逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lời chúng tôi truyền giảng không có gì sai quấy, xấu xa hay lừa dối.
- 新标点和合本 - 我们的劝勉不是出于错误,不是出于污秽,也不是用诡诈。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的劝勉不是出于错误,也不是出于污秽,也不是用诡诈。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们的劝勉不是出于错误,也不是出于污秽,也不是用诡诈。
- 当代译本 - 我们的劝勉并非出于谬误、不良动机或诡诈。
- 圣经新译本 - 我们的呼吁,不是错谬的,不是污秽的,也没有诡诈。
- 中文标准译本 - 我们的劝勉不是出于迷惑 ,不是出于污秽,也不是用诡诈;
- 现代标点和合本 - 我们的劝勉不是出于错误,不是出于污秽,也不是用诡诈。
- 和合本(拼音版) - 我们的劝勉,不是出于错误,不是出于污秽,也不是用诡诈。
- New International Version - For the appeal we make does not spring from error or impure motives, nor are we trying to trick you.
- New International Reader's Version - The appeal we make is based on truth. It comes from a pure heart. We are not trying to trick you.
- English Standard Version - For our appeal does not spring from error or impurity or any attempt to deceive,
- New Living Translation - So you can see we were not preaching with any deceit or impure motives or trickery.
- The Message - God tested us thoroughly to make sure we were qualified to be trusted with this Message. Be assured that when we speak to you we’re not after crowd approval—only God approval. Since we’ve been put through that battery of tests, you’re guaranteed that both we and the Message are free of error, mixed motives, or hidden agendas. We never used words to butter you up. No one knows that better than you. And God knows we never used words as a smoke screen to take advantage of you.
- Christian Standard Bible - For our exhortation didn’t come from error or impurity or an intent to deceive.
- New American Standard Bible - For our exhortation does not come from error or impurity or by way of deceit;
- New King James Version - For our exhortation did not come from error or uncleanness, nor was it in deceit.
- Amplified Bible - For our appeal does not come from delusion or impure motives, nor [is it motivated] by deceit [our message is complete, accurate, and based on the truth—it does not change].
- American Standard Version - For our exhortation is not of error, nor of uncleanness, nor in guile:
- King James Version - For our exhortation was not of deceit, nor of uncleanness, nor in guile:
- New English Translation - For the appeal we make does not come from error or impurity or with deceit,
- World English Bible - For our exhortation is not of error, nor of uncleanness, nor in deception.
- 新標點和合本 - 我們的勸勉不是出於錯誤,不是出於污穢,也不是用詭詐。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的勸勉不是出於錯誤,也不是出於污穢,也不是用詭詐。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們的勸勉不是出於錯誤,也不是出於污穢,也不是用詭詐。
- 當代譯本 - 我們的勸勉並非出於謬誤、不良動機或詭詐。
- 聖經新譯本 - 我們的呼籲,不是錯謬的,不是污穢的,也沒有詭詐。
- 呂振中譯本 - 我們的勸勉不是出於謬妄,不是出於污穢,也不是用詭詐,
- 中文標準譯本 - 我們的勸勉不是出於迷惑 ,不是出於汙穢,也不是用詭詐;
- 現代標點和合本 - 我們的勸勉不是出於錯誤,不是出於汙穢,也不是用詭詐。
- 文理和合譯本 - 蓋我之勸誨、非出於謬、非出於污、非以詭譎、
- 文理委辦譯本 - 蓋我之教、無偽、無邪、無譎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋我儕所傳者、非由虛謬、非由邪僻、亦非用詭譎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾儕所持以勸人者、真實無妄、純潔無邪、而光明正大也。
- Nueva Versión Internacional - Nuestra exhortación no se origina en el error ni en malas intenciones, ni procura engañar a nadie.
- 현대인의 성경 - 우리의 권면은 어떤 잘못이나 불순한 동기나 속임수에서 나온 것이 아닙니다.
- Новый Русский Перевод - В нашем призыве нет никакой лжи и никаких нечистых побуждений, и мы не пытаемся вас обмануть.
- Восточный перевод - В нашем призыве нет никакой лжи и никаких нечистых побуждений, и мы не пытаемся вас обмануть.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В нашем призыве нет никакой лжи и никаких нечистых побуждений, и мы не пытаемся вас обмануть.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В нашем призыве нет никакой лжи и никаких нечистых побуждений, и мы не пытаемся вас обмануть.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, si nous invitons les hommes à croire, ce n’est pas parce que nous serions dans l’erreur, ou que nous aurions des motifs malhonnêtes ou que nous voulions les tromper .
- リビングバイブル - ですから、私たちが不純な動機や目的からではなく、神への信仰に動かされて伝道したことを確認してほしいのです。
- Nestle Aland 28 - ἡ γὰρ παράκλησις ἡμῶν οὐκ ἐκ πλάνης οὐδὲ ἐξ ἀκαθαρσίας οὐδὲ ἐν δόλῳ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ γὰρ παράκλησις ἡμῶν οὐκ ἐκ πλάνης, οὐδὲ ἐξ ἀκαθαρσίας, οὐδὲ ἐν δόλῳ,
- Nova Versão Internacional - Pois nossa exortação não tem origem no erro nem em motivos impuros, nem temos intenção de enganá-los;
- Hoffnung für alle - Wenn wir Menschen auffordern, diese Botschaft anzunehmen, erzählen wir ja keine Märchen. Wir machen auch niemandem etwas vor oder führen die Leute hinters Licht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะคำสอนของเราไม่ได้มาจากแรงจูงใจผิดๆ หรือเสื่อมทราม ทั้งเราไม่พยายามหลอกล่อท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่า สิ่งที่พวกเราบอกเล่าให้ท่านเชื่อ ไม่ได้เกิดจากการโกหก หรือการจูงใจที่ไม่บริสุทธิ์ หรือเป็นเพราะเราพยายามจะใช้เล่ห์กลกับท่าน
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Anh chị em cũng biết, chúng tôi đối xử với mỗi người trong anh chị em như cha với con,
- 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:2 - Anh chị em đã biết huấn thị chúng tôi nhân danh Chúa truyền cho anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
- 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Chúng tôi cũng không cầu mong anh chị em hay mọi người khen ngợi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:16 - Có người nói: “Tuy không nhờ vả anh chị em, nhưng ông ấy xảo trá, đã khéo dùng mưu bắt phục anh chị em.”
- 2 Cô-rinh-tô 12:17 - Thử hỏi, trong những người tôi sai đến thăm anh chị em, có ai lợi dụng anh chị em không?
- 2 Cô-rinh-tô 12:18 - Tôi đã cử Tích và một thân hữu đi Cô-rinh-tô; Tích có lợi dụng anh chị em không? Chúng tôi chẳng có một tinh thần, một đường lối hoạt động nhất trí sao?
- Dân Số Ký 16:15 - Môi-se giận lắm nên thưa với Chúa Hằng Hữu: “Xin Chúa đừng nhậm tế lễ của họ! Con chẳng hề lấy gì của họ cả, dù chỉ là một con lừa, cũng không hề làm hại họ bao giờ.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 7:2 - Hãy lấy tình tri kỷ đáp lại chúng tôi. Chúng tôi chẳng gây hại, làm hư hỏng anh chị em, hay tranh quyền đoạt lợi.
- 2 Phi-e-rơ 1:16 - Khi chúng tôi giải thích cho anh chị em quyền năng của Chúa Cứu Thế Giê-xu và sự tái lâm của Ngài, không phải chúng tôi kể chuyện huyễn hoặc đâu. Chính mắt tôi đã trông thấy vinh quang rực rỡ của Ngài
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:7 - Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống thánh khiết, Ngài không chấp nhận con người ô uế.
- 2 Cô-rinh-tô 2:17 - Được Đức Chúa Trời ủy thác, chúng tôi chân thành truyền giảng Đạo Chúa trước mặt Ngài, không như nhiều người “thương mại hóa” Đạo Chúa để trục lợi.
- 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.