Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
30:26 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Về đến Xiếc-lác, Đa-vít lấy một phần chiến lợi phẩm gửi biếu các trưởng lão Giu-đa và các bạn ông, bảo rằng: “Chiến lợi phẩm lấy được từ kẻ thù nghịch Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 大卫到了洗革拉,从掠物中取些送给他朋友犹大的长老,说:“这是从耶和华仇敌那里夺来的,送你们为礼物。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫到了洗革拉,从掠物中取些送给他的朋友,就是犹大的长老,说:“看哪,这是从耶和华仇敌那里夺来的,送给你们作礼物。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫到了洗革拉,从掠物中取些送给他的朋友,就是犹大的长老,说:“看哪,这是从耶和华仇敌那里夺来的,送给你们作礼物。”
  • 当代译本 - 大卫来到洗革拉,把部分战利品送给他的朋友犹大的长老们,说:“这些礼物是从耶和华的敌人那里夺来送给你们的。”
  • 圣经新译本 - 大卫到了洗革拉,就从战利品中取一部分送给他的朋友、犹大的长老,说:“看哪,这是从耶和华的仇敌那里得来的战利品,送给你们作礼物。”
  • 中文标准译本 - 大卫回到洗革拉,把一部分战利品送给他的朋友——犹大的长老们,说:“看哪,这是给你们的礼物,是从耶和华的仇敌夺来的战利品。”
  • 现代标点和合本 - 大卫到了洗革拉,从掠物中取些送给他朋友犹大的长老,说:“这是从耶和华仇敌那里夺来的,送你们为礼物。”
  • 和合本(拼音版) - 大卫到了洗革拉,从掠物中取些送给他朋友犹大的长老,说:“这是从耶和华仇敌那里夺来的,送你们为礼物。”
  • New International Version - When David reached Ziklag, he sent some of the plunder to the elders of Judah, who were his friends, saying, “Here is a gift for you from the plunder of the Lord’s enemies.”
  • New International Reader's Version - David reached Ziklag. He sent some of the goods to the elders of Judah. They were his friends. He said, “Here’s a gift for you. It’s part of the things we took from the Lord’s enemies.”
  • English Standard Version - When David came to Ziklag, he sent part of the spoil to his friends, the elders of Judah, saying, “Here is a present for you from the spoil of the enemies of the Lord.”
  • New Living Translation - When he arrived at Ziklag, David sent part of the plunder to the elders of Judah, who were his friends. “Here is a present for you, taken from the Lord’s enemies,” he said.
  • The Message - On returning to Ziklag, David sent portions of the plunder to the elders of Judah, his neighbors, with a note saying, “A gift from the plunder of God’s enemies!” He sent them to the elders in Bethel, Ramoth Negev, Jattir, Aroer, Siphmoth, Eshtemoa, Racal, Jerahmeelite cities, Kenite cities, Hormah, Bor Ashan, Athach, and Hebron, along with a number of other places David and his men went to from time to time.
  • Christian Standard Bible - When David came to Ziklag, he sent some of the plunder to his friends, the elders of Judah, saying, “Here is a gift for you from the plunder of the Lord’s enemies.”
  • New American Standard Bible - Now when David came to Ziklag, he sent some of the spoils to the elders of Judah, to his friends, saying, “Behold, a gift for you from the spoils of the enemies of the Lord:
  • New King James Version - Now when David came to Ziklag, he sent some of the spoil to the elders of Judah, to his friends, saying, “Here is a present for you from the spoil of the enemies of the Lord”—
  • Amplified Bible - When David came to Ziklag, he sent part of the spoil to the elders of Judah, his friends, saying, “Here is a blessing (gift) for you from the spoil of the enemies of the Lord:
  • American Standard Version - And when David came to Ziklag, he sent of the spoil unto the elders of Judah, even to his friends, saying, Behold, a present for you of the spoil of the enemies of Jehovah:
  • King James Version - And when David came to Ziklag, he sent of the spoil unto the elders of Judah, even to his friends, saying, Behold a present for you of the spoil of the enemies of the Lord;
  • New English Translation - When David came to Ziklag, he sent some of the plunder to the elders of Judah who were his friends, saying, “Here’s a gift for you from the looting of the Lord’s enemies!”
  • World English Bible - When David came to Ziklag, he sent some of the plunder to the elders of Judah, even to his friends, saying, “Behold, a present for you from the plunder of Yahweh’s enemies.”
  • 新標點和合本 - 大衛到了洗革拉,從掠物中取些送給他朋友猶大的長老,說:「這是從耶和華仇敵那裏奪來的,送你們為禮物。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛到了洗革拉,從掠物中取些送給他的朋友,就是猶大的長老,說:「看哪,這是從耶和華仇敵那裏奪來的,送給你們作禮物。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛到了洗革拉,從掠物中取些送給他的朋友,就是猶大的長老,說:「看哪,這是從耶和華仇敵那裏奪來的,送給你們作禮物。」
  • 當代譯本 - 大衛來到洗革拉,把部分戰利品送給他的朋友猶大的長老們,說:「這些禮物是從耶和華的敵人那裡奪來送給你們的。」
  • 聖經新譯本 - 大衛到了洗革拉,就從戰利品中取一部分送給他的朋友、猶大的長老,說:“看哪,這是從耶和華的仇敵那裡得來的戰利品,送給你們作禮物。”
  • 呂振中譯本 - 大衛 到了 洗革拉 ,就從掠物中取些送給他的朋友、 猶大 的長老,說:『看哪,這是從永恆主的仇敵那裏掠得的,送點給你們為祝福禮。』
  • 中文標準譯本 - 大衛回到洗革拉,把一部分戰利品送給他的朋友——猶大的長老們,說:「看哪,這是給你們的禮物,是從耶和華的仇敵奪來的戰利品。」
  • 現代標點和合本 - 大衛到了洗革拉,從掠物中取些送給他朋友猶大的長老,說:「這是從耶和華仇敵那裡奪來的,送你們為禮物。」
  • 文理和合譯本 - 大衛至洗革拉、由所獲之物中、取而饋其友朋猶大長老、曰、自耶和華敵所獲之物、奉爾為禮、
  • 文理委辦譯本 - 大闢至息臘、以所得之物、饋猶大長老、即己之良朋、曰、耶和華之敵、其物為我所得、故奉於爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 至 細革拉 、以所得之物、餽其友朋、即 猶大 長老、曰、此物我攻主之敵而得、餽爾為禮物、
  • Nueva Versión Internacional - Después de llegar a Siclag, David envió parte del botín a sus amigos que eran ancianos de Judá, con este mensaje: «Aquí tienen un regalo del botín que rescatamos de los enemigos del Señor».
  • 현대인의 성경 - 다윗은 시글락에 돌아와서 전리품의 일부를 유다 장로들에게 보냈는데 그는 “내가 여호와의 원수들에게서 뺏은 전리품을 여러분에게 선물로 드립니다” 라는 말과 함께
  • Новый Русский Перевод - Когда Давид пришел в Циклаг, он послал часть добычи старейшинам Иудеи, которые были его друзьями, говоря: – Вот вам подарок из добычи, взятой у врагов Господа.
  • Восточный перевод - Когда Давуд пришёл в Циклаг, он послал часть добычи старейшинам Иудеи, которые были его друзьями, говоря: – Вот вам подарок из добычи, взятой у врагов Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Давуд пришёл в Циклаг, он послал часть добычи старейшинам Иудеи, которые были его друзьями, говоря: – Вот вам подарок из добычи, взятой у врагов Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Довуд пришёл в Циклаг, он послал часть добычи старейшинам Иудеи, которые были его друзьями, говоря: – Вот вам подарок из добычи, взятой у врагов Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - David rentra à Tsiqlag et il envoya des parts du butin aux responsables de Juda qui étaient ses amis. Il y joignit le message suivant : Voici un présent pour vous provenant du butin pris aux ennemis de l’Eternel.
  • リビングバイブル - ダビデはツィケラグに帰ると、ユダの長老たちに戦利品の一部を送り、「これは、主の敵から奪い取ったもので、皆さんへの贈り物です」と書き添えました。
  • Nova Versão Internacional - Quando Davi chegou a Ziclague, enviou parte dos bens às autoridades de Judá, que eram seus amigos, dizendo: “Eis um presente para vocês, tirado dos bens dos inimigos do Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Als David wieder in Ziklag war, schickte er einen Teil der Beute an die führenden Männer von Juda, die seine Freunde waren; er ließ ihnen ausrichten: »Diese Gabe ist für euch. Sie ist ein Teil der Beute, die David den Feinden des Herrn abgenommen hat.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อดาวิดมาถึงเมืองศิกลาก ก็ส่งของที่ยึดมาได้บางส่วนไปให้บรรดาผู้อาวุโสของยูดาห์ที่เป็นสหายของเขาและแจ้งว่า “นี่คือของกำนัลสำหรับท่าน ได้มาจากการปล้นศัตรูขององค์พระผู้เป็นเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ดาวิด​มา​ยัง​เมือง​ศิกลาก ท่าน​ก็​ได้​ส่ง​บาง​สิ่ง​ที่​ริบ​มา​ให้​แก่​บรรดา​หัวหน้า​ชั้น​ผู้​ใหญ่​แห่ง​ยูดาห์​ผู้​เป็น​เพื่อน และ​บอก​ว่า “นี่​เป็น​ของ​ขวัญ​สำหรับ​ท่าน เรา​ริบ​มา​ได้​จาก​ศัตรู​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
交叉引用
  • Châm Ngôn 18:16 - Tặng phẩm có tác dụng dọn đường mở lối; dẫn đưa người đến trước mặt yếu nhân.
  • Châm Ngôn 18:17 - Nghe một bên chỉ thấy vài khía cạnh— nghe cả hai mới biết trọn vấn đề.
  • Châm Ngôn 18:18 - Bắt thăm hòa giải đôi đường; hai bên quyền thế không còn chống nhau.
  • Châm Ngôn 18:19 - Đánh chiếm pháo đài còn dễ hơn lấy lòng anh em bị xúc phạm. Vì mối giận như cửa khóa then gài.
  • Châm Ngôn 18:20 - Bông trái của miệng làm dạ dày no đủ; hoa lợi của môi làm thỏa thích tâm can.
  • Châm Ngôn 18:21 - Quyền sống chết nằm nơi cái lưỡi; ai nuông chiều, lãnh hậu quả tày đình.
  • Châm Ngôn 18:22 - Ai tìm được vợ là tìm ra phước hạnh, và hưởng ân lành của Chúa ban.
  • Châm Ngôn 18:23 - Người nghèo xin rủ lòng thương; người giàu hách dịch nói năng phũ phàng.
  • Châm Ngôn 18:24 - Nhiều bè bạn có thể là điều tai hại, nhưng có một bạn chí thân hơn cả anh em ruột.
  • 2 Các Vua 5:15 - Na-a-man và đoàn tùy tùng quay lại nhà người của Đức Chúa Trời. Đứng trước mặt tiên tri, Na-a-man nói: “Bây giờ tôi nhận biết rằng trừ Ít-ra-ên, thế gian không có Đức Chúa Trời. Vậy xin tiên tri vui lòng nhận món quà mọn này.”
  • Y-sai 32:8 - Nhưng những người cao thượng hoạch định những việc cao thượng, và giữ vững tinh thần cao thượng.
  • Sáng Thế Ký 33:11 - Xin anh nhận lễ vật em dâng hiến, vì Đức Chúa Trời đã hậu đãi em và cho em đầy đủ mọi thứ.” Gia-cốp nài nỉ mãi cho đến khi Ê-sau nhận các lễ vật ấy.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • 1 Sử Ký 12:1 - Có những người theo Đa-vít lúc ông đang lánh ở Xiếc-lác vì Sau-lơ, con của Kích, lùng bắt. Họ là những chiến sĩ anh dũng chiến đấu bên cạnh ông sau này.
  • 1 Sử Ký 12:2 - Những người ấy toàn là tay thiện xạ, cầm cung, và ná bằng tay trái cũng thiện nghệ như tay phải. Họ đều là người Bên-gia-min, đồng tộc với Sau-lơ.
  • 1 Sử Ký 12:3 - Người chỉ huy là A-hi-ê-xe, con Sê-ma ở Ghi-bê-a, với em là Giô-ách, là phó chỉ huy. Sau đây là tên những chiến sĩ khác: Giê-xi-ên và Phê-lết, con Ách-ma-vết; Bê-rê-ca; Giê-hu ở A-na-tốt;
  • 1 Sử Ký 12:4 - Gít-mai-gia ở Ga-ba-ôn, anh dũng ngang hàng hoặc còn hơn cả nhóm Ba Mươi; Giê-rê-mi, Gia-ha-xi-ên, Giô-ha-nan, và Giô-xa-bát ở Ghê-đê-ra;
  • 1 Sử Ký 12:5 - Ê-lu-xai, Giê-ri-mốt, Bê-a-lia, Sê-ma-ri-a, và Sê-pha-tia ở Ha-rốp;
  • 1 Sử Ký 12:6 - Ên-ca-na, Di-si-gia, A-xa-rên, Giô-ê-xe, và Gia-sô-bê-am người Cô-rê;
  • 1 Sử Ký 12:7 - Giô-ê-la và Xê-ba-đia, con Giê-rô-ham ở Ghê-đô.
  • 1 Sử Ký 12:8 - Cũng có những chiến sĩ từ đất Gát đến theo Đa-vít lúc ông đang ẩn náu giữa một vùng hoang vu. Họ là những người dũng cảm, thiện chiến, chuyên sử dụng khiên và thương, diện mạo như sư tử, nhanh nhẹn như nai rừng.
  • 1 Sử Ký 12:9 - Người lãnh đạo thứ nhất là Ê-xe. Ô-ba-đia, thứ hai. Ê-li-áp, thứ ba.
  • 1 Sử Ký 12:10 - Mích-ma-na, thứ tư. Giê-rê-mi, thứ năm.
  • 1 Sử Ký 12:11 - Ạt-tai, thứ sáu. Ê-li-ên, thứ bảy.
  • 1 Sử Ký 12:12 - Giô-ha-nan, thứ tám. Ên-xa-bát, thứ chín.
  • 1 Sử Ký 12:13 - Giê-rê-mi, thứ mười. Mác-ba-nai, thứ mười một.
  • 1 Sử Ký 12:14 - Đó là mười một tướng chỉ huy trong quân đội đến từ Gát. Những người cấp dưới chỉ huy hàng trăm, người cấp trên chỉ huy hàng nghìn!
  • 1 Sử Ký 12:15 - Họ vượt Sông Giô-đan vào giữa tháng giêng, lúc nước dâng ngập bờ, đánh chiếm các thung lũng miền đông và miền tây.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:5 - Nên tôi nhờ ba thân hữu ấy đến thăm anh chị em trước để chuẩn bị việc quyên trợ như anh chị em đã hứa. Tôi muốn cuộc lạc quyên thực hiện do từ tâm, chứ không bị ép buộc.
  • Thi Thiên 35:27 - Những ai mong con được minh oan, xin cho họ reo vui không dứt tiếng: “Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, Ngài vui lòng ban sự thịnh vượng cho đầy tớ Ngài.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:27 - Và đây là chút quà mọn tôi có mang theo, xin ông chấp nhận để phân phát cho các anh em theo ông,
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Về đến Xiếc-lác, Đa-vít lấy một phần chiến lợi phẩm gửi biếu các trưởng lão Giu-đa và các bạn ông, bảo rằng: “Chiến lợi phẩm lấy được từ kẻ thù nghịch Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 大卫到了洗革拉,从掠物中取些送给他朋友犹大的长老,说:“这是从耶和华仇敌那里夺来的,送你们为礼物。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫到了洗革拉,从掠物中取些送给他的朋友,就是犹大的长老,说:“看哪,这是从耶和华仇敌那里夺来的,送给你们作礼物。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫到了洗革拉,从掠物中取些送给他的朋友,就是犹大的长老,说:“看哪,这是从耶和华仇敌那里夺来的,送给你们作礼物。”
  • 当代译本 - 大卫来到洗革拉,把部分战利品送给他的朋友犹大的长老们,说:“这些礼物是从耶和华的敌人那里夺来送给你们的。”
  • 圣经新译本 - 大卫到了洗革拉,就从战利品中取一部分送给他的朋友、犹大的长老,说:“看哪,这是从耶和华的仇敌那里得来的战利品,送给你们作礼物。”
  • 中文标准译本 - 大卫回到洗革拉,把一部分战利品送给他的朋友——犹大的长老们,说:“看哪,这是给你们的礼物,是从耶和华的仇敌夺来的战利品。”
  • 现代标点和合本 - 大卫到了洗革拉,从掠物中取些送给他朋友犹大的长老,说:“这是从耶和华仇敌那里夺来的,送你们为礼物。”
  • 和合本(拼音版) - 大卫到了洗革拉,从掠物中取些送给他朋友犹大的长老,说:“这是从耶和华仇敌那里夺来的,送你们为礼物。”
  • New International Version - When David reached Ziklag, he sent some of the plunder to the elders of Judah, who were his friends, saying, “Here is a gift for you from the plunder of the Lord’s enemies.”
  • New International Reader's Version - David reached Ziklag. He sent some of the goods to the elders of Judah. They were his friends. He said, “Here’s a gift for you. It’s part of the things we took from the Lord’s enemies.”
  • English Standard Version - When David came to Ziklag, he sent part of the spoil to his friends, the elders of Judah, saying, “Here is a present for you from the spoil of the enemies of the Lord.”
  • New Living Translation - When he arrived at Ziklag, David sent part of the plunder to the elders of Judah, who were his friends. “Here is a present for you, taken from the Lord’s enemies,” he said.
  • The Message - On returning to Ziklag, David sent portions of the plunder to the elders of Judah, his neighbors, with a note saying, “A gift from the plunder of God’s enemies!” He sent them to the elders in Bethel, Ramoth Negev, Jattir, Aroer, Siphmoth, Eshtemoa, Racal, Jerahmeelite cities, Kenite cities, Hormah, Bor Ashan, Athach, and Hebron, along with a number of other places David and his men went to from time to time.
  • Christian Standard Bible - When David came to Ziklag, he sent some of the plunder to his friends, the elders of Judah, saying, “Here is a gift for you from the plunder of the Lord’s enemies.”
  • New American Standard Bible - Now when David came to Ziklag, he sent some of the spoils to the elders of Judah, to his friends, saying, “Behold, a gift for you from the spoils of the enemies of the Lord:
  • New King James Version - Now when David came to Ziklag, he sent some of the spoil to the elders of Judah, to his friends, saying, “Here is a present for you from the spoil of the enemies of the Lord”—
  • Amplified Bible - When David came to Ziklag, he sent part of the spoil to the elders of Judah, his friends, saying, “Here is a blessing (gift) for you from the spoil of the enemies of the Lord:
  • American Standard Version - And when David came to Ziklag, he sent of the spoil unto the elders of Judah, even to his friends, saying, Behold, a present for you of the spoil of the enemies of Jehovah:
  • King James Version - And when David came to Ziklag, he sent of the spoil unto the elders of Judah, even to his friends, saying, Behold a present for you of the spoil of the enemies of the Lord;
  • New English Translation - When David came to Ziklag, he sent some of the plunder to the elders of Judah who were his friends, saying, “Here’s a gift for you from the looting of the Lord’s enemies!”
  • World English Bible - When David came to Ziklag, he sent some of the plunder to the elders of Judah, even to his friends, saying, “Behold, a present for you from the plunder of Yahweh’s enemies.”
  • 新標點和合本 - 大衛到了洗革拉,從掠物中取些送給他朋友猶大的長老,說:「這是從耶和華仇敵那裏奪來的,送你們為禮物。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛到了洗革拉,從掠物中取些送給他的朋友,就是猶大的長老,說:「看哪,這是從耶和華仇敵那裏奪來的,送給你們作禮物。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛到了洗革拉,從掠物中取些送給他的朋友,就是猶大的長老,說:「看哪,這是從耶和華仇敵那裏奪來的,送給你們作禮物。」
  • 當代譯本 - 大衛來到洗革拉,把部分戰利品送給他的朋友猶大的長老們,說:「這些禮物是從耶和華的敵人那裡奪來送給你們的。」
  • 聖經新譯本 - 大衛到了洗革拉,就從戰利品中取一部分送給他的朋友、猶大的長老,說:“看哪,這是從耶和華的仇敵那裡得來的戰利品,送給你們作禮物。”
  • 呂振中譯本 - 大衛 到了 洗革拉 ,就從掠物中取些送給他的朋友、 猶大 的長老,說:『看哪,這是從永恆主的仇敵那裏掠得的,送點給你們為祝福禮。』
  • 中文標準譯本 - 大衛回到洗革拉,把一部分戰利品送給他的朋友——猶大的長老們,說:「看哪,這是給你們的禮物,是從耶和華的仇敵奪來的戰利品。」
  • 現代標點和合本 - 大衛到了洗革拉,從掠物中取些送給他朋友猶大的長老,說:「這是從耶和華仇敵那裡奪來的,送你們為禮物。」
  • 文理和合譯本 - 大衛至洗革拉、由所獲之物中、取而饋其友朋猶大長老、曰、自耶和華敵所獲之物、奉爾為禮、
  • 文理委辦譯本 - 大闢至息臘、以所得之物、饋猶大長老、即己之良朋、曰、耶和華之敵、其物為我所得、故奉於爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 至 細革拉 、以所得之物、餽其友朋、即 猶大 長老、曰、此物我攻主之敵而得、餽爾為禮物、
  • Nueva Versión Internacional - Después de llegar a Siclag, David envió parte del botín a sus amigos que eran ancianos de Judá, con este mensaje: «Aquí tienen un regalo del botín que rescatamos de los enemigos del Señor».
  • 현대인의 성경 - 다윗은 시글락에 돌아와서 전리품의 일부를 유다 장로들에게 보냈는데 그는 “내가 여호와의 원수들에게서 뺏은 전리품을 여러분에게 선물로 드립니다” 라는 말과 함께
  • Новый Русский Перевод - Когда Давид пришел в Циклаг, он послал часть добычи старейшинам Иудеи, которые были его друзьями, говоря: – Вот вам подарок из добычи, взятой у врагов Господа.
  • Восточный перевод - Когда Давуд пришёл в Циклаг, он послал часть добычи старейшинам Иудеи, которые были его друзьями, говоря: – Вот вам подарок из добычи, взятой у врагов Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Давуд пришёл в Циклаг, он послал часть добычи старейшинам Иудеи, которые были его друзьями, говоря: – Вот вам подарок из добычи, взятой у врагов Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Довуд пришёл в Циклаг, он послал часть добычи старейшинам Иудеи, которые были его друзьями, говоря: – Вот вам подарок из добычи, взятой у врагов Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - David rentra à Tsiqlag et il envoya des parts du butin aux responsables de Juda qui étaient ses amis. Il y joignit le message suivant : Voici un présent pour vous provenant du butin pris aux ennemis de l’Eternel.
  • リビングバイブル - ダビデはツィケラグに帰ると、ユダの長老たちに戦利品の一部を送り、「これは、主の敵から奪い取ったもので、皆さんへの贈り物です」と書き添えました。
  • Nova Versão Internacional - Quando Davi chegou a Ziclague, enviou parte dos bens às autoridades de Judá, que eram seus amigos, dizendo: “Eis um presente para vocês, tirado dos bens dos inimigos do Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Als David wieder in Ziklag war, schickte er einen Teil der Beute an die führenden Männer von Juda, die seine Freunde waren; er ließ ihnen ausrichten: »Diese Gabe ist für euch. Sie ist ein Teil der Beute, die David den Feinden des Herrn abgenommen hat.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อดาวิดมาถึงเมืองศิกลาก ก็ส่งของที่ยึดมาได้บางส่วนไปให้บรรดาผู้อาวุโสของยูดาห์ที่เป็นสหายของเขาและแจ้งว่า “นี่คือของกำนัลสำหรับท่าน ได้มาจากการปล้นศัตรูขององค์พระผู้เป็นเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ดาวิด​มา​ยัง​เมือง​ศิกลาก ท่าน​ก็​ได้​ส่ง​บาง​สิ่ง​ที่​ริบ​มา​ให้​แก่​บรรดา​หัวหน้า​ชั้น​ผู้​ใหญ่​แห่ง​ยูดาห์​ผู้​เป็น​เพื่อน และ​บอก​ว่า “นี่​เป็น​ของ​ขวัญ​สำหรับ​ท่าน เรา​ริบ​มา​ได้​จาก​ศัตรู​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
  • Châm Ngôn 18:16 - Tặng phẩm có tác dụng dọn đường mở lối; dẫn đưa người đến trước mặt yếu nhân.
  • Châm Ngôn 18:17 - Nghe một bên chỉ thấy vài khía cạnh— nghe cả hai mới biết trọn vấn đề.
  • Châm Ngôn 18:18 - Bắt thăm hòa giải đôi đường; hai bên quyền thế không còn chống nhau.
  • Châm Ngôn 18:19 - Đánh chiếm pháo đài còn dễ hơn lấy lòng anh em bị xúc phạm. Vì mối giận như cửa khóa then gài.
  • Châm Ngôn 18:20 - Bông trái của miệng làm dạ dày no đủ; hoa lợi của môi làm thỏa thích tâm can.
  • Châm Ngôn 18:21 - Quyền sống chết nằm nơi cái lưỡi; ai nuông chiều, lãnh hậu quả tày đình.
  • Châm Ngôn 18:22 - Ai tìm được vợ là tìm ra phước hạnh, và hưởng ân lành của Chúa ban.
  • Châm Ngôn 18:23 - Người nghèo xin rủ lòng thương; người giàu hách dịch nói năng phũ phàng.
  • Châm Ngôn 18:24 - Nhiều bè bạn có thể là điều tai hại, nhưng có một bạn chí thân hơn cả anh em ruột.
  • 2 Các Vua 5:15 - Na-a-man và đoàn tùy tùng quay lại nhà người của Đức Chúa Trời. Đứng trước mặt tiên tri, Na-a-man nói: “Bây giờ tôi nhận biết rằng trừ Ít-ra-ên, thế gian không có Đức Chúa Trời. Vậy xin tiên tri vui lòng nhận món quà mọn này.”
  • Y-sai 32:8 - Nhưng những người cao thượng hoạch định những việc cao thượng, và giữ vững tinh thần cao thượng.
  • Sáng Thế Ký 33:11 - Xin anh nhận lễ vật em dâng hiến, vì Đức Chúa Trời đã hậu đãi em và cho em đầy đủ mọi thứ.” Gia-cốp nài nỉ mãi cho đến khi Ê-sau nhận các lễ vật ấy.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • 1 Sử Ký 12:1 - Có những người theo Đa-vít lúc ông đang lánh ở Xiếc-lác vì Sau-lơ, con của Kích, lùng bắt. Họ là những chiến sĩ anh dũng chiến đấu bên cạnh ông sau này.
  • 1 Sử Ký 12:2 - Những người ấy toàn là tay thiện xạ, cầm cung, và ná bằng tay trái cũng thiện nghệ như tay phải. Họ đều là người Bên-gia-min, đồng tộc với Sau-lơ.
  • 1 Sử Ký 12:3 - Người chỉ huy là A-hi-ê-xe, con Sê-ma ở Ghi-bê-a, với em là Giô-ách, là phó chỉ huy. Sau đây là tên những chiến sĩ khác: Giê-xi-ên và Phê-lết, con Ách-ma-vết; Bê-rê-ca; Giê-hu ở A-na-tốt;
  • 1 Sử Ký 12:4 - Gít-mai-gia ở Ga-ba-ôn, anh dũng ngang hàng hoặc còn hơn cả nhóm Ba Mươi; Giê-rê-mi, Gia-ha-xi-ên, Giô-ha-nan, và Giô-xa-bát ở Ghê-đê-ra;
  • 1 Sử Ký 12:5 - Ê-lu-xai, Giê-ri-mốt, Bê-a-lia, Sê-ma-ri-a, và Sê-pha-tia ở Ha-rốp;
  • 1 Sử Ký 12:6 - Ên-ca-na, Di-si-gia, A-xa-rên, Giô-ê-xe, và Gia-sô-bê-am người Cô-rê;
  • 1 Sử Ký 12:7 - Giô-ê-la và Xê-ba-đia, con Giê-rô-ham ở Ghê-đô.
  • 1 Sử Ký 12:8 - Cũng có những chiến sĩ từ đất Gát đến theo Đa-vít lúc ông đang ẩn náu giữa một vùng hoang vu. Họ là những người dũng cảm, thiện chiến, chuyên sử dụng khiên và thương, diện mạo như sư tử, nhanh nhẹn như nai rừng.
  • 1 Sử Ký 12:9 - Người lãnh đạo thứ nhất là Ê-xe. Ô-ba-đia, thứ hai. Ê-li-áp, thứ ba.
  • 1 Sử Ký 12:10 - Mích-ma-na, thứ tư. Giê-rê-mi, thứ năm.
  • 1 Sử Ký 12:11 - Ạt-tai, thứ sáu. Ê-li-ên, thứ bảy.
  • 1 Sử Ký 12:12 - Giô-ha-nan, thứ tám. Ên-xa-bát, thứ chín.
  • 1 Sử Ký 12:13 - Giê-rê-mi, thứ mười. Mác-ba-nai, thứ mười một.
  • 1 Sử Ký 12:14 - Đó là mười một tướng chỉ huy trong quân đội đến từ Gát. Những người cấp dưới chỉ huy hàng trăm, người cấp trên chỉ huy hàng nghìn!
  • 1 Sử Ký 12:15 - Họ vượt Sông Giô-đan vào giữa tháng giêng, lúc nước dâng ngập bờ, đánh chiếm các thung lũng miền đông và miền tây.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:5 - Nên tôi nhờ ba thân hữu ấy đến thăm anh chị em trước để chuẩn bị việc quyên trợ như anh chị em đã hứa. Tôi muốn cuộc lạc quyên thực hiện do từ tâm, chứ không bị ép buộc.
  • Thi Thiên 35:27 - Những ai mong con được minh oan, xin cho họ reo vui không dứt tiếng: “Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, Ngài vui lòng ban sự thịnh vượng cho đầy tớ Ngài.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:27 - Và đây là chút quà mọn tôi có mang theo, xin ông chấp nhận để phân phát cho các anh em theo ông,
聖經
資源
計劃
奉獻