Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
6:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng ương ngạnh và phản loạn như Pha-ra-ôn và người Ai Cập. Khi Đức Chúa Trời đã ra tay hình phạt, họ phải để cho người Ít-ra-ên ra đi.
  • 新标点和合本 - 你们为何硬着心像埃及人和法老一样呢? 神在埃及人中间行奇事,埃及人岂不释放以色列人,他们就去了吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们为何硬着心,像埃及人和法老硬着心一样呢?上帝岂不是严厉对付埃及,使埃及人释放以色列人,他们就走了吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们为何硬着心,像埃及人和法老硬着心一样呢? 神岂不是严厉对付埃及,使埃及人释放以色列人,他们就走了吗?
  • 当代译本 - 你们为什么像法老和埃及人那样心里顽固呢?当上帝严厉地对待他们时,他们岂没有让以色列人离开埃及吗?
  • 圣经新译本 - 你们为什么要硬着心,像以前埃及人和法老那样呢? 神严严地对付他们以后,他们不是放走了以色列人,以色列人不是真的离开了吗?
  • 中文标准译本 - 你们为什么心里刚硬,像埃及人和法老那样心里刚硬呢?当神折辱他们的时候,他们不是放走了以色列人吗?以色列人不是离开了吗?
  • 现代标点和合本 - 你们为何硬着心像埃及人和法老一样呢?神在埃及人中间行奇事,埃及人岂不释放以色列人,他们就去了吗?
  • 和合本(拼音版) - 你们为何硬着心像埃及人和法老一样呢?上帝在埃及人中间行奇事,埃及人岂不释放以色列人,他们就去了吗?
  • New International Version - Why do you harden your hearts as the Egyptians and Pharaoh did? When Israel’s god dealt harshly with them, did they not send the Israelites out so they could go on their way?
  • New International Reader's Version - Why are you stubborn, as Pharaoh and the people of Egypt were? Israel’s god was very hard on them. Only then did they send the Israelites out. Only then did they let them go on their way.
  • English Standard Version - Why should you harden your hearts as the Egyptians and Pharaoh hardened their hearts? After he had dealt severely with them, did they not send the people away, and they departed?
  • New Living Translation - Don’t be stubborn and rebellious as Pharaoh and the Egyptians were. By the time God was finished with them, they were eager to let Israel go.
  • Christian Standard Bible - Why harden your hearts as the Egyptians and Pharaoh hardened theirs? When he afflicted them, didn’t they send Israel away, and Israel left?
  • New American Standard Bible - Why then do you harden your hearts as the Egyptians and Pharaoh hardened their hearts? When He had severely dealt with them, did they not let the people go, and they left?
  • New King James Version - Why then do you harden your hearts as the Egyptians and Pharaoh hardened their hearts? When He did mighty things among them, did they not let the people go, that they might depart?
  • Amplified Bible - Why then do you harden your hearts [allowing pride to cause your downfall] just as the Egyptians and Pharaoh hardened their hearts? When He had severely dealt with them and mocked them, did they not allow the people [of Israel] to go, and they departed?
  • American Standard Version - Wherefore then do ye harden your hearts, as the Egyptians and Pharaoh hardened their hearts? When he had wrought wonderfully among them, did they not let the people go, and they departed?
  • King James Version - Wherefore then do ye harden your hearts, as the Egyptians and Pharaoh hardened their hearts? when he had wrought wonderfully among them, did they not let the people go, and they departed?
  • New English Translation - Why harden your hearts like the Egyptians and Pharaoh did? When God treated them harshly, didn’t the Egyptians send the Israelites on their way?
  • World English Bible - Why then do you harden your hearts as the Egyptians and Pharaoh hardened their hearts? When he had worked wonderfully among them, didn’t they let the people go, and they departed?
  • 新標點和合本 - 你們為何硬着心像埃及人和法老一樣呢?神在埃及人中間行奇事,埃及人豈不釋放以色列人,他們就去了嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們為何硬着心,像埃及人和法老硬着心一樣呢?上帝豈不是嚴厲對付埃及,使埃及人釋放以色列人,他們就走了嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們為何硬着心,像埃及人和法老硬着心一樣呢? 神豈不是嚴厲對付埃及,使埃及人釋放以色列人,他們就走了嗎?
  • 當代譯本 - 你們為什麼像法老和埃及人那樣心裡頑固呢?當上帝嚴厲地對待他們時,他們豈沒有讓以色列人離開埃及嗎?
  • 聖經新譯本 - 你們為甚麼要硬著心,像以前埃及人和法老那樣呢? 神嚴嚴地對付他們以後,他們不是放走了以色列人,以色列人不是真的離開了嗎?
  • 呂振中譯本 - 你們的心為甚麼固執、像 埃及 人和 法老 那樣固執呢?上帝作弄了 埃及 人, 埃及 人不是還要把 以色列 人放走麼?
  • 中文標準譯本 - 你們為什麼心裡剛硬,像埃及人和法老那樣心裡剛硬呢?當神折辱他們的時候,他們不是放走了以色列人嗎?以色列人不是離開了嗎?
  • 現代標點和合本 - 你們為何硬著心像埃及人和法老一樣呢?神在埃及人中間行奇事,埃及人豈不釋放以色列人,他們就去了嗎?
  • 文理和合譯本 - 何剛愎乃心、如埃及人與法老之剛愎乎、上帝行奇事於其間、彼豈非釋其民、使之往乎、
  • 文理委辦譯本 - 何剛愎乃心、效埃及人與法老所為乎。彼不釋以色列族、待降異災而後可。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何剛愎爾心、如 伊及 人與 法老 剛愎其心耶、 伊及 人不釋 以色列 人去、 迨彼 即天主 在其間行奇跡降災、始釋之去、爾豈不知乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Por qué se van a obstinar, como lo hicieron los egipcios bajo el faraón? ¿No es cierto que Dios tuvo que hacerles daño para que dejaran ir a los israelitas?
  • 현대인의 성경 - 바로와 이집트 사람들처럼 고집을 피워 반항하지 마시오. 그들이 이스라엘 사람들을 떠나지 못하게 하였을 때 이스라엘의 신이 그들에게 무서운 재앙을 내리지 않았소?
  • Новый Русский Перевод - Зачем вам ожесточать сердца, подобно египтянам и фараону? Когда Он жестоко обошелся с ними, разве они не отпустили израильтян, чтобы те шли своей дорогой?
  • Восточный перевод - Зачем вам ожесточать сердца, подобно египтянам и фараону? Когда Он жестоко обошёлся с ними, разве они не отпустили исраильтян, чтобы те шли своей дорогой?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Зачем вам ожесточать сердца, подобно египтянам и фараону? Когда Он жестоко обошёлся с ними, разве они не отпустили исраильтян, чтобы те шли своей дорогой?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Зачем вам ожесточать сердца, подобно египтянам и фараону? Когда Он жестоко обошёлся с ними, разве они не отпустили исроильтян, чтобы те шли своей дорогой?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne vous obstinez pas comme les Egyptiens et le pharaon. Rappelez-vous qu’après avoir été malmenés par ce Dieu, ils ont dû laisser partir les Israélites.
  • リビングバイブル - かつてのエジプト人やその王のように強情を張ったり、逆らったりしてはいけません。あくまでもイスラエルを去らせまいとしたおかげで、彼らが神からどれほど恐ろしい災害を受けて痛めつけられたか。
  • Nova Versão Internacional - Por que ter o coração obstinado como os egípcios e o faraó? Só quando esse deus os tratou severamente, eles deixaram os israelitas seguirem o seu caminho.
  • Hoffnung für alle - Seid nicht so verbohrt wie damals die Ägypter und der Pharao. Es nützt ja doch nichts! Sie mussten die Israeliten schließlich ziehen lassen, weil der Herr ihnen durch schreckliche Plagen keine andere Möglichkeit ließ.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะดื้อดึงแข็งขืนอย่างฟาโรห์กับชาวอียิปต์ไปทำไม? เมื่อพระเจ้าทรงจัดการกับพวกเขาอย่างหนัก พวกเขาก็ยอมปล่อยชนอิสราเอลออกมาไม่ใช่หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำไม​ท่าน​จึง​ทำ​ใจ​แข็ง​กระด้าง​เหมือน​ที่​ชาว​อียิปต์​และ​ฟาโรห์​กระทำ หลัง​จาก​ที่​พระ​องค์​กระทำ​ต่อ​พวก​เขา​อย่าง​สาหัส​แล้ว พวก​เขา​ไม่​ได้​ปล่อย​ให้​ประชาชน​ออก​ไป และ​พวก​เขา​ก็​ได้​จาก​ไป​มิ​ใช่​หรือ
交叉引用
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Xuất Ai Cập 8:32 - Nhưng lòng của Pha-ra-ôn lại trở nên chai lì, và ông không cho dân Chúa đi.
  • Thi Thiên 95:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chớ cứng lòng như Ít-ra-ên tại Mê-ri-ba, hoặc như điều họ đã làm tại Ma-sa trong hoang mạc.
  • Xuất Ai Cập 14:23 - Người Ai Cập tiếp tục đuổi theo. Toàn đạo quân Pha-ra-ôn, gồm xe, ngựa, kỵ binh, đều theo lối đi băng biển của người Ít-ra-ên mà tiến tới.
  • Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
  • Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
  • Gióp 9:4 - Vì Đức Chúa Trời khôn ngoan và mạnh mẽ vô cùng. Có ai từng thách thức Chúa mà được thành công chăng?
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Xuất Ai Cập 12:31 - Ngay đêm ấy, Pha-ra-ôn đòi Môi-se và A-rôn đến, nói rằng: “Xin đi khỏi chúng ta! Tất cả người Ít-ra-ên cứ đi hết đi, để thờ phụng Chúa Hằng Hữu như các ông đã nói.
  • Xuất Ai Cập 12:32 - Cũng đem theo cả bầy súc vật đi nữa, nhưng đừng quên chúc phước lành cho ta.”
  • Xuất Ai Cập 12:33 - Người Ai Cập hối thúc người Ít-ra-ên phải ra khỏi nước họ lập tức, vì than rằng: “Chúng ta chết cả còn gì!”
  • Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
  • Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Xuất Ai Cập 9:34 - Vừa thấy thế, Pha-ra-ôn và quần thần lại ương ngạnh, một lần nữa phạm tội nuốt lời hứa.
  • Xuất Ai Cập 7:13 - Với lòng vẫn không lay chuyển, Pha-ra-ôn không nghe lời hai ông, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói trước với Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 14:17 - Ta sẽ làm cho người Ai Cập cứng lòng, một mực đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, Ta sẽ được tôn vinh vì Pha-ra-ôn, vì cả quân đội, chiến xa, và kỵ binh của ông ấy
  • Xuất Ai Cập 8:15 - Còn Pha-ra-ôn, khi thấy mình đã thoát nạn này, liền trở lòng, chai lì, không chịu cho người Ít-ra-ên đi, đúng như Chúa Hằng Hữu đã báo trước.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng ương ngạnh và phản loạn như Pha-ra-ôn và người Ai Cập. Khi Đức Chúa Trời đã ra tay hình phạt, họ phải để cho người Ít-ra-ên ra đi.
  • 新标点和合本 - 你们为何硬着心像埃及人和法老一样呢? 神在埃及人中间行奇事,埃及人岂不释放以色列人,他们就去了吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们为何硬着心,像埃及人和法老硬着心一样呢?上帝岂不是严厉对付埃及,使埃及人释放以色列人,他们就走了吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们为何硬着心,像埃及人和法老硬着心一样呢? 神岂不是严厉对付埃及,使埃及人释放以色列人,他们就走了吗?
  • 当代译本 - 你们为什么像法老和埃及人那样心里顽固呢?当上帝严厉地对待他们时,他们岂没有让以色列人离开埃及吗?
  • 圣经新译本 - 你们为什么要硬着心,像以前埃及人和法老那样呢? 神严严地对付他们以后,他们不是放走了以色列人,以色列人不是真的离开了吗?
  • 中文标准译本 - 你们为什么心里刚硬,像埃及人和法老那样心里刚硬呢?当神折辱他们的时候,他们不是放走了以色列人吗?以色列人不是离开了吗?
  • 现代标点和合本 - 你们为何硬着心像埃及人和法老一样呢?神在埃及人中间行奇事,埃及人岂不释放以色列人,他们就去了吗?
  • 和合本(拼音版) - 你们为何硬着心像埃及人和法老一样呢?上帝在埃及人中间行奇事,埃及人岂不释放以色列人,他们就去了吗?
  • New International Version - Why do you harden your hearts as the Egyptians and Pharaoh did? When Israel’s god dealt harshly with them, did they not send the Israelites out so they could go on their way?
  • New International Reader's Version - Why are you stubborn, as Pharaoh and the people of Egypt were? Israel’s god was very hard on them. Only then did they send the Israelites out. Only then did they let them go on their way.
  • English Standard Version - Why should you harden your hearts as the Egyptians and Pharaoh hardened their hearts? After he had dealt severely with them, did they not send the people away, and they departed?
  • New Living Translation - Don’t be stubborn and rebellious as Pharaoh and the Egyptians were. By the time God was finished with them, they were eager to let Israel go.
  • Christian Standard Bible - Why harden your hearts as the Egyptians and Pharaoh hardened theirs? When he afflicted them, didn’t they send Israel away, and Israel left?
  • New American Standard Bible - Why then do you harden your hearts as the Egyptians and Pharaoh hardened their hearts? When He had severely dealt with them, did they not let the people go, and they left?
  • New King James Version - Why then do you harden your hearts as the Egyptians and Pharaoh hardened their hearts? When He did mighty things among them, did they not let the people go, that they might depart?
  • Amplified Bible - Why then do you harden your hearts [allowing pride to cause your downfall] just as the Egyptians and Pharaoh hardened their hearts? When He had severely dealt with them and mocked them, did they not allow the people [of Israel] to go, and they departed?
  • American Standard Version - Wherefore then do ye harden your hearts, as the Egyptians and Pharaoh hardened their hearts? When he had wrought wonderfully among them, did they not let the people go, and they departed?
  • King James Version - Wherefore then do ye harden your hearts, as the Egyptians and Pharaoh hardened their hearts? when he had wrought wonderfully among them, did they not let the people go, and they departed?
  • New English Translation - Why harden your hearts like the Egyptians and Pharaoh did? When God treated them harshly, didn’t the Egyptians send the Israelites on their way?
  • World English Bible - Why then do you harden your hearts as the Egyptians and Pharaoh hardened their hearts? When he had worked wonderfully among them, didn’t they let the people go, and they departed?
  • 新標點和合本 - 你們為何硬着心像埃及人和法老一樣呢?神在埃及人中間行奇事,埃及人豈不釋放以色列人,他們就去了嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們為何硬着心,像埃及人和法老硬着心一樣呢?上帝豈不是嚴厲對付埃及,使埃及人釋放以色列人,他們就走了嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們為何硬着心,像埃及人和法老硬着心一樣呢? 神豈不是嚴厲對付埃及,使埃及人釋放以色列人,他們就走了嗎?
  • 當代譯本 - 你們為什麼像法老和埃及人那樣心裡頑固呢?當上帝嚴厲地對待他們時,他們豈沒有讓以色列人離開埃及嗎?
  • 聖經新譯本 - 你們為甚麼要硬著心,像以前埃及人和法老那樣呢? 神嚴嚴地對付他們以後,他們不是放走了以色列人,以色列人不是真的離開了嗎?
  • 呂振中譯本 - 你們的心為甚麼固執、像 埃及 人和 法老 那樣固執呢?上帝作弄了 埃及 人, 埃及 人不是還要把 以色列 人放走麼?
  • 中文標準譯本 - 你們為什麼心裡剛硬,像埃及人和法老那樣心裡剛硬呢?當神折辱他們的時候,他們不是放走了以色列人嗎?以色列人不是離開了嗎?
  • 現代標點和合本 - 你們為何硬著心像埃及人和法老一樣呢?神在埃及人中間行奇事,埃及人豈不釋放以色列人,他們就去了嗎?
  • 文理和合譯本 - 何剛愎乃心、如埃及人與法老之剛愎乎、上帝行奇事於其間、彼豈非釋其民、使之往乎、
  • 文理委辦譯本 - 何剛愎乃心、效埃及人與法老所為乎。彼不釋以色列族、待降異災而後可。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何剛愎爾心、如 伊及 人與 法老 剛愎其心耶、 伊及 人不釋 以色列 人去、 迨彼 即天主 在其間行奇跡降災、始釋之去、爾豈不知乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Por qué se van a obstinar, como lo hicieron los egipcios bajo el faraón? ¿No es cierto que Dios tuvo que hacerles daño para que dejaran ir a los israelitas?
  • 현대인의 성경 - 바로와 이집트 사람들처럼 고집을 피워 반항하지 마시오. 그들이 이스라엘 사람들을 떠나지 못하게 하였을 때 이스라엘의 신이 그들에게 무서운 재앙을 내리지 않았소?
  • Новый Русский Перевод - Зачем вам ожесточать сердца, подобно египтянам и фараону? Когда Он жестоко обошелся с ними, разве они не отпустили израильтян, чтобы те шли своей дорогой?
  • Восточный перевод - Зачем вам ожесточать сердца, подобно египтянам и фараону? Когда Он жестоко обошёлся с ними, разве они не отпустили исраильтян, чтобы те шли своей дорогой?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Зачем вам ожесточать сердца, подобно египтянам и фараону? Когда Он жестоко обошёлся с ними, разве они не отпустили исраильтян, чтобы те шли своей дорогой?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Зачем вам ожесточать сердца, подобно египтянам и фараону? Когда Он жестоко обошёлся с ними, разве они не отпустили исроильтян, чтобы те шли своей дорогой?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne vous obstinez pas comme les Egyptiens et le pharaon. Rappelez-vous qu’après avoir été malmenés par ce Dieu, ils ont dû laisser partir les Israélites.
  • リビングバイブル - かつてのエジプト人やその王のように強情を張ったり、逆らったりしてはいけません。あくまでもイスラエルを去らせまいとしたおかげで、彼らが神からどれほど恐ろしい災害を受けて痛めつけられたか。
  • Nova Versão Internacional - Por que ter o coração obstinado como os egípcios e o faraó? Só quando esse deus os tratou severamente, eles deixaram os israelitas seguirem o seu caminho.
  • Hoffnung für alle - Seid nicht so verbohrt wie damals die Ägypter und der Pharao. Es nützt ja doch nichts! Sie mussten die Israeliten schließlich ziehen lassen, weil der Herr ihnen durch schreckliche Plagen keine andere Möglichkeit ließ.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะดื้อดึงแข็งขืนอย่างฟาโรห์กับชาวอียิปต์ไปทำไม? เมื่อพระเจ้าทรงจัดการกับพวกเขาอย่างหนัก พวกเขาก็ยอมปล่อยชนอิสราเอลออกมาไม่ใช่หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำไม​ท่าน​จึง​ทำ​ใจ​แข็ง​กระด้าง​เหมือน​ที่​ชาว​อียิปต์​และ​ฟาโรห์​กระทำ หลัง​จาก​ที่​พระ​องค์​กระทำ​ต่อ​พวก​เขา​อย่าง​สาหัส​แล้ว พวก​เขา​ไม่​ได้​ปล่อย​ให้​ประชาชน​ออก​ไป และ​พวก​เขา​ก็​ได้​จาก​ไป​มิ​ใช่​หรือ
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Xuất Ai Cập 8:32 - Nhưng lòng của Pha-ra-ôn lại trở nên chai lì, và ông không cho dân Chúa đi.
  • Thi Thiên 95:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chớ cứng lòng như Ít-ra-ên tại Mê-ri-ba, hoặc như điều họ đã làm tại Ma-sa trong hoang mạc.
  • Xuất Ai Cập 14:23 - Người Ai Cập tiếp tục đuổi theo. Toàn đạo quân Pha-ra-ôn, gồm xe, ngựa, kỵ binh, đều theo lối đi băng biển của người Ít-ra-ên mà tiến tới.
  • Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
  • Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
  • Gióp 9:4 - Vì Đức Chúa Trời khôn ngoan và mạnh mẽ vô cùng. Có ai từng thách thức Chúa mà được thành công chăng?
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Xuất Ai Cập 12:31 - Ngay đêm ấy, Pha-ra-ôn đòi Môi-se và A-rôn đến, nói rằng: “Xin đi khỏi chúng ta! Tất cả người Ít-ra-ên cứ đi hết đi, để thờ phụng Chúa Hằng Hữu như các ông đã nói.
  • Xuất Ai Cập 12:32 - Cũng đem theo cả bầy súc vật đi nữa, nhưng đừng quên chúc phước lành cho ta.”
  • Xuất Ai Cập 12:33 - Người Ai Cập hối thúc người Ít-ra-ên phải ra khỏi nước họ lập tức, vì than rằng: “Chúng ta chết cả còn gì!”
  • Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
  • Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Xuất Ai Cập 9:34 - Vừa thấy thế, Pha-ra-ôn và quần thần lại ương ngạnh, một lần nữa phạm tội nuốt lời hứa.
  • Xuất Ai Cập 7:13 - Với lòng vẫn không lay chuyển, Pha-ra-ôn không nghe lời hai ông, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói trước với Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 14:17 - Ta sẽ làm cho người Ai Cập cứng lòng, một mực đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, Ta sẽ được tôn vinh vì Pha-ra-ôn, vì cả quân đội, chiến xa, và kỵ binh của ông ấy
  • Xuất Ai Cập 8:15 - Còn Pha-ra-ôn, khi thấy mình đã thoát nạn này, liền trở lòng, chai lì, không chịu cho người Ít-ra-ên đi, đúng như Chúa Hằng Hữu đã báo trước.
聖經
資源
計劃
奉獻