, con đừng nên giao dịch với người hở môi.
  • Gióp 17:5 - Ai phủ nhận bạn bè để được thưởng, mắt con cái người ấy sẽ mù lòa.
  • 1 Ti-mô-thê 3:3 - không say sưa hoặc hung bạo, nhưng nhẫn nhục, hòa nhã, không tham tiền bạc,
  • Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
  • Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
  • Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
  • Ma-la-chi 1:10 - Sao chẳng có một người nào trong các ngươi đóng cửa Đền Thờ, để các ngươi khỏi hoài công nhen lửa nơi bàn thờ Ta? Ta không ưa thích các ngươi chút nào; Ta không chấp nhận lễ vật của các ngươi đâu,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Mi-ca 3:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi, các tiên tri giả đã dẫn dân Ta đi lầm lạc! Các ngươi chỉ hòa hảo với những người cho ngươi ăn, và tuyên chiến với những ai không cung cấp lương thực cho ngươi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
  • Tích 1:7 - Là quản gia của Đức Chúa Trời, người lãnh đạo đừng để ai chê trách mình kiêu căng, nóng tính, say rượu, vũ phu, tham tiền.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:2 - Hãy lấy tình tri kỷ đáp lại chúng tôi. Chúng tôi chẳng gây hại, làm hư hỏng anh chị em, hay tranh quyền đoạt lợi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • Ga-la-ti 1:20 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, những điều tôi viết đây là chân thật.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:17 - Thử hỏi, trong những người tôi sai đến thăm anh chị em, có ai lợi dụng anh chị em không?
  • Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
聖經
資源
計劃
奉獻