逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Và người Phi-li-tin tận lực chiến đấu đánh người Ít-ra-ên thảm bại, và giết 30.000 quân Ít-ra-ên. Số tàn quân chạy thoát về trại.
- 新标点和合本 - 非利士人和以色列人打仗,以色列人败了,各向各家奔逃,被杀的人甚多,以色列的步兵仆倒了三万。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 非利士人进攻,以色列人败了,各往自己的家逃跑。被杀的人很多,以色列倒下的步兵有三万。
- 和合本2010(神版-简体) - 非利士人进攻,以色列人败了,各往自己的家逃跑。被杀的人很多,以色列倒下的步兵有三万。
- 当代译本 - 非利士人和以色列人交战,以色列人落败,纷纷逃回家中。他们伤亡惨重,损失了三万步兵。
- 圣经新译本 - 于是非利士人起来作战,以色列人就被击败,各人都往自己的帐棚逃跑。这是一场大屠杀,以色列人中有三万步兵阵亡。
- 中文标准译本 - 于是非利士人进攻,以色列人被打败,各人逃回自己的帐篷。那是一场极大的杀戮,以色列的步兵倒毙了三万。
- 现代标点和合本 - 非利士人和以色列人打仗,以色列人败了,各向各家奔逃。被杀的人甚多,以色列的步兵仆倒了三万。
- 和合本(拼音版) - 非利士人和以色列人打仗,以色列人败了,各向各家奔逃。被杀的人甚多,以色列的步兵仆倒了三万。
- New International Version - So the Philistines fought, and the Israelites were defeated and every man fled to his tent. The slaughter was very great; Israel lost thirty thousand foot soldiers.
- New International Reader's Version - So the Philistines fought. The Israelites lost the battle, and every man ran back to his tent. A large number of them were killed. Israel lost 30,000 soldiers who were on foot.
- English Standard Version - So the Philistines fought, and Israel was defeated, and they fled, every man to his home. And there was a very great slaughter, for thirty thousand foot soldiers of Israel fell.
- New Living Translation - So the Philistines fought desperately, and Israel was defeated again. The slaughter was great; 30,000 Israelite soldiers died that day. The survivors turned and fled to their tents.
- The Message - And did they ever fight! It turned into a rout. They thrashed Israel so mercilessly that the Israelite soldiers ran for their lives, leaving behind an incredible thirty thousand dead. As if that wasn’t bad enough, the Chest of God was taken and the two sons of Eli—Hophni and Phinehas—were killed.
- Christian Standard Bible - So the Philistines fought, and Israel was defeated, and each man fled to his tent. The slaughter was severe — thirty thousand of the Israelite foot soldiers fell.
- New American Standard Bible - So the Philistines fought and Israel was defeated, and every man fled to his tent; and the defeat was very great, for thirty thousand foot soldiers of Israel fell.
- New King James Version - So the Philistines fought, and Israel was defeated, and every man fled to his tent. There was a very great slaughter, and there fell of Israel thirty thousand foot soldiers.
- Amplified Bible - So the Philistines fought; Israel was defeated and every man fled to his tent. It was a very great defeat, for thirty thousand foot soldiers of Israel fell.
- American Standard Version - And the Philistines fought, and Israel was smitten, and they fled every man to his tent: and there was a very great slaughter; for there fell of Israel thirty thousand footmen.
- King James Version - And the Philistines fought, and Israel was smitten, and they fled every man into his tent: and there was a very great slaughter; for there fell of Israel thirty thousand footmen.
- New English Translation - So the Philistines fought. Israel was defeated; they all ran home. The slaughter was very great; thirty thousand foot soldiers fell in battle.
- World English Bible - The Philistines fought, and Israel was defeated, and each man fled to his tent. There was a very great slaughter; for thirty thousand footmen of Israel fell.
- 新標點和合本 - 非利士人和以色列人打仗,以色列人敗了,各向各家奔逃,被殺的人甚多,以色列的步兵仆倒了三萬。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 非利士人進攻,以色列人敗了,各往自己的家逃跑。被殺的人很多,以色列倒下的步兵有三萬。
- 和合本2010(神版-繁體) - 非利士人進攻,以色列人敗了,各往自己的家逃跑。被殺的人很多,以色列倒下的步兵有三萬。
- 當代譯本 - 非利士人和以色列人交戰,以色列人落敗,紛紛逃回家中。他們傷亡慘重,損失了三萬步兵。
- 聖經新譯本 - 於是非利士人起來作戰,以色列人就被擊敗,各人都往自己的帳棚逃跑。這是一場大屠殺,以色列人中有三萬步兵陣亡。
- 呂振中譯本 - 非利士 人一打起仗來, 以色列 人就被擊敗,各向自己的帳棚逃跑;那一場擊殺大極了; 以色列 人中倒斃了三萬步兵。
- 中文標準譯本 - 於是非利士人進攻,以色列人被打敗,各人逃回自己的帳篷。那是一場極大的殺戮,以色列的步兵倒斃了三萬。
- 現代標點和合本 - 非利士人和以色列人打仗,以色列人敗了,各向各家奔逃。被殺的人甚多,以色列的步兵仆倒了三萬。
- 文理和合譯本 - 遂戰、以色列族敗北、各遁歸幕、殺戮甚鉅、步卒隕者三萬、
- 文理委辦譯本 - 非利士人遂戰、敗以色列族、使各歸故幕、大戮其眾、死者三萬。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非利士 人遂戰、 以色列 人敗、人各遁歸己幕、被殺者甚眾、 以色列 步卒、倒斃者三萬、
- Nueva Versión Internacional - Entonces los filisteos se lanzaron al ataque y derrotaron a los israelitas, los cuales huyeron en desbandada. La matanza fue terrible, pues de los israelitas cayeron treinta mil soldados de infantería.
- 현대인의 성경 - 그러고서 블레셋 사람들이 필사적으로 이스라엘군을 치자 이스라엘군은 다시 패하여 30,000명의 전사자를 내고 살아 남은 자들은 자기들의 진지로 도망갔으며
- Новый Русский Перевод - Филистимляне сразились, и израильтяне были разбиты, потерпев большое поражение. Все разбежались по своим шатрам. Израиль потерял тридцать тысяч пеших воинов.
- Восточный перевод - Филистимляне сразились, и исраильтяне были разбиты, потерпев большое поражение. Все разбежались по своим шатрам. Исраил потерял в сражении тридцать тысяч пеших воинов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Филистимляне сразились, и исраильтяне были разбиты, потерпев большое поражение. Все разбежались по своим шатрам. Исраил потерял в сражении тридцать тысяч пеших воинов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Филистимляне сразились, и исроильтяне были разбиты, потерпев большое поражение. Все разбежались по своим шатрам. Исроил потерял в сражении тридцать тысяч пеших воинов.
- La Bible du Semeur 2015 - Les Philistins livrèrent bataille et Israël fut vaincu. Chacun s’enfuit sous sa tente et ce fut une très lourde défaite : Israël perdit trente mille hommes.
- リビングバイブル - こうしてペリシテ人は、総力を挙げて戦ったので、またもイスラエルは敗れてしまいました。その日のうちにひどい疫病が発生し、三万人が死に、生存者はほうほうのていでめいめいの天幕へ逃げ帰りました。
- Nova Versão Internacional - Então os filisteus lutaram, e Israel foi derrotado; cada homem fugiu para a sua tenda. O massacre foi muito grande: Israel perdeu trinta mil homens de infantaria.
- Hoffnung für alle - In der Schlacht kämpften die Philister verbissen. Und wieder schlugen sie ihre Feinde vernichtend. 30.000 Israeliten fielen, die übrigen flohen und verkrochen sich in ihren Häusern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพวกฟีลิสเตียจึงสู้รบ และคนอิสราเอลก็พ่ายแพ้และทุกคนหนีไปยังเต็นท์ของตน มีการฆ่าฟันกันครั้งใหญ่ ทหารราบของอิสราเอลตายไปสามหมื่นคน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นชาวฟีลิสเตียจึงต่อสู้ และชาวอิสราเอลก็พ่ายแพ้ ทุกคนจึงได้หนีกลับกระโจมไป นับว่าเป็นการฆ่าฟันที่รุนแรงมาก เพราะทหารราบ 30,000 คนล้มตายที่นั่น
交叉引用
- 2 Sử Ký 28:5 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, bỏ mặc A-cha cho quân đội A-ram đánh bại, bắt đi rất nhiều tù binh và thường dân, giải qua Đa-mách. A-cha cũng bị bại dưới tay vua Ít-ra-ên, khiến quân đội vua tổn thất nặng nề.
- 2 Sử Ký 28:6 - Trong một ngày, Phê-ca, con Rê-ma-lia, vua Ít-ra-ên, giết 120.000 lính Giu-đa, họ đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
- 2 Sa-mu-ên 19:8 - Vua đứng dậy, ra ngồi ở cổng thành. Khi dân nghe tin này, liền kéo nhau đến với vua. Quân Ít-ra-ên đã thua trận, ai về nhà nấy.
- Y-sai 10:3 - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
- Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
- Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
- 1 Các Vua 12:16 - Khi thấy vua từ khước thỉnh cầu của họ, người Ít-ra-ên nói: “Chúng ta chẳng có phần gì với Đa-vít! Không thừa hưởng gì nơi con trai Gie-sê cả. Anh em Ít-ra-ên ơi, về đi thôi! Từ nay Đa-vít ơi, hãy liệu lấy việc nhà của ông!” Vậy, người Ít-ra-ên ai nấy trở về trại mình.
- 2 Sử Ký 13:17 - A-bi-gia và quân đội của ông đánh bại họ thảm hại nặng nề; có 500.000 lính Ít-ra-ên tử trận trong ngày đó.
- Thi Thiên 78:9 - Các lính chiến Ép-ra-im trang bị cung tên, đã chạy trốn trong ngày chinh chiến.
- 2 Sử Ký 25:22 - Giu-đa bị quân Ít-ra-ên đánh bại, bỏ chạy về nhà.
- Thi Thiên 78:60 - Chúa lìa bỏ nơi ngự Ngài ở Si-lô, là Đền Tạm của Ngài giữa loài người.
- Thi Thiên 78:61 - Chúa cho phép quân thù chiếm Hòm Giao Ước; vinh quang Ngài bị giao vào tay kẻ thù.
- Thi Thiên 78:62 - Chúa để cho dân Ngài bị quân thù chém giết, vì Ngài nổi giận với dân Ngài—là dân Ngài tuyển chọn.
- Thi Thiên 78:63 - Những trai trẻ của họ bị lửa thiêu đốt, các thiếu nữ không còn được nghe hát mừng hôn lễ.
- Thi Thiên 78:64 - Các thầy tế lễ bị gươm đâm, các quả phụ không được quyền than khóc.
- 1 Các Vua 22:36 - Lúc mặt trời lặn, có tiếng loan báo trong hàng quân: “Ai về nhà nấy!”
- 2 Sa-mu-ên 20:1 - Lúc ấy có một người trong đám hạ cấp tên là Sê-ba, con của Bích-ri người Bên-gia-min, đứng ra thổi kèn kêu gọi người Ít-ra-ên: “Triều đình Đa-vít tan rã rồi! Con của Gie-sê chẳng giúp ích gì cho chúng ta đâu. Con dân Ít-ra-ên ơi! Ai về trại nấy đi thôi!”
- 2 Sa-mu-ên 18:7 - Quân Đa-vít đánh bại quân Ít-ra-ên. Số người bị giết hôm ấy lên đến 20.000.
- 2 Sa-mu-ên 18:17 - Họ lấy xác Áp-sa-lôm ném xuống một hố lớn giữa rừng, rồi chất một đống đá lớn phủ lên trên. Quân Ít-ra-ên chạy trốn, ai về nhà nấy.
- Lê-vi Ký 26:17 - Ta sẽ nghịch ngươi, quân thù sẽ đánh đuổi ngươi, những người ghét ngươi sẽ cai trị ngươi, và ngươi sẽ chạy trốn dù không người đuổi theo!
- 2 Các Vua 14:12 - Quân Giu-đa bỏ chạy về nhà.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
- 1 Sa-mu-ên 4:2 - Quân Phi-li-tin xuất trận và đánh bại Ít-ra-ên, giết chừng 4.000 người.